A. 260V
B. 140V
C. 100V
D. 20V
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)(A)
B. \(i = 0,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)
C. \(i = 02\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)
D. \(i = \frac{1}{5}\sqrt {\frac{2}{3}} \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) (A)
A. P = 200W
B. P = 400W
C. P = 100W
D. P = 50W
A. \({\Phi _0}\) = 0,012 (Wb).
B. \({\Phi _0}\) = 0,012 (Wb).
C. \({\Phi _0}\) = 6,28.10-4 (Wb).
D. \({\Phi _0}\) = 0,05 (Wb).
A. 2A
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\)A
C. 1A
D. \(\sqrt 2 \)A
A. 6,35A
B. 11A
C. 12,63A
D. 4,54A
A.
uLC vuông pha với u.
B. uRL vuông pha với u.
C. uLC vuông pha với uRC.
D. uRC vuông pha với u.
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{\pi }{4}\)
C. \(\frac{\pi }{2}\)
D. \(\frac{\pi }{6}\)
A. tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. tăng bất kì
D. không đổi
A. \(u = 150\sin \left( {100\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (V).
B. \(u = 150\sqrt 2 \sin \left( {100\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (V).
C. \(u = 150\sqrt 2 \sin \left( {100\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (V).
D. \(u = 100\sin \left( {100\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (V).
A.
R = 40W, P = 100W.
B. R = 50W, P = 500W.
C. R = 50W, P = 200W.
D. R = 50W, P = 100W.
A.
6V – 96W.
B. 240V – 96W.
C. 6V – 4,8W.
D. 120V – 4,8W.
A. f = 100Hz, E = 444\(\sqrt 2 \) (V).
B. f = 50Hz, E = 222 (V).
C. f = 50Hz, E = 444 \(\sqrt 2 \)(V).
D. f = 100Hz, E = 444 (V).
A.
ZL = 2ZC.
B. ZC = 2ZL.
C. ZL = ZC.
D. không xác định được.
A. 100W
B. 141W
C. 200W
D. 284W
A. 40V
B. 80V
C. 46,57V
D. 56,57V
A. 18,94A
B. 56,72A
C. 45,36A
D. 26,35A
A. \(e = 200\cos 100\pi t\)(V).
B. \(e = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(V).
C. \(e = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\)(V).
D. \(e = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)(V).
A. 200 \(\mu \)F.
B. 15,9 \(\mu \)F.
C. \(\frac{2}{\pi }\mu F\)
D. \(\frac{1}{\pi }\mu F\)
A. \(2U.\)
B. \(0,5U\sqrt 2 \)
C. \(U\sqrt 2 \)
D. U
A. \(100\sqrt 3 \Omega \)
B. \(300\Omega \)
C. \(100\Omega \)
D. \(300\sqrt 3 \Omega \)
A.
96V
B. 72V
C. 90V
D. 150V
A. \(1/\pi (H)\)
B. \(0,5/\pi (H)\)
C. \(0,5\sqrt 2 /\pi (H)\)
D. \(1,5/\pi (H)\)
A. \(i = 2\cos 100\pi t\left( A \right)\)
B. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos 100\pi t\left( A \right)\)
A. \(50\Omega \)
B. \(15\Omega \)
C. \(37,5\Omega \)
D. \(30\Omega \)
A. \(U = \sqrt 2 {U_L}\)
B. \(U = 2{U_C}\)
C. \(U = \sqrt 2 {U_R}\)
D. \(U = 2{U_R}\)
A. Điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha 30o so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha 30o so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. Trong mạch có cộng hưởng điện.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 30o so với điện áp hai đầu đoạn mạch
A.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với điện áp đặt vào hai đầu AB
B. Điện áp giữa hai đầu NB lệch pha \(\frac{2\pi }{3}\) so với điện áp đặt vào hai đầu AB
C.
Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 0,5.
D. Điện áp đặt vào hai đầu AB sớm pha \(\frac{\pi }{3}\) so với cường độ dòng điện tức thời trong mạch
A. \(\sqrt 3 A.\)
B.
3A
C. 1A
D. \(\sqrt 2 A.\)
A. 80V
B. 60V
C. \(80\sqrt 3 V.\)
D. \(60\sqrt 3 V.\)
A. 80W
B. \(80\sqrt 2 {\rm{W}}{\rm{.}}\)
C. \(80\sqrt 3 {\rm{W}}{\rm{.}}\)
D. \(80\sqrt 6 {\rm{W}}{\rm{.}}\)
A.
100 V
B. 200 V
C. 220 V
D. 110 V
A. \(1/\pi (H).\)
B. \(0,5/\pi (H).\)
C. \(2/\pi (H).\)
D. \(1,2/\pi (H).\)
A.
100 vòng dây.
B. 84 vòng dây.
C. 60 vòng dây.
D. 40 vòng dây.
A.
43,3W.
B. 180,6W.
C. 75W.
D. 90,3W.
A. \(\frac{R}{{\sqrt 3 }}\)
B. R\(\sqrt 3 \)
C. \(\frac{2R}{{\sqrt 3 }}\)
D. 2R\(\sqrt 3 \)
A.
71 vòng.
B. 100 vòng.
C. 400 vòng.
D. 200 vòng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK