A. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ
B. Mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào sống
C. Mạch gỗ chỉ vận chuyển chất vô cơ
D. Mạch rây gồm các tế bào đã chết
A. Một số loài tiêu hóa nội bào, một số loài tiêu hóa ngoại bào
B. Vừa có tiêu hóa cơ học, vừa có tiêu hóa hóa học
C. Quá trình tiêu hóa diễn ra trong không bào tiêu hóa, sử dụng enzim từ bào quan lizôxôm
D. Quá trình tiêu hóa thức ăn được diễn ra ở bào quan ti thể
A. Sự hình thành loài mới luôn gắn liền với sự hình thành đặc điểm thích nghi mới
B. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài
D. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển
B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới
C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
A. ♂ AA x ♀ aa và ♀ Aa x ♂ aa
B. ♂ Aa x ♀ Aa và ♀ Aa x ♂ AA
C. ♂ AA x ♀ aa và ♀ aa x ♂ AA
D. ♂ AA x ♀ aa và ♀ AA x ♂ aa
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Tháp số lượng luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp
B. Tháp sinh thái là biểu đồ phản ánh mối quan hệ cộng sinh giữa các loài
C. Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn (đáy rộng, đỉnh hẹp)
D. Tháp khối lượng thường có đáy và đỉnh bằng nhau
A. 0,6
B. 0,5
C. 0,7
D. 0,4
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Pecmi.
C. Kỉ Đêvôn.
D. Kỉ Triat.
A. AAaa x Aaaa.
B. Aaaa x AAAa.
C. AAaa x aaaa.
D. Aaaa x Aaaa.
A. 432
B. 396
C. 504
D. 648
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Chuỗi truyền electron
B. Chu trình Krebs
C. Đường phân
D. Quá trình lên men
A. Đột biến tam bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến lệch bội
A. Tất cả các loài đều hưởng lợi
B. Luôn có một loài hưởng lợi và một loài bị hại
C. Ít nhất có một loài hưởng lợi và không có loài nào bị hại
D. Có thể có một loài bị hại
A. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến
B. Quá trình phiên mã không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
C. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
A. Tỷ lệ đực/cái
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Sự phân bố cá thể
D. Mật độ cá thể
A. 37,5%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 18,75%.
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20 đến 35 , độ ẩm từ 75% đến 95%
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 27 đến 30 , độ ẩm từ 85% đến 90%
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 30 , độ ẩm từ 90% đến 100%
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 40 , độ ẩm từ 65% đến 95%
A. Hệ sinh thái tự nhiên có chu trình tuần hoàn năng lượng khép kín còn hệ sinh thái nhân tạo thì không
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng về loài cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái tự nhiên thường có năng suất sinh học cao hơn hệ sinh thái nhân tạo
D. Hệ sinh thái tự nhiên thường ổn định, bền vững hơn hệ sinh thái nhân tạo
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Diều → Dạ dày tuyến → Dạ dày cơ → Ruột
B. Diều → Dạ dày cơ → Dạ dày tuyến → Ruột
C. Dạ dày tuyến → Diều →Dạ dày cơ → Ruột
D. Dạ dày cơ → Dạ dày tuyến →Diều → Ruột
A. bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hình thái
B. bằng chứng sinh học phân tử và bằng chứng hóa thạch
C. bằng chứng phôi sinh học và bằng chứng phân tử
D. bằng chứng di truyền tế bào với bằng chứng phân tử
A. Bệnh ung thư máu
B. Bệnh mù màu
C. Bệnh bạch tạng
D. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
A. Tế bào nội bì
B. Tế bào biểu bì lá
C. Tế bào mạch rây
D. Tế bào khí khổng
A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen trội
B. Chọn lọc tự nhiên làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới
A. Kỉ Cacbon
B. Kỉ Krêta
C. Kỉ Pecmi
D. Kỉ Jura
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Cạnh tranh khác loài
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Hỗ trợ cùng loài
A. 1:1
B. 1:3
C. 9:7
D. Chưa kết luận được
A. AaBB ´ AABb
B. AaBb ´ Aabb
C. AaBb ´ AAbb
D. AaBB ´ AAbb
A. 0,25
B. 0,275
C. 0,45
D. 0,375
A. Ligaza và ADNpolimeraza
B. Ligaza và restrictaza
C. ADNpolimeraz và restrictaza
D. Ligaza và ARNpolimeraza
A. Giun sống trong ruột lợn
B. Trùng roi sống trong ruột mối
C. Vi khuẩn lam sống trên bèo hoa dâu
D. Cây phong lan sống bám trên cây thân gỗ
A. A = T = 1192; G = X = 8
B. A = T = 960 ; G = X = 240
C. A = T = 720 ; G = X = 480
D. A = T = 1152 ; G = X = 48
A. 3%
B. 48%
C. 24%
D. 12%
A. Hội sinh
B. Cộng sinh
C. Hợp tác
D. Kí sinh
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến mất đoạn
A. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật
B. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hóa trong loài
C. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở hai khu vực địa lí khác nhau
A. Tất cả nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh
B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh
C. Các nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và là thế giới hữu cơ của môi trường
D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái
D. Tâm thất trái
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại
B. Ở lá và một số ion khoáng ở rễ
C. Ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại
D. Ở rễ và nhiều ion kali làm cho dịch mạch rây có pH từ 8,0 đến 8,5
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Cạnh tranh khác loài
C. Dịch bệnh
D. Ánh sáng
A. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống
B. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể
C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong
A. UAA và UGA
B. AUG và AGG
C. UGG và AUG
D. AUG và UAG
A. 2
B. 4
C. 6
D. 9
A. Crômatit
B. Sợi nhiễm sắc
C. AND
D. Nuclêôxôm
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến
D. Cách li địa lí
A. 25,5%
B. 12,7%
C. 72,2%
D. 85%
A. I → II → III
B. III → I → II
C. II → III → I
D. III → II → I
A. Phụ thuộc vào mật độ quần thể
B. Không phụ thuộc vào mật độ quần thể
C. Theo chu kì ngày đêm
D. Theo chu kì hàng năm
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi
C. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản
D. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới
A. AAaa x Aa
B. AAaa x AAaa
C. AAAa x aaaa
D. Aa x Aaaa
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Dung hợp tế bào trần
C. Lai khác dòng
D. Gây đột biến
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau
A. 5100 A°
B. 4080 A°
C. 6120 A°
D. 2040 A°
A. 1:4
B. 1:2
C. 3:4
D. 7:12
A. Giao phối không ngẫu nhiên làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể thông qua việc làm thay đổi tần số các alen có trong quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên có thể đào thải hoàn toàn một alen trội gây hại ra khỏi quần thể
C. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
D. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp, quá trình giao phối tạo nên nguồn biến dị thứ cấp vô cùng phong phú cho quá trình tiến hóa
A. Thực vật C3
B. Thực vật C4
C. Thực vật CAM
D. Các nhóm có năng suất như nhau
A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
C. Đường cong tăng trưởng có hình chữ J trong điều kiện môi trường hoàn toàn thuận lợi và tiềm năng sinh học của các cá thể thấp
D. Quần thể có các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tuổi của quần thể luôn thay đổi tùy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của môi trường
A. Nơi cư trú của loài đó
B. “Không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
C. Giới hạn sinh thái của các nhân tố sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất
D. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Nếu không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở các thế hệ sau, cây hoa đỏ dị hợp tử luôn chiếm tỉ lệ 1/3 trong tổng số cây hoa đỏ của quần thể
B. Nếu xảy ra chọn lọc chống lại alen lặn thì tần số các kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau vẫn không thay đổi
C. Nếu xảy ra chọn lọc chống lại alen trội thì tần số các alen trong quần thể đều giảm
D. Quần thể đã đạt trạng thái cân bằng nên không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1), (2), (4) và (7)
B. (3), (5), (6) và (8)
C. (2), (6), (7) và (8)
D. (1), (2), (5) và (7)
A. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng
B. chỉ xảy ra trên NST thường, không xảy ra trên NST giới tính
C. có thể làm cho một phần cơ thể mang đột biến và hình thành thể khảm
D. không có ý nghĩa gì đối với quá trình tiến hóa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 9:25
B. 3:10
C. 13:45
D. 1:2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phitocrom
B. Carotenoid
C. Diệp lục
D. Auxin
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN
B. Sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN
C. Gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza
D. Sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN
A. Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2O
B. Diễn ra trong chất nền lục lạp
C. Tạo ra các sản phẩm ATP, NADPH và O2
D. Không cần ánh sáng diễn ra ở tilacotit
A. Người mắc hội chứng Đao vẫn có khả năng sinh sản bình thường
B. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen
C. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Turner
D. “Hội chứng tiếng khóc mèo kêu” là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5
A. Hội chứng Claiphento
B. Ung thư máu
C. Hội chứng Patau
D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)
A. Đàn gà
B. Đàn ngựa
C. Đàn hổ
D. Đàn kiến
A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác
B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh
C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ
D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ
A. 4
B. 2
C. 1
D. 8
A. 3,5 tỷ năm
B. 3,5 triệu năm
C. 5 tỷ năm
D. 5 triệu năm
A. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua hô hấp
C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôni (NH4+) và nitrit (NO2-)
D. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển
A. AaBb x Aabb
B. aaBB x Aabb
C. AaBb x aabb
D. AABB x aabb
A. 5’ AUG 3’
B. 5’ UAA 3’
C. 5’ AUU 3’
D. 5’ UUU 3’
A. Thêm 1 cặp nu ở vị trí số 6
B. Mất 3 cặp nu liên tiếp ở vị trí 15, 16, 17
C. Thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 150
D. Thay thế 2 cặp nu ở vị trí số 150 và số 300
A. 0,4
B. 0,32
C. 0,6
D. 0,48
A. Sự di truyền của các gen ngoài nhân giống các quy luật của gen trong nhân
B. Gen ngoài nhân luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con trong phân bào
C. Nếu bố mẹ có kiểu hình khác nhau thì kết quả phép lai thuận và nghịch khác nhau
D. Tính trạng do gen ngoài nhân quy định phân bố không đồng đều ở 2 giới
A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc
B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá
C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa
D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trưởng thích hợp, trồng vào mùa vụ thích hợp
A. 35 : 35 : 1 : 1
B. 105 : 35 : 3 : 1
C. 105 : 35 : 9 : 1
D. 33 : 11 : 1 : 1
A. 2n = 14
B. 2n = 16
C. 2n = 18
D. 2n = 20
A. Chọn lọc tự nhiên là một quá trình ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên có thể duy trì và củng cố những đột biến có lợi
C. Chọn lọc tự nhiên tạo nên những đột biến có lợi
D. Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua chọn lọc tự nhiên
A. Tỷ lệ đực/cái của các loại luôn là 1/1
B. Mật độ cá thể của mỗi quẫn thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm
C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn thì tốc độ tăng trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S
A. 9 cao : 7 thấp
B. 25 cao : 11 thấp
C. 31 cao : 18 thấp
D. 64 cao : 17 thấp
A. 64
B. 24
C. 21
D. 27
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp đều
B. Hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%
C. Hai cặp gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST thường
D. Hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18%
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chu trình Crep Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
B. Đường phân Hô hấp kị khí Chu trình Crep.
C. Hô hấp kị khí Chu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
D. Đường phân Chu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Có sự hình thành các đoạn Okazaki
C. Diễn ra trên toàn bộ phân tử AND
D. Có sự xúc tác của enzim AND pôlimeraza
A.2
B.3
C.4
D.1
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. Diễn ra cả ở cây một lá mần và cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
A. 2x+1
B. x+1
C. 2x-1
D. x-1
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến gen
D. Di – nhập gen
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm
B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm
A. song song với dòng nước
B. song song, cùng chiều với dòng nước
C. xuyên ngang với dòng nước
D. song song, ngược chiều với dòng nước
A. cao, tốc độ máu chảy nhanh
B. thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. cao, tốc độ máu chảy chậm
A. Các sinh vật luôn luôn tác động lẫn nhau
B. Quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã (môi trường vô sinh của quần xã)
C. Các loài quần tụ với nhau tại một không gian xác định
D. Các tác động của các nhân tố vô sinh lên các loài
A. XAXa x XaY
B. XAXA x XAY
C. XAXa x XAY
D. XAXA x XaY
A. Gen đột biến thường không phân bố đều cho các tế bào con.
B. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến.
C. Gen đột biến sẽ không được di truyền.
D. Gen đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ thể tổng hợp.
A. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau
B. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động
C. Mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định
D. Mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên các loại mARN khác nhau
A. Cách li sinh thái
B. Cách li cơ học
C. Cách li địa lí
D. Cách li tập tính
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 6
B. 8
C. 4
D. 5
A. Thể tự đa bội thường có khả năng chóng chịu tốt hơn, thích ứng rộng
B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân
C. Ở thực vật, thể đa bội chẵn duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường
D. Thể tự đa bội có kích thước cơ quan sinh dưỡng không quá thay đổi so với dạng lưỡng bội nguyên khởi
A. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể
B. Đột biến gen là nhân tố làm thay đổi nhanh chóng tần số alen trong quần thể
C. CLTN kéo dài, cuối cùng cũng sẽ loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể
D. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen có hại của quần thể
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST thường
B. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân ly
C. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm
D. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm
A. 25
B. 9
C. 24
D. 27
A. Vùng khởi động là trình tự nucleôtit mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã
B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A có một vùng điều hòa (bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành) riêng
C. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã
D. Khi môi trường có lactôzơ hoặc không có lactôzơ, gen R đều tổng hợp prôtêin ức chế để điều hòa hoạt động của opêron Lac
A. Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
B. Cơ chế cách ly có vai trò quan trọng trong tiến hóa
C. Các cơ chế cách ly sinh sản là những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối tạo ra đời con hữu thụ
D. Cách ly tập tính và cách ly sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới
A. Nhóm máu B
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu A
A. Màu lông chuột chịu sự tác động nhiều của môi trường
B. Tính trạng màu lông do hai gen qui định
C. Alen quy định lông vàng là gen đa hiệu
D. Màu lông chuột di truyền liên kết với giới tính
A. Hệ gen đơn bội của đậu Hà Lan chỉ có 4 NST
B. Mặc dù một số gen liên kết, song trong các thí nghiệm của Menđen, chúng phân li độc lập một cách tình cờ
C. Mặc dù một số gen liên kết, song khoảng cách trên NST của chúng xa đến mức mà tần số tái tổ hợp của chúng đạt 50%
D. Mặc dù một số gen liên kết, song kết quả các phép lai cho kiểu hình phân li độc lập vì sự tái tổ hợp trong giảm phân không xảy ra
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
A. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit
B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN
C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN
D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuổi polipeptit
A. 1/32
B. 4/32
C. 5/32
D. 7/32
A. 2 phép lai
B. 4 phép lai
C. 3 phép lai
D. 1 phép lai
A. (1), (5)
B. (2), (4)
C. (3), (4)
D. (3), (5)
A.0,5AA : 0,5aa
B. 0,16AA : 0,38Aa : 0,46aa.
C. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa
A.1
B.2
C.3
D.4
A. Lịch sử trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất
B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ.
C. Đạ Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.
D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.
A. Thể tứ bội.
B. Thể ba
C. Thể tam bội.
D. Thể bốn
A.1
B.2
C.3
D.4
A. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1.
B. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2.
C. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4.
D. Giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3.
A.3
B.8
C.9
D.7
A.6
B.4
C.8
D.10
A. 0,05.
B. 0,1.
C. 0,4.
D. 0,2.
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên.
A. (3), (2), (1), (4), (5).
B. (1), (3), (2), (4), (5).
C. (3), (2), (4), (1), (5).
D. (3), (2), (1), (5), (4).
A. làm tăng kích thước của quần thể vật ăn thịt.
B. kích thích sự tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.
C. không tiêu diệt loài mà làm cho loài ổn định và phát triển.
D. làm suy giảm cạn kiệt số lượng quần thể của loài, đưa loài đến tình trạng suy thoái và diệt vong.
A. 4/81.
B. 2/81.
C. 4/9.
D. 1/81.
A. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e.
B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e.
C. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c.
A. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể, tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1.
B. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi
C. Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tùy vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống của quần thể
D. Nhìn vào tỉ lệ giới tính ta có thể dự đoán được thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của một quần thể
A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.
B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.
C. Tính đa dạng về loài tăng
D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.
A.1
B.2
C.3
D.4
A.1
B.2
C.3
D.4
A.1
B.2
C.3
D.4
A.1
B.2
C.3
D.4
A. 4 : 3 : 3
B. 6 : 3 : 1
C. 8 : 19 : 3
D. 32 : 19 : 9
A. 5♂ : 3♀
B. 5♀ : 3♂
C. 3♂ : 1♀
D. 3♀ : 1♂
A. Các quản bào và ống rây
B. Mạch gỗ và tế bào kèm
C. Ống rây và mạch gỗ
D. Quản bào và mạch ống
A. 3'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5'.
B. 5'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3'.
C. 3'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5'.
D. 5'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3'.
A. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
D. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
A. Thuỷ tức
B. Trai sông
C. Tôm
D. Thỏ
A. Chuyển đoạn không tương hỗ
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn tương hỗ
A. AAbbdd
B. AaBbdd
C. aaBbdd
D. AaBBDd
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,15
A. ADN polimeraza
B. ARN polimeraza
C. Restrictaza
D. Amylaza
A. Ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
B. Ở dạ dày có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
C. Ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D. Ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
A. Cách li sinh thái
B. Cách li tập tính
C. Cách li cơ học
D. Cách li sinh sản
A. 1687
B. 1680.
C. 717.
D. 726.
A. CO2
B. O2
C. NH3
D. CH4
A. Quan hệ ức chế cảm nhiễm.
B. Quan hệ kí sinh - vật chủ.
C. Quan hệ hội sinh.
D. Quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
A. Mã di truyền có tính thoái hoá.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. ADN của vi khuẩn có dạng vòng.
D. Gen của vi khuẩn hoạt động theo operon.
A. loài ưu thế
B. loài phân bố rộng
C. loài đặc trưng
D. loài ngẫu nhiên
A. Hô hấp luôn tạo ra ATP
B. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tất cả các loài thực vật
C. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C4
D. Quá trình hô hấp có thể sẽ làm tăng chất lượng nông sản
A.3
B.1
C.2
D.4
A. Loài có số lượng cá thể đông, tuổi thọ lớn, kích thước cá thể lớn.
B. Loài có tốc độ sinh sản chậm, vòng đời dài, kích thước cá thể lớn
C. Loài có tốc độ sinh sản nhanh, vòng đời ngắn, kích thước cá thể bé.
D. Loài động vật bậc cao, có hiệu quả trao đổi chất cao, tỉ lệ tử vong thấp.
A.3
B.2
C.4
D.1
A. 8:81
B. 1:81
C. 32:81
D. 1:3
A.4
B.2
C.3
D.1
A. B ® A ® C ® D
B. B ® C ® A ® D
C. D ® C ® A ® B
D. D ® C ® B ® A.
A. 3' GAG XXX TTT AAA 5'.
B. 5' GAG XXX UUU AAA 3'.
C. 3' XXX GAG AAA TTT 5'
D. 5' GAG XXX TTT AAA 3'
A.2
B.1
C.3
D.4
A.1
B.2
C.3
D.4
A.1
B.3
C.4
D.2
A. Tần số hoán vị gen f = 0,08, chết ở giới đực
B. Tần số hoán vị gen f = 0,16, chết ở giới đực
C. Tần số hoán vị gen f = 0,08, chết ở giới cái.
D. Tần số hoán vị gen f = 0,16, chết ở giới cái
A.1
B.2
C.3
D.4
A. Tạo độ mềm cho thực vật thân thảo
B. Tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên
C. Giúp thải khí CO2 qua lá nhanh hơn
D. Tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây
A. Dạ tổ ong
B. Dạ lá sách
C. Dạ cỏ
D. Dạ múi khế
A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. Đột biến đảo đoạn NST
B. Đột biến gen
C. Đột biến số lượng NST
D. Đột biến lặp đoạn NST
A. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ cùng chiều građien nồng độ, không cần năng lượng gọi là cơ chế chủ động
B. Muối khoáng được hấp thụ từ đất vào cây qua 2 cơ chế là thụ động và chủ động
C. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ ngược chiều građien nồng độ, cần tiêu tốn năng lượng gọi là cơ chế chủ động
D. Các chất khoáng được hấp thụ vào rễ cây từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion cao, tiêu tốn năng lượng gọi là cơ chế thụ động
A. 1800
B. 2040
C. 2400
D. 3000
A. A = 0,50; a = 0,50
B. A = 0,35; a = 0,65
C. A = 0,30; a = 0,70
D. A = 0,25; a = 0,75
A. 24
B. 23
C. 26
D. 25
A. Cách ly không gian
B. Cách ly sinh thái
C. Cách ly cơ học
D. Cách ly tập tính
A. môi trường
B. ổ sinh thái
C. giới hạn sinh thái
D. sinh cảnh
A. quen nhờn
B. in vết
C. học khôn
D. học ngầm
A. Mạch đơn có chiều 5’ – 3’
B. Một mạch đơn ADN bất kỳ
C. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’
D. Trên cả hai mạch đơn
A. Tuyến ruột và tuyến tụy
B. Gan và thận
C. Phổi và thận
D. Các hệ đệm
A. 2:16
B. 1:16
C. 9:16
D. 3:16
A. Ức chế - cảm nhiễm
B. Ký sinh
C. Cạnh tranh
D. Hội sinh
A. Quần thể
B. Hệ sinh thái
C. Quần xã
D. Cá thể
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. AAaa x AAaa
B. AAaa x Aaaa
C. Aaaa x Aaaa
D. Aaaa x aaaa
A. (1), (2), (5)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (3), (4), (5)
D. (2), (4), (5)
A. Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng
B. Tính đa dạng về loài tăng
C. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên
D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 6 aa và 7 bộ ba đối mã
B. 6 aa và 6 bộ ba đối mã
C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã
D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã
A. XMXm x XmY
B. XMXM x XMY
C. XMXM x XmY
D. XMXm x XMY
A. 0,14775
B. 0,164225
C. 0,105725
D. 0,125765
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1:12
B. 1:6
C. 5:12
D. 2:5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Thú
B. Cá xương
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
A. ARNpolymeraza
B. Ligaza
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
A. Phân bố đều và phân bố ngẫu nhiên
B. Phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố đều và phân bố theo nhóm
A. AIPG (andehitphotpholixeric)
B. APG (axitphotphoglixeric)
C. RiPD ( ribulozo -1,5- diphotphat)
D. AM (axitmalic)
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. AaBBCc
B. AABBCc
C. AaBbCc
D. AaBbCC
A. Động vật nhai lại là những động vật có dạ dày kép
B. Trâu, bò ,dê, cừu là những động vật nhai lại
C. Tất cả động vật ăn cỏ đều là động vật nhai lại
D. Động vật nhai lại đều có khoang chứa cỏ
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm mất nhiều alen có lợi của quần thể
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại
C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di – nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hạ
A. Hoán vị gen với tần số 10%
B. Giao tử AB chiếm 45%
C. Tỉ lệ của 4 loại giao tử là 19 :19 :1 :1
D. Có 200 loại giao tử mang kiểu gen Ab
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,48
D. 0,32
A. Môi trường chỉ tác động lên sinh vật, còn sinh vật không ảnh hưởng gì đến nhân tố sinh thái
B. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường có ảnh hưởng gián tiếp tới đời sống của sinh vật
C. Ổ sinh thái của một loài là một “không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển
D. Ngoài giới hạn sinh thái sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố giữa các cá thể trong quần thể
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả ninh sinh sản
C. Nhờ sự cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài
A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện từ động mạch chủ đến tiểu động mạch tăng dần nên vận tốc máu giảm dần
B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất
C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần
D. Vận tốc máu phụ thuộc vào sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu
A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A tạo ra phân tử mARN
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
D. Enzim ARN polimerase liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã
A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử
B. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào
C. Gen ngoài nhân thường được di truyền theo dòng mẹ
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực
A. Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn trong một NST
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Con đường qua gian bào và thành tế bào
B. Con đường qua tế bào sống
C. Con đường gian bào và con đường qua các tế bào sống
D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào
A. Chuỗi pôlipeptit
B. ARN
C. ADN
D. ADN và ARN
A. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG
B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3’ của phân tử mARN
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG, nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu
D. Tất cả các bộ ba AUG trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu
A. Có hệ thống tim và mạch
B. Hệ mạch có đầy đủ ba loại: động mạch, tĩnh mạch và mao mạch
C. Dịch tuần hoàn tiếp xúc trực tiếp với tế bào để trao đổi chất và trao đổi khí
D. Có hệ thống dịch mô bao quanh tế bào
A. Đột biến, di – nhập gen
B. Đột biến, biến động di truyền
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi
B. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện
C. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học
D. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên trái đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hóa học
A. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
B. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật
C. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái
D. Giới hạn sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật
A. 22, 26, 36
B. 10, 14, 18
C. 11, 13, 18
D. 5, 7, 15
A. 336
B. 224
C. 448
D. 112
A. Cả hai phương pháp đều thao tác trên vật liệu di truyền là NST
B. Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng
C. Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau
D. Các cá thể tạo ra từ hai phương pháp đều rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
A. ABd, abD, aBd, AbD hoặc Abd, Abd, aBD, abD
B. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd
C. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd
D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD
A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB × ♀ aaXbY
B. Màu mắt di truyền theo quy luật trội hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♀ XAXA × ♂ XaY
C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♀AAXBXB × ♂ aaXbY
D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂ XAXA × ♀ XaY
A. Trong các cây F1 có 25% số cây quả đỏ và 75% số cây quả vàng
B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng
C. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng
D. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả: quả đỏ hoặc quả vàng
A. 7/9 và 2/9
B. 7/18 và 2/18
C. 2/9 và 7/9
D. 2/18 và 7/18
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên lớn hơn rất nhiều so với áp lực của quá trình đột biến
B. Đột biến là nguyên liệu sơ cấp, giao phối không ngẫu nhiên là nguyên liệu thứ cấp
C. Di – nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
D. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản
C. Nhờ sự cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài
A. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc càng dễ bị thay đổi
B. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
C. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh
A. 3 và 2/3
B. 3 và 1/3
C. 4 và 1/4
D. 4 và 1/2
A. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến
B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen
C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 50% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng tiếp hợp giữa hai trong 4 cromatit
B. 100% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng hoán vị gen giữa hai locus nói trên
C. 100% các cặp NST kép tương đồng phân li không bình thường ở kì sau giảm phân I
D. Ở kì sau giảm phân II, một nửa số tế bào không phân ly NST ở các NST kép
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Chuyển N2 thành NH3
B. Chuyển từ NH4+ thành NO3-
C. Từ NO3- thành N2
D. Chuyển chất hữu cơ thành các chất vô cơ
A. tiêu hóa nội bào
B. tiêu hóa ngoại bào
C. tiêu hóa ngoại bào và nội bào
D. túi tiêu hóa
A. Ađênin
B. Xitôzin
C. Guanin
D. Uraxin
A. cạnh tranh
B. hợp tác
C. ức chế cảm nhiễm
D. ký sinh
A. 0,1
B. 0,05
C. 0,25
D. 0,20
A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trong trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao hơn
B. Nhân nhanh các giống cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau
C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định
D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen
A. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền
B. Mọi biến dị di truyền trong quần thể đều là nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư
A. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát
B. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim
C. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim
D. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng
A. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loàiC. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi
C. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi
D. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn
A. chiều tổng hợp
B. nguyên tắc nhân đôi
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. số lượng các đơn vị nhân đôi
A. 100
B. 400
C. 200
D. 300
A. 4400
B. 2200
C. 3900
D. 1800
A. Cơ thể chỉ có một kiểu gen duy nhất và có f = 20%.
B. Cơ thể đó có thể có hai kiểu gen và có f = 20%.
C. Cơ thể đó có một kiểu gen duy nhất và có f = 40%.
D. Cơ thể đó có thể có hai kiểu gen và có f = 40%.
A. 25%
B. 28%
C. 32%
D. 46%
A. 7/128
B. 105/512
C. 63/256
D. 35/512
A. 4/27
B. 8/27
C. 4/81
D. 8/81
A. Thực vật là nhóm duy nhất trong quần xã có khả năng tạo ra hợp chất hữu cơ chứa cacbon từ CO2
B. Cacbon từ môi trường vô sinh đi vào quần xã thông qua hoạt động của sinh vật sản xuất
C. Phần lớn cacbon khi ra khỏi quần xã sẽ bị lắng đọng và không hoàn trả lại cho chu trình
D. Cacbon từ quần xã trở lại môi trường vô sinh chỉ thông qua con đường hô hấp của sinh vật
A. Nếu không có sự cách ly địa lý thì không thể hình thành loài mới
B. Sự hình thành loài mới bằng lai xa và đa bội hóa không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên trong quá trình hình thành loài mới
D. Trong con đường hình thành loài bằng con đường địa lý, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì sự phân hóa vốn gen diễn ra chậm lại
A. mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
C. mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ
B. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn sinh vật mồi
D. Mối quan hệ sinh vật chủ-sinh vật kí sinh là mối quan hệ duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Động mạch
B. Mạch bạch huyết
C. Tĩnh mạch
D. Mao mạch
A. Ở màng tilacôit
B. Ở chất nền của ti thể
C. Ở tế bào chất của tế bào rễ
D. Ở xoang tilacoit
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
B. 0.1AA : 0.4Aa : 0.5aa
C. 0,55AA : 0,5aa
D. 0,16AA : 0,38Aa : 0,46aa
A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen
B. Tạo ra các alen mới
C. Định hướng quá trình tiến hóa
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi
A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến
B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung
C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới
D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào
A. Hóa học và tiền sinh học
B. Sinh học
C. Hóa học và sinh học
D. Tiền sinh học và sinh học
A. Mức sinh sản là số cá thể mới được sinh ra trong một khoảng thời gian nhất định
B. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một khoảng thời gian nhất định
C. Sự thay dổi về tỉ lệ sinh sản và tử vong là cơ chế chủ yếu để điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
D. Mức sinh sản và mức tử vong luôn có tính ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện của môi trường sống
A. chim sâu, mèo rừng, báo
B. cào cào, thỏ, nai
C. cào cào, chim sâu, báo
D. chim sâu, thỏ, mèo rừng
A. 5
B. 16
C. 8
D. 32
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
D. Các gen nằm trong cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau
A. 4,25%
B. 10%
C. 6,75%
D. 3%
A. 7,22% và 19,29%
B. 7,22% và 20,25%
C. 7,94% và 19,29%
D. 7,94% và 21,09%
A. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân thấp, hoa trắng; 1 cây thân cao, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng
B. 3 cây thân cao hoa đỏ, 1 cây thân thấp, hoa trắng
C. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 2 cây thân cao, hoa trắng; 1 cây thân thấp, hoa trắng
D. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng; 2 cây thân thấp, hoa trắng
A. 4080Ao
B. 2400Ao
C. 2284,8Ao
D. 5100Ao
A. các yếu tố ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. di – nhập
D. đột biến
A. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau, đồng thời tác động qua lại với môi trường
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
D. Mức độ đa dạng của quần xã thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài
A. Diễn thế sinh thái thứ sinh luôn khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
B. Trong diễn thế sinh thái, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường
C. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây nên diễn thế sinh thái
D. Diễn thế sinh thái là sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
A. Trong giảm phân II, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân I, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân II, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân I, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
A. 64
B. 36
C. 144
D. 108
A. Mất một đoạn ở các vị trí khác nhau trên cùng một nhiễm sắc thể đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
B. Mất một đoạn nhiễm sắc thể có độ dài bằng nhau ở các nhiễm sắc thể khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
C. Mất một đoạn có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một nhiễm sắc thể biểu hiện kiểu hình giống nhau
D. Các đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lông hút ở rễ
B. Các mạch gỗ ở thân
C. Lá cây
D. Cành cây
A. Loài ngẫu nhiên
B. Loài chủ chốt
C. Loài ưu thế
D. Loài đặc trưng
A. thực quản
B. dạ dày
C. ruột non
D. ruột già
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,4
D. 0,2
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên
A. ADN, tARN, Prôtêin cấu trúc bậc 2
B. ADN; tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2
C. ADN, tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 1
D. ADN, tARN; mARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2
A. Thể tam bội và thể tứ bội
B. Thể song nhị bội và thể không
C. Thể một và thể ba
D. Thể không và thể bốn
A. kỉ Triat của đại trung sinh
B. kỉ Jura của đại trung sinh
C. kỉ Pecmi của đại cổ sinh
D. kỉ Cacbon của đại cổ sinh
A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng
B. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên
C. Tính đa dạng về loài tăng
D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
A. có khả năng giao phối với nhau để sinh con
B. có mức phản ứng giống nhau
C. có kiểu hình hoàn toàn giống nhau
D. có giới tính có thể giống hoặc khác nhau
A. 448
B. 336
C. 540
D. 1120
A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
C. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
A. 3,5%
B. 19,6%
C. 34,86%
D. 38,94%
A. Chu trình sinh địa hoá là chu trình chỉ trao đổi năng lượng trong tự nhiên
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monoxit (CO) thông qua quá trình quang hợp
C. Động vật ăn cỏ sử dụng thực vật làm thức ăn rồi chuyển các hợp chất chứa cacbon cho động vật ăn thịt
D. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa cacbon
A. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể, tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1
B. Tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi
C. Tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tuỳ vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống... của quần thể
D. Tỉ lệ giới tính giống nhau ở tất cả các loài
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Chọn lọc tự nhiên
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n + 2 và 2n - 2
B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 1 và 2n -1
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n + 1 và 2n -1
D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n - 2
A. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể
B. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết
C. Một số thể mang đột biến đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản
D. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể bị đảo thay đổi mức độ hoạt động
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Nấm, chuột đồng
B. Tảo, cỏ
C. Rong, tôm
D. Cỏ, thỏ
A. Đại Tân sinh
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại Cổ sinh
A. Môi trường trên cạn
B. Môi trường đất
C. Môi trường nước
D. Môi trường sinh vật
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Gây đột biến
B. Cấy truyền phôi
C. Dung hợp tế bào trần
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
A. ATP, NADPH
B. NADPH, O2
C. ATP, NADP, O2
D. ATP và CO2
A. Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch, giun
B. Giun đất, ốc sên, cua, sóc
C. Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô
D. Tôm, sán lông, trùng giàu, ghẹ
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
C. Tổng hợp ARN
D. Nhân đôi ADN
A. 3 loại
B. 9 loại
C. 6 loại
D. 27 loại
A. 392
B. 98
C. 196
D. 294
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 27/256
B. 27/128
C. 9/128
D. 27/64
A. AaBb×AaBb
B. AaBb×Aabb
C. AaBB×aaBb
D. Aabb×AaBB
A. AaBBddEe
B. AABBddEE
C. AaBbddEE
D. AaBbDDEE
A. 2,5%.
B. 5,0%.
C. 10,0%.
D. 7,5%.
A. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
B. Nếu kích thước của quần thể vượt mức tối đa, quần thể thường sẽ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa.
D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
A. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, nếu một số cặp NST không phân li thì tạo thành thể tứ bội
B. Đột biến dị đa bội chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài
C. Thể đa đội thường gặp ở thực vật và ít gặp ở động vật
D. Ở một số loài, thể đa bội có thể thấy trong tự nhiên và có thể được tạo ra bằng thực nghiệm
A. Gây chết hoặc giảm sức sống
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng
C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường
D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể
A. I
B. II
C. III
D. IV
A. 75%.
B. 37,5%.
C. 56,26%.
D. 6,25%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 5
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. XABY, f=20%
B. XabY, f=25%
C. AaXBY, f=10%
D. XABYab, f=5%
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các mạch gỗ ở thân
B. Lá cây
C. Các lông hút ở rễ
D. Cành cây
A. Cánh dơi và tay người
B. Mang cá và mang tôm
C. Gai xương rồng và gai hoa hồng
D. Cánh chim và cánh côn trùng
A. Chim, bướm, ếch nhái
B. Châu chấu, rệp
C. Động vật có vú
D. Bọ nhậy
A. Cá ở Hồ Tây
B. Đàn voi ở rừng Tánh Linh
C. Đàn chim hải âu ở quần đảo Trường Sa
D. Rừng cọ ở Vĩnh Phú
A. 34%
B. 32%
C. 48%
D. 16%
A. mức nhập cư và xuất cư của quần thể
B. mức sinh sản và tử vong của quần thể
C. tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử cũng như xuất nhập cư
D. mật độ cá thể của quần thể.
A. Nơi gắn các enzym tham gia dịch mã tổng hợp protein
B. Nơi gắn protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã
C. Nơi tổng hợp protein ức chế
D. Nơi ARN polymeraza bám vào khởi đầu phiên mã
A. II ® III ® I
B. II ® I ® III
C. I ® III ® II
D. I ® II ® III
A. 25%
B. 30%
C. 50% hoặc 25%
D. 20%
A. AABBCcDD
B. AaBbCcDD
C. AaBBCCDd
D. AaBbCcDd
A. AA×aa
B. Aa×Aa
C.AA×AA
D. Aa×aa
A. AaBb×aabb
B. AAbb×aaBB
C. AABB×aabb
D. AAbb×aaBb
A. 3 thế hệ
B. 1 thế hệ
C. 2 thế hệ
D. 4 thế hệ
A. kỉ silua
B. kỉ pecmi
C. kỉ than đá
D. kỉ đêvôn
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng
B. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại
C. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau
D. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo
A. 15 ngày
B. 30 ngày
C. 25 ngày
D. 20 ngày
A. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định
C. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
A. có số lượng NST trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình khác nhau
B. có số lượng NST trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình giống nhau
C. có số lượng NST trong tế bào xoma khác nhau và có kiểu hình giống nhau
D. có số lượng NST trong tế bào xoma khác nhau và kiểu hình khác nhau
A. 1/128
B. 9/128
C. 3/32
D. 9/64
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1, 3
B. 1, 2, 3
C. 1, 2
D. 2, 3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là 3/18
C. Tỉ lệ con đực lông hung là 4/9
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 1/18
A. 1
B. 4
C. 2
D. 4
A. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh
B. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng
C. Trong số hoa xanh, tỉ lê hoa thuần chủng là 1/6
D. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 3, 4, 5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900kcal/m2/ngày
B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất
C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày
D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày
A. Cây quả tròn, hạt nhăn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
B. Cây quả dẹt, hạt trơn chiếm tỉ lệ 30%
C. Tổng tỉ lệ cây hạt dẹt, nhăn và hạt dẹt, trơn là 75%
D. Cây dẹt, trơn thuần chủng chiếm tỉ lệ 15%
A. 1/12
B. 1/9
C. 1/18
D. 1/6
A. AaBbCc x aabbcc
B. AaBbCc x AabbCc
C. AaBbCc x AaBbCc
D. AaBbCc x AaBbcc
A. AAAa
B. Aaa
C. AAa
D. AAaa
A. 1/6
B. 2/6
C. 2/9
D. 1/9
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. CO2 ngăn cản sự bức xạ nhiệt trái đất vào vũ trụ
B. Phản ứng chuyển hóa CO2 thành dạng khác tỏa ra nhiều nhiệt
C. CO2 kết hợp với nước thành axit và gốc axit có tác dụng giữ nhiệt
D. Các hoạt động công nghiệp của con người sử dụng nhiên liệu hóa thạch
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 2, 3,4
D. 1, 2, 3, 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Con đường gian bào và thành tế bào
B. Con đường tế bào sống
C. Con đường qua gian bào và con đường qua các tế bào sống
D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào
B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa
C. Tất cả các loài sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào
A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng
B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống
A. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế
B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế
C. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong
D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách
A. (x): Lên men etylic
B. (x): Chuỗi truyền điện tử
C. (x): Lên men lactic
D. (x): Chu trình Calvin
A. (1), (4).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
A. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi, kết quả thường có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen
C. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymeraza giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi
D. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng sản lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 5BU
B. bazơ nitơ guanin dạng hiếm
C. Tia UV
D. côxisin
A. Do các loài này có bộ phận đặc biệt ở rễ, nhờ đó có thể lấy được nước
B. Do màng tế bào rễ các loài này, có cấu trúc phù hợp với khả năng lấy được nước ở môi trường đất, có nồng độ cao hơn so với tế bào lông hút
C. Do không bào của tế bào lông hút có áp suất thẩm thấu lớn hơn cả nồng độ dịch đất
D. Do tính thẩm thấu có chọn lọc của màng sinh chất và màng nội chất
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
B. Động vật đơn ào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa
D. Thủy tức là một loài động vật có ống tiêu hóa
A. a, b, c
B. c, b, a
C. b, c, a
D. b, a, c
A. Nitơ
B. Magiê
C. Molipden
D. Lưu huỳnh
A. 1
B. 2
C. 4
D. 2
A. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim
B. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim
C. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát
D. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng
A. (1); (2); (4); (5)
B. (1); (2); (3); (4); (5)
C. (1); (2); (5)
D. (1); (3); (5)
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại
B. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di – nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (5), (6)
C. (1), (3), (5), (6)
D. (4), (6), (5), (7)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. A: sinh vật tiêu thụ, B: sinh vật phân giải, C: sinh vật sản xuất, D: khí quyển
B. A: sinh vật phân giải, B: khí quyển, C: sinh vật tiêu thụ, D: sinh vật sản xuất
C. A: sinh vật sản xuất, B: sinh vật tiêu thụ, C: khí quyển, D: sinh vật phân giải
D. A: sinh vật tiêu thụ, B: khí quyển, C: sinh vật phân giải, D: sinh vật sản xuất
A. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp
B. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống
C. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao
A. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
D. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A. F1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng
B. F1; 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng
C. F1: 1 có sừng:1 không sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng
D. F1: 1 có sừng: 1 không sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng
A. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều truyền cho đời con thông qua cơ chế phiên mã và dịch mã. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng ra khỏi cơ thể sinh vật
B. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều được di truyền cho đời sau nhờ quá trình nguyên phân. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng này ra khỏi cơ thể
C. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều do gen quy định. Chọn lọc tự nhiên chỉ có thể tác động dựa trên kiểu hình có lợi, có hại của sinh vật
D. Tất cả các đặc điểm trên cơ thể sinh vật đều di truyền cho đời con nhờ quá trình giảm phân và thụ tinh. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ tính trạng ra khỏi cở thể sinh vật
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (2) và (5)
D. (2), (3) và (5)
A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng
B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hóa các nguyên tố khoáng
C. Hô hấp tạo ra các chất khử mùi như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hóa các chất
D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp
A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần
B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất
C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần
D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu
A. 24
B. 56
C. 18
D. 42
A. 2, 3, 4
B. 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (3) g(2) g(4) g(5) g(1)
B. (4) g(3) g(2) g(5) g(1)
C. (3) g(2) g(4) g(1) g(5)
D. (1) g(4) g(3) g(5) g(2)
A. 3890
B. 4410
C. 3560
D. 4340
A. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
B. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
C. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
D. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (2) và (3)
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Do quá trình đột biến diễn ra mạnh
B. Do phiêu bật di truyền
C. Do dòng gen
D. Do áp lực lớn của chọn lọc tự nhiên
A. Chim sâu, thỏ, mèo rừng
B. Cào cào, chim sâu, báo
C. Chim sâu, mèo rừng, báo
D. Cào cào, thỏ, nai
A. 2,34%
B. 8,57%
C. 1,43%
D. 27,34%
A. c gd ga gb
B. c ga gd gb
C. c gb ga gd
D. c ga gb gd
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1-e, 2-a, 3-b, 4-d, 5-c
B. 1-d, 2-a, 3-e, 4-c, 5-b
C. 1-b, 2-e, 3-c, 4-a, 5-d
D. 1-a, 2-c, 3-d, 4-b, 5-e
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Bố hoặc mẹ là đồng hợp tử về gen gây bệnh xơ nang
B. Những đứa con sau này của cặp vợ chồng trên có thể bị bệnh với xác suất là 1/4
C. Các con là dị hợp tử gen gây bệnh xơ nang
D. Con trai dễ mắc bệnh xơ nang hơn (so với con gái)
A. 5832
B. 192
C. 24576
D. 2916
A. 6/2401
B. 32/81
C. 24/2401
D. 8/81
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4)
A. 87,5%
B. 12,5%
C. 75%
D. 25%
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1/1296
B. 1/2592
C. 1/648
D. 1/324
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2; 4; 7
B. 2; 4; 6
C. 2; 4; 5
D. 2; 4
A. Chuột đồng thuộc bậc dinh dưỡng số 1
B. Năng lượng tích lũy trong quần thể diều hâu là cao nhất
C. Việc tiêu diệt bớt diều hâu sẽ làm giảm số lượng chuột đồng
D. Rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ cấp 3
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các enzyme
B. Màng sinh chất
C. Ty thể
D. Ribosome
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ đần
A. Ở môi trường đất kiềm, nhiều loại khoáng chuyển sang dạng khó tiêu
B. Độ pH cao, ngăn cản quá trình nitrat hóa, nito tồn tại ở dạng khó sử dụng
C. Ở môi trường kiềm, các vi khuẩn lên men thối hoạt động rất yếu
D. Ở môi trường kiềm các cation NH4+, K+,… bị chuyển sang dạng oxit, cây không sử dụng được
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2, 3, 5, 6, 7
B. 1, 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 4, 5, 7
D. 2, 3, 4, 6, 7
A. A=102; U=771; G=355; X=260
B. A=770; U=100; G=260; X=355
C. A=772; U=103; G=260; X=356
D. A=103; U=772; G=356; X=260
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. aaBB, AAbb và aabb
B. AABB, AAbb và aaB
C. AABB, AAbb và aabb
D. AABB, aaBB và aabb
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
A. Cả nam và nữ đều có thể bị bệnh LHON
B. Một người sẽ bị bệnh LHON khi cả bố và mẹ đều phải bị bệnh
C. Một người sẽ bị bệnh LHON nếu người mẹ bị bệnh nhưng cha khỏe mạnh
D. Một cặp vợ chồng với người vợ khỏe mạnh còn người chồng bị bệnh hoàn toàn có khả năng sinh ra người con bị bênh LHON, tuy nhiên xác suất này là rất thấp
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; xuất hiện dương xỉ, thực vật có hạt phát triển mạnh
B. Đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt
C. Đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; đương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt
D. Đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hoa
A. Sự biến động số lượng của mèo rừng phụ thuộc vào số lượng của thỏ
B. Khi thức ăn của thỏ bị nhiễm độc thì mèo rừng không bị nhiễm độc bằng thỏ
C. Quần thể thỏ thường có kích thước lớn hơn quần thể mèo rừng
D. Số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canađa biến động theo chu kì 9 – 10 năm
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (3), (4)
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1, 2, 3, 8
B. 2, 3, 4, 6
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
D. 2, 3, 5, 7
A. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
B. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này
C. Sự khác nhau về địa điểm diễn ra pha sáng và pha tối
D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên quang hợp nhiều hơn ® tăng năng suất cây trồng
B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất ® hạn chế mất nước, tăng độ ẩm ® giảm thoái hóa các chất hữu cơ trong đất
C. Làm tăng cường độ quang hợp ® tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây ® tăng năng suất cây
D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp
A. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen
B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng
C. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng
D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này
B. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường nào
C. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
D. Sự khác nhau ở các phản ứng sáng
A. 1-e; 2-f; 3-d; 4-c; 5-a; 6-b.
B. 1-e; 2-f; 3-d; 4-b; 5-a; 6-c.
C. 1-f; 2-e; 3-d; 4-c; 4-b; 6-a.
D. 1-d; 2-f; 3-e; 4-a; 5-b; 6-c.
A. Vì nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng từ đó năng suất bị suy giảm
B. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hóa, nên không có đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm
C. Vì khi điểu kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống lúa có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau
D. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hóa, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm
A. 1, 2, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4, 5
A. Chắc chắn con gái của họ không mang alen bệnh
B. Khả năng con đầu lòng mắc bệnh là 1/18
C. Khả năng con họ không mang alen bệnh là 18,75%
D. Khả năng con trai của họ bình thường là 15/18
A. Cùng một kiểu gen có thể cho một dãy các kiểu hình khác nhau không phụ thuộc vào môi trường
B. Khối lượng cơ thể là tính trạng chất lượng nên có mức phản ứng hẹp
C. Để nghiên cứu về mức phản ứng người ta phải tạo ra các cá thể sinh vật có kiểu gen giống nhau
D. Tỉ lệ bơ trong sữa bò là tính trạng số lượng nên có mức phản ứng rộng
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
A. 3 xoăn, dài : 3 xoăn, ngắn : 1 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn
B. 3 thẳng, dài : 3 thẳng, ngắn : 1 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn
C. 1 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn : 1 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn
D. 3 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn : 3 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn
A. 4®3®1
B. 3®1®4
C. 1®3®4
D. 5®1®4
A. sự nhân đôi các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
B. sự phân li, tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
C. sự phân li các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
D. sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
A. kì Kreta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh
B. kì Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh
C. kì Jura thuộc đại Trung sinh
D. kì Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 40oC, độ ẩm từ 8% đến 95%.
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12oC đến 30oC, độ ẩm từ 90% đến 100%.
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25oC đến 30oC, độ ẩm từ 85% đến 95%.
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20oC đến 35oC, độ ẩm từ 75% đến 95%.
A. (3), (4).
B. (1), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
A. 2 và 5
B. 2 và 6
C. 3 và 6
D. 4 và 6
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (1) và (3)
A. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4
B. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất
C. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau
D. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc ba
A. (1), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (3)
D. (2), (3)
A. Cây thừa nước và được thoát hơi nước đến lúc thiếu nước trở lại
B. Cây thiếu nước, được bù lại bằng quá trình hút nước
C. Cây thiếu nước kéo dài bằng lượng nước hút vào ít hơn so với lượng nước cây sử dụng và lượng nước thoát hơi
D. Cây sử dụng quá nhiều nước
A. 0,1186.
B. 0,21.
C. 0,0876.
D. 0,09.
A. quần thể 1
B. quần thể 2
C. quần thể 4
D. quần thể 3
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. Trình tự nucleotit trên hai mạch đơn là khác nhau, do vậy sự tổng hợp phải xảy ra theo hai chiều ngược nhau mới đảm bảo sự sao chép chính xác
B. Trên một chạc tái bản, quá trình bẻ gãy các liên kết hidro chỉ theo một hướng, hai mạch đơn của khuôn ADN ngược chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5' - 3'
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn được đảm bảo trong quá trình nhân đôi, do vậy trên hai mạch khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp mạch mới, một mạch tổng hợp gián đoạn, mạch kia tổng hợp liên lạc
D. Nguyên tắc bổ sung khiến cho đoạn mạch đơn mới tổng hợp có trình tự đúng và chính xác và được đảm bảo về hai phía ngược nhau
A. (2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (5)
D. (3) và (4)
A. (1), (3), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (4), (5)
A. 1-e, 2-d, 3-c, 4-a, 5-b
B. 1-b, 2-c, 3-a, 4-e, 5-d
C. 1-e, 2-c, 3-a, 4-d, 5-b
D. 1-b, 2-a, 3-c, 4-e, 5-d
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (4), (1)
D. (2), (1), (3), (4)
A. 5/8
B. 1/2
C. 3/8
D. 3/7
A. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân
B. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rể
C. Chỉ đến quá trình thoát hoi nước ở lá
D. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rể và thoát hơi nước ở lá
A. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
A. 128
B. 194
C. 332
D. 386
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 16/47
B. 6/47
C. 18/47
D. 25/47
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Di - nhập gen
A. Điện li và hút bám trao đổi
B. Hấp thụ khuếch tán và thẩm thấu
C. Hấp thụ bị động và hấp thụ chủ động
D. Cùng chiều nồng độ và ngược chiều nồng độ
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến một tính trạng của cơ thể
B. Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật
C. Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi tùy thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen
D. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể
A. Một số cây khi thiếu nước ở ngoài sáng khí khổng đóng lại
B. Ánh sáng là nguyên nhân duy nhất gây nên việc mở khí khổng
C. Một số cây sống trong điều kiện thiếu nước khí khổng đóng hoàn toàn vào ban ngày
D. Tế bào khí khổng mở khi no nước
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau
B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trưóc khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5' - 3'
C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhò sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit
D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hon chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. (1), (2) và (3)
B. (3) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (4)
A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động
B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ
C. Mạch gỗ vận chuyển đường gluco, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác
D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ
A. Ở hệ sinh thái tự nhiên, tất cả thức ăn cho sinh vật đều được cung cấp bên trong hệ sinh thái còn ở hệ sinh thái nhân tạo thức ăn được con người cung cấp, có một phần sản lượng sinh vật được thu hoạch mang ra ngoài hệ sinh thái
B. Hệ sinh thái tự nhiên được cung cấp năng lượng chủ yếu từ mặt trời còn hệ sinh thái nhân tạo ngoài năng lượng mặt trời còn được cung cấp thêm một phần sản lượng và năng lượng khác (phân bón,...)
C. Hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo đều có cấu trúc phân tầng và có đủ các thành phần sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
D. Thành phần loài phong phú và lưới ăn phức tạp ở hệ sinh thái tự nhiên còn hệ sinh thái nhân tạo có ít loài và lưới thức ăn đơn giản
A. (1),(3),(7),(8)
B. (1), (2), (4), (7)
C. (1), (4), (6), (8)
D. (2), (4), (5), (8)
A. 85,73%
B. 43,51%
C. 46,36%
D. 36,73%
A. quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá
B. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
C. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
D. làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
A. Duy trì cân bằng lượng đường gluco trong máu
B. Duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể
C. Duy trì cân bằng độ pH của máu
D. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu
A. (2), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (3), (6)
A. Dưới tác dụng của ánh sáng, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO2 thì không giải phóng O2
B. Khi không có CO2 thì không diễn ra pha tối nên không tạo ra NADP+ để cung cấp cho pha sáng. Không có NADP+ thì không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2
C. CO2 là thành phần kích thích hoạt động của hệ enzim quang hợp. Khi không có CO2 thì các enzim bị bất hoạt, do đó không giải phóng O2
D. CO2 là thành phần tham gia chu trình Canvil và chu trình Canvil giải phóng O2. Khi không có CO2 thì chu trình Canvil không diễn ra cho nên O2 không được tạo ra
A. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn
B. Các cá thể trong quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
C. Các cá thể trong quần thê giao phối ngẫu nhiên
D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Đời F2 có 9 kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng
B. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ
C. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng
A. 1, 2, 5, 7, 8
B. 1, 3, 5, 6, 7
C. 2, 4, 5, 6, 8
D. 2, 3, 4, 6, 7
A. Khí khổng mở khi cây thừa nước
B. Khí khổng đóng khi cây thiếu ánh sáng
C. Khí khổng đóng khi cây thiếu nước
D. Khí khổng mở vào ban ngày hoặc đem cây từ tối ra sáng
A. 7/34
B. 10/17
C. 17/34
D. 27/34
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3
D. 2, 4
A. AAA, AO, aa
B. Aaa, AO, AA
C. AAA, AO, Aa
D. AAa, aO, AA
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3), (4)
A. Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân l còn tế bào 2 đang ở kì giữa của quá trình giảm phân II
B. Nếu 2 cromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch bội
C. Sau khi kết thúc toàn bộ quá trình phân bào bình thường, hàm lượng ADN trong mỗi tế bào con sinh ra từ tế bào 1 và tế bào 2 bằng nhau
D. Kết thúc quá trình giảm phân bình thường, tế bào 1 sẽ hình thành nên 4 loại giao tử có kiểu gen là: AB, Ab, aB, ab
A. (5), (4), (2), (1), (3)
B. (3), (4), (2), (1), (5)
C. (3), (4), (5), (1), (2)
D. (5), (4), (3), (2), (1)
A. A = T = 15% ; G = X = 35%
B. G = X = 15% ; A = T = 35%
C. A = T = 45% ; G = X = 55%
D. G = X = 55% ; A = T = 45%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Sự tiến hoá của chi trước thích nghi với người và dơi nhưng chưa thích nghi với cá voi
B. CLTN trong môi trường nước đã tích lũy những biến đổi quan trọng trong giải phẫu chi trước của cá voi
C. Chỉ có người và dơi được tiến hóa bằng chọn lọc tự nhiên
D. Các gen ở cá voi đột biến với tần số cao hơn so với các gen ở người và dơi
A. 1/3 thiếu máu nặng : 2/3thiếu máu nhẹ
B. 2/3bình thường: 1/3thiếu máu nhẹ
C. 1/3 bình thường : 2/3thiếu máu nhẹ
D. 1/2bình thường : 1/2thiếu máu nhẹ
A. 37,12%
B. 12.62%
C. 74%
D. 37.87%
A. Xác suất để bố đẻ của người với mang alen gây bệnh là 4/11
B. Xác suất để người con gái vợ chồng trên mang alen gây bệnh là 16/29
C. Xác suất sinh con thứ hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là 29/64
D. Có thể biết chính xác kiểu gen của cậu ruột người phụ nữ trên
A. Theo lí thuyết, ở đời F1 có tối đa 112 kiểu gen
B. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1chiếm tỉ lệ 21,25%.
C. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%.
D. Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%.
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (2) và (4).
D. (3) và (4).
A. Thay thế 4 cặp G-X bằng 4 cặp A-T
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
D. Thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X
A. ATP và NADPH
B. Glucôzơ
C. ADP và NADP+
D. Oxi
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
A. (1) và (3)
B. (3)
C. (1) và (2)
D. (1)
A. (1) sai; (2) sai; (3) sai; (4) đúng
B. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai
C. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai
D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) đúng
A. Đột biến D thành d là đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T.
B. Gen D có 701 nuclêotit loại T.
C. Cả hai gen đều nhân đôi 5 lần.
D. Tổng số nuclêotit loại X môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của cả hai alen là 49.569 nuclêotit.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào lưỡng bội và 1 tế bào thể 1
B. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào lưỡng bội
C. 2 tế bào con đều bị đột biến thừa 1 nhiễm sắc thể
D. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào thể 1
A. (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai
B. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) đúng
C. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng; (4) đúng
D. (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) sai
A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất
B. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ
C. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người
D. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. (1), (4), (2), (3)
B. (1), (3), (4), (2)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (3), (2), (4)
A. Sự phóng điện trong cơn giông đã ôxy hoá N2 thành nitơ dạng nitrat
B. Quá trình cố định nitơ bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh, cùng với quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn đất
C. Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
D. Nguồn nitơ trong nham thạch do núi lửa phun
A. Môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng
B. Môi trường sống bị biến đổi khi cây cảnh bị tiêu diệt
C. Số lượng sâu hại mía tăng
D. Mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo
A. Việc nghiên cứu nhóm tuổi cho phép ta đánh giá tiềm năng của quần thể sinh vật
B. Khi nguồn sống giảm, số cá thể thuộc nhóm tuổi trung bình có xu hướng giảm mạnh
C. Dựa vào tuổi sinh lí để xây dựng tháp tuổi
D. Cấu trúc tuổi của quần thể chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của loài sinh vật
A. Quá trình tự phối và giao phối gần đều không làm thay đổi tần số các alen có hại trong quần thể
B. Vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các alen của cùng một gen có trong quần thể tại một thời điểm xác định
C. Quần thể tự thụ phấn trong tự nhiên thường bao gồm nhiều dòng thuần chủng và không có hiện tượng thoái hóa giống
D. Khi cho các dòng cây giao phấn tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ các dòng thuần chủng tăng dần qua các thế hệ
A. 1, 4
B. 1, 3, 4
C. 2, 4
D. 1, 2, 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể thường không xảy ra, do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.
B. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
C. Cạnh tranh, ký sinh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
D. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.
A. Nuôi cấy tế bào thực vật thành mô sẹo, sau đó dùng hormone sinh trưởng kích thích phát triển thành cây
B. Dung hợp tế bào trần để tạo ra tế bào lai, và sử dụng hormone sinh trưởng kích thích thành cây
C. Sử dụng công nghệ chuyển gen
D. Nuôi hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa
A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định tính trạng thích nghi
B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
C. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi
D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi
A. Đặc điểm cấu tạo của cây họ Đậu
B. Xác của vi khuẩn chất, lâu ngày tích tụ
C. Vi khuẩn phân chia mạnh, cây đậu phản ứng bằng cách phân chia mau chóng tế bào rễ, tạo thành nốt sần
D. Nguồn nito được vi khuẩn tổng hợp, tích tụ lại rễ
A. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng mạnh
B. Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng ít thì cạnh tranh với nhau càng yếu
C. Những loài có ổ sinh thái không giao nhau thì không cạnh tranh với nhau
D. Những loại có ổ sinh thái giao nhau càng lớn thì cạnh tranh với nhau càng yếu
A. 1, 3, 5
B. 1, 2, 3
C. 2, 4, 5
D. 3, 4, 5
A. Tần số alen A là ở giới đực khi mới sáp nhập là 1/3
B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trong quần thể khi ở trạng thái cân bằng là 241/450
C. Tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể ở thế hệ Fl là 8/15
D. Tần số alen a ở giới cái khi mới sáp nhập là 3/5
A. (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. 3, 4, 6, 7, 8
B. 1, 2, 3, 4, 6
C. 4, 5, 6, 7, 8
D. 2, 3, 6, 7, 8
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. Con đường gian bào và thành tế bào
B. Con đường tế bào sống
C. Con đường qua gian bào và con đường qua các tế bào sống
D. Con đường qua chất nguyên sinh và không bào
A. 2, 3, 4.
B. 2, 3, 5.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3.
A. Xanh lục vì tia sáng này làm cho clorophyl dễ hấp thụ nhất
B. Xanh tím vì bức xạ này kích thích mạnh nhất đến giai đoạn quang lý
C. Màu cam vì bức xạ này kích thích quá trình quang phân li nước tạo ATP xảy ra nhanh chóng
D. Bức xạ đỏ vì đây là tia giàu năng lượng và dễ gây ra các biến đổi quang hóa nhất
A. A = 100; U = 200; G = 400; X = 300
B. A = 199; U = 99; G = 300; X = 399
C. A = 200; U = 100; G = 300; X = 400
D. A = 99; U = 199; G = 399; X = 300
A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều
B. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng
C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ
D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới
A. 1, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4, 5
A. Bậc dinh dưỡng thứ 2
B. Bậc dinh dưỡng thứ 4
C. Bậc dinh dưỡng thứ nhất
D. Bậc dinh dưỡng thứ 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thêm 1 cặp G - X
B. Mất 1 cặp G – X
C. Thay thế 1 cặp G - X bằng một cặp A - T
D. Thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X
A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi
B. Hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải
D. Hiện tượng phun trào của núi lửa
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Lần 4 và lần 9
B. Lần 5 và lần 9
C. Lần 4 và lần 8
D. Lần 6 và lần 2
A. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 2 phân tử piruvat
B. Trong 2 phân tử piruvat có ít năng lượng hơn trong 1 phân tử glucozo
C. Piruvat là một chất oxi hóa mạnh hơn CO2
D. Trong 6 phân tử CO2 có nhiều năng lượng hơn trong 1 phân tử glucozo
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 1, 2, 5
B. 1, 2, 3, 5
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 5
A. 210/1024
B. 120/512
C. 120/256
D. 30/256
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2, 3, 5
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 4
A. Sự phát sinh của sinh vật nhân thực cổ nhất
B. Sự phát sinh lưỡng cư và côn trùng
C. Sự di chuyển đời sống từ nước lên cạn
D. Sự phát sinh thực vật có hạt
A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường
B. Thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp
C. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp, thay đổi các yếu tố môi trường
D. Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, cả ba cặp gen đều phân li độc lập
B. Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng phân li độc lập
C. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, trong đó có một cặp phân li độc lập, hai cặp còn lại liên kết gen
D. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng đều liên kết gen một cặp NST tương đồng
A. Chất X được gọi là chất cảm ứng
B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã
C. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A
D. Trên phân tử mARN chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. sự không phân ly của tất cả các cặp NST trong quá trình giảm phân của tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cây
B. cây này được tạo ra do lai giữa 2 cây tứ bội
C. sự không phân ly của tất cả các cặp NST trong quá trình nguyên phân của các tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cành
D. hợp tử ban đầu bị đột biến dẫn đến không phân ly các cặp NST trong nguyên phân
A. 1, 3, 2, 4, 5
B. 3, 2,1, 4, 5
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 2,1, 3, 4, 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1/3
B. 1/4
C. 1/5
D. 3/4
A. Bệnh ung thư là một loại bệnh di truyền, thường phát sinh ở các tế bào sinh dưỡng và không thể truyền qua các thế hệ
B. Bệnh máu khó đông và bệnh mù màu do đột biến gen lặn trên NST giới tính X, thường phổ biến ở nam và ít gặp ở nữ
C. Bệnh phêninkêtô niệu có thể được chữa khỏi nếu được phát hiện sớm và loại bỏ phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn từ giai đoạn sớm
D. Hội chứng Down là một loại bệnh di truyền tế bào và có thể được phát hiện sớm bằng phương pháp sinh thiết tua nhau thai
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1, 2
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn
B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. các sản phẩm sinh học
B. các chủng vi khuẩn E.coli có lợi
C. các phân tử ADN tái tổ hợp
D. các sinh vật chuyển gen
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Phát huy những tập tính bẩm sinh
B. Phát triển những tập tính học tập
C. Thay đổi tập tính bẩm sinh
D. Thay đổi tập tính học tập
A. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể
B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái
C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật
D. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già
A. làm cho tế bào to hơn bình thường
B. cản trở sự hình thành thoi vô sắc
C. làm cho bộ NST tăng lên
D. cản trở sự phân chia của tế bào
A. 79/100
B. 13/18
C. 149/200
D. 37/49
A. chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên
B. hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật
C. dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai
D. di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về địa phương
A. 1 đỏ thẫm: 2 hồng: 1 trắng
B. 1 đỏ thẫm: 1 đỏ tươi: 1 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng
C. 2 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng
C. 2 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng
A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng
B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng
C. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức năng
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học
A. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm
C. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn
D. Quần thể biểu hiện tính đa hình
A. cải tạo điều kiện môi trường sống
B. cải tiến kỹ thuật sản xuất
C. tăng cường chế độ thức ăn, phân bón
D. cải tiến giống vật nuôi, cây trồng
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Hệ tuần hoàn hở
B. Hệ tuần hoàn kín
C. Màng tế bào một cách trực tiếp
D. Qua dịch mô bao quanh tế bào
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Không có hệ mạch bạch huyết
B. Không có dịch mô bao quanh tế bào
C. Giữa động mạch và tĩnh mạch không được nối với nhau bởi mao mạch
D. Có các lỗ hở trên thành tim để máu về tim
A. 1/8
B. 1/4
C. 1/2
D. 9/16
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
A. Qua thân, cành, lá
B. Qua cành và khí khổng của lá
C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá
D. Qua khí khổng và qua lớp cutin
A. H2O, O2, CH4, N2
B. H2O, CH4, NH3, H2
C. H2O, CO2, CH4, NH3
D. H2O, CO2, CH4, N2
A. Quần thể cá trê
B. Quần thể rái cá
C. Quần thể cá chép
D. Quần thể ốc bươu vàng
A. 20%
B. 10%
C. 30%
D. 40%
A. Sự tăng dần áp suất thẩm thấu từ tế bào lông hút đến lớp tế bào sát bó mạch gỗ của rễ và từ lớp tế bào sát bó mạch gỗ của gân đến lớp tế bào gần khí khổng
B. Lực đẩy nước của áp suất rễ và lực hút của quá trình thoát hơi nước
C. Lực đẩy bên dưới của rễ, do áp suất rễ
D. Lực hút của lá, do thoát hơi nước
A. thêm 1 cặp G - X.
B. thêm 1 cặp A - T.
C. thay 3 cặp G - X bằng 3 cặp A - T.
D. thay 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X.
A. chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại
B. Tiết pepsin và HCI để tiêu hoá prôtê¡n có ở vi sinh vật và cỏ
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ
A. (3), (5)
B. (4), (5)
C. (1), (6)
D. (2), (3)
A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
B. Răng cửa giữ thức ăn
C. Răng nanh cắn và giữ mồi
D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Diện tích rừng bị thu hẹp, một số dạng vượn người chuyển xuống sống dưới mặt đất, các vùng đất trống, tiến hóa theo chiều hướng di chuyển bằng 2 chân, đứng thắng và trở thành tổ tiên loài người
B. Thực vật hạt kín phát triển mạnh, trở thành loài thức ăn phong phú cho các loài chim và thú
C. Từ thú ăn sâu bọ đã tách thành bộ Linh trưởng, tới giữa kỷ các dạng vượn người đã phân bố rộng
D. Các hóa thạch của loài Hơmo habilis được phát hiện chủ yếu trong các địa tầng của thời đại này
A. Hình thành loài khác khu thường trải qua nhiều giai đoạn trung gian, có sự hình thành các nòi địa lý khác nhau, nếu thiết lập sự trao đổi dòng gen giữa 2 nòi, quá trình hình thành loài có thể bị dừng lại
B. Các biến dị xuất hiện trong quần thể và được giao phối phát tán đi các cá thể, các cá thể hình thành kiểu gen thích nghỉ hoặc không thích nghỉ, do vậy cá thể được coi là đơn vị chọn lọc và là đơn vị tiến hóa
C. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi các điều kiện của môi trường cũng như sinh vật có sự thay đổi
D. Hầu hết các quá trình hình thành loài mới đều không có mối liên hệ trực tiếp đối với quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
B. Giảm đần từ động mạch đến mao mạch, tăng đần ở tĩnh mạch
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch
D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch
A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể
B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể
C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể
D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên
A. Môi trường cạn là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất
B. Con người cũng được xem là môi trường sống của một số loài sinh vật khác
C. Các nhân tố sinh thái tác động đồng thời và theo kiểu cộng gộp lên sinh vật
D. Sinh vật có thể làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
B. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội
C. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n +1
D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
A. Oxi hóa tạo năng lượng cho các hoạt động sống
B. Tổng hợp ra các axit amin cho cây
C. Tạo ra các sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình hô hấp
D. Tổng hợp các chất béo
A. 15,36%
B. 80,64%
C. 32%
D. 48%
A. Hô hấp sáng là một trong những tiêu chuẩn quang hợp dùng để phân biệt thực vật C3, C4
B. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C3, không xảy ra ở thực vật C4 hoặc rất yếu
C. Thực vật xảy ra hô hấp sáng có năng suất cao hơn so với thực vật không hô hấp sáng
D. Các loài không xảy ra hô hấp sáng sống ở vùng nhiệt đới
A. 1♀ lông xoăn, tai dài : 3♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn
B. 3♀ lông xoăn, tai dài : 1♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn
C. 1♀ lông xoăn, tai dài : 3♀ lông thẳng, tai dài : 3 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn
D. 3♀ lông xoăn, tai dài : 3♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn
A. Hoạt động hấp thu O2 ở phổi có vai trò quan trọng để ổn định độ pH máu
B. Hệ thống đệm trong máu có vai trò quan trọng để ổn định pH máu
C. Phổi thải CO2 có vai trò quan trọng để ổn định pH máu
D. Thận thải H+ và HCO3- có vai trò quan trọng để ổn định pH máu
A. thao tác trên plasmit
B. kĩ thuật chuyển gen
C. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp
D. thao tác trên gen
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (6)
D. (4), (5), (6)
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3)
A. Trời quá nóng
B. Trời quá lạnh
C. Trong đất có clorofooc, KCN hoặc đất bị giảm độ thoáng
D. Đất bị thiếu nito
A. Sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau trong sự hình thành tính trạng
B. Các gen tác động qua lại với môi trường trong sự hình thành một kiểu hình
C. Các tính trạng do gen quy định tác động qua lại với nhau trong một kiểu gen
D. Sản phẩm của gen này tác động lên sự biểu hiện của 1 gen khác trong một kiểu gen
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính
D. Chuyển đoạn có thể làm cho gen từ nhóm liên kết này sang nhóm liên kết khác
A. Kỷ Cambri
B. Kỷ Đêvôn
C. Kỷ Silua
D. Kỷ Ocđovic
A. ba loại U, G, X
B. ba loại A, G, X
C. ba loại G, A, U
D. ba loại U, A, X
A. Tỉ lệ giữa hút nước và thoát nước
B. Lượng nước được thoát hơi nước trong một đơn vị thời gian nhất định
C. Lượng nước được thoát hơi trên một đơn vị diện tích lá
D. Lượng nước thoát hơi tính trên đơn vị thời gian và một đơn vị diện tích lá được tính bằng số gram nước/m2 lá/ giờ
A. 81/130
B. 120/169
C. 49/130
D. 51/100
A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra
B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại.
C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra.
D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra.
A. Nghiền nát, cắt, xé thức ăn từ lớn trở thành nhỏ dần
B. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp đến đơn giản để cơ thể có thể hấp thụ được
C. Là quá trình thủy phân các chất hữu cơ bằng xúc tác của enzim, biến đổi chúng thành chất đơn giản
D. Là quá trình biến đổi thức ăn từ phức tạp thành đơn giản nhờ hoạt động của dịch tiêu hóa
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của Trái Đất
B. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học
C. các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học
D. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7/64
B. 7/32
C. 35/128
D. 15/128
A. 37,63%
B. 0,99%
C. 25%
D. 49,75%
A. Các chất dinh dưỡng trong đất đã bị bốc hơi cùng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
D. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. Làm tăng nhu động ruột
B. Làm tăng bề mặt hấp thụ
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học
D. Tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học
A. Toàn bộ là nước, được rễ cây hút lên từ đất
B. Toàn bộ là nước và muối khoáng
C. Toàn bộ là chất hữu cơ
D. Gồm nước, muối khoáng và các chất hữu cơ như đường, axit amin
A. A=T=719; G=X=481
B. A=T=721; G=X=479
C. A=T=481; G=X=719
D. A=T=479; G=X=721
A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể
B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể
C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể
D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên
A. Cây hạn sinh
B. Cây trung sinh
C. Cây còn non
D. Cây trưởng thành
A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi
B. Hoạt động sản xuất công nghiệp
C. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải
D. Hiện tượng phun trào của núi lửa
A. Tinh tinh được tiến hóa từ người
B. Người và tinh tinh có chung tổ tiên
C. Tiến hóa hội tụ đã dẫn đến sự giống nhau về ADN
D. Người được tiến hóa từ tinh tinh
A. 75 cây
B. 50 cây
C. 35 cây.
D. 25 cây
A. 1-(a), 2-(c), 3-(b)
B. 1-(a), 2-(b), 3-(c)
C. 1 -(c), 2-(a), 3-(b)
D. 1-(c), 2-(b), 3-(a)
A. 2,1,3,4,5
B. 3,2,1,4,5
C. 1,2,3,4,5
D. 1,3,2,4,5
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên
C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
A. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể thấp
B. Có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể cao
C. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể thấp
D. Có ổ sinh thái hẹp và mật độ quần thể cao
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phế quản phân nhánh nhiều
B. Khí quản dài
C. Có nhiều phế nang
D. Có nhiều ống khí.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Ở giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm dần
B. Liên tục tăng dần qua các thế hệ.
C. Liên tục giảm dần qua các thế hệ
D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.
A. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới
B. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý có thể xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán kém
C. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài
D. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau
A. Lực liên kết ba giữa 2 nguyên tử N yếu
B. Các loại vi khuẩn này giàu ATP
C. Các loại vi khuẩn này có hệ enzim nitrogenaza
D. Các loại vi khuẩn này sống kị khí
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên
B. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga
C. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới
D. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới
A. 8/49
B. 9/16
C. 2/9C. 2/9
D. 4/9
A. Ký sinh và ức chế cảm nhiễm
B. Cạnh tranh và vật ăn thịt – con mồi
C. Hợp tác và hội sinh
D. Ký sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp
A. 5/15
B. 6/16
C. 2/9
D. 2/7
A. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, quần xã xuất hiện sau thường có độ đa dạng cao hơn quần xã xuất hiện trước
C. Độ đa dạng trong quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái trong quần xã càng mạnh
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì số lượng cá thể của quần xã càng giảm
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này
B. Mất dưới dạng nhiệt
C. Trong NADH và FADH2
D. Trong O2
A. 34,5%
B. 9%
C. 25,5%
D. 24,5%
A. 4/9
B. 4/27
C. 2/27
D. 2/9
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đống đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1/4
B. 21/100
C. 15/64
D. 15/32
A. 1 đỏ thẫm : 2 hồng : 1 trắng
B. 1 đỏ thẫm : 1 đỏ tươi : 1 hồng : 1 hồng nhạt : 1 trắng
C. 2 hồng : 1 hồng nhạt : 1 trắng.
D. 1 hồng : 2 hồng nhạt : 1 trắng
A. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
B. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
C. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím
D. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam
A. 0,495
B. 0,55
C. 0,45
D. 0,3025
A. Nước bị rễ đẩy lên phần trên bị tràn ra
B. Nhựa rỉ ra từ các tế bào bị dập nát
C. Nhựa do rễ đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ ở thân
D. Nước từ khoảng gian bào tràn ra
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 37,5%
B. 43,75%
C. 50%
D. 62,5%
A. 15/64
B. 35/128
C. 15/128
D. 35/64
A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
D. Các gen cấu trức Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
A. 0,71%
B. 19,29%
C. 18,75%
D. 17,14%
A. 7/9
B. 9/16.
C. 3/16.
D. 1/32
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu
A. 2
B. 4
C. 5
D. 2
A. Số cây thân cao ở F2 chiếm 9/16
B. Ở F2 có tất cả 5 loại kiểu gen
C. Kiểu gen đồng hợp lặn ở F2 là 1/81
D. Số cây thân thấp ở F2 chiếm 31,25%
A. 0,55.
B. 0,45.
C. 0,3025.
D. 0,495.
A. 4
B. 8
C. 1
D. 2
A. Chết dần do không tiêu hóa được thức ăn
B. Ăn uống bình thường, nhưng tuyệt đối không sử dụng lipid vì thiếu mật
C. Chết sau đó khoảng một tháng, vì sinh lí tiêu hóa bị rối loạn nghiêm trọng
D. Ăn uống bình thường (ăn kiêng) do gen tiết mật trực tiếp vào ruột
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định
B. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định
C. Bệnh do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X quy định
D. Bệnh do gen trội nằm trên nhiễm sắc thể X quy định
A. 12,5%
B. 25%
C. 50%
D. 20%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bb (Ad//aD), f = 18,5%.
B. Aa (Bd//bD), f = 37%.
C. Aa (BD//bd), f = 18,5%.
D. Aa (Bd//bD), f = 18,5%.
A. 65
B. 200
C. 195
D. 130
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học
B. Trong khí quyển nguyên thủy của quả đất chưa có oxi và nitơ
C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên, từ các chất vô cơ đã hình thành nên các hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêotit
D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ từ các chất vô cơ trong giai đoạn tiến hóa hóa học là giả thuyết và chưa được chứng minh bằng thực nghiệm
A. Tá tràng
B. Đoạn giữa ruột non
C. Kết tràng ngang
D. Kết tràng lên
A. nhân đôi, phân li, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
B. nhân đôi, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
C. phân li, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
D. nhân đôi, phân li của nhiễm sắc thể
A. 50,45%.
B. 18,46%.
C. 36,16%.
D. 22,07%.
A. c, d, e, g, h.
B. a, d, e, f, g.
C. b, c, d, f, h.
D. a, b, c, e, f.
A. A = 0,6; a = 0,4; B = 0,7; b = 0,3
B. A = 0,7; a = 0,3; B = 0,6; b = 0,4
C. A = 0,6; a = 0,4; B = 0,5; b = 0,5
D. A = 0,5; a = 0,5; B = 0,6; b = 0,4
A. có hai dòng tế bào đột biến là 2n +2 và 2n -2
B. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +2, 2n – 2
C. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +1, 2n -1
D. có hai dòng tế bào đột biến là 2n +1 và 2n -1
A. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã cao
B. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng loài của quần xã thấp
C. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã cao
D. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng loài của quần xã thấp
A. 1/6
B. 1/3
C. 4/9
D. 1/8
A. Chọn lọc tự nhiên và các yêu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
A. Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
B. Hoạt động tự động
C. Hoạt động theo chu kì
D. Hoạt động cần năng lượng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Trội không hoàn toàn
B. Tương tác át chế
C. Tương tác cộng gộp
D. Tương tác bổ sung
A. Bình chứa hạt sống có nước nên que diêm không cháy được
B. Bình chứa hạt sống thiếu O2 do hô hấp đã hút hết O2
C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy
D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
A. (2), (3), (6).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (6).
D. (2), (4), (5).
A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp
B. Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung
C. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ
D. Những loại rộng thực đóng vai trò là các mắt xích chung
A. Lá mới có màu vàng: Bón bổ sung lưu huỳnh.
B. Lá nhỏ, có màu lục đậm; màu thân cây không bình thường: Bón bổ sung photpho
C. Lá có màu vàng: Bón bổ sung nito
D. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết: Bón bổ sung canxi
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 36; 4
B. 136; 2
C. 136; 16
D. 36; 8
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Tính trạng bệnh là do gen trội nằm trên NST X quy định
B. Tính trạng bệnh là do gen trội nằm trên NST thường quy định
C. Tính trạng bệnh là do gen lặn nằm trên NST X quy định
D. Tính trạng bệnh là do gen lặn nằm trên NST thường quy định
A. 20%
B. 4%
C. 2%
D. 16%
A. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là 1/81
C. Tỉ lệ con đực lông hung là 4/9
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 1/18
A. Tiến hóa nhỏ kết thúc bằng sự hình thành loài mới được đánh dấu bằng sự xuất hiện của cách li sinh sản
B. Tiến hóa nhỏ xảy ra với từng cá thể của loài nên đơn vị tiến hóa là loài
C. Là quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài như chi, họ, bộ, lớp, ngành
D. Diễn ra trong không gian rộng và thời gian lịch sử dài, không thể tiến hành làm thực nghiệm
A. Cá thể sinh vật
B. Dưới cá thể; cá thể và trên cá thể
C. Quần thể sinh vật.
D. Cá thể và quần thể sinh vật
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Sự phát sinh và phát triển của cây hạt trần
B. Sự phát sinh và phát triển của chim và thú.
C. Sự phát sinh và phát triển của côn trùng
D. Sự phát sinh và phát triển của bò sát
A. Ung thư là bệnh không di truyền qua các thế hệ
B. Ung thư có thể do đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể gây nên
C. Sự di căn là hiện tượng tế bào ung thư đã tách khỏi mô khối u và di cư vào máu
D. Ung thư là sự tăng sinh của tế bào tạo ra khối u
A. Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân
B. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân
C. Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân
D. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân
A. Vì ruột là cơ quan tiêu hóa chủ yếu
B. Vì ruột chứa hai loại dịch tiêu hóa quan trọng là dịch tụy và dịch ruột
C. Vì dịch tụy và dịch ruột có đầy đủ các enzim mạnh để tiêu hóa gluxit, lipid và protit
D. Cả A, B, C đúng
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Di nhập gen
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp
A. Cá thể và quần thể là đối tượng chính chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
B. Biến dị cá thể phát sinh do biến dị đột biến và biến dị tổ hợp
C. Tiến hóa là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng thích nghi
D. Biến dị cá thể là nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên.
A. 144
B. 1320
C. 1020
D. 276
A. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
B. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
C. Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
D. Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
A. 42%
B. 28%
C. 36%
D. 16%
A. Không áp dụng với đối tượng là động vật vì gây đột biến là sinh vật chết hoặc không sinh sản được
B. Phương pháp này có hiệu quả cao với đối tượng là vi khuẩn vì chúng sinh sản nhanh dễ phân lập tạo dòng thuần.
C. Tạo giống đột biến chủ yếu áp dụng với vi sinh vật ít áp dụng với thực vật và hiếm áp dụng với động vật
D. Người ta có thể sử dụng tác nhân vật lí và hóa học để tác động gây đột biến trong đó tác nhân vật lí thường có hiệu quả cao hơn
A. 1, 2
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
A. Màng tế bào một cách trực tiếp
B. Dịch mô bao quanh tế bào
C. Máu và dịch mô bao quanh tế bào
D. Dịch bạch tuyết
A. Trên mỗi cây F1 có ¾ số quả chứa hạt vàng và ¼ số quả chứa hạt xanh
B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hạt hoặc hạt vàng hoặc hạt xanh
C. Trên mỗi cây F1 có cả hạt vàng và hạt xanh
D. Trên cây F1, mỗi quả có 2 loại hạt với tỉ lệ là 3 hạt vàng : 1 hạt xanh
A. Bệnh có thể phát hiện bằng việc quan sát cấu trúc NST
B. Bệnh do các đột biến gen gây nên.
C. Đao là một trong các bệnh điểm hình của bệnh di truyền phân tử
D. Bệnh sẽ di truyền qua các thế hệ
A. Tocno là hội chứng chỉ gặp ở nữ không gặp ở nam
B. Patau là hội chứng gặp ở cả nữ và nam
C. Claiphentơ là hội chứng chỉ gặp ở nam mà không gặp ở nữ
D. Đao là hội chứng chỉ gặp ở nữ mà không gặp ở nam.
A. Có thể giảm tác hại của bệnh bằng cách ăn thức ăn không có phenylalanine
B. Do đột biến gen trội gây nên
C. Gen đột biến đã không tạo ra enzim xúc tác chuyển tirozin thành phenylalanine
D. Sự dư thừa phenylalanine trong máu đã đầu độc tế bào thần kinh
A. Phân tử ADN được tạo ra sau khi ghép gen được gọi là ADN tái tổ hợp
B. ADN tái tổ hợp này có khả năng xâm nhập vào tế bào nhận bằng phương pháp tải nạp
C. ADN tái tổ hợp này thường được đưa vào tế bào nhận là tế bào vi khuẩn
D. ADN tái tổ hợp này có khả năng nhân đôi độc lập với ADN của tế bào nhận
A. F2 số cá thể mang toàn tính trạng lặn chiếm 5%.
B. F2 trong những cơ thể mang toàn tính trạng trội thì con đực chiếm 1/3
C. F2 số cá thể mang một tính trạng lặn chiếm 47%.
D. F2 thu được 40 kiểu gen.
A. Nước khoáng.
B. Nước, khoáng và vitamin các loại.
C. Nước, khoáng và một số vitamin tan trong nước
D. Gluxit, lipid và protit
A. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen lặn quy định
B. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra mang kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen lặn quy định
C. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen trội quy định
D. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra mang kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen trội quy định
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
A. 1 đỏ, dài : 2 vàng dài : 1 vàng tròn
B. 1 đỏ, dài : 2 đỏ, tròn : 1 vàng tròn
C. 1 đỏ, tròn : 2 vàng, dài : 1 đỏ, dài
D. 1 đỏ, dài : 2 vàng tròn : 1 vàng dài
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Tần số alen xu hướng thay đổi
B. Thành phần kiểu gen có xu hướng thay đổi
C. Tần số alen không đổi
D. Thành phần kiểu gen có xu hướng không đổi
A. 15/81
B. 1/256
C. 15/256
D. 1/81
A. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện
B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plamis ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn
A. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a
B. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối
C. Môi trường thay đổi theo hướng chống lại thể đồng hợp lặn
D. Kích thước quần thể giảm mạnh do yếu tố thiên tai.
A. Dạ dày đơn
B. Ruột ngắn
C. Răng nanh phát triển
D. Manh tràng phát triển
A. kiểm tra các cá thể mang kiểu hình trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp tử hay dị hợp tử
B. xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng
C. xác định tính trang nào là trội, tính trạng nào là lặn
D. xác định các cá thể thuần chủng
A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng
C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định
A. Nhờ lực co bóp của tim rất mạnh
B. Hệ động mạch có tính đàn hồi rất cao, có thể theo huyết áp đẩy máu đi một chiều
C. Nhờ có van tim và hệ thống van tổ chim trong tĩnh mạch
D. Nhờ lực hút của tim rất mạnh, trong giai đoạn tim nghỉ
A. 2
B. 3
C.4
D. 5
A. 3
B. 4
C.2
D.5
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở
B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
A. AaBbDd x aabbdd
B. AaBbDd x AaBbdd
C. aaBbDd x AaBbdd
D. AabbDD x AaBbdd
A. Đều xem nguyên liệu tiến hóa là biến dị (đột biến, biến dị tổ hợp)
B. Đều xem CLTN là nhân tố chính đóng vai trò chủ đạo trong tiến hóa nói chung cũng như hình thành tính thích nghi nói riêng
C. Đều xem kết quả của CLTN là sự phát triển ưu thế của sinh vật (cá thể hay quần thể) thích nghi
D. Đều xem tiến hóa của sinh vật bắt buộc phải có đào thải
A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
B. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
C. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào
D. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào
A. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh
B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
A. (2), (4), (5)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (3), (4), (5)
A. mất một cặp G-X
B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
C. mất một cặp A-T
D. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
A. 1400
B. 2800
C. 1200
D. 2400
A. thực vật và vi sinh vật
B. động vật và vi sinh vật
C. động vật bậc thấp
D. động vật và thực vật
A. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
B. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài
C. hình thành loài mới
D. hình thành các nhóm phân loại trên loài
A. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
C. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể cấu tạo giống nhau
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu câu tạo giống nhau.
A. 37,5%
B. 25%
C. 75%
D. 50%
A. XAXA ´ XaY
B. XAXa ´ XAY
C.XAXa ´ XaY
D.XaXa ´ XAY
A. Do gen chỉ phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính Y
B. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ
C. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ
D. do gen chi phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính X
A. alen trội dù ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp đêu biểu hiện ra kiểu hình
B. các alen lặn ít ở trạng thái dị hợp
C. các alen lặn có tần số đáng kể
D. alen trội phổ biến ở thể đồng hợp
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D.(2) và (3)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Màng tilacoit của lục lạp
B. Stroma của lục lạp
C. Màng trong của ti thể
D. Cytosol
A. Tỉ lệ xitokinin cao hơn auxin
B. Tỉ lệ auxin cao hơn xitokinin
C. Tỉ lệ xitokinin cao hơn axit abxixic
D. Tỉ lệ axit abxixic cao hơn xitokinin
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,8
D. 0,2
A. Quá trình trao đổi chéo không cần xảy ra giữa 2 nhiễm sắc tử không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST
B. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm xuất hiện loài mới
C. Trong một số trường hợp, đột biến mất đoạn nhỏ giúp loại bỏ gen có hại cho quần thể
D. Có thể sử dụng đột biến chuyển đoạn để xây dựng bản đồ gen
A. (2) và (3)
B. (1) và (4)
C. (1) và (3)
D. (2) và (4)
A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein
B. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã
C. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom
D. Vận chuyển axit amin đến riboxom
A. thực vật nổi tiếp nhận nhiều oxi và không khí hơn
B. thực vật ở dưới đáy bị các loài cá và các loài động vật lớn sử dụng nhiều hơn
C. thực vật nổi tiếp nhận được nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời hơn
D. thực vật nổi ít bị các loài khác sử dụng làm thức ăn hơn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK