A. \(2\pi \sqrt {LC} = \frac{c}{\lambda }\)
B. \(2\pi \sqrt {LC} = \frac{\lambda }{c}\)
C. \(2\pi \sqrt {LC} = \lambda c\)
D. \(\frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }} = \frac{\lambda }{c}\)
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{{2\pi }}{12^2}Hz\)
B. \(\frac{{{{10}^2}}}{{2\sqrt 2 }}Hz\)
C. \(2\sqrt {2.} {10^{ - 2}}Hz\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 }}{\pi }{.10^{ - 2}}Hz\)
A. 57,3.10-6J.
B. 5,73.10-6J.
C. 1,91.10-6J.
D. 191.10-6J.
A. \(U = {U_0}\sin (\omega t - \frac{\pi }{2})\)
B. \(U = {U_0}\sin (\omega t + \frac{\pi }{2})\)
C. \(U = {U_0}\cos \omega t\)
D. \(U = {U_0}\sin \omega t\)
A. Q0 = 10-9C
B. Q0 = 2.10-9C
C. Q0 = 4.10-3C
D. Q0 = 8.10-9C
A. 105Hz
B. 107Hz
C. 9,1.109Hz
D. 9,1.1010Hz
A. 2,5.10-4 J
B. 2,5.10-3 J
C. 25.10-2 J
D. 2,5.10-6 J
A. 32Hz
B. 50Hz
C. 500Hz
D. 320Hz
A. 5,5 V
B. 5,66V
C. 4,5V
D. 6,5V
A. Từ 12m đến 588m
B. Từ 12m đến 84m
C. Từ 24m đến 299m
D. Từ 24m đến 168m
A. Cuộn dây có điện trở thuần r nên năng lượng của mạch giảm.
B. Năng lượng giảm do bức xạ sóng điện từ ra không gian từ ống dây.
C. Do mạch dao động có ma sát.
D. Cả hai câu A và B đều đúng
A. 144.10-11J
B. 144.10-8J
C. 72.10-11J
D. 72.10-8J
A. 8.10-2s
B. 2.10-2s
C. 4.10-2s
D. 1.10-2s
A. Khi 1 từ trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra 1 điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
C. Khi 1 điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra 1 từ trường xoáy.
D. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường.
A. Dòng điện chạy trong dây dẫn của mạch dao động LC tự do.
B. Dòng điện chạy trong cuộn cảm của mạch dao động LC tự do.
C. Dòng điện chạy trong tụ điện và cuộn cảm của mạch dao động LC tự do.
D. Khái niệm để chỉ điện trường biến thiên ở giữa hai bản tụ điện .
A. Bước sóng càng dài thì năng lượng của sóng càng lớn.
B. Bước sóng càng dài thì năng lượng của sóng càng nhỏ.
C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung.
D. Bước sóng càng ngắn thì năng lượng sóng càng nhỏ.
A. 4f
B. f/2
C. f/4
D. 2f
A. giữ nguyên không đổi
B. tăng lên
C. giảm đi
D. có thể tăng hoặc giảm
A. điện trường và từ trường
B. điện áp và cường độ điện trường
C. điện tích và dòng điện
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc xạ.
A. 0,05H.
B. 0,2H.
C. 0,25H.
D. 0,15H.
A. WL = 24,75.10-6J.
B. WL = 12,75.10-6J.
C. WL = 24,75.10-5J.
D. WL =12,75.10-5J.
A. Tần số rất lớn.
B. Chu kỳ rất lớn.
C. Cường độ rất lớn.
D. Hiệu điện thế rất lớn.
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
A. 1,6.104 Hz;
B. 3,2.104Hz;
C. 1,6.103 Hz;
D. 3,2.103 Hz.
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
A. I = 3,72mA.
B. I = 4,28mA.
C. I = 5,20mA.
D. I = 6,34mA.
A. w= 200Hz.
B. w = 200rad/s.
C. w = 5.10-5Hz.
D. w = 5.104rad/s.
A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
A. cùng phương, ngược chiều.
B. cùng phương, cùng chiều.
C. có phương vuông góc với nhau.
D. có phương lệch nhau góc 450.
A. Đều do các êlectron tự do tạo thành.
B. Đều do các điện rích tạo thành.
C. Xuất hiện trong điện trường tĩnh.
D. Xuất hiện trong điện trường xoáy.
A. Điện trường tĩnh là điện trường có các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức điện là các đường cong kín.
C. Từ trường tĩnh là từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên sinh ra.
D. Từ trường xoáy là từ trường có các đường sức từ là các đường cong kín
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường.
D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức là đường cong kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được sinh ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện.
D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhưng ngược chiều.
A. từ trường của dòng điện thẳng
B. Từ trường của dòng điện tròn
C. từ trường của dòng điện dẫn
D. Từ trường của dòng điện dịch
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK