A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.
B. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
C. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
D. tần số không đổi, vận tốc thay đổi.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại không tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76 mm.
D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
A. Quang phổ của mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ vạch hấp thụ.
B. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát ra.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do chất khí ở áp suất thấp phát sáng phát ra.
D. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các chất lỏng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra.
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
A. i = 6,0 mm.
B. i = 0,4 mm.
C. i = 4,0 mm.
D. i = 0,6 mm.
A. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
B. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
C. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
D. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại dùng để chiếu điện, chụp điện và chữa một số bệnh ung thư nông.
D. Tia tử ngoại có tác dụng diệt khuẩn.
A. 3 vân sáng.
B. 9 vân sáng.
C. 4 vân sáng.
D. 10 vân sáng.
A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
B. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
C. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khoẻ con người.
A. 2,56.108m/s.
B. 1,97.108m/s.
C. 3,52.108m/s.
D. 4,57.108 m/s.
A. vân tối thứ ba.
B. vân sáng thứ ba.
C. vân sáng thứ hai.
D. vân tối thứ hai.
A. Tia tử ngoại
B. Tia Rơnghen
C. Tia hồng ngoại
D. Bức xạ nhìn thấy.
A. 6 mm
B. 4 mm
C. 8 mm
D. 2 mm
A. 0,0011 rad.
B. 0,00152 rad.
C. 0,0025 rad.
D. 0,0043 rad.
A. 40,150
B. 19,410
C. 19,850
D. 40,590
A. 4,2 mm
B. 5 mm
C. 3 mm
D. 3,6 mm
A. Xuyên qua các tấm chì dày vài cm.
B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tính đâm xuyên mạnh.
D. I-ôn hóa không khí.
A. 5 vân sáng, 6 vân tối.
B. 7 vân sáng, 6 vân tối.
C. 9 vân sáng, 8 vân tối.
D. 7 vân sáng, 8 vân tối.
A. Ánh sáng đã bị tán sắc.
B. Lăng kính không có khả năng tán sắc.
C. Ánh sáng đa sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc.
A. 5,6cm.
B. 5,6mm.
C. 6,5cm.
D. 6,5mm.
A. 30
B. 6,280
C. 300
D. 27,720
A. Giữ nguyên.
B. Tăng lên n lần.
C. Giảm n lần.
D. tăng n2 lần.
A. 1,33.
B. 1,2.
C. 1,5.
D. 1,7.
A. 0,85mm.
B. 0,6mm.
C. 0,64mm.
D. 1mm.
A. 1,6mm.
B. 1,2mm.
C. 0,64mm.
D. 6,4mm.
A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 13.
A. 9k(mm).
B. 10,5k(mm).
C. 13,5k(mm).
D. 15k (mm).
A. 1 vân tối.
B. vân sáng bậc 2.
C. vân sáng bậc 3.
D. không có vân nào.
A. vân sáng bậc 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 5.
D. vân tối thứ 4.
A. 22.
B. 19.
C. 20.
D. 25.
A. 8,5i.
B. 7,5i.
C. 6,5i.
D. 9,5i.
A. 0,696µm.
B. 0,6608µm.
C. 0,6860µm.
D. 0,6706µm.
A. 3,4mm.
B. 3,6mm.
C. 3,8mm.
D. 3,2mm.
A. giảm 3 lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm 6 lần.
D. tăng 2 lần.
A. 20cm.
B. 2.103 mm.
C. 1,5m.
D. 2cm.
A. 520nm.
B. 0,57.10–3 mm.
C. 5,7µm.
D. 0,48.10–3 mm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK