A.
30 (rad/s).
B. 0,6 (rad/s).
C. 6 (rad/s).
D. 60 (rad/s).
A.
10cm/s.
B. 20cm/s.
C. 50cm/s.
D. 25cm/s.
A.
\(\frac{1}{{12}}s\)
B. \(\frac{5}{{24}}s\)
C. \(\frac{7}{{24}}s\)
D. \(\frac{1}{{24}}s\)
A.
T = 1s
B.
T = 1,5s
C. T = 2s
D. T = 1,2s
A.
0,083s
B. 0,104s
C. 0,167s
D. 0,125s
A.
10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 5 rad/s
D. 100 rad/s
A.
10cm/s
B. 20cm/s
C. 50cm/s
D. 100cm/s
A.
10cm
B. 2,5cm
C. 50cm
D. 5cm
A.
10cm/s
B. 20cm/s
C. 50cm/s
D. 100cm/s
A.
10cm
B. 2,5cm
C. 50cm
D. 5cm
A. \(0,2s < t < 0,3s\)
B. \(0,0s < t < 0,1s\)
C. \(0,3s < t < 0,4s\)
D. \(0,1s < t < 0,2s\)
A.
\(0,2s < t < 0,3s\)
B. \(0,05s < t < 0,15s\)
C.
\(0,3s < t < 0,4s\)
D. \(0,1s < t < 0,2s\)
A.
chuyển động nhanh dần
B. có li độ dương
C. chuyển động chậm dần.
D. đang đi về O
A.
li độ -2 cm và đang theo chiều âm.
B. li độ -2 cm và đang theo chiều dương,
C.
li độ +2cm và đang theo chiều dương.
D. li độ +2 cm và đang theo chiều âm.
A.
x = -1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C.
x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. x = -1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
A.
Thời gian dao động từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngược lại.
B. Thời gian đi qua vị trí cân bằng 2 lần liên tiếp bằng 1 chu kỳ.
C.
Tại mỗi li độ có hai giá trị của vận tốc.
D. Khi gia tốc đổi dấu thì vận tốc có độ lớn cực đại.
A.
-12,5cm.
B. 13,4cm.
C. -13,4cm.
D. 12,5cm.
A.
dương qua vị trí có li độ \( - A/\sqrt 2 \)
B. âm qua vị trí có li độ \( A/\sqrt 2 \)
C. dương qua vị trí có li độ A/2
D. âm qua vị trí có li độ A/2
A.
chiều âm qua vị trí có li độ \( - 2\sqrt 3 cm\)
B. chiều âm qua vị trí cân bằng
C. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.
D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
A.
\(x = 4\sqrt 3 cm\) và chuyển động theo chiều dương.
B. x = 0cm và chuyển động theo chiều âm
C.
x = 0cm và chuyển động theo chiều dương
D. \(x = 4\sqrt 3 cm\) và chuyển động theo chiều âm.
A. 10cm
B. 8cm
C. 14cm
D. \(8\sqrt 2 cm\)
A. 10cm
B. 8cm
C. 7,5cm
D. \(8\sqrt 2 cm\)
A.
\(12\pi \sqrt 3 cm/s\)
B. \(6\pi \sqrt 3 cm/s\)
C.
\(6\pi \sqrt 2 cm/s\)
D. \(12\pi \sqrt 2 cm/s\)
A.
\(12\pi \sqrt 3 cm/s\)
B. \(6\pi \sqrt 3 cm/s\)
C.
\(16\pi cm/s\)
D. \(12\pi \sqrt 2 cm/s\)
A.
5m.
B. 0,2cm.
C. 2cm.
D. 5cm.
A.
10cm/s.
B. 40cm/s.
C. 50cm/s.
D. 20cm/s.
A.
10cm.
B. 15cm.
C. 18cm.
D. 20cm.
A.
15cm/s.
B. 50cm/s.
C. 250cm/s.
D. 25cm/s.
A.
x = -2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox
B. x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C.
x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. x = -2cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
A.
\(x = 4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
B. \(x = -4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
C.
\(x = 4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. \(x =- 4\sqrt 3 cm\) và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
A.
\(\Delta t = \frac{{13T}}{{24}}\) .
B. \(\Delta t = \frac{{T}}{{2}}\)
C. \(\Delta t = \frac{{11T}}{{24}}\).
D. \(\Delta t = \frac{{5T}}{{12}}\)
A.
0,292s.
B. 0,093s.
C. 0,917s.
D. 0,585s.
A.
\(\frac{T}{{24}}\)
B. \(\frac{T}{{16}}\)
C.
\(\frac{T}{{6}}\)
D. \(\frac{T}{{12}}\)
A.
\(\frac{T}{{8}}\)
B. \(\frac{T}{{16}}\)
C.
\(\frac{T}{{6}}\)
D. \(\frac{T}{{12}}\)
A.
\(\frac{T}{{8}} \)
B. \(\frac{T}{{3}} \)
C.
\(\frac{T}{{4}} \)
D. \(\frac{T}{{6}}\)
A.
\(\frac{1}{3}s\)
B. \(\frac{1}{2}s\)
C.
1s
D.
2s
A.
\(\frac{1}{120}s\)
B. \(\frac{1}{60}s\)
C.
\(\frac{1}{80}s\)
D. \(\frac{1}{100}s\)
A.
\(\frac{1}{24}s\)
B. \(\frac{1}{16}s\)
C.
\(\frac{1}{6}s\)
D. \(\frac{1}{12}s\)
A.
\({t_{OP}} = \frac{1}{{12}}s;{t_{PB}} = \frac{1}{6}s\)
B. \({t_{OP}} = \frac{1}{8}s;{t_{PB}} = \frac{1}{8}s\)
C.
\({t_{OP}} = \frac{1}{6}s;{t_{PB}} = \frac{1}{{12}}s\)
D. \({t_{OP}} = \frac{1}{4}s;{t_{PB}} = \frac{1}{6}s\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK