A. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau
B. Protein của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại acid amin
C. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotit
D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào
A. (1), (3), (5), (7)
B. (2), (3), (5), (7)
C. (2), (3), (5), (6)
D. (1), (4), (6), (7)
A. 1,4,5
B. 1,2,5
C. 1,3,5
D. 1,2,4
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. (4), (7), (8)
B. (4), (5), (6)
C. (1), (4), (8)
D. (2), (3), (9)
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (4)
A. Aabb x AAbb
B. Aabb x aaBb
C. AaBb x AaBb
D. AaBb x Aabb
A. Gắn tiểu phần lớn với tiểu phần bé để tạo thành riboxom hoàn chỉnh
B. Gắn các axit amin với nhau tạo thành chuỗi polipeptit
C. Làm tăng hiệu suất tổng hợp protein
D. Giúp riboxom dịch chuyển trên mARN
A. Mang tín hiệu kết thúc cho quá trình phiên mã
B. Mang thông tin mã hóa các axit amin
C. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. Qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
C. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
A. (1) → (2)→(3) →(4)
B. (4) → (1) → (2) → (3)
C. (2) → (3) → (1) → (4)
D. (2) → (3) → (4) → (1)
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2 à 1 à3 à4
B. 1à 2à 3à 4
C. 3à 2à 4à 1
D. 2à 3à 4à
A. Tính đặc trưng
B. Tính phổ biến
C. Tính thoái hóa
D. Tính đặc hiệu
A. 48 tế bào
B. 30 tế bào
C. 36 tế bào
D. 24 tế bào
A. Sâu xanh ăn rau có màu xanh như lá rau
B. Cây rau mác chuyển từ môi trường trên cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bán dài
C. Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường
D. Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám
A. Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệệ
B. Tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ
C. Tỉ lệ cá thể đực và cá thể cái được duy trì ổn định qua các thể hệ
D. Tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ
B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ
D. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
A. 0,81AA : 0,18 Aa : 0,01 aa
B. 0,01 Aa ; 0,18 aa : 0,81 AA
C. 0,81 Aa : 0,01 aa : 0,18 AA
D. 0,81Aa : 0,18 aa : 0,01 AA
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 28 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
C. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
A. 1-m, 2-n, 3-k
B. 1-k, 2-m, 3-n
C. 1-n, 2-k, 3-m
D. 1-m, 2-k, 3-n
A. 77,5 % hạt vàng : 22,5 % hạt xanh
B. 91% hạt vàng : 9% hạt xanh
C. 31 hạt vàng : 3 hạt xanh
D. 7 hạt vàng : 9 hạt xanh
A. 480
B. 560
C. 640
D. 400
A. Giao phối cận huyết ở động vật
B. Tự thụ phấn ở thực vật
C. Lai phân tích
D. Lai thuận nghịch
A. Phago
B. Vi khuẩn đường ruột E.coli
C. Vi khuẩn Bacteria
D. Vi khuẩn lam
A. mARN
B. ADN
C. rARN
D. tARN
A. 16%
B. 40%
C. 20%
D. 4%
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Lai tế bào
B. Kĩ thuật gen
C. Nhân bản vô tính
D. Cấy truyền phôi
A. 37 kiểu gen và 37 kiểu hình
B. 27 kiểu gen và 37 kiểu hình
C. 27 kiểu gen và 27 kiểu hình
D. 37 kiểu gen và 27 kiểu hình
A. Sợi cơ bản
B. Sợi nhiễm sắc
C. Nucleoxom
D. Cromatit
A. 20% đỏ ; 80% trắng
B. 4 % đỏ ;96 % trắng
C. 63% đỏ ; 37% trắng
D. 48 % đỏ ;52 % trắng
A. ADN và protein không phải loại histon
B. ARN và protein loại histon
C. ARN và protein không phải loại histon
D. ADN và protein loại histon
A. 3 và 4
B. 2 và 4
C. 1 và 6
D. 2 và 5
A. ½
B. 1/16
C. 1/32
D. 1/8
A. PA = 0.45, PB= 0.55
B. PA = 0.35, PB = 0.55
C. PA = 0.55, PB = 0.45
D. PA = 0.35, PB =0.5
A. Chứa các codon mã hóa các axit amin
B. mang thông tin di truyền của các loài
C. Mang thông tin mã hóa một chuỗi poolipeptit hay 1 phân tử ARN.
D. Mang thông tin cấu trúc của phân tử protein
A. ½
B. 1/16
C. 1/32
D. 1/8
A. 196 và 64
B. 400 và 64.
C. 196 và 36.
D. 196 và 48.
A. Ở chim, sự cạnh tranh giành nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản và nở trứng.
B. Những loài động vật ít có khả năng bảo vệ vùng sống như cá, hươu, nai… thì khả năng sống sót của con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.
C. Đối với những loài có khả năng bảo vệ vùng sống như nhiều loài thú (hổ, bào…) thì khả năng cạnh tranh để bảo vệ vùng sống có ảnh hưởng lớn tới số lượng cá thể trong quần thể.
D. Lối sống bầy đàn làm ảnh hưởng đến sức sống của các cá thể trong quần thể.
A. (1), (5) (7).
B. (3), (5).
C. (2), (4)
D. (1), (5),(7),(6)
A. Đột biến
B. Di - nhập gen
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 0,365
B. 0,029
C. 0,5
D. 0,25
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1-b,c,d ; 2 – e ; 3
B. 1- c,d,e ; 2 – a ; 3- b
C. 1-c, d,e ; 2-b ; 3-a
D. 1-a,c ; 2- c ; 3 – d,e
A. (1),(2), (3).
B. (2), (3), (4), (5).
C. (1),(2),(4)
D. (1),(2).
A. Sự biến động, suy thoái của quần xã.
B. Sự suy thoái của quần xã hay cân bằng sinh học trong quần xã
C. Sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã
D. Sự ổn định, cân bằng sinh học trong quần xã.
A. Kỉ Krêta (Phấn trấng) thuộc đại Trung sinh
B. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. Kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
D. Kỉ Jura thuộc Trung sinh.
A. CH4
B. NH3
C. O2
D. H2
A. (1), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
A. Lai giống
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Tạo ưu thế lai
D. Công nghệ tế bào
A. 5’AUG3’, 5’UGG3’
B. 5’AAX3’, 5’AXG3’
C. 5’UUU3’, 5’AUG3’.
D. 5’XAG3’, 5’AUG3’.
A. Biến dị tổ hợp
B. Tất cả đều đúng
C. Biến dị đột biến
D. ADN tái tổ hợp
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên
A. (1) và (4).
B. (3) và (7).
C. (2) và (5).
D. (6) và (8).
A. Kiểu gen của F1 Bb , f = 20%
B. Kiểu gen của F1 : Bb , f = 20%
C. Kiểu gen của F: Aa ,f =10%
D. Kiểu gen của F: Aa không có hoán vị gen
A. Hổ, sơn dương, thỏ, chuột, kiến.
B. Hổ, thỏ, chuột, sơn dương, kiến.
C. Kiến, chuột, thỏ, sơn dương, hổ
D. Kiến, thỏ, chuột, sơn dưong, hổ
A. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
B. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
C. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.
D. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
A. 11,04%
B. 16,91%
C. 22,43%
D. 27,95%
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Nhóm cây bụi mọc hoang dại,đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam Cực
B. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều
C. Các câu thông trong rừng thông,chim hải âu làm tổ
D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới
A. 5 hạt
B. 4 hạt
C. 10 hạt
D. 6 hạt
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Tạo dòng tế bào xôma có biến dị.
D. Chuyển gen
A. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.
B. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
D. Cá thế có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
A. 4
B. 64
C. 61
D. 60
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thế.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gất giữa các cá thể trong quần thể.
A. Protein
B. AND
C. ARN
D. ADN và protein.
A. Tránh sự ô nhiễm đồng ruộng.
B. Trả lại nhanh vật chất cho các chu trình.
C. Nhanh chóng giảm nguồn rơm rạ quá dư thừa không có nơi tích trữ.
D. Giải phóng nhanh đồng ruộng để sớm gieo trồng vụ tiếp.
A. Có tế bào mang hai bộ NST lưỡng bội của hai loài bó mẹ.
B. Chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ.
C. Có 2n NST trong tế bào.
D. Chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính.
A. Bức xạ ánh sáng nhìn thấy.
B. Bức xạ hồng ngoại,
C. Bức xạ từ ánh sáng tán xạ
D. Bức xạ tử ngoại.
A. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
D. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
A. 57600
B. 70200
C. 74880
D. 4680.
A. Mất đoạn
B. Đa bội
C. Chuyển đoạn
D. Dị bội.
A. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đinh nhỏ.
C. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.
D. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.
A. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm khác nhau trong giai đoạn đầu, giống nhau ớ giai đoạn sau trong quá trình phát triển phôi của các loài.
B. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điếm khác nhau trong quá trình phát triến phôi của các loài động vật.
C. Phôi sinh học so sánh chỉ nghiên cứu những đặc điểm giống nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật.
D. Phôi sinh học so sánh nghiên cứu những đặc điểm giống nhau và khác nhau trong quá trình phát triển phôi của các loài động vật.
A. Kì cuối của lần phân bào I
B. Kì sau của lần phân bào II.
C. Kì sau của lần phân bào I.
D. Kì sau của nguyên phân
A. 46 NST kép
B. 23 NST đơn.
C. 23 cromatit
D. 46 cromatit.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn nhỏ
D. Mất đoạn
A. Thể một nhiễm kép
B. Thể một nhiễm,
C. Thể khuyết nhiễm hoặc thể một nhiễm kép
D. Thể khuyết nhiễm.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 16 con lông nâu: 153 con lông trắng
B. 8 con lông nâu: 1 con lông trắng,
C. 3 con lông nâu: 13 con lông trắng
D. 8 con lông trắng: 5 con lông nâu.
A. 0,3924
B. 0,4012
C. 0,4231
D. 0,3124.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Cộng sinh
B. Vật kí sinh - vật chủ
C. Vật ăn thịt - con mồi
D. Hội sinh
A. 128
B. 512
C. 256
D. 1024
A. Ở kỉ phấn trắng, các đại lục bắc liên kết với nhau, biển thu hẹp, khí hậu khô. Xuất hiện thực vật có hoa. Tiến hóa động vật có vú; cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kế cả bò sát cổ.
B. Ở kỉ Đevon, khí hậu lục địa khô hanh, ven biển ẩm ướt, hình thành sa mạc. Phân hóa cá xương; phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
C. Ở kỉ Tam điệp, đại lục chiếm ưu thế, khí hậu khô. Cây hạt trần ngự trị, phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh các nhóm linh trưởng.
D. Ở kỉ Đệ tam, các đại lục gần giống hiện nay, khí hậu đầu kỉ ấm áp, cuối kỉ lạnh. Phát sinh các nhóm linh trưởng, cây có hoa ngự trị. Phân hóa các lớp Thú, Chim, Côn trùng.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 212
B. 1142
C. 294
D. 1134
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,495.
B. 0,3025
C. 0,55
D. 0,45.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Số cá thể mang cả alen trội và alen lặn chiếm 42%.
B. Số cá thể đồng hợp trội chiếm tỉ lệ
C. Số con lông đen chiếm tỉ lệ 91%.
D. Số con mang alen lặn chiếm
A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
A. Dd x dd ; f =0,4
B. Dd x Dd ; f= 0,2
C. Dd x Dd ; f=0,4
D. Dd x Dd ; f = 0,4
A. Di – nhập gen là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên khi tác động phụ thuộc vào hình thức sinh sản của sinh vật
C. Đột biến là nhân tố làm biến đổi tương đối chậm tần số tương đối của các alen
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
A. (2) → (1) → (4) → (3).
B. (3) → (4) → (2) → (1).
C. (1) → (2) → (3) → (4).
D. (1) → (3) → (4) → (2).
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
C. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
A. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.
B. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
C. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 0,60 AA + 0,20 Aa + 0,20 aa = 1
B. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
C. 0,49 AA + 0,42 Aa + 0,09 aa = 1
D. 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = 1
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3 phép lai.
B. 4 phép lai.
C. 2 phép lai
D. 1 phép lai.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn.
B. Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung
C. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
D. Đàn bồ nông dàn hàng ngang để bắt cá
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2, 3, 6,7
B. 1, 2, 5,6
C. 2, 3, 6,8
D. 2,5,6.
A. 3 mắt đỏ:1 mắt trắng
B. 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng
C. 5 mắt đỏ : 3 mắt trắng
D. 5 mắt đỏ : 1 mắt trắng
A. A = T = 6244; G = X = 6356
B. A = T = 2724; G = X = 2676.
C. A = T = 6356; G = X = 6244
D. A = T = 2724; G = X = 2776
A. AAAa x AAaa
B. AAaa x Aaaa
C. AAaa x Aa
D. AAaa x AAaa
A. 7
B. 18
C. 9
D. 24
A. 32
B. 8
C. 16
D. 5
A. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp G-X
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp T-A
D. Mất một cặp nucleotit
A. 62,5%
B. 43,75%
C. 37,5%
D. 50%
A. 3:3:1:1
B. 2:2:1:1:1:1
C. 1:1:1:1:1:1:1:1
D. 3:1:1:1:1:1
A. Cho lai giữa các cây dâu lưỡng bội (2n) với nhau tạo ra hợp tử và xử lí 5-brom uraxin (5BU) ở những giai đoạn phân bào đầu tiên của hợp tử để tạo ra các giống dâu tam bội (3n)
B. Đầu tiên tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai với dang lưỡng bội (2n) để tạo ra giống dâu tam bội (3n)
C. Tạo ra giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai các giống dâu tứ bội với nhau để tạo ra giống dâu tam bội (3n)
D. Xử lí 5-brom uraxin (5BU) lên quá trình giảm phân của giống dâu lưỡng bội (2n) để tạo ra giao tử 2n, sau đó cho giao tử này thụ tinh với giao tử n để tạo ra giống dâu tam bội (3n)
A. Có 4 kiểu gen
B. Có 2 kiểu gen quy định cây quả trắng bầu dục
C. Có 2 kiểu gen quy định cây quả hồng tròn
D. Tỉ lệ phân li kiểu gen bằng tỉ lệ phân li kiểu hình
A.
B.
C.
D.
A. Sinh vật sản xuất →Sinh vật tiêu thụ →Sinh vật phân giải
B. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất
C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ
D. Sinh vật tiêu thụ →. Sinh vật sản xuất → Sinh vật phân giải
A. Giai đoạn giữa có sự biến đổi tuần tự của các quần xã trung gian
B. Giai đoạn cuối hình thành một quần xã tương đối ổn định
C. Giai đoạn tiên phong là giai đoạn các sinh vật phát tán đầu tiên hình thành quần xã tiên phong
D. Giai đoạn khởi đầu từ môi trường có sẵn một quần xã ổn định
A. 3,4,6,7
B. 1,2,5,7
C. 2,3,5,7
D. 1,2,3,5
A. Cây cỏ lào
B. Chim hải âu
C. Cây gỗ lim
D. Trâu rừng
A. Từ các dạng hoang dại ban đầu tạo ra nhiều giống mới
B. Đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi
C. Đào thải các biến dị có hại, tích lũy các biến dị có lợi phù hợp với muc tiêu của con người
D. Hình thành nhiều loài mới mang nhiều đặc điểm thích nghi
A. Tạo môi trường sống trong sạch
B. Sàng lọc trước khi sinh
C. Kế hoạch hóa gia đình
D. Hạn chế các tác nhân gây đột biến
A. Giao phối cận huyết
B. Giao phối có lựa chọn
C. Tự thụ phấn
D. Ngẫu phối
A. 24
B. 11
C. 48
D. 32
A. Thụ tinh
B. Trực phân
C. Nguyên phân
D. Giảm phân
A. Các chất hữu cơ được hình thành phổ biến từ con đường sinh học
B. Các chất hữu cơ được hình thành trong kh quyển nguyên thủy nhờ năng lượng sinh học
C. Các chất hữu cơ được hình thành từ chất vô cơ trong điều kiện khí quyển nguyên thủy của trái đất
D. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến theo con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên
A. 10
B. 8
C. 6
D. 4
A. Nhóm máu
B. ADN ti thể
C. Hóa thạch
D. Nhiễm sắc thể Y
A. Trong tế bào của thể đột biến, có ti thể mang gen bình thường và ti thể mang gen đột biến
B. Gen trong ti thể phân chia không đều cho các tế bào con
C. Gen trong ti thể không được di truyền cho thế hệ sau
D. Do sự di truyền của gen trong ti thể không liên quan đến sự di truyền của gen trong nhân
A. Giúp loài mở rộng vùng phân bố
B. Giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống
C. Giúp các cá thể trong quần thể tăng khả năng sinh sản
D. Đảm bảo cho quần thể tồn tại và phát triển
A. 1.2%
B. 0,18%
C. 12%
D. 10%
A. Gây ức chế hoạt động sinh lí của sinh vật
B. Không gian cho phép loài đó tồn tại và phát triển
C. Sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định
D. Đảm bảo cho sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất
A. Có cấu trúc dạng xoắn kép
B. Cấu tạo từ 1 chuỗi polinucleotit
C. Có liên kết hidro
D. Đơn phân cấu tạo nên phân tử gồm Adenine, Timin, Guanine,Xitozin
A. Ở sinh vật nhân sơ vật chất di truyền có cấu trúc nhiễm sắc thể
B. Ở sinh vật nhân thực gen có cấu trúc phân mảnh
C. Quá trình phiên mã, dịch mã ở sinh vật nhân thực xảy ra trong nhân tế bào
D. ADN của sinh vật nhân thực có cấu trúc mạch thẳng
A. Đột biến và di nhập gen
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
C. Yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
D. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến
A. Nuôi cấy hạt phấn và lưỡng bội hoá
B. Dung hợp tế bào trần cùng loài
C. Tự thụ phấn
D. Nuôi cấy tế bào xoma
A. Tạo dòng thuần chủng
B. Tạo ưu thế lai
C. Tự thụ phấn
D. Làm giảm đa dạng di truyền
A. (3),(4)
B. (2),(4)
C. (1),(2)
D. (1),(3)
A. Gly-Pro-Ser-Arg
B. Ser-Ala-Gly-Pro
C. Ser-Arg-Pro-Gly
D. Pro-Gly-Ser-Ala
A. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều không mang gen
B. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y , các gen tồn tại thành từng cặp
C. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y
D. Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y , gen tồn tại thành từng cặp alen
A. Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit
B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polipeptit do gen tổng hợp
C. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến
D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
A. Uraxin
B. Adenine
C. Xitozin
D. Timin
A. 1/18
B. 1/9
C. 1/4
D. 1/32
A. Luôn tồn tại thành từng cập alen
B. Chỉ mã hóa cho các protein tham gia cấu trúc NST
C. Không đươc phân phối đều cho các tế bào con
D. Không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
B. Chon lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
A. Aabb x aabb và Aa x aa
B. Aabb x aaBb và AaBb x aabb
C. Aabb x aaBb và Aa x aa
D. Aabb x AaBb và AaBb x AaBb
A. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.
B. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gần được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.
C. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.
D. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được.
A. mất đoạn
B. đảo đoạn
C. lặp đoạn
D. chuyển đoạn
A. Vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. Gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
C. Gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
D. Vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
A. 25
B. 23
C. 26
D. 48
A. 9
B. 12
C. 6
D. 15
A. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng
B. 100%cây hoa đỏ
C. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ
D. 100% cây hoa trắng.
A. (3), (4)
B. (1), (2)
C. (1), (4)
D. (2), (3)
A. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp – tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào – chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào – cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp – chuyển AND vào tế bào nhận.
C. Chuyển AND vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp.
D. Cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp- chuyển AND vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào.
A. Ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác cộng gộp
D. Phân li
A. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
B. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
C. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.
B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’.
D. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
A. 24
B. 16
C. 128
D. 192
A. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gen.
B. Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợp ở một loài thực vật sinh sản hữu tính bằng cách gieo các hạt của cây này trong môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng.
C. Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì có mức phản ứng giống nhau.
D. Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi.
A. 33 : 11 : 1 : 1
B. 35 : 35 : 1 : 1
C. 105 : 35 : 3 : 1
D. 105 : 35 : 9 : 1
A. Số lượng
B. chất lượng
C. trội lặn hoàn toàn
D. trội lặn không hoàn toàn
A. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN
B. Nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục
C. Tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
D. Tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
A. 37,5%
B. 18,75%
C. 3,75%
D. 56,25%
A. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
B. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
D. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
A. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mai lông vằn
C. Tất cả gà lông đen đều là gà mái
D. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.
A. 37,50%
B. 18,75%
C. 6,25%
D. 56,25%
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến gen
D. Giao phối ngẫu nhiên
A. Để tạo ra những con lai có ưu thế cao về môt số đặc tính nào đó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau
B. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội
C. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống
D. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lai có ưu thế lai
A. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bất hoạt
B. Tạo ra giống cừu sinh sản protein huyết thanh của người trong sữa
C. Tạo ra giống lúa” gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
D. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
A. Bệnh pheninketo niệu là bệnh do đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin pheninalanin thành tirozin trong cơ thể
B. Có thể phát hiện ra bệnh pheninketo niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng NST dưới kính hiển vi
C. Bệnh pheninketo niệu là do lượng axit amin tirozin dư thừa và ứ đọng trong máu chuyển lên gây đầu độc cho tế bào thần kinh
D. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit aminpheninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn
A. 336
B. 112
C. 224
D. 448
A. 1 đúng, 2 đúng, 3 sai ,4 đúng
B. 1 sai ,2 sai ,3 đúng, 4 đúng
C. 1 đúng 2 sai ,3 đúng, 4 đúng
D. 1 đúng ,2 sai,3 sai ,4 đúng
A. Kí sinh
B. Sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Ức chế cảm nhiễm
D. Cạnh trạnh
A. Chúng có rất ít thiên địch, ít gặp cạnh tranh của các loài bản địa
B. Chúng có tốc độ sinh sản cao, giới hạn sinh thái hẹp hơn các loài bản địa
C. Chúng có thể cạnh tranh loại trừ với một số loài bản địa có ổ sinh thái trùng với nó
D. Chúng có tốc độ sinh sản cao, giới hạn sinh thái rộng hơn các loài bản địa
A. Lưới thức ăn đơn giản
B. Độ đa dạng cao
C. Một phần sinh khối đưa ra khỏi hệ sinh thái
D. Bổ sung thêm nguồn năng lượng
A. 0,4 và 0,6
B. 0,45 và 0,55
C. 0,6 và 0,4
D. 0,55 và 0,45
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 50%
B. 25%
C. 10%
D. 12,5%
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Chọc dò dịch ối
B. Dùng thuốc kháng sinh
C. Dùng vacxin
D. Liệu pháp gen
A. 540
B. 135
C. 189
D. 243
A. Tỉ lệ phân li kiểu gen của F2:1:2:1
B. Ở F2, con cái lông đen ngắn có kiểu gen đồng hợp
C. Hai gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể X
D. Hai gen quy định tính trạng di truyền liên kết
A. Nếu hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bằng nhau thì cá thể lông xám cánh ngắn mắt trắng có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 1%
B. Nếu hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số bằng nhau thì cá thể mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 40,5%
C. Hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 20%
D. Hoán vị gen ở 2 giới với tần số 40%
A. Cách li sinh sản
B. Cách li di truyền
C. Hình thái
D. Hóa sinh
A. 218
B. 220
C. 274
D. 226
A. 4 loại phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
B. 4 AB : 4 ab : 2 Ab : 2 aB
C. 4 loại với tỉ lệ bằng nhau
D. 3 AB : 3 ab : 1 Ab : 1 aB
A. Kì sau, lần nguyên phân thứ 5
B. Kì giữa, lần nguyên phân thứ 5
C. Kì giữa, lần nguyên phân thứ 6
D. Kì đầu, lần nguyên phân thứ 6
A. Các nhân tố vô sinh trong môi trường
B. Cạnh tranh cùng loài
C. Hỗ trợ cùng loài
D. Hỗ trợ giữa các loài
A. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể
B. Hình thành quần thể thích nghi
C. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể theo một hướng xác định
D. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể không theo hướng xác định
A. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản giao phối
B. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối
C. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính
D. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản giao phối
A. Hiện tượng phân tính
B. Hiện tượng giao tử thuần khiết
C. Tính trội lặn không hoàn toàn
D. Tính trội lặn hoàn toàn
A. 1,3,4,5
B. 1,2,4,6
C. 1,2,4
D. 2,3,4,
A. 1,3,2,4
B. 1,2,3,4
C. 1,3,2
D. 1,4,3,2
A. 1:2:1 và 1:2:1
B. 1:2:1:2:4:2:1:2:1 và 9:6:1
C. 1:2:1 và 3:1
D. 1:2:1 và 1:1
A. 2,4
B. 3,5
C. 3,4
D. 1,5
A. 12,5%Quả dài ; 62,5% quả tròn ; 25%quả dẹt
B. 25% quả dài ; 50% quả tròn ; 25% quả dẹt
C. 17,5%quả dài ; 62,5% quả tròn ; 20% quả dẹt
D. 18,75% quả dài ; 60,5% quả tròn ; 20,75%quả dẹt
A. 89,64%
B. 87,36%
C. 75%
D. 51,17%
A. 1,2,4
B. 2,3,4
C. 1,2,3
D. 1,3,4
A. 8526
B. 39526
C. 749700
D. 16464
A. 1%
B. 0,5%
C. 5%
D. 10%
A. Vai trò của bố và mẹ là như nhau trong sự di truyền tính trạng
B. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ trong di truyền tính trạng
C. Vai trò của bố mẹ là khác nhau trong di truyền tính trạng
D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố trong di truyền tính trạng
A. Amilaza
B. Lygaza
C. ARN-polimegaza
D. AND-polymegaza mồi
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. Cây cỏ mạch và động vật trên cạn
B. Tảo ở biển phát triển
C. Bắt đầu xuất hiện bò sát
D. Hình thành đại lục
A. 3,4,5
B. 2,4,5
C. 1,3
D. 1,3,5
A. 3,4,5,6
B. 1,3,4,5
C. 2,3,4,6
D. 1,4,5,6
A. Đa bội lẻ
B. Lệch bội và mất đoạn
C. Đột biến gen
D. Đa bội chẵn
A. 200 con
B. 336 con
C. 128 con
D. 136 con
A. Hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi
B. Nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng
C. Tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng
D. Hợp tử đã phát triển thành phôi
A. AaBb x aabb
B. Aabb x aaBb
C. AaBb x aaBb
D. AaBb x AaBb
A. Tính trạng bị chi phối bởi ảnh hưởng của giới tính
B. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính X
C. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST giới tính Y
D. Tính trạng bị chi phối bởi gen nằm ở TB chất
A. Không thể, vì cả 3 người đều có nhóm máu khác nhau
B. Không thể, vì người đàn ông này không có alen IO để truyền cho đứa bé
C. Có thể, vì thông tin trên rõ ràng và rất có tính thuyết phục
D. Có thể, vì nhờ có người đàn ông kia mà có đứa bé này
A. 2, 3, 5, 7
B. 2, 3, 5, 6
C. 1, 3, 5, 7
D. 1, 4, 6, 7
A. Mức phù hợp nhất đề sinh vật thực hiện chức năng sống tốt
B. Ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
C. Giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
D. Ở đó sinh vật sinh trưởng phát triển tốt nhất
A. CLTN đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
B. CLTN đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị CLTN loại bỏ dần
D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị CLTN loại bỏ dần
A. Liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước
B. Chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp với DDT
C. Là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT
D. Không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến phát sinh trong quần thể.
A. Là giới hạn của các nhân tố sinh thái đảm bảo sinh vật phát triển tốt nhất
B. Là sự phân bố của sinh vật để thích ứng với các nhân tố sinh thái
C. Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vậ tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
D. Là khoảng giới hạn của một số nhân tố sinh thái có ảnh hưởng trực tiếp đến sự sinh trưởng và phát triển trực tiếp của sinh vật
A. Vị trí của các gen trên NST là : A –B –D với đoạn AB = 28 cM; đoạn BD = 16 cM
B. Vị trí của các gen trên NST là : A –D –B với đoạn AD = 16 cM; đoạn BD = 28 cM
C. Vị trí của các gen trên NST là : B –A –D với đoạn BA = 20 cM; đoạn AD = 16 cM
D. Vị trí của các gen trên NST là : A –B –D với đoạn AB = 16 cM; đoạn BD = 28 cM
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Nồng độ các chất dinh dưỡng cao hơn
B. Nhiệt độ cao hơn làm tốc độ của các quá trình sinh lý tăng
C. Cường độ ánh sáng giảm dần khi độ sâu tăng lên
D. Lượng CO2 lớp nước bề mặt cao hơn
A. Yếu tố phụ thuộc nhiệt độ
B. Yếu tố giới hạn
C. Yếu tố không phụ thuộc nhiệt độ
D. Yếu tố hữu sinh
A. Cần dừng việc khai thác và chuyển sang vùng biển khác
B. Cần thay đổi kích cỡ mắt lưới đánh cá
C. Cần thả các loại cá nhỏ trở lại
D. Tăng cường khai thác nguồn lợi cá tại vùng biển này
A. Đột biến phát sinh mạnh trong quần thể có kích thước nhỏ, nhanh chóng làm thay đổi tần số alen
B. Môi trường sống thay đổi làm thay đổi giá trị thích nghi của các alen, nên tần số alen bị biến đổi
C. Di nhập gen ở một quần thể lớn làm thay đổi tần số các alen
D. Thay đổi tần số alen trong quần thể do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
A. 10%
B. 30%
C. 8%
D. 15%
A. 2 và 3
B. 3 và 4
C. 1
D. 1 và 4
A. Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng chỉ huy
B. Nơi gắn vào protein ức chế để cản trở sự hoạt động của enzim phiên mã
C. Mang thông tin cho việc tổng hợp protein cấu trúc
D. Mang thông tin cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. AUG , UGA, UAG
B. AUG , UAA, UGA
C. AUU, UAA , UAG
D. UAG , UAA, UGA
A. Aab, aab, b
B. Aab , b , Ab , ab
C. AAB, abb, A, a
D. Abb , abb, Ab , ab
A. 4,59%
B. 44,59%
C. 49,18%
D. 58%
A. Đoạn gen chứa trình tự nucleotit đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch gốc của gen để tiến hành phiên mã
B. Những trình tự nucleotit có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã
C. Đoạn trình tự n ucleotit mang thông tin di truyền có trên mạch mã gốc của gen
D. Các đoạn gen mã hóa các axit amin không có khả năng phiên mã nhưng đưc dùng để dịch mã
A. ; f = 8%
B. ; f = 16%
C. ; f = 16%
D. ; f = 8%
A. Thay thế A ở bộ ba đầu tiên bằng X
B. Thay thế X ở bộ ba thứ ba bằng A
C. Thay thế G ở bộ ba đầu tiên bằng A
D. Thay thế U ở bộ ba đầu tiên bằng A
A. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp , tính trạng số lượng có số lượng có mức phản ứng rộng
B. Trong một kiểu gen, các gen có cùng chung một mức phản ứng
C. Mức phản ứng về từng tính trạng thay đổi tùy theo kiểu gen của từng giống
D. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 9 trắng : 7 lông màu
B. 9 lông màu : 7 lông trắng
C. 13 lông màu : 3 lông trắng
D. 13 lông trắng : 3 lông màu
A. Đột biến đa bội chủ yếu gặp ở những loài động vật bậc cao
B. Đa bội là dạng đột biến liên quan đến số lượng của tất cả các cặp NST trong tế bào
C. Lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp nào đó
D. Đột biến đa bội gồm 2 dạng tự đa bội và dị đa bội
A.
B.
C.
D.
A. 36
B. 15
C. 6
D. 20
A. 5%
B. 1,25%
C. 12,5 %
D. 18,75%
A. Mã di truyền thống nhất ở hầu hết các loài sinh vật
B. Mã di truyền mang tính bán bảo toàn , trong quá trình đọc mã chúng giữ lại một nửa
C. Mã di truyền được đọc một cách liên tục từng cụm bộ ba một mà không chồng gối lên nhau
D. Mỗi bộ ba trong mã di truyền chỉ mã hóa cho một axit amin nhất định
A. Tương tác át chế trội
B. Phân li độc lập
C. Tương tác át chế lặn
D. Tương tác bổ sung
A.
B.
C.
D.
A. 3117
B. 3122
C. 3118
D. 3123
A. 26,37%
B. 27,36%
C. 8,79%
D. 7,98%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,425 AA: 0,05 Aa : 0,525 aa
B. 0,25 AA: 0,4 Aa : 0,35 aa
C. 0,375 AA: 0,1 Aa : 0,525 aa
D. 0,35 AA: 0,2 Aa : 0,45 aa
A. 30 và 90
B. 30 và 180
C. 30 và 30
D. 30 và 60
A. AAaa x Aaaa
B. AAAa x AAAa
C. AAaa x AAaa
D. Aaaa x Aaaa
A. 2 và 4
B. 2 và 3
C. 1 và 3
D. 1 và 4
A. 52,5%
B. 25%
C. 17,5%
D. 7,5%
A. Về cấu trúc gen
B. Về khả năng phiên mã của gen
C. Chức năng của protein do gen tổng hợp
D. Về vị trí phân bố của gen
A. Tính trạng ở F1 là tính trạng trội do một gen quy định
B. Tính trạng hoa đỏ là tính trạng trội hoàn toàn so với tính trạng hoa trắng
C. Cây đậu hoa đỏ và cây đậu hoa trắng ở bố, mẹ thuần chủng
D. Cho F1 tự thụ phấn thì F2 sẽ cho tỉ lệ kiểu hình là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. A= T = 300 ; G = X = 700
B. A= T = 600 ; G = X = 400
C. A= T = 300 ; G = X = 200
D. A= T = 150 ; G = X = 100
A. Lặp đoạn , chuyển đoạn
B. Đảo đoạn , chuyển đoạn
C. Mất đoạn , chuyển đoạn
D. Lặp đoạn , đảo đoạn
A. Kiểu gen của cơ thể lai F1 có dạng AaBD/bd ; f = 20%
B. Kiểu gen của cơ thể lai F1 có dạng AaBd/bD ; f = 20%
C. Giao tử mang toàn gen lặn từ F1 là giao tử hoán vị và chiếm 15 %
D. Giao tử mang toàn gen lặn từ F1 là giao tử liên kết và chiếm 25 %
A. 42
B. 48
C. 39
D. 51
A. Ligaza
B. Amylaza
C. Helicaza
D. AND polimeraza
A. 2,4,5,6
B. 3,4,6
C. 1,2,3,5
D. 1,2,4
A. Họ có khả năng sinh con giá bị bệnh mù màu máu đông bình thường với tỉ lệ 12,5%
B. Con trai nhận alen quy định mắt bình thường từ bố và alen quy định máu đông bình thường từ mẹ
C. Mẹ có kiểu gen XMH Xmh và xảy ra với tần số 10%
D. Họ có thể sinh con gái nhìn bình thường bị mắc bệnh máu khó đông với tỉ lệ 25 %
A. Mang thông tin mã hóa axit amin
B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
D. Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác
B. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST
C. Đột biến cấu trúc NST chỉ xảy ra ở NST thường mà không xảy ra ở NST giới tính
D. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên NST
A. 42
B. 14
C. 18
D. 56
A. 1 ,2
B. 1,3
C. 2,3
D. 2,4
A. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỉ lệ 25%
B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 :2 :1
C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm 12,5 %
D. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỉ lệ 43,75 %
A. 6630A0
B. 5730A0
C. 4080A0
D. 5100A
A. 3 cây thân cao , hoa đỏ : 1 cây thân thấp , hoa trắng
B. 1 cây thân thấp , hoa đỏ : 2 cây thân cao , hoa trắng : 1 cây thân thấp , hoa trắng
C. 1 cây thân thấp, hoa đỏ : 1 cây thân thấp , hoa trắng : 2 cây thân thấp hoa trắng
D. 1 cây thân thấn , hoa đỏ : 1 cây thân thấp , hoa trắng : 1 cây thân cao , hoa đỏ : 1 cây thân cao hoa trắng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội của loài đó
B. Liên kết hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau
C. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết
D. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp
A. Phân tích di truyền giống lai.
B. Tiến hành tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.
C. Lai phân tích.
D. Lai thuận nghịch
A. mắt nâu → mắt đỏ → mắt vàng → mắt trắng.
B. mắt vàng →mắt nâu → mắt đỏ → mắt trắng.
C. mắt đỏ →mắt nâu → mắt vàng→ mắt trắng.
D. mắt nâu →mắt vàng → mắt đỏ→mắt trắng.
A. Trên nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định giới tính.
B. ở giới cái nhiễm sắc thể giới tính luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
C. ở người, trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại không thành từng cặp alen.
D. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định tính trạng thường
A. Dd × dd
B. AaBbDd × AaBbDd
C. ×
D.XD Xd× XD Y
A. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.
C. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit ở vùng mã hoá trên mạch mã gôc của gen.
D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiêu điêm trong môi phân tử ADN tạo ra nhicu đơn vị tái bản.
A. 48%
B. 42%
C. 20,16%.
D. 76,44%
A. cho F3 đồng tính giống P, cho F3 phân tính theo tỉ lệ 3 : 1.
B. Đồng tính mang tính trạng lặn.
C. cho F3 đồng tính giống P; 1/3 cho F3 phân tính theo tỉ lệ 3 : 1.
D. Đồng tính mang tính trạng trội.
A. 98.99%
B. 0,0098%
C. 0,495%
D. 1,98%.
A. Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng tính đa dạng di truyền cho loài.
B. Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi trong môi trường không có tác nhân đột biên,
C. Đột biến gen trội vẫn có thể không biêu hiện ra kiêu hình của cơ thê bị đột biên.
D. các đột biên gen gày chêt vẫn có thê được truyên lại cho đời sau.
A. 0.57AA : 0.06Aa : 0,37aa.
B. 0.47AA : 0,06Aa : 0,47aa.
C. 0,26AA : 0,48Aa : 0,26aa.
D. 0.36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
A. Nhóm gen cẩu trúc có liên quan về chức năng phân bố thành từng cụm có chung một cơ chế điều hoà.
B. Nhóm các gen chi huy cùng chi phối các hoạt động của một gen cấu trúc
C. Nhóm các gen cấu trúc có chức năng khác nhau phân bố thành từng cụm có chung một cơ chế điều hoà
D. Nhóm gen cấu trúc phân bố liền nhau tập trung thành từng cụm.
A. 3’XAU5’
B. 3'AUG5'
C. 5'AUG3'
D. 5'XAU3'.
A. 2,5%
B. 5%
C. 10%
D. 0%.
A. Chỉ di truyền ờ giới dị giao tử
B. Chỉ di truyền ở giới đực.
C. Chỉ di truyền ở giới cái
D. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.
A. Kiểu gen và kiểu hình của F1
B. kiểu gen và kiểu hình của F2.
C. kiêu hình của F1 và F2.
D. kiểu gen của F1 và F2
A. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc của cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.
B. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 cromatit khác nguồn gốc của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I
C. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã phân bố lại vị trí của các gen trong bộ nhiễm sắc thể.
D. Trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng, hiện tượng trao đổi chéo luôn xảy ra tại một ví trí nhất định có tính đặc trưng cho loài.
A. Không bị đột biến.
B. Có số lượng lớn trong tế bào.
C. Hoạt động độc lập với NST
D. Được chứa trong NST.
A. Biến dị cá thể
B. Thường biến
C. Đột biến
D. Biến dị tổ hợp.
A. 0.09AA : 0,42Aa : 0,49aa
B. 0,3A : 0,7a.
C. 0.42AA : 09Aa : 0,49aa.
D. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa.
A. 2 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1.
B. Đồng nhất về kiểu hình.
C. 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
D. 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ không bằng nhau
A. Tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi cho nên kiểu cấu tạo giống nhau.
B. Khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi,
C. Tương ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nên có kiểu cấu tạo giống nhau.
D. Tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo khác nhau.
A. Gen trên NST của bố bị gen trên NST của mẹ lấn át.
B. Tốc độ nhân đôi của gen có nguồn gốc từ bố chậm hơn tốc độ nhân đôi của gen có nguôn gốc từ mẹ.
C. Tế bào chất của hợp tử chủ yếu là tế bào chất của trứng, tế bào chất của tinh trùng không đáng kể.
D. Sau khi thụ tinh, hợp tử chì chứa nguyên liệu di truyền của mẹ.
A. Thể một
B. Thể đa bội lẻ
C. Thể đa bội chẵn.
D. Thể ba
A. Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Lập bản đồ di truyền.
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
D. Giúp duy trì sự di truyền ổn định của các nhóm tính trạng tốt do các gen di truyền liên kết hoàn toàn quy định.
A. 2
B. 8
C. 4
D. 6
A. Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
B. Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên vùng tương đông của NST giới tính X và Y.
C. Có hiện tượng gen gây chết ở trạng thái đông hợp trội
D. Tính trạng màu lông được quy định bởi gen nằm trên NST thường
A. Phân tử ADN→ sợi cơ bản→ nuclêôxôm→ sợi nhiễm sấc→ crômatit.
B. Phân tử ADN→ sợi cơ bản→ sợi nhiễm sắc→nuclêôxôm→ crômatit
C. Phân tử ADN→ nuclêôxôm→ sợi cơ bản→ sợi nhiễm sắc→ crômatit.
D. Phân tử ADN→ nuclêôxôm→ sợi nhiễm sắc→ sợi cơ bản→ crômatit.
A. Quá trinh đột biến và biến động di truyền.
B. Quá trình đột biến và cơ chế cách li.
C. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên.
D. Quá trình đột biên và quá trình giao phối.
A. 0,25%.
B. 1%
C. 2%
D. 0,5%.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Khi tần số alen trội bằng tần số alen lặn.
B. Khi tần số alen trội gần bằng 1 và tần số alen lặn gần bằng 0.
C. Khi tần số alen trội gần bằng 0 và tần số alen lặn gần bằng 1.
D. Khi tần số alen trội bằng 2 lần tần số alen lặn.
A. G = X= 320, A = T = 280
B. G = X = 240, A = T = 360.
C. G = X = 360, A = T = 240
D. G = X = 280, A = T = 320.
A. Ở quần thể vi khuẩn, chọn lọc chống lại alen trội diễn ra nhanh và triệt để hơn chọn lọc chống alen lặn.
B. Áp lực của chọn lọc tự nhiên phụ thuộc vào khả năng phát sinh và tích lũy các đột biến của loài.
C. Chọn lọc tự nhiên không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên quàn thể vì quần thể là đơn vị tiến hóa cơ sở.
D. Chọn lọc tự nhiên không thể làm xuất hiện một đặc điểm mới trong quần thể sinh vật.
A. Kiểm tra giả thiết nêu ra.
B. Xác định quy luật di truyền chi phối phép lai.
C. Xác định tính trạng trội, lặn.
D. Xác định cá thể thuần chủng.
A. Cách li tập tính
B. Cách li sinh thái
C. Cách li điạ lí.
D. Cách li sinh sản.
A. (1), (3), (5), (6)
B. (l),(4),(5),(6).
C. (1), (3), (4), (5), (6).
D. (3), (4), (5), (6)
A. Tế bào sinh trứng đang nguyên phân.
B. Tế bào sinh tinh đang nguyên phân.
C. Tế bào sinh tinh hay tế bào sinh trứng đang giảm phân.
D. Tế bào sinh dưỡng đang nguyên phân.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. (2)→ (l)→ (3) → (4)
B. (l) → (2) → (3) → (4).
C. (1) → (3)→(4) → (2)
D. (2) → (1) → (4) → (3).
A. P: AaBb × AaBb
B. P: AABb × Aabb
C. P: Aabb × aaBb.
D. P: AaBB × Aabb.
A. P:♂XA XA × ♀Xa Y
B. P: ♀AAXBXB × ♂aaXbY.
C. P: ♂AAXbXb × ♀aaXbY.
D. P: ♀XAXA × ♂XaY.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Ông ngoại.
B. Người bố
C. Ông nội
D. Bà nội
A. (2), (1)
B. (1), (5)
C. (1), (2),(3)
D. (1).
A. Bầu nhụy, rễ cây, quả và lá
B. Đỉnh sinh trưởng thân, lá, quả và rễ cây.
C. Hạt phấn, biểu bì thân, rễ và lá cây
D. Đỉnh sinh trưởng thân, cành, hạt phấn và bầu nhụy.
A. 7
B. 4
C. 5
D. 3
A. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
B. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động của gen thông qua các mức cuộn xoắn của NST.
C. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong quá trình phân bào.
D. Phản ánh mức độ tiến hóa của loài sinh vật bằng số lượng NST đơn trong nhân tế bào.
A. Liên kết gen.
B. Tương tác gen.
C. Hoán vị gen.
D. Phân li độc lập.
A. Do quá trình đột biến diễn ra mạnh.
B. Do phiêu bạt di truyền.
C. Do dòng gen.
D. Do áp lực lớn của chọn lọc tự nhiên.
A. Khoảng nhiệt từ 20 - 35oC giúp cá sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Khi nhiệt độ tăng từ 35oC đến 42oC, hoạt động sinh sản của cá tăng lên.
C. Khi nhiệt độ tăng từ 5,6oC đến 20oC, các hoạt động sống của cá tăng dần
D. Biên độ giao động về nhiệt của cá rô phi Việt Nam là khoảng 36oC.
A. Trong quần thể, tỷ lệ ruồi quả có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 49%
B. Trong quần thể, tỷ lệ ruồi quả có kiểu gen chỉ có alen a là 21%
C. Trong quần thể, tỷ lệ ruồi quả biểu hiện tính trạng của alen A là 70%
D. Trong quần thể, tỷ lệ ruồi quả có kiểu gen chứa cả alen A và a là 42%
A. Thực vật lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen.
B. Giống dưa hấu tam bội.
C. Giống lúa gạo vàng.
D. Cừu Đôly
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. x
B. x
C. x
D.
A. Xác định mức độ sinh sản và tử vong của mỗi nhóm cá thể trong quần thể.
B. Xác định một quần thể được điều chỉnh bởi các nhân tố phụ thuộc mật độ.
C. Xác định nhân tố điều chỉnh kích thước của quần thể.
D. Xác định xem có phải tăng trưởng của quần thể diễn ra theo chu kỳ.
A. Chuyển gen bằng súng bắn gen.
B. chuyển gen bằng thực khuẩn thể.
C. chuyển gen trực tiếp qua ống phấn.
D. chuyển gen plasmid với điều kiện làm biến đổi thành tế bào.
A. Sinh vật quang hợp và sinh vật hoạt hóa tổng hợp.
B. Động vật ăn cỏ, ăn phế liệu và động vật ăn thịt.
C. Vi sinh vật hoại sinh kỵ khí.
D. Vi sinh vật hoại sinh hiếu khí.
A. Đường
B. Phốt phát
C. bazo nito
D. đường và bazo
A. Bệnh nhân ung thư bị tử vong nên không sinh sản.
B. Gen đột biến xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
C. Gen đột biến gây chết ở trạng thái đồng hợp tử.
D. Bệnh ung thư ảnh hưởng đen khả năng sinh sản của cơ thể.
A. 7
B. 16
C. 9
D. 12
A. Tạo qua các kiểu gen thích nghi.
B. Làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể.
C. Sàng lọc và giữ lại các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
D. Tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cachs tích lũy các alen quy định các đặc điểm thích nghi.
A. Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ lại môi trường.
B. Một phần không được sinh vật sử dụng.
C. Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng bài tiết.
D. Một phần bị tiêu hao dưới đăng hô hấp của sinh vật.
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 4
A. 1/16
B. 1/6
C. 1/64
D. 1/24
A. 2 → 4 → 3 → 1
B. 1 → 4→ 3→ 2
C. 1→ 2→ 3→ 4
D. 2→ 1→ 3→ 4
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.
B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
C. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể.
D. Làm tăng khả năng sống xót và sinh sản của các cá thể.
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Đảo vị trí cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
A. 50% cánh dài, thân vàng : 50% cánh ngắn, thân đen
B. 60% cánh dài, thân vàng : 15% cánh dài, thân đen : 15% cánh ngắn, thân vàng : 10% cánh ngắn, thân đen.
C. 65% cánh dài, thân vàng : 10% cánh dài, thân đen : 10% cánh ngắn, thân vàng : 15% cánh ngắn, thân đen.
D. 100% cánh dài thân vàng.
A. 20
B. 864
C. 2592
D. 72
A. đảo đoạn
B. mất đoạn
C. chuyển đoạn
D. lặp đoạn
A. Các NST này có kích thước lớn hơn, mang nhiều gen, do đó có sự biến đổi số lượng, gây mất cân bằng nghiêm trọng trong hệ gen.
B. Thường gây chết ngay từ giai đoạn sơ sinh.
C. Các NST này mang trình tự đặc biệt, có thể tự sửa sai ngay khi gặp các tác nhân đột biến.
D. Các NST này mang những gen quy định tính trạng quan trọng nên không thể bị đột biến.
A. 0,25
B. 4
C. 0,75
D. 1
A. Đường thẳng nằm ngang.
B. Đường thẳng nằm ngang sau đó giảm nhanh về cuối.
C. Đường cong hình chữ S.
D. Đường cong hình chữ J.
A. Mã di truyền có tính thoái hóa.
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu
C. Gen chứa các đoạn intron.
D. Xảy ra ở vùng mã hóa.
A. 9 hạt vàng, thân cao : 3 hạt vàng, thân thấp : 3 hạt trắng, thân cao : 1 hạt trắng, thân thấp.
B. 3 hạt vàng, thân cao : 1 hạt trắng, thân cao.
C. 100% hạt vàng thân cao.
D. 3 hạt vàng, thân cao : 1 hạt vàng, thân thấp.
A. Từ loài tổ tiên, qua quá trình đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên đã làm xuất hiện nhiều loài mới.
B. Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước trừ khi có biến động bất thường của môi trường sống.
C. Các cá thể cùng bố mẹ luôn khác biệt nhau ở nhiều đặc điểm.
D. Các loài luôn có xu hướng sinh ra số lượng con nhiều hơn số lượng con có thể sống sót.
A. 32
B. 60
C. 54
D. 90
A. ADN mạch kép dạng mạch thẳng.
B. ADN mạch kép dạng mạch vòng.
C. ADN mạch đơn dạng mạch thẳng.
D. ADN mạch đơn dạng mạch vòng.
A. 12
B. 6
C. 30
D. 24
A. cua, cá dữ nhỏ.
B. vẹm, ốc và cá ăn thực vật.
C. giáp xác và rong.
D. cá dữ có kích thước lớn.
A. Phân tích kiểu hình ở đời con.
B. Dùng đột biến gen để xác định.
C. Tạo điều kiện xảy ra hoán vị.
D. Dùng phương pháp lai phân tích.
A. Đem hạt phấn nuôi trong môi trường dinh dưỡng phù hợp.
B. Đem hạt phấn cấy lên nhụy hoa của cây cùng loài.
C. Đem hạt phấn cấy lên nhụy của hoa trên cùng một cây.
D. Đem nuôi hạt phấn, sau đó lai với tế bào sinh dưỡng của cây cùng loài.
A. Giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến và biến động di truyền.
C. Di – nhập gen và đột biến.
D. Di – nhập gen và biến động di truyền.
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Đảo đoạn
A. Do sinh vật tiêu thụ thường ăn nhiều loại con mồi và do đó tạo thành lưới thức ăn chứ không phải chuỗi thức ăn.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc IV quá lớn để không thể làm con mồi cho động vật khác.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc IV đã chiếm các lãnh thổ tối ưu nhất.
D. Không đủ năng lượng để duy trì bậc dinh dưỡng thứ V.
A. 227/648
B. 324/648
C. 64/648
D. 1/648
A. Vốn gen của quần thể.
B. Kiểu gen của quần thể.
C. Alen.
D. Kiểu hình của quần thể.
A. 1,2,3,4
B. 1,3,2,4
C. 1,3,2
D. 1,2,4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lượng năng lượn lớn hơn nhiều so với lượng chất dinh dưỡng.
B. Năng lượng được quay vòng còn chất dinh dưỡng thì không.
C. Sinh vật luôn cần chất dinh dưỡng song chúng không phải lúc nào cũng cần năng lượng.
D. Chất dinh dưỡng được quay vòng còn năng lượng thì không.
A. Người
B. Ruồi giấm
C. E.coli
D. Trùng roi.
A. Di truyền theo dòng mẹ.
B. Di truyền liên kết giới tính.
C. Di truyền tương tác gen.
D. Di truyền hoán vì gen.
A. Số cá thể cái lông đen đem lai là 4.
B. Trong số cá thể cái có 2 con đồng hợp và 2 con dị hợp.
C. Tỉ lệ các cá thể cái đem lai là 2 đồng hợp : 3 dị hợp.
D. Tỉ lệ các cá thể cái đem lai là 3 đồng hợp : 2 dị hợp.
A. ADN4 → ADN2→ ADN3→ ADN5→ ADN1.
B. ADN1 → ADN5→ ADN3→ ADN2→ ADN4.
C. ADN1 → ADN2→ ADN3→ ADN4→ ADN5.
D. ADN5 → ADN4→ ADN3→ ADN2→ ADN1.
A. r = b- d; b=d
B. r= b-d và b>d
C. r=d-b và b=d
D. r=d-b và b<d
A. 256
B. 648
C. 656
D. 686
A. Gly-Pro-Ser-Arg.
B. Ser-Ala-Gly-Pro.
C. Ser-Arg-Pro-Gly.
D. Pro-Gly-Ser-Ala.
A. Vi khuẩn lam
B. Vi khuẩn amoni
C. Vi khuẩn nitrit hóa
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa
A. 8 loại với tỉ lệ: 2:2:2:2:1:1:1:1.
B. 12 loại với tỉ lệ bằng nhau.
C. 8 loại với tỉ lệ 3:3:3:3:1:1:1:1.
D. 4 loại với tỉ lệ 1:1: 1: 1.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Một kiểu gen có số lượng kiểu hình càng nhiều thì càng có mức phản ứng rộng.
B. Mức phản ứng là những biến đổi về kiểu hình, không liên quan đến kiểu gen nên không có khả năng di truyền được.
C. Những loài sinh sản sinh dưỡng thường dễ xác định mức phản ứng hơn loài sinh sản hữu tính.
D. Các gen trong cùng một kiểu gen có cùng mức phản ứng.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Mật độ cá thể của quần thể còn ở mức thấp, chưa đạt tối đa.
B. Các cá thể trong quần thể đang cạnh tranh gay gắt nhau giành nguồn sống.
C. Nguồn sống của các cá thể trong quần thể phân bố không đồng đều.
D. Kích thước vùng phân bố của quần thể đang tăng lên.
A. 1-f, 2-d, 3-e, 4-c, 5-b, 6-a.
B. 1-f, 2-d, 3-e, 4-b, 5-c, 6-a.
C. 1-a, 2-d, 3-e, 4-c, 5-b, 6-f.
D. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c, 6-a.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Nó làm giảm sự rối loạn trong quần xã.
B. Nó cạnh tranh loại trừ động vật ăn thịt khác.
C. Nó cho phép các loài ăn thịt khác nhập cư.
D. Nó sử dụng con mồi là loài ưu thế của quần xã.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Năng lượng tích trữ trong các bộ phận rơi rụng
B. Năng lượng tiêu hao qua hô hấp
C. Năng lượng giải phóng trong các chất thải
D. Năng lượng giúp vận động cơ thể.
A. Ếch.
B. Thỏ.
C. Giun đất.
D. Cá.
A. Đao.
B. Claiphentơ
C. Máu khó đông
D. Phêninkêtô niệu
A. Hình thành các giọt hữu cơ trong nước
B. Hình thành tế bào sơ khai
C. Hình thành các tổ hợp các đại phân tử hữu cơ
D. Hình thành các đại phân tử hữu cơ.
A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) sai.
B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng, (5) sai.
C. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) sai.
D. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng, (5) sai.
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.
B. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai.
B. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại.
C. Các con lai F1 có ưu thế lai luôn được giữ lại làm giống.
D. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần qua các thế hệ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D. 100%.
A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♂AAXBXB x ♀ aaXbY.
B. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀XAXA x ♂ XaY.
C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀ AAXBXB x ♂ aaXbY.
D. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♂ XAXA x ♀ XaY.
A. Nhân đôi và phiên mã.
B. Phiên mã và dịch mã.
C. Nhân đôi.
D. Nhân đôi. phiên mã và dịch mã.
A. 1, 2 và 3
B. 2 và 3
C. 2, 3 và 4
D. 1, 2, 3 và 4.
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1.
B. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P.
C. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn
D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ P.
A. Hiệu suất dinh dưỡng của hệ sinh thái.
B. Hiệu suất sản lượng của các sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái.
C. Tốc độ phân giải các chất trong hệ sinh thái.
D. Tỷ lệ sản lượng sơ cấp của hệ sinh thái.
A. A = T = 1800, G = X = 2700.
B. A = T = 4193, G = X = 6307.
C. A = T = 1797, G = X = 2703.
D. A = T = 9594, G = X = 14422.
A. 10% và 12%
B. 12% và 10%
C. 9% và 10%
D. 10% và 9%
A. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
B. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
D. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi.
A. Giao tử có 1275 Timin
B. Giao tử có 1725 Xitôzin
C. Giao tử có 1050 Ađêmin
D. Giao tử có 1500 Guanin
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
A. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
C. 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng, cao.
D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
B. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa
C. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
D. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa
A. 85
B. 36
C. 39
D. 108
A. Thể một
B. Thể không
C. Thể ba
D. Thể bốn
A. 0,0025%.
B. 99,9975%
C. 0,75%
D. 99,25%.
A. . f = 20%
B. . f = 40%
C. . f = 20%
D. . f = 40%
A. Quá trình biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Diễn ra trong phạm vi phân bố khá hẹp qua thời gian tương đối ngắn và có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
C. Chịu tác động của quá trình đột biến, giao phối, chọn lọc.
D. Tạo thành loài mới chưa cách li sinh sản hẳn với quần thể gốc
A. 5 AAA : 1AAa : 5 Aaa : 1 aaa
B. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa
C. 1 AAA : 5 AAa : 1Aaa : 5 aaa
D. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa
A. Không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể.
B. Liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.
C. Là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT.
D. Chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT.
A. A=T=380, G=X=360
B. A=T=360, G=X=380
C. A=180, T=200, G=240, X=360
D. A=200, T=180, G=120, X=240
A. Ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
B. Khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
D. Chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
A. 1- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau 2- theo dõi,thống kê kiểu hình 3-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen
B. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 2- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau 3- theo dõi,thống kê kiểu hình
C. 1- theo dõi,thống kê kiểu hình 2-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau
D. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen 2- theo dõi,thống kê kiểu hình 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau
A. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma ở đỉnh sinh trưởng của cành cây.
B. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma tạo ra tế bào 4n
D. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao từ 2n, qua thụ tinh tạo ra từ tứ bội
A. Cambri -> Ôcđôvic ->Xilua ->Đêvôn -> Than đá -> Pecmi.
B. Ôcđôvic -> Cambri -> Xilua ->Than đá -> Pecmi -> Đêvôn.
C. Ôcđôvic -> Xilua -> Đêvôn -> Cambri -> Than đá -> Pecmi.
D. Cambri ->Xilua -> Than đá -> Ốcđôvic -> Pecmi -> Đềvôn.
A. Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước.
B. Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước.
C. Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống.
D. Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau.
A. 4 :2 : 2: 2:2 :1 :1 : 1 :1
B. 1: 2 :1 :2 :4 :2 :1 :1 :1
C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1 :1 :2 :1
D. 3 : 3 : 1 :1 : 3 : 3: 1: 1 : 1
A. 0,5
B. 0,33
C. 0,25
D. 0,75
A. Giải thích được sự hình thành loài mới.
B. Phát hiện vai trò của CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của vật nuôi, cây trồng và các loài hoang dại.
C. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung.
D. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này.
A. 10,0%
B. 7,5%
C. 5,0%
D. 2,5%
A. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
B. Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
C. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ
D. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
A. Mất hiệu quả nhóm.
B. Sức sinh sản giảm
C. Gen lặn có hại biểu hiện
D. Không kiếm đủ thức ăn
A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX.
B. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY.
C. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và YY.
D. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao tử XY.
A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuổi pôlipeptit.
C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.
D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuổi pôlipeptit.
A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.
B. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới.
C. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau.
D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.
A. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn 1 đầu, trên cơ sở liên kết theo NTBS giữa tất cả các ribônuclêotit , 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã
B. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 ribônuclêotit không tạo xoắn, 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã
C. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn ở 1 đầu có đoạn có cặp bazơnitric liên kết theo NTBS tạo nên các thuỳ tròn, một đầu tự do mang axitamin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối mã
D. tARN là một polinuclêôtit có số nuclêotit tương ứng với số nuclêotit trên 1 mạch của gen cấu trúc
A. Mỗi gen đều quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn
B. Các gen cùng 1 nhiễm sắc thể liên kết với nhau còn các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau phân ly độc lập với nhau trong quá trình di truyền.
C. Số lượng gen trong tế bào rất lớn còn số lượng NST lại hạn chế
D. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể có rất nhiều cặp gen và trong mỗi tế bào có nhiều cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau.
A. Mỗi gen đều quy định 1 tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn
B. Các gen cùng 1 nhiễm sắc thể liên kết với nhau còn các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau phân ly độc lập với nhau trong quá trình di truyền.
C. Số lượng gen trong tế bào rất lớn còn số lượng NST lại hạn chế
D. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể có rất nhiều cặp gen và trong mỗi tế bào có nhiều cặp nhiễm sắc thể đồng dạng nhau.
A. (1) ; (3)
B. (2) ; (3)
C. (1) ; (4)
D. (2) ; (4)
A. 75% trắng; 12,5% vàng; 12,5% tím.
B. 25% trắng; 50% vàng; 25% tím.
C. 75% vàng; 12,5% trắng; 12,5% tím
D. 25% vàng; 50% trắng; 25% tím.
A. AA : Aa : aa.
B. AA : Aa : aa.
C. AA : Aa : aa
D. AA : Aa : aa.
A. 300 cây
B. 150 cây
C. 450 cây
D. 600 cây.
A. Tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính quí.
B. Tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.
C. Sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.
D. Khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
A. I -3, II -1, III -2
B. I -2, II -3, III -1
C. I -1, II -3, III -2
D. I -1, II -2, III -3
A. A : a = 0,7 : 0,3.
B. A : a = 0,5 : 0,5.
C. A : a = 0,8 : 0,2
D. A : a = 0,6 : 0,4
A. H2O ,CO2 ,CH4 ,N2
B. H2O ,CO2 ,CH4 ,NH3
C. H2O,CH4 ,NH3 , H2
D. H2O ,O2 ,CH4 ,N2
A. Thể 4 nhiễm hoặc thể 2 nhiễm kép
B. Thể 4n hoặc thể 3 nhiễm
C. Thể 3n hoặc thể 3 nhiễm kép
D. Thể 3n hoặc thể 3 nhiễm
A. Nếu không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không thể nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào phân chia.
B. Nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
C. Nếu không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận
D. Nếu không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
A. Sự hình thành đầy đủ các ngành động vật không xương sống.
B. Sự chinh phục đất liền của thực vật và động vật.
C. Sự xuất hiện lưỡng cư và bò sát.
D. Sự xuất hiện quyết trần.
A. 3,6 cM.
B. 18 cM.
C. 36 cM
D. 9 cM.
A. XAXaY, XaY
B. XAXAY, XaY
C. XAXaY, Xa XaY
D. XAY, XaY
A. Nữ giới ( 0,49 XMXM : 0,42 XMXm : 0,09 XmXm ), nam giới ( 0,3 XMY : 0,7 XmY ).
B. Nữ giới ( 0,36 XMXM : 0,48 XMXm : 0,16 XmXm ), nam giới ( 0,4 XMY : 0,6 XmY ).
C. Nữ giới ( 0,81 XMXM : 0,18 XMXm : 0,01 XmXm ), nam giới ( 0,9 XMY : 0,1 XmY ).
D. Nữ giới ( 0,04 XMXM : 0,32 XMXm : 0,64 XmXm ), nam giới ( 0,8 XMY : 0,2 XmY ).
A. Aabb x aaBb
B. AaBb x AaBb.
C. AaBb x aaBb
D. AaBb x Aabb
A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
C. Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
D. Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.
A. Chữ viết và tư duy trừu tượng.
B. Sự giống nhau về cấu tạo bộ xương của người và động vật có xương sống.
C. Sự giống nhau trong phát triển phôi của người và phôi của động vật có xương sống.
D. Các cơ quan thoái hoá (ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khoé mắt).
A. (2) và (4)
B. (1) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (3).
A. Tăng cường hoạt động của ARN polymeraza
B. Ức chế gen điều hòa, ngăn cản quá trình tổng hợp protein ức chế
C. Bám vào vùng vận hành và làm các gen cấu trúc hoạt động phiên mã.
D. Thay đổi cấu hình chất ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của các gen cấu trúc
A. Đột biến ở vùng khởi động (P)
B. Đột biến ở vùng vận hành (O)
C. Đột biến ở gen điều hòa làm chất ức chế không liên kết được với chất cảm ứng
D. Đột biến xảy ra ở nhiều gen trong hệ thống điều hòa.
A. 925
B. 1025
C. 1035
D. 1045
A. 27/64 và 37/256
B. 37/64 và 27/256
C. 37/64 và 27/64
D. 33/64 và 27/64
A. Chuyển đoạn và đảo đoạn
B. Mất đoạn và lặp đoạn
C. Đảo đoạn và mất đoạn
D. Lặp đoạn và chuyển đoạn
A. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên và khả năng di cư
C. Khả năng di cư
D. Chọn lọc tự nhiên
A. 1/3
B. 1/4
C. 1/9
D. 4/9
A. AB/ab x aB/ab
B. Ab/aB x AB/ab
C. Ab/ab x aB/ab
D. Ab/aB x ab/ab
A. Đốt cháy
B. Ăn thịt
C. Quang hợp
D. Phân hủy
A. 25% mình xám, cánh ngắn : 50% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh dài.
B. 70,5% mình xám, cánh dài : 4,5% mình xám, cánh ngắn : 4,5% mình đen, cánh dài:20,5% mình đen, cánh ngắn.
C. 41% mình xám, cánh ngắn : 41% mình đen, cánh dài : 9% mình xám, cánh dài : 9% mình đen, cánh ngắn.
D. 75% mình xám, cánh dài : 25% mình đen, cánh ngắn.
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hóa.
B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong quá trình chọn lọc và tiến hóa.
C. Tái tổ hợp lại gen quý trên các nhiễm sắc thể khác nhau của các cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết.
D. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
A. Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định.
B. Làm cho thành phần kiểu gen trong quần thể thay đổi đột ngột.
C. Hình thành nòi, thứ , loài mới nhanh chóng
D. Di nhập thêm nhiều gen mới.
A. Quy luật phân li
B. Tương tác cộng gộp.
C. Tương tác át chế.
D. Tương tác hỗ trợ.
A. Tương tác hỗ trợ và phân li độc lập.
B. Mỗi gen quy định một tính trạng phân li độc lập
C. Liên kết không hoàn toàn.
D. Tương tác át chế và phân li độc lập.
A. Năng suất sinh học
B. Sản lượng sơ cấp thô
C. Sản lượng sơ cấp tinh
D. Sản lượng sinh vật thứ cấp.
A. Bệnh dễ biểu hiện ở người nam.
B. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái
C. Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh
D. Mẹ bình thường mang gen bệnh sẽ làm biểu hiện ở một nửa số con trai.
A. Tất cả các giao tử đều mang gen đột biến
B. Kiểu hình đột biến chỉ được biểu hiện ở cơ chế đồng hợp
C. Vai trò của bố và mẹ là như nhau trong sự di truyền
D. Sẽ tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến.
A. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết là ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật.
B. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất.
C. Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lí.
D. Sự chuyển từ đời sống từ dưới nước lên đời sống trên cạn đã đánh dấu một bước quan trọng trong quá trình tiến hóa.
A. 1 : 1
B. 1 : 2 : 1
C. 2 : 1
D. 3 : 1
A. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 27 kiểu gen
C. 6 kiểu hình : 4 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
A. Tương tác trội lặn không hoàn toàn giữa hai alen cùng một lôcút.
B. Tương tác át chế của gen trội
C. Tương tác bổ trợ giữa hai alen trội.
D. Có sự tái tổ hợ di truyền giữa các alen.
A. Một quần thể
B. Một quần xã
C. Một ổ sinh thái
D. Một hệ sinh thái
A. 1,28%
B. 2,56%
C. 6,4%
D. 4%
A. 50%
B. 75%
C. 25%
D. 48%
A. IA = 0,13; IB = 0,18; IO = 0,69
B. IA = 0,26; IB = 0,17; IO = 0,57
C. IA = 0,18; IB = 0,13; IO = 0,69
D. IA = 0,17; IB = 0,26; IO = 0,57
A. Cộng sinh
B. Đồng tiến hóa
C. Diễn thế
D. Phân hủy
A. Phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
B. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng, để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
C. Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính.
D. Xác định mối tương tác giữa các gen thuộc hệ gen nhân với các gen thuộc hệ gen tế bào chất.
A. Tách các gen ra khỏi tế bào cho và tách AND plasmit từ vi khuẩn.
B. Gây đột biến gen đã được cắt hay được tổng hợp gen mới.
C. Tạo phân tử ADN tái tổ hợp
D. Chuyển AND tái tổ hợp vào tế bào nhận
A. (4),(2),(1),(3)
B. (4). (1), (2). (3)
C. (3),(1), (2),(4)
D. (4), (3), (1),(2)
A. XAXA × XaY
B. XAXa × XAY
C. XaXa × XAY
D. XAXa × XaY
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. A + G = 75%; T + X = 25%
B. A + G = 25%; T + X = 75%.
C. A + G = 20%; T + X = 80%
D. A + G = 80%; T + X = 20%.
A. 1 cây hoa trắng : 2 cây hoa đó : 1 cây hoa vàng
B. 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa vàng
C. 2 cây hoa trăng : 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng
A. Các loài sinh vật khác nhau đều có bộ gen giống nhau.
B. Tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ
C. Prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D. Các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
A. Đât, nước và sinh vật
B. Địa nhiệt và khoáng sàn
C. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều
D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
A. 0,031
B. 0,125
C. 0,063
D. 0,25
A. 0,5%
B. 10%
C. 1%
D. 2%
A. Loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển cùa loài khác, suy trì sự ổn định của quần xã. Loài chủ chốt thường là động vật ăn thịt đầu bảng
B. Loài đặc hữu hoặc là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác
C. Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp nhưng góp phần làm tăng mức đa dạng của quần xã.
D. Loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú thấp, sinh khối nhỏ, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã
A. Sinh sản hữu tính → tự thụ phấn → sinh sản vô tính
B. Tự thụ phấn → sinh sản vô tính → sinh sản hữu tính
C. Sinh sản vô tính → tự thụ phấn → sinh sản hữu tính
D. Sinh sản hữu tính → sinh sản vô tính → tự thụ phấn
A. Số NST và số nhóm liên kết của con lai đều là 40.
B. Số NST của con lai là 40 và số nhóm liên kết là 20.
C. Số NST và số nhóm liên kết của con lai đều là 30.
D. Số NST của con lai là 20 và số nhóm liên kết của nó là 40.
A. 3A-:1aa
B. 100% cá thế F2 có kiêu hình A-.
C. 35A-: 1 aa.
D. Không xác định được.
A.
B.
C.
D.
A. Đột biến thay thế nucleotit làm codon này chuyển thành codon khác nhưng đều cùng mã hóa cho một loại axit amin.
B. Đột biến xáy ra ở mã mở đầu của một gen thiết yếu.
C. Đột biến thay thế nucleotit làm xuất hiện codon mới, mã hóa axit amin khác nhưng không làm thay đối chức năng và hoạt tính của protein.
D. Đột biến xảy ra ở vùng intron của gen,
A. (1)→(4) → (3) → (2)
B. (1) → (2) → (3) → (4)
C. (1) → (3) → (4) → (2)
D. (1) → (3) → (2) → (4)
A. 2n, 2n+1, 2n+3, 2n+4
B. 2n, 2n - 1, 2n + 1, 2n + 2
C. 2n-2, 2n+1, 2n +2, 2n+4
D. 2n - 2, 2n -1, 2n + 1, 2n + 2
A. Kích thước cơ thể bé hơn so với động vật cùng loài sống ở vùng có khí hậu lạnh.
B. Các phần cơ thể nhô ra (tai, đuôi,...) thường bé hơn các phần nhô ra ở các loài động vật tương tự sống ở vùng lạnh
C. Tỉ số diện tích bề mặc cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) thấp để hạn chế toả nhiệt của cơ thể.
D. Kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hoặc với loài có họ hàng, gần sống ở vùng có khí hậu lạnh.
A. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
B. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh
C. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh
A. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
B. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
C. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
D. Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,2,4
D. 1,3,4
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
D. 7 cây hoa đỏ : 9 cày hoa trắng
A. Chế tạo công cụ đá
B. Xương hàm thu nhỏ lạị
C. Não lớn hơn
D. Đi bằng hai chân
A. Mặt trời cung cấp năng lương cho thực vât, tảo... quang hơp và nhiệt năng từ sinh quyển trên trái đất thoát ra không gian vũ trụ.
B. Bầu khí quyến cung cấp một số chất cho hoạt động sổng của sinh vật trên Trái Đất.
C. Vi khuân có thê sống được trên những ngọn núi tuyêt phú quang năm do gió có thể mang các chất dinh dưõng từ nơi khác đến cho chúng.
D. Mưa có nguồn gốc từ sự bốc hơi nước ngoài đại dương có thể mang xuống Trái Đất những chất cần thiết từ vũ trụ
A. ADN dùng trong kỹ thuật di truyền có thể được phân lập từ những nguồn khác nhau, có thể từ cơ thể sống hoặc tổng hợp nhân tạo.
B. ADN tái tổ hợp có thể được tạo ra do kết hợp ADN từ các tế bào, các cơ thể, các loài khác xa nhau trong hệ thống phân loại.
C. Có hàng trăm loại enzym ADN-restrictaza khác nhau, có khả năng nhận biết và cắt phân tử ADN ở những vị trí đặc hiệu, các enzym này chỉ được phân lập từ động vật bậc cao.
D. Các enzym ADN polymeraza, ligaza và restrictaz đều được sử dụng trong kỹ thuật di truyền
A. ×
B. ×
C. ×
D.
A. Lai phân tích
B. Lai thuận nghịch
C. Lai trở lại với dạng ban đầu từ đó gây tạo đột biến
D. Lai hai đột biến với nhau
A. A = T = 20%; G = X = 30%
B. A = T = 25%; G = X = 25%
C. A = T = 30%; G = X = 20%
D. A = T = 35%; G = X = 15%
A. 128 và
B. 256 và
C. 256 và
D. 128 và
A. Kiểu phân bố ngẫu nhiên.
B. Kiểu phân bố theo nhóm.
C. Kiểu phân bố đồng đều.
D. Kiểu phân bố không theo quy luật nào.
A. Tương tác trội lặn không hoàn toàn giữa hai alen của cùng locut.
B. Tương tác bổ trợ giữa hai alen trội cùng quy định một kiểu hình
C. Tương tác bổ trợ giữa hai alen trội.
D. Có sự tái tổ hợp di truyền giữa các alen.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến NST
C. Biến dị tổ hợp.
D. ADN tái tổ hợp tạo ra bằng kỹ thuật di truyền.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,25%
B. 2,5%
C. 0,5%
D. 5%
A. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
B. Kiểu gen quy định mức phản ứng của cơ thể trước môi trường.
C. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sằn mà truyền đạt một kiểu gen.
A. 10 hoặc 12
B. 8
C. 10
D. 8 hoặc 10
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. AaBb
B. AABb
C. AABB
D. AaBB
A. Diễn thế nguyên sinh; trình tự: (1), (2), (4), (3)
B. Diễn thế thứ sinh; trình tự: (1), (2), (3), (4)
C. Diễn thế nguyên sinh, trình tự: (1), (4), (3), (2)
D. Diễn thế nguyên sinh; trình tự: (1), (3), (4),( 2)
A. 10%
B. 16%
C. 4%
D. 40%
A. Đầu 3’ của mạch mã hóa
B. Đầu 3’ của mạch mã gốc ( mạch khuôn để tổng hợp mARN)
C. Đầu 5’ của mạch mã gốc( mạch khuôn từ đó tổng hợp mARN)
D. Ở cả hai đầu tùy từng gen
A. 90%
B. 96%
C. 32%
D. 64%
A. 1,3,5,7
B. 1,5,6,7
C. 2,4.6
D. 3,6.7
A. 2n = 20
B. 2n = 46
C. 2n = 42
D. 2n = 24
A. (2) và (3)
B. (1) và (2)
C. (3)và(4)
D. (1) và (4)
A. 37,50%
B. 18,75%
C. 6.25%
D. 56,25%
A. Plasmid phải có tính chất này để có thể nhận được AND ngoại lai
B. Để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận plasmid
C. Để đảm bảo sự có mặt của vị trí khởi đầu sao chép
D. Để đảm bảo véctơ plasmid có thể cắt bởi enzym giới hạn
A. Sinh khối tổng sản lượng tăng lên, sản lượng cơ cấp tinh giảm.
B. Hô hấp của quần xã giảm, tỷ lệ giữa sinh vật sản xuất và phân giải vật chất trng quần xã tiến dần tới 1.
C. Tính đa dạng về loài tăng nhưng số lượng cá thể của mỗi loài giảm và quan hệ sinh học giữa các loài bớt căng thẳng.
D. Lưới thức ăn trở nên đơn giản, chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng trở nên quan trọng.
A. XAXa, XaXa,XA, Xa, O.
B. XAXA, XAXa,XA, Xa, O.
C. XAXA, XaXa,XA, Xa, O.
D. XAXa, O, XA, XAXA.
A. 25%
B. 2,5%
C. 50%
D. 75%
A. Sinh vật quang hợp và sinh vật hóa tổng hợp
B. Vi sinh vật sống hoại sinh kị khí và thiếu khí
C. Động vật ăn cỏ, ăn phế liệu và động vật ăn thịt
D. thực vật, nấm.
A. 0,00
B. 0,10
C. 0,05
D. 0,50
A. Trội trên NST thường
B. Lặn trên NST giới tính X.
C. Lặn trên NST thường
D. Trội trên NST giới tính
A. Di nhập gen
B. Đột biến gen
C. Giao phối tự do hay tự thụ phấn
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Các sinh vật thiếu khả năng biến đổi năng lượng mà chúng tiêu thụ thành sinh khối
B. Động vật ăn thịt sử dụng quá nhiều năng lượng cho việc săn mồi
C. Sinh vật sản xuất có khuynh hướng nặng hơn sinh vật tiêu thụ
D. Hầu hết năng lượng mặt trời chiếu xuống trái đất bị phản chiếu hoặc phát tán ngoài không gian
A. Số nhiễm sắc thể và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 60.
B. Số nhiễm sắc thể của thể song nhị bội là 60, số nhóm liên kết của nó là 30
C. Số nhiễm sắc thể và số nhóm liên kết của thể song nhị bội đều là 30
D. Số nhiễm sắc thể của thể song nhị bội là 30, số nhóm liên kết của nó là 60
A. Sự dịch chuyển của các đại lục
B. Xác định tuổi của các lớp vật chất và hóa thạch
C. Những biến đổi lớn về địa chất và khí hậu và các hóa thạch điển hình
D. Độ phân rã của các nguyên tố phóng xạ
A. A→B→C→D→E
B. C→A→D→E→B
C. E→D→C→B→A
D. C→A→B→E→D
A. 60
B. 70
C. 27
D. 36
A. 3600
B. 1500
C. 3900
D. 900
A. 4%
B. 20%
C. 2%
D. 0,4%
A. K, Gi, J
B. G, Gi, H
C. G, Kh, J
D. K, Gi, H
A. 6
B. 4
C. 2
D. 8
A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotit trong mỗi chuỗi polinucleotit
B. Liên kết giữa các bazo nito và đường đêoxiribo
C. Các liên kết hidro hình thành giữa các bazo nito của 2 chuỗi polinucleotit
D. Sự liên kết giữa AND với protein histon trong cấu trúc của chất nhiễm sắc
A. Nguồn cung cấp muối của N và P của hồ bị giảm
B. Quá nhiều chất độc công nghiệp đổ vào hồ
C. Quá nhiều các muối của N và P từ đất canh tác
D. Quá nhiều nguyên tố vi lượng từ vùng đất xung quanh hồ
A. Chiều tổng hợp mạch mới của enzyme AND polimeraza là 5’ -> 3’
B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C. Hoạt động xúc tác của enzyme AND lygaza
D. Sự xúc tác của enzyme trong tổng hợp đoạn mồi
A. AAa
B. Aaa
C. AAA
D. Aaa
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li
B. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
C. Phản ánh chức phận quy định cấu tạo
D. Phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống và sự thích nghi của sinh vật.
A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. Chọn lọc tựnhiên thực chất là quá trình phân hoá khảnăng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thểvới các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
A. (2)-> (1)-> (3)-> (4)
B. (1)-> (4)-> (3)-> (2)
C. (2) ->(4) ->(3) ->(1)
D. (1) ->(2) ->(3) ->(4)
A. Đột biến gen phát sinh trong quá trình nhân đôi ADN.
B. Tất cả các đột biến thay thế cặp nuclêôtit đều làm thay đổi chức năng của prôtêin.
C. Tất cả đột biến gen đều được biểu hiện ra kiểu hình của thể đột biến.
D. Tất cả các đột biến thay thế cặp nuclêôtit đều làm thay đổi cấu trúc chuỗi pôlipeptit.
A. 5'GXU3'.
B. 5'XGU3'.
C. 5'UXG3'.
D. 5'GXT3'
A. Một người chỉ bị bệnh khi mang cả ti thể đột biến từ cha và mẹ.
B. Chỉ nữ giới (chứ không phải nam giới) mới có thể bị bệnh.
C. Một người sẽ bị bệnh nếu cha mang ti thể đột biến nhưng mẹ khoẻ mạnh.
D. Một người sẽ bị bệnh nếu mẹ mang ti thể đột biến nhưng cha khoẻ mạnh.
A. Vùng 3’ của mạch mã gốc và di chuyển từ mã mở đầu đến mã kết thúc.
B. Vùng điều hoà và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc.
C. Vùng điều hoà và di chuyển từ đầu 3’ sang đầu 5’ của mạch mã gốc.
D. Mã mở đầu và di chuyển từ đầu 5’ sang đầu 3’ của mạch mã gốc.
A. 0,92% ; 45,5%.
B. 0,57% ; 0,92%.
C. 0,0052% ; 45,5%.
D. 0,92% ; 0,57%.
A. gà và công có tập tính sinh dục khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. lai giữa ngựa và lừa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
C. hai loài có sinh cảnh khác nhau nên không giao phối được với nhau.
D. cấu tạo hoa ngô và hoa lúa khác nhau nên chúng không thụ phấn được cho nhau
A. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
B. Gà, bồ câu, bướm.
C. Hổ, báo, mèo rừng.
D. Trâu, bò, hươu.
A. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.
B. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
C. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
D. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
A. Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.
B. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.
C. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.
D. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.
A. (2) à (3) à (4) à (1).
B. (1) à (2) à (3) à (4).
C. (1) à (3) à (2) à (4).
D. (2) à (3) à (1) à (4)
A. phân tử ADN đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm) sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatic.
B. Crômatitsợi nhiễm sắc sợi cơ bản đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm) phân tử ADN.
C. phân tử ADN sợi cơ bản đơn vị cơ bản ( nuclêôxôm) sợi nhiễm sắc crômatic
D. phân tử ADN sợi cơ bản sợi nhiễm sắc đơn vị cơ bản nuclêôxôm.
A. Sử dụng thức ăn là động vật thứ cấp.
B. Sử dụng thức ăn là động vật ăn thịt sơ cấp.
C. Sử dụng thức ăn là thực vật.
D. Sử dụng thức ăn là động vật ăn thực vật.
A. Nhiệt độ thấp enzim điều hoà tổng hợp mêlanin hoạt động nên các tế bào vùng đầu mút tổng hợp được mêlanin làm lông đen.
B. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân.
C. Nhiệt độ cao làm biến tính enzim điều hoà tổng hợp mêlanin, nên các tế bào ở phần thân không có khả năng tổng hợp mêlanin làm lông trắng.
D. Do các tế bào ở đầu mút cơ thể có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ các tế bào ở phần thân
A. có mức phản ứng giống nhau.
B. có khả năng giao phối với nhau để sinh con.
C. có giới tính có thể giống hoặc khác nhau.
D. có kiểu hình hoàn toàn khác nhau.
A. XBXB × XbY.
B. XBXB × XBY.
C. XBXb × XbY.
D. XBXb × XBY
A. (1), (4), (7), (8).
B. (4), (7), (8).
C. (1), (3), (7), (9).
D. (4), (5), (6), (8).
A. 1, 2, 5.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 3, 5.
D. 2, 4, 5.
A. Làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen, thành phần kiểu gen giữa các quần thể đã biến đổi.
C. Làm suy giảm tính đa dạng di truyền giữa các quần thể đã biến đổi .
D. Làm phát sinh alen mới trong quần thể và biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.
B. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen trong nhân giống nhau.
C. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
D. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
A. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổtiên, mặc dù hiện tại các cơquan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau được gọi là cơquan tương tự.
B. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ởgiai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau.
C. Những cơquan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng.
D. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
A. (1) và (4)
B. (1) và (3)
C. (3) và ( 4)
D. (2) và (5)
A. ức chế - cảm nhiễm.
B. động vật ăn thịt và con mồi
C. hội sinh.
D. cạnh tranh khác loài.
A. Quần thể có kích thước tối thiểu.
B. Quần thể có kích thước tối đa.
C. Quần thể có kích thước bình thường.
D. Quần thể phân bố theo nhóm.
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
B. Trong một lưới thức ăn, sinh vật sản xuất có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắc xích khác nhau.
D. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có một loài sinh vật.
A. cào cào, chim sâu, báo.
B. chim sâu, thỏ, mèo rừng.
C. cào cào, thỏ, nai.
D. chim sâu, mèo rừng, báo
A. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
B. duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
A. Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
B. Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị tiêu diệt..
C. Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị quy thoái.
D. Trong điều kiện thuận lợi,diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định
A. Bbb
B. BBbb
C. Bbbb
D. BBb
A. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
A.
B.
C.
D.
A. 1092
B. 924
C. 252
D. 73
A. 9%
B. 3,24%.
C. 0,2025%.
D. 7,84%.
A. 83,33%
B. 34,72%
C. 17,36%
D. 84,03%
A. 8 và 2.
B. 24 và 2.
C. 16 và 2.
D. 24 và 16.
A. P. hoán vị gen ở cả 2 giới với f = 20%.
B. P. hoán vị gen ở một giới với f bất kỳ nhỏ hơn 50%.
C. P. hoán vị gen ở một giới với f = 20%.
D.P. hoán vị gen ở một giới với f = 50%.
A. Quần thể 3.
B. Quần thể 2.
C. Quần thể 4.
D. Quần thể 1.
A. AaBb x AaBB.
B. AaBb x aabb.
C. AaBb x aaBb.
D. AaBb x AABb.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. lặp đoạn – ba nhiễm – mất đoạn – đảo đoạn.
B. lặp đoạn – mất đoạn – ba nhiễm–đảo đoạn.
C. ba nhiễm– mất đoạn – lặp đoạn – đảo đoạn.
D. mất đoạn – đảo đoạn– ba nhiễm– lặp đoạn.
A. ABb hoặc aBb hoặc A hoặc a .
B. ABb, aBb, A, a
C. ABb và aBb.
D. Abb hoặc aBB hoặc A hoặc a .
A. 10%
B. 36 %
C. 24 %
D. 20 %
A. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn.
B. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn.
C. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn.
D. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.
A. P: Aa × Aa, f= 10%.
B. P: Aa × Aa, f= 20%.
C. P: Aa × Aa, f= 20%.
A. 64
B. 192
C. 96
D. 48
A. 33,61%
B. 28,91%
C. 31,75%
D. 20,91%
A. AaDb x AaDd.
B. AaDd x aaDD
C. Aadd x AADd.
D. aaDd x AaDd.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3m
A. quan hệ hỗ trợ.
B. tỉ lệ giới tính.
C. quan hệ cạnh tranh.
D. kiểu phân bố.
A. đột biến trội gen quy định các yếu tố sinh trưởng..
B. đột biến lặn gen ức chế khối u.
C. đột biến trội gen ức chế khối u.
D. đột biến lặn gen quy định các yếu tố sinh trưởng
A. ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hoá học trong tự nhiên.
B. các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ của Trái Đất bằng con đường tổng hợp sinh học.
C. các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thuỷ nhờ nguồn năng lượng sinh học.
D. các chất hữu cơ được hình thành từ các chất vô cơ trong điều kiện nguyên thuỷ của Trái Đất
A. 1/4.
B. 15/256.
C. 1/36.
D. 3/64.
A. 0.1.
B. 0.17.
C. 0.115.
D. 0.065.
A. không làm thay đổi vật chất và năng lượng của hệ sinh thái vì hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh, độc lập, tự cân bằng.
B. không làm thay đổi vật chất của hệ sinh thái.
C. bổ sung thêm vật chất cho hệ sinh thái.
D. bổ sung thêm vật chất và năng lượng cho hệ sinh thái
A. thích nghi.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. đột biến.
D. thường biến.
A. Trong một bào quan, có thể có nhiều phân tử ADN.
B. ADN dạng vòng trần, mã hóa một số gen.
C. ADN phiên mã tạo ra mARN sơ khai, mARN sơ khai được cắt bỏ đoạn intron thành mARN trưởng thành.
D. Các ti thể (hoặc lục lạp), tế bào, mô khác nhau có thể mang các alen khác nhau của cùng một gen
A. 11,25%.
B. 45%.
C. 35%.
D. 40%
A. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).
B. Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định (gọi là sinh cảnh).
C. Các sinh vật trong quần xã thích nghi với môi trường sống của chúng.
D. Các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc tương đối ổn định.
A. Lai xa và đa bội hóa không diễn ra trong tự nhiên, chỉ thực hiện được nhờ các kỹ thuật của con người.
B. Ở thực vật, P: 4n x 2n 3n. Nếu con lai 3n sinh sản vô tính được thì quần thể cây 3n là một loài mới.
C. Lai xa và đa bội hóa tạo ra con lai dị đa bội. Bộ NST của con lai dị đa bội chỉ có thể có tối đa 2 bộ NST của 2 loài khác nhau.
D. Ở động vật không có trường hợp con lai tam bội (3n) có sức sống.
A. làm biến đổi chức năng protein.
B. không tạo ra protein.
C. tạo ra ít protein hơn bình thường.
D. tạo ra quá nhiều protein.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến.
A. NST số 1 và số 2 rất nhỏ nên rất khó quan sát được dưới kính hiển vi quang học.
B. NST số 1 và số 2 là NST lớn, mang nhiều gen, nên hợp tử mang thể 3 nhiễm loại này thường chết ở giai đoạn sớm của quá trình phát triển cơ thể.
C. NST số 1 và số 2 có tỉ lệ rối loạn phân li rất thấp, người ta thống kê khoảng 0,001% số tế bào giảm phân nên khả năng tạo ra giao tử và hợp tử thừa NST này gần bằng 0.
D. nếu thừa NST số 1 hoặc số 2, hợp tử kích hoạt cơ chế làm tiêu biến NST làm cho hợp tử trở về trạng thái NST bình thường.
A. Cạnh tranh cùng loài.
B. Vật ký sinh và vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cạnh tranh khác loài
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. sinh vật có sự mềm dẻo về kiểu gen để thích ứng.
B. quần thể sinh vật đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
C. sinh vật thích nghi với những điều kiện môi trường khác nhau.
D. sinh vật có tuổi thọ được kéo dài khi môi trường thay đổi
A. 8/65.
B. 30/181.
C. 2/156.
D. 29/32.
A. 11/125.
B. 18/125.
C. 22/256.
D. 63/256.
A. Phân bố đồng đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố theo chiều ngang trên mặt đất.
A. Vì ở cơ thể lai khác loài F1 các nhiễm sắc thể không tồn tại thành cặp tương đồng.
B. Vì hai loài bố mẹ có bộ nhiễm sắc thể khác nhau về số lượng.
C. Vì hai loài bố mẹ thích nghi với môi trường sống khác nhau.
D. Vì hai loài bố mẹ có hình thái khác nhau
A. đấu tranh sinh tồn và phân li tính trạng.
B. CLNT.
C. CLTN.
D. biến dị cá thể.
A. Quá trình nhân bản vô tính bắt buộc có sự tham gia của cơ thể cái.
B. Con vật được nhân bản vô tính nhận được gen trong tế bào chất của con vật cho trứng.
C. Chuyển nhân tế bào xôma và tế bào chất của trứng đã loại bỏ nhân hình thành nên hợp tử.
D. Con vật được tạo ra từ quá trình nhân bản có kiểu hình giống hệt con cho nhân tế bào.
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. Nguyên nhân dẫn đến di nhập gen là sự cách li không hoàn toàn giữa các quần thể thuộc các loài khác nhau.
B. Cá thể di cư có thể mang alen mới vào quần thể nhập cư.
C. Di nhập gen là sự trao đổi cá thể hoặc giao tử giữa các quần thể.
D. Di nhập gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
A. Nhóm tuổi.
B. Mật độ.
C. Phân bố cá thể trong không gian.
D. Tỉ lệ giới tính.
A. 0,0
B. 2, 0.
C. 4, 0.
D. 4, 2.
A. Tiêm gen vào buồng trứng của động vật để tạo ra giao tử biến đổi gen.
B. Phương pháp tiêm gen vào hợp tử chắc chắn tạo ra con là động vật chuyển gen.
C. Sau khi đưa vecto chuyển gen vào tế bào xoma, người ta phải chọn lọc tế bào nhận gen.
D. Phương pháp chuyển gen vào tế bào xoma kết hợp với nhân bản vô tính có thể tạo ra con là động vật chuyển gen.
A. 3/8.
B. 3/16.
C. 1/9.
D. 2/9
A. Trong giới hạn sinh thái, không phải mọi khoảng giá trị sinh vật đều phát triển thuận lợi.
B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của các nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
C. C. Dựa vào giới hạn sinh thái có thể dự đoán được khả năng phân bố của loài.
D. Sinh vật bị chết khi ở khoảng giá trị nằm ngoài giới hạn sinh thái
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
A. 3/4.
B. 1/8.
C. 33/256.
D. 2/9.
A. 2 và 6.
B. 1 và 16.
C. 1 và 8.
D. 2 và 16.
A. hình thành các đại phân tử hợp chất hữu cơ..
B. hình thành hệ đại phân tử có khả năng tự nhân đôi.
C. hình thành ARN.
D. hình thành ARN và ADN
A. 45,5%.
B. 0,92%.
C. 0,42%.
D. 0,57%
A. Sinh quyển gồm toàn bộ sinh vật sống trên Trái Đất.
B. Sinh quyển gồm: địa quyển, khí quyển và thủy quyển.
C. Tiêu chí phân loại khu sinh học gồm: đặc điểm địa lí và khí hậu.
D. Sinh quyển gồm 3 khu sinh học chủ yếu là: trên cạn, nước ngọt và biển.
A. U,G,X
B. U,A,X
C. G,X,A
D. G,A,U
A. G1.
B. S
C. G2.
D. N
A. Đột biến gen là nguồn biến dị chủ yếu của quần thể.
B. Nguồn biến dị di truyền của quần thể chỉ gồm: Đột biến, biến dị tổ hợp.
C. Thường biến là biến dị di truyền của quần thể khi nó làm thay đổi sức sống của các cá thể.
D. Nguồn biến di di truyền của quần thể có thể được bổ sung bởi sự di chuyển các cá thể từ quần thể khác vào.
A. Thể không.
B. Thể ba.
C. Thể một.
D. Thể bốn.
A. 0,225.
B. 0,1125.
C. 0,18.
D. 0,09.
A. 62% và 9%.
B. 56% và 15%.
C. 63% và 8%.
D. 49% và 22%.
A. 84
B. 54
C. 120
D. 60
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Thể hiện sự gần gũi về tiến hóa của các loài.
B. Có chức năng như nhau.
C. Cơ quan thoái hóa không phải là cơ quan tương tự.
D. Thể hiện tính có hướng của chọn lọc tự nhiên.
A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
B. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1.
C. 0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1.
D. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1.
A. giảm phân II
B. nguyên phân
C. giảm phân I
D. có thể là nguyên phân hoặc giảm phân
A. 5'-TAXGXXTAAATT-3'
B. 3'-TTAAATXXGXAT-5'
C. 5'-TTAAATXXGXAT-3'
D. 5'-AUGXGGATTTAA-3'
A. 100%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
A. 4
B. 8
C. 10
D. 12
A. 9 đỏ: 3 vàng: 4 ứắng
B. 12 vàng: 3 đỏ: 1 trắng
C. 12 đỏ: 3 vàng: 1 trắng
D. 9 đỏ: 4 vàng: 3 trắng
A. át chế
B. tác động cộng gộp
C. bổ trợ
D. tác động đa hiệu của gen
A. Homo erectus và Homo sapiens
B. Homo habilis và Homo erectus
C. Homo neandectan và Homo sapiens
D. Homo habilìs và Homo sapiens
A.Khí hậu khô. băng tan. biển rút cạn tạo điều kiện cho sự di cư.
B.Sự phát triển ồ ạt của thực vật hạt kín và thú ăn thịt.
C. Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ.
D. Xuất hiện các cẩu nối liên lục địa do băng hà phát triển, mực nước biển rút xuống thấp
A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. Tất cà các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyên
D. Một bộ ba mã di truyên chì mã hoá cho một axit amin
A. Lá đốm do sen trong lục lạp bị đột biến, bạch tạng do đột biến gen nhân
B. Lá đốm do đột biến gen nhân, bạch tạng do đột biên gen lục lạp.
C. Bạch tạng do gen đột biến, lá đốm do quy định của gen không đột biên.
D. Lá đốm do năng lượng ánh sáng chiếu vào lá không đồng đều
A.Hai tinh trùng cùng không có NST số 13 và 2 tinh trùng cùng thừa 1 NST số 13
B.Hai tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng cùng thừa 1 NST số 13.
C.Bốn tinh trùng đều thừa 1 NST số 13.
D.Bốn tinh trùng đều không có NST số 13.
A. Lá đốm do sen trong lục lạp bị đột biến, bạch tạng do đột biến gen nhân
B. Lá đốm do đột biến gen nhân, bạch tạng do đột biên gen lục lạp.
C. Bạch tạng do gen đột biến, lá đốm do quy định của gen không đột biên.
D. Lá đốm do năng lượng ánh sáng chiếu vào lá không đồng đều
A.(l),(2),(3),(4).
B. (2), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (4), (6), (5), (7).
A. mất 50 nucleotide trong promoter.
B. mất bốn nucleotide ở đầu 5' trước promoter,
C. mất ba nucleotide ở giữa intron thứ ba
D. Đột biến thay thế tạo ra bộ ba thoái hóa trong exon đầu tiên.
A. 3
B. 2
C. 6
D. 4
A.vùng khời động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z.Y.A)
B.gen điều hòa - vùng vận hành - vùng khởi động - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C.gen điều hòa - vùng khởi động - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D.vùng khởi động - gen điều hòa - vùng vận hành - nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
A. 35%
B. 20%
C. 40%
D. 25%
A. Chỉ (2); (3)
B. (1); (3); (5); (7) và (9)
C. (2); (3); (5)
D. (1); (4); (6); (7); (8)
A. 1,92%
B.3,25%
C. 0,96%
D. 0,04%
A. Rr1r2r3 x R r1r2r3
B. R r1r3r3 x R r1r2r3
C. R r1r3r3 x R r2r3r3
D. R r2r2r3 x r1r1r3r3
A. 1 - 0,99513000
B. 0,073000
C. (0,07 x 5800)3000
D. 3000 x 0,0056 x 0,99442999
A.Tồn tại ở dạng vòng.
B.Hàm lượng ít hơn nhiều so với ADN trong nhân,
C.Chứa các gen theo từng cặp alen.
D.Chứa các gen không có cặp alen
A.Số lượng NST trong tế bào soma khác nhau và có các kiểu hình khác nhau.
B.Số lượng NST trong tế bào soma giống nhau và có kiểu hình giống nhau,
C.Số lượng NST trong tế bào soma là khác nhau và cho kiếu hình giống nhau.
D.Sổ lượng NST trong tế bào soma là giống nhau và cho kiểu hình khác nhau
A. I →III → II.
B. III →II →I.
C.III →II →IV.
D. II7→ III →IV.
A. Cả hai cha mẹ là Aa.
B. Một người là Aa, và người còn lại là aa
C. Một người là AA, và người còn lại là aa
D. Một người là AA, và người khác là Aa.
A. 1
B 2
C.3
D.4
A.Chiều dài ống phấn và chiều dài của vòi nhụy của 2 loài phù hợp nhau
B.Hạt phấn của loài này có thể nảy mâm trên vòi nhụy cùa loài kia
C. Bộ NST cùa 2 loài cùng có khả năng sinh sản sinh dưỡng giông nhau
D. Không cần khắc phục hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xa
A.l/3
B.1/6
C.1/12
D.1/18
A.37,5%
B. 9,375%
C. 18,25%
D. 3,125%
A. 1,92%
B. 1,84%
C. 0,96%
D 0,92%
A.Cánh của bồ câu và cánh châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay.
B.Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
C.Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
D.Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.
A. Công nghệ gen.
B. Lai khác dòng.
C. Lai tế bào xôma khác loài.
D. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.
A. bố.
B. bà nội.
C. ông nôi.
D. mẹ
A.tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.
B.duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hơp tử.
C.phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
D.phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
A. Đột biến gen phố biến hơn đột biến NST.
B. ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
C. Đột biến gen có thể có lợi, có thể có hại tùy thuộc môi trường sống và trở thành nguyên liệu.
D. Đột biến gen thường không gây hại đối với sinh vật vì nó là đột biến nhỏ, ít ảnh hưởng đến hệ gen nên được chọn lọc giữ lại.
A. 3,125%
B. 28,125%
C. 42,1875%
D. 9,375%
A.Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể .định hướng xác định.
B.Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiêu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.
C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.
D. Đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đặc điểm có lợi hơn
A. 100%
B. 50%
C. 37,5%
D. 25%
A. (1); (2) và (3)
B. (1); (3) và (4)
C. Chỉ (2)
D. (2); (4) và (5)
A. AaBb (trắng) x Aabb (xám)
B. AaBb (trẳng) x aaBb (xám)
C. AAbb (trắng) x AAbb (trắng)
D. AaBB (trắng) x AABb (trắng)
A. Xác định vai trò của các gen liên kết giới tính trong việc hình thành ưu thế lai.
B. Đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
C. Phát hiện các gen biểu hiện chịu ảnh hưởng hay phụ thuộc giới tính.
D. Phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để dò tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất.
A.Trung hòa các đột biến có hại khi các đột biến này ở trạng thái dị hợp
B.Thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể khi nhân tố tiến hóa không tác động
C. Tạo ra sự đa hình trong quần thể giao phối và trở thành nguyên liệu cho quá trình chọn lọc
D. Phát tán các đột biến từ một cá thể ra cả quần thể giao phôi.
A. Aabb; aaBB
B. A-B-; A-bb và aaB-
C. AABb; AaBB
D. AAbb. aaBB và AaBb
A. Chọn thể truyền có các gen chỉ thị đặc hiệu để nhận biết.
B.Dùng Canxi clonia làm giãn màng tế bào hoặc dùng xung điện
C. Dùng xung điện để thay đổi tính thấm cùa màng tế bào đối với axit nucleic
D. Dùng phương pháp đánh dấu bàng đồng vị phóng xạ.
A.Các gen lặn trên X dễ bị đột biến thành các gen trội.
B. Nhiều gen trên NST X không có alen tương ứng trên Y.
C. Giao tử trên NST giới tính thường ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính.
D. Tính trạng chỉ biểu hiện ở giới nữ
A.Bệnh tiếng khóc mèo kêu, bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
B.Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
C.Bệnh máu khó đông và hội chứng Tocno
D.Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
A. n+1; n+1; n-1; n-1
B. n+1; n-1; n; n
C. n+1; n+1; n; n
D. n-1; n-1; n; n
A.Trao đổi chất và năng lượng với môi trường là những dấu hiệu có ở' vật thể vô sinh trone tự nhiên.
B.Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống gồm 2 loại phân tử hữu cơ quan trọng là protein và axit nucleic.
C. ADN có khà năng nhân đôi chính xác. Tuy nhiên, dưới ảnh hưởng của nhiều loại tác nhân bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, cấu trúc đặc trưng của ADN có thể bị thay đổi.
D. Cơ thể sống là một hệ mở cấu tạo bởi protein và ADN, có khả năng tự đồi mới, tự điều chỉnh và tích lũy thông tin di truyền.
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Sự thay đổi của môi trường
D. Di - nhập gen
A. Các cơ quan phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành
B. Thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới chẳng hạn như tay người chuyển sang cầm nắm không còn làm nhiệm vụ vận chuyển cơ thể.
C. Thay đổi cấu tạo như bàn chân chi còn 1 ngón ở ngựa
D. Biến mất hoàn toàn, như người không còn đuôi giống nhiều loài linh trưởng khác.
A. 64%
B. 90%
C. 96%
D. 32%
A. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.
B. diễn ra với nhiểu hình thức khác nhau.
C. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất.
D. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể.
A.Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể.
B.Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D.Không có cách li địa lí thì không thể hình thành
A. Bố hoặc mẹ là đồng hợp tử về gen gây bệnh xơ nang.
B. Những đứa con sau này của cặp vợ chồng trên có thể bị bệnh với xác suất là 1/4
C. Các con là dị hợp tử gen gây bệnh xơ nang.
D. Con trai dễ mắc bệnh xơ nang hơn (so với con gái)
A. Tất cả các tế bào là n+1
B. Một tế bào là n+1, hai tế bào là n, một tế bào là n-1
C. Hai tế bào là n, hai tế bào là n+1
D. Hai tế bào là n+1, hai tế bào là n-1
A. Chỉ i
B. i và ii
C. Chỉ iii
D. i và iii
A. Điều, đậu tương.
B. Cà phê, ngô.
C. Nho, dưa hấu.
D. Lúa, lạc.
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
B. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
D. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
A.8.
B. 13.
C.7
D. 15
A. A = T = 899; G = X = 301.
B. A = T = 299; G = X = 901.
C. A = T = 901;G = X = 299.
D. A = T = 301; G=X = 899.
A. 0,4375AA: 0,125Aa: 0,4375aa.
B. 0,75AA: 0,25aa.
C. 0,25AA: 0,75aa.
D. 0,25AA: 0,50Aa: 0,25aa.
A. AB= ab= 30% và Ab= aB= 20%.
B. AB= ab= 20% và Ab= aB= 30%.
C. AB= ab= 40% và Ab= aB= 10%.
D. AB= ab= 10% và Ab= aB= 40%.
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Gây đột biến nhân tạo.
D. Nhân bản vô tính
A. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B. Gen điều hoà (R) quy định tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Vùng khởi động (P) là nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ.
A. Lai phân tích.
B. Lai thuận nghịch.
C. Lai tế bào.
D. Lai cận huyết.
A. 12
B. 8
C. 32
D. 16
A. 154
B. 184
C. 138
D.214
A. 12.2 đơn vị bản đồ.
B. 48.2 đơn vị bản đồ.
C. 6.2 đơn vị bản đồ.
D. 24.4 đơn vị bản đồ.
A 1/6 và 1/12
B. 1/6 và 1/16
C. 1/3 và 1/6
D. 1/4 và 1/8
A. 16
B. 32
C. 8
D. 4
A. 13425
B. 15342
C.51342
D.51432
A. giảm phân I, mẹ
C.giảm phân I hoặc II, bố
B. giảm phân I hoặc II, mẹ
D.giảm phân II, bố
A. Con mái có vạch X con trống không vạch
B. Con mái không vạch X con trổng có vạch
C. Con mái không vạch X con trống không vạch
D. Con mái có vạch X con trống có vạch
A. 1/6
B. 1/12
C. 1/9
D. 1/4.
A. 1 phép lai
B. 2 phép lai.
C. 3 phép lai.
D. 4 phép lai.
A. 5 '-ATG-GXT-GGT-XGA - AAA-XXT-3'.
B. 5 '-ATG-GXT-XXT-XGA - AAA-XXT-3’
C. 5 '-ATG-GXT-GXT-XGA - AAA-GXT-3’
D.5 -ATG-GGT-XXT-XGA - AAA-XGT-3’
A. Mã di truyền có tính thoái hoá.
B. Mã đi truyền là mã bộ ba
C. Mã di truyền cổ tính phổ biến.
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
A. 0.46
B. 0.48
C. 0.50
D. 0.52
A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình
B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hỉnh
C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình
D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
A. 0,186
B 0,146
C. 0,160
D. 0,284
A.10%
B.25%
C.50%
D.75%
A. 1,44%
B. 56,25%
C. 32,64%
D. 12%
A.(l/4)46
B. (1/2)23.
C.(l/2)46
D. (1/2)22
A. Màu sắc mắt được qui định bởi hai gen không alen tương tác với nhau, mỗi gen có hai alen, một gen nằm trên NST thường và gen còn lại nằm trên NST X không có vùng tương đồng trên Y.
B. Màu sắc mắt được qui định bởi hai gen không alen tương tác với nhau, mỗi gen có hai alen, một gen nằm trên NST thường và gen còn lại nằm trên NST giới tính vùng tương đồng XY.
C. Màu sắc mắt được qui định bởi hai gen không alen tương tác với nhau, một gen có 3 alen nằm trên NST thường và gen còn lại có hai alen nằm trên NST X không có vùng tương đồng trên Y.
D. Màu sắc mắt được qui định bởi hai gen không alen tương tác với nhau, mỗi gen có hai alen, hai gen đều nằm trên NST thường.
A. (1) và (2)
B. (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
A.2
B.3
C.4
D. 5
A. Bệnh này do gen lặn nằm trên X (không có vùng trên Y) quy định
B. Bệnh này do đột biến gen trong ty thể gây ra
C. Bệnh này do gen trội trên X (không có vùng trên Y) quy định
D. Bệnh này do gen lặn trên nhiễm sắc thể thường gây nên
A. 5 x l0-6
B.5
C. 50
D.500
A.2
B.3
C.4
D.5
A.2
B.3
C. 5
D.4
A. 28/256
B. 56/256
C. 70/256
D. 35/256
A. 1,3,5
B. 1,2,3
C. 3,4,5
D. 2,4,5
A. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%
B. Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%
C. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Traxin38%
D. Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Uraxin 38%
A. Quần thể của con mồi tăng trưởng theo đồ thị chữ J còn quần thể vật dữ tăng trưởng theo hình chữ S
B. Vật ăn thịt luôn có kích thước hớn hơn con mồi nhưng số lượng luôn ít hơn số lượng con mồi
C. Vật ăn thịt luôn có kích thước nhỏ hơn con mồi nhưng số lượng luôn ít hơn số lượng con mồi
D. Vật ăn thịt luôn ăn các con mồi già yếu và do vậy giúp con mồi ngày càng có nhiều con khỏe mạnh hơn.
A. Homo habilis
B. Homo neanderthalensis
C. Homo erectus
D. Homo sapiens
A. ABD = Abd = aBD = 4,5%
B. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%
C. ABD = ABd = abd = 4,5%
D. ABD = ABd = abD = abd = 9,0%
A. ♀(2n + 1) AAa x ♂ (4n) Aaaa
B. ♀ (2n +1) Aaa x ♂ (4n) Aaaa
C. ♂(2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAaa
D. ♂ (2n + 1) Aaa x ♀ (4n) AAAA
A. 100
B. 20
C. 256
D. 81
A. AAbbDDEE x aaBBDDee
B. AAbbDDee x aaBBddEE
C. AAbbddee x AAbbDDEE
D. AABBDDee x AAbbddee
A. Vì phần lớn các gen trên NST X không có alen tương ứng trên Y
B. Vì tần số đột biến gen trên NST X thường cao hơn so với trên NST Y
C. Vì gen đột biến trên NST X thường là gen trội
D. Vì chỉ có một trong hai NST X của giới nữ hoạt động
A. 44,1%
B. 18,9%
C. 2,7%
D. 34,3%
A. 0,75
B. 0,1
C. 0,05
D. 0,00
A. Homo habilis → Homo erectus → Homo sapiens.
B. Homo habilis → Homo neanderthalensis → Homoeretus → Homo sapiens
C. Homo erectus → Homohabilis → Homo sapiens
D. Homo habilis → Homo erectus → Homo neanderthalensis → Homo sapiens
A. 5’– TTA – 3’
B.5’– XAA – 3’
C. 5’– XAT – 3’
D. 5’– TAX – 3’
A. Cây đậu Hà Lan có thể có tối đa 7 cặp nhiễm sắc thể
B. Cây đậu Hà Lan có ít nhất 7 cặp nhiễm sắc thể
C. Cây đậu Hà Lan có chính xác 7cặp nhiễm sắc thể
D. Cây đậu Hà Lan có số nhiễm sắc thể đơn bội giữa 7 và 12
A. số lượng cá thể sinh vật trong mỗi hệ sinh thái thường xuyên biến động
B. quần thể trong hệ sinh thái có khả năng tự cân bằng, không chịu ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái
C. Các hệ sinh thái đều bị con người tác động làm biến đổi thường xuyên
D. Luôn có sự trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong quần xã và giữa quần xã với môi trường
A. cách li cơ học
B. cách li trước hợp tử
C. cách li địa lý
D. cách li sau hợp tử
A. 4116
B. 4214
C. 4207
D. 4207 hoặc 4186
A. Aa, a
B. Aa, O
C. AA, Aa, A, a
D. AA, O, aa
A. Bệnh Pheninketo niệu, bệnh bạch tạng, bệnh máu khó đông
B. Bệnh ung thư, bệnh mù màu, khảm ở cây thuốc lá
C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao, hội chứng Tơcno
D. Bênh ung thư máu; bệnh hồng cầu lưỡi liềm, hội chứng Đao
A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đớiB. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
C. Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới
D. Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài sống tương tự sống ở vùng nhiệt đới
A. 75%
B. 66,6%
C. 33,3%
D. 25%
A. chọn lọc nhân đạo
B. ảnh hưởng người sáng lập
C. đột biến
D. ảnh hưởng thắt cổ chai
A. thể ba hoặc thể bốn
B. thể bốn hoặc thể không
C. Thể một hoặc thể ba
D. thể không hoặc thể một
A. Tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo ra giống thông thường không thể thực hiện được
B. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật và động vật
C. Tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau
D. Tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật
A. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 5/ đến 3/ xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho axit amin và sau cùng là bộ ba ATT
B. Trên trình tự nucleotit đó ở đầu 3/ có ba nucleotit kế tiếp là TAX và ở đầu 5/ có ba nucleotit kế tiếp là ATX
C. Trên trình tự nucleotit đã cho có bộ ba mở đầu là TAX ở đầu 5/ và đầu 3/ có ba nucleotit kế tiếp là ATX
D. Bắt đầu đọc từ bộ ba TAX theo từng bộ ba liên tục từ đầu 3/ đến 5/ mà xuất hiện liên tục các bộ ba mã hóa cho các axit amin và sau cùng là bộ ba ATX
A. 56%; 15%
B. 49%; 22%
C. 63%; 8%
D. 62%; 9%
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1/2
B. 1/8
C. 3/4
D. 1/4
A. Vì gen có cấu trúc kém bền vững
B. Vì NST thường bắt cặp và trao đổi chéo trong giảm phân
C. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn
D. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. di nhập cư
C. phiêu bạt gen
D. chọn lọc tự nhiên
A. Kỉ Ocdovic
B. Kỉ Silua
C.Kỉ Cambri
D. Kỉ Pecmi
A. Kết quả của tiến hòa nhỏ sẽ dấn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể) dẫn đến sự hình thành loài mới
C. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
A. cành tứ bội trên cây lưỡng bội
B. cành đa bội lệch
C. thể bốn nhiễm
D. thể tứ bội
A. Phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính
B. Phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể
C. Thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống
D. Phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
A. Một loài biến mất
B. tăng sự trùng hợp ổ sinh thaí
C. Giảm sự trùng lặp ổ sinh thái
D. Hai loài cùng biến mất
A. f = 20%
B. f = 40%
C. f = 20%
D. f = 40%
A. Tia tử ngoại, bức xạ nhiệt của mặt trời
B. Hoạt động của núi lửa, sự phân rã nguyên tố phóng xạ
C. Tia tử ngoại, năng lượng sinh học
D. Sự phóng điện trong khí quyển, bức xạ mặt trời
A. 2 – 4 – 5 – 1 – 3 – 6 – 7 – 8
B. 2 – 5 – 4 – 9 – 1 – 3 – 6 – 8 – 7
C. 2 – 5 – 1 – 4 – 6 – 3 – 7 – 8
D. 2 – 4 – 1 – 5 – 3 – 6 – 8 – 7
A. 300
B. 294
C. 35
D. 24
A. 13,5%
B. 20%
C. 10%
D. 15%
A. Động vật ăn thực vật
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
D. Sinh vật sản xuất
A. 0,5
B. 0,75
C. 0,335
D. 0,67
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phần tử mARN tương ứng
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
D. ARN poliemeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
A. 7,29%
B. 12,25%
C. 5,25%
D. 4%
A. 81/256
B. 255/256
C. 27/256
D. 9/256
A. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
A. vi khuẩn có thời gian thế hệ ngắn
B. ở vi khuẩn, alen đột biến khó biểu hiện thành kiểu hình do tồn tại ở trạng thái dị hợp
C. vi khuẩn sinh sản hữu tính
D. vi khuẩn thiếu ADN
A. di – nhập gen
B. yếu tố ngẫu nhiên
C. đột biến ngược
D. CLTN
A. 81/512.
B. 45/512.
C. 90/512.
D. 25/512.
A. 445.
B. 1830 .
C. 60.
D. 1770.
A. 0,5.
B. 0,6
C. 0,4.
D. 0,25.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
C. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa, ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
D. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.
A. Quần xã.
B. Quần thể.
C. Sinh quyển .
D. Hệ sinh thái.
A. Kiểu gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
B. Kiểu hình mới cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên,
C. Gen mới cung cấp nguyên liệu cho chọn-lọc tự nhiên.
D. Alen mới, qua giao phối tạo ra các biến dị cung cấp cho chọn lọc.
A. 38.
B. 34.
C. 68.
D. 36.
A. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
B. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.
C. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử đụng.
D. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 1/100.
B. 23/100.
C. 23/99.
D. 3/32.
A. 99%.
B. 49,5%.
C. 40%.
D. 80%.
A. 0,59.
B. 0,49.
C. 0,51.
D. 0,41.
A. 540.
B. 240.
C. 690 .
D. 330
A. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.
B. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể thường không xảy ra, do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.
C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ờ mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
D. Cạnh tranh, ký sinh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
A. 1/9.
B. 5/6.
C. 1/6 .
D. 1/4.
A. 15/64.
B. 5/16.
C. 3/64.
D. 5/32.
A. 4 phép lai.
B. 2 phép lai.
C. 1 phép lai
D. 3 phép lai.
A. Số lượng gen ngoài NST để tổng hợp prôtêin ở các tể bào con giống nhau.
B. Không tuân theo các định luật của thuyết di truyền NST.
C. Di truyền giống như di truyền gen trên NST.
D. Có sự phân li đồng đều gen ngoài NST cho tế bào con.
A. AaBbDd.
B. AaBBDd.
C. AaBd/bD
D. AaBD/bd
A. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau.
B. Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và sổ lần phiên mã bằng nhau.
C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.
D. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau.
A. 0,10.
B. 0,01.
C. 0,05.
D. 0,04.
A. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
B. Kỉ Krêta (Phấn trấng) thuộc đại Trung sinh.
C. Kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
D. Kỉ Jura thuộc Trung sinh.
A. 16
B. 24.
C. 12.
D. 8.
A. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản.
B. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản.
C. Thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi đang sinh sản và trước sinh sản.
D. Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con.
A. 0,3: 0,5: 0,2.
B. 0,5: 0,2: 0,3.
C. 0,2: 0,3:0,5.
D. 0,3: 0,2:0,5.
A.Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, do hiệu quả bổ trợ giữa 2 alen khác nhau về chức phận tạo con lai có kiểu hình vượt trội về nhiều mặt so với bố, mẹ.
B. Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, alen trội át chế sự biểu hiện cùa các alen lặn có hại nên con lai có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ.
C. Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, alen trội thườngtác động có lợi nhiều hơn các alen lặn, tác động cộng gộp giữa các alen trội dẫn đến ưu thế lai.
D. ở trạng thái dị hợp về nhiều cặp gen khác nhau, các alen tác động bổ trợ với nhau dẫn đến ưu thế lai.
A. 480.
B.640
C. 360.
D. 720.
A. 15:1.
B. 9:7.
C. 13:3.
D. 3:1.
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên chi đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
C. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu len của quần thể.
D. Khi chọn lọc tự nhiên chống lại thể dị hợp và không chống lại các thể đồng hợp thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn.
A. Quan hệ giữa các loài thực vật với các loài vi khuẩn kí sinh trong cơ thể thực vật.
B. Quan hệ giữa tảo và nấm sợi để tạo nên địa y.
C. Quan hệ giữa cây lúa với các loài rong rêu sống ở ruộng lúa.
D. Quan hệ giữa cây họ đậu với vi khuẩn sống ở nốt sần của các loài cây này.
A. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (0), gen câu trúc Z, Y, A.
B. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, Y, A.
C. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, Y, A.
D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, Y, A.
A. Điều kiện sống đồng nhất và không thay đồi qua nhiều thế hệ.
B. Điều kiện sống thay đổi nhiều và trở nên không đồng nhất,
C. Điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định.
D. Số lượng cá thể sinh ra bằng số lượng cá thể chết đi.
A. 55/64.
B. 3/8.
C. 25/64.
D. 39/64.
A. 64/243.
B. 32/81.
C. 1/9.
D. 64/729
A. Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất.
B. Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và không thay đổi trước các tác động của môi trường.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
D. Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có số lượng mắt xích dinh dưỡng giống nhau.
A. Khối u lành tính hình thành khi con người tiếp xúc với hóa chất hoặc tia phóng xạ, còn khối u ác tính hình thành khi con người bị nhiễm virut.
B. Khối u lành tính không gây chèn ép lên các cơ quan trong cơ thể còn khối u ác tính thì có.
C. Khối u lành tính được hình thành do đột biến gen còn khối u ác tính do đột biến NST.
D. Các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển vào máu và đi đến các nơi khác trong cơ thể còn các tế bào của khối u ác tính thì có.
A. 27/128.
B. 9/256.
C.3/8.
D. 1/16.
A. Cách li không gian.
B. Cách li sinh thái.
C. Cách li cơ học.
D. Cách li tập tính.
A. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể hỗ trợ nhau chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt.
D. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể cạnh tranh gay gắt.
A. Chọn dòng tế bào xoma.
B. Nuôi cấy hạt phấn,
C. Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo.
D. Dung hợp tế bào trần.
A. Tính đa dạng về loài tăng.
B. Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng,
C. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.
D. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.
A.4.
B. 2.
C. 1.
D.3.
A. BbAC/ac
B.BbAc/aC
C. ABC/abc
D. AaBbCc
A. 1
B.2
C.3.
D.4.
A. 1
B.2.
C.3.
D.4
A. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân đột biến.
B. có khả năng nhân đôi và phiên mã.
C. luôn luôn tồn tại thành từng cặp alen.
D. chỉ mã hóa cho các protein tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.
A. (1/12)
B.(1/10)12
C. (1/2)12
D. (10/12)12
A. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.
B. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
C. Thành phần hoá học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
D. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
A. Ở giảm phân I, mẹ giảm phân bình thường còn bố không có sự phân ly nhiễm sắc thể trong giảm phân I.
B. Trong giảm phân I, ở bố không có sự phân ly nhiễm sắc thể còn ở mẹ giảm phân bình thường.
C. Ở cả bố và mẹ, ở giảm phân II có rối loạn không phân ly nhiễm sắc thể.
D. Quá trình giảm phân hình thành giao tử ở người bố diễn ra bình thường, tuy nhỉên ở giảm phân II nhiễm sắc thể giới tính của người mẹ không phân ly.
A.l
B.2
C.3
D 4
A. Abb và B hoặc ABB và b.
B. ABb và A hoặc aBb và a.
C. ABB và abb hoặc AẠB và aab.
D. ABb và a hoặc aBb và A.
A. 1AAAA: 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : laaaa.
B. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : laaaa.
C. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa: laaaa.
D. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : laaaa.
A. 12,5%
B.87,5%
C.75%
D.25%
A. 105:35:3:1.
B. 105:35:9:1.
C. 35:35:1:1.
D. 33:ll:l:l.
A. Các gen càng gần nhau càng dễ xảy ra trao đổi dẫn tới hiện tượng hoán vị gen và ngược lại.
B. Tùy loài mà hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới đực, hay giới cái hoặc cả hai giới.
C. Quá trình tiếp hợp trao đổi chéo xảy ra giữa hai cromatit chị em của nhiễm sắc thể kép.
D. Quá trình tiếp hợp trao đổi chéo xảy ra ở kỳ giữa của giảm phân I.
A.2n
B.4n
C.3n+1
D.3n
A. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa tím, quả tròn chiếm tỉ lệ 50%.
B. Tất cả các cây thu được ở đời con đều có kiểu hình hoa tím, quả tròn.
C. Trong tổng số cây thu được ờ đời con, số cây có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn chiếm tỉ lệ 50%.
D. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
A.
B.
C.
D.
A. AaBb x AaBb.
B. Aabb x aaBb.
C. aaBb x AaBb.
D. Aabb x AAbb.
A. 81/256.
B. 1/81.
C. 16/81.
D. 1/16.
A. 0,0016
B. 0,0768
C. 0,0384
D. 0,576
A. G = X = 1478; A = T = 1122
B. G = X = 1472; A = T = 1128
C. G = X = 1476; A = T = 1124
D. G = X = 1474; A = T = 1126
A. Có 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội hai tính trạng trên thì cá thể mang kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 1/51.
C. số cá thể mang kiểu hình trội của 1 trong 2 tính trạng trên chiếm tỷ lệ 24%.
D. số cá thể mang 3 alen trội của 2 gen trên chiếm tỷ lệ 20%
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%
B. Cây có kiểu hình hoa đơn, màu vàng chiếm tỷ lệ 16%
C. Tần số hoán vị gen chỉ xảy ra ở mẹ hoặc bố với tần số 20%
D. Cây có kiểu hình hoa đơn màu đỏ chiếm tỷ lệ 9%.
A. 16/81
B. 27/128
C/ 1/16
D. 1/81
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 1, 4
D. 2, 3
A. A = T = 12600, G = X = 8400
B. A = T = 13500, G = X = 9000
C. A = T = 13500, G = X = 9600
D. A = T = 7200, G = X = 4800
A. Cho lai thuận nghịch
B. cho tự thụ phấn
C. lai phân tích
D. gây đột biến
A. Nuôi cấy tế bào thực vật thành mô sẹo, sau đó dùng hoocmon sinh trưởng kích thích phát triển thành cây
B. Dung hợp tế bào trần để tạo ra tế bào lai, và sử dụng hoocmon sinh trưởng kích thích thành cây
C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó gây lưỡng bội hóa
D. Sử dụng công nghệ chuyển gen
A. Đột biến mất đoạn có thể không gây chết sinh vật
B. Đột biến lặp đoạn làm gia tăng số lượng gen, và có thể xảy ra trên nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính
C. Đột biến chuyển đoạn do gây chết sinh vật nên có thể làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền
D. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
A. AB/ab x ab/ab
B. AB/Ab x ab/ab
C. AB/aB x ab/ab
D. AB/AB x ab/ab
A. Enzim AND polimeraza có khả năng tháo xoắn và xúc tác cho quá trình nhân đôi của AND
B. Enzim ARN polimeraza có khả năng tháo xoắn và tách 2 mạch của phân tử AND
C. Enzim ligaza có chức năng lắp giáp các nucleotit tự do của môi trường vào các đoạn Okazaki.
D. Enzim AND polimeraza có chức năng tổng hợp nucleotit đầu tiên và mở đầu mạch mới
A. 11,11%
B. 89,2%
C. 0,87%
D. 5,56%
A. 3625
B. 1160
C. 2320
D. 2230
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2,25% và 5,0625.10-2%
B. 5,5% và 99,949%
C. 2,25% và 99,949%
D. 5,5% và 5,0625.10-2%
A. Di – nhập gen
B. chọn lọc tự nhiên
C. yếu tố ngẫu nhiên
D. đột biến ngược
A. 29,8%
B. 3,7%
C. 8,33%
D. 20%
A. Rút ngắn thời gian chọn đôi giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống
B. Xác định độ thuần chủng của giống đang nghiên cứu
C. Xác định mối quan hệ trội lặn giữa các gen trên một nhiễm sắc thể
D. Xác định thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit trên một gen
A. 25%AA : 50% Aa : 25% aa
B. 81%AA : 18%Aa : 1%aa
C. 64%AA : 32%Aa:4%aa
D. 60%AA : 40%aa
A. 36% con cánh dài : 64% con cánh ngắn
B. 64% con cánh dài : 36% con cánh ngắn
C. 26% con cánh dài : 84% con cánh ngắn
D. 84% con cánh dài : 16% con cánh ngắn
A. 48 tế bào
B. 24 tế bào
C. 30 tế bào
D. 36 tế bào
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ rồi tiến hành chọn lọc
C. Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội
D. Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
A. Đột biến ở bên bố, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn trong giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.
B. Đột biến ở bên bố, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn ở giảm phân II, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly
C. Đột biến ở bên mẹ, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn ở giảm phân I, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.
D. Đột biến ở bên mẹ, quá trình hình thành giao tử bị rối loạn ở giảm phân II, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.
A. Do tác động bổ trợ của các gen
B. Do tác động át chế của gen trội
C. Do tác động gây chết của gen trội ở thể đồng hợp
D. Do tác động cộng gộp của các gen trội
A. 100% cây cho hoa màu vàng
B. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và hoa xanh
C. 100% cây cho hoa màu xanh
D. 75% cây hoa vàng; 25% cây hoa xanh
A. 45%
B. 40%
C. 35%
D. 22,5%
A. (1), (3) và (4)
B. (1)
C. (1) và (2)
D. (3) và (4)
A. Liên kết đặc hiệu với protein điều hòa, khiến nó mất khả năng bám vào trình tự vận hành, tạo điều kiện cho ARN polymerase hoạt động.
B. Gắn vào trình tự vận hành Operator để khởi đầu quá trình phiên mã của operon
C. Hoạt hóa trình tự khởi động promoter để thực hiện quá trình phiên mã ở gen điều hòa
D. ức chế gen điều hòa và cản trở quá trình phiên mã của gen này để tạo ra protein điều hòa.
A. Gen ngoài nhân ở trạng thái lặn chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái dị hợp tử.
B. Gen ngoài nhân chỉ có hai bản sao trong một tế bào.
C. Các gen ngoài nhân thường có nhiều bản sao
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái mà không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
A. 5 con mắt đỏ : 3 con mắt trắng
B. 13 con mắt đỏ : 3 con mắt trắng
C. 11 con mắt đỏ : 5 con mắt trắng
D. 3 con mắt đỏ : 1 con mắt trắng
A. Là nguyên nhân trực tiếp để hình thành loài mới
B. Duy trì sự khác biệt về vốn gen đã được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
C. Làm quần thể ban đầu tách biệt nhau
D. Ngăn cản các loại trao đổi vốn gen cho nhau do vậy duy trì được những đặc trưng riêng
A. 1. 3. 5
B. 2, 4, 5
C.3, 4, 5
D. 1, 2, 3
A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến và di nhập gen
C. Giao phối ngẫu nhien và các cơ chế cách li
D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
A. trên nhiễm sắc thể giới tính gen tồn tại thành cặp alen
B. nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng
C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục
D. Giới cái thuần chủng cho ra một loại giao tử, giới đực thuần chủng cho ra nhiều nhất 2 loại giao tử.
A. ABD, abd, Abd, abD, AbD, aBd, Abd, aBD
B. ABD, aBD hoặc Abd, AbD hoặc abD, aBd hoặc Abd, abd
C. ABD, abd hoặc ABd, abD hoặc AbD, aBd hoặc Abd, aBD
D. ABD, abd, Abd, abD.
A. Mất đoạn
B. lặp đoạn
C. đảo đoạn
D. chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
A. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai những phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại
B. Các con lai F2 có ưu thế lai luon được giữa lại làm giống
C. Khi lai giữa hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện ở đời F2 sau đó tăng dần qua các thế hệ
D. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng luôn cho con lai có ưu thế lai
A. Abd/abD x Abd/aBD
B. AD/ad Bb x AD/ad Bb
C. Bd/bD Aa x Bd/bD Aa
D. ABD/abd x AbD/aBd
A. Vùng gen cấu trúc Z, Y, A
B. Gen điều hòa và gen cấu trúc Z, Y, A
C. vùng vận hành, vùng khởi động và vùng gen cấu trúc Z, Y, A
D. Vùng điều hòa và vùng gen cấu trúc Z, Y, A
A. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết hoàn toàn với nhau
B. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết với nhau. Không thể tính được chính xác tần số hoán vị gen ở ruồi cái
C. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết với nhau không hoàn toàn hoán vị giữa hai gen là 25 %
D. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau.
A. 0,4375.
B. 0,250.
C. 0,650.
D. 0,1875
A. 12/27
B. 12/64
C. 4/27
D. 4/64
A. 0,22
B. không đủ cơ sở
C. 0,25
D. 0,75
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. XBAXba x XBAY; f = 10%
B. XbAXBa x XbaY; f = 20%
C. XbAXBa x XBAY; f = 10%
D. XBAXba x XbaY; f = 20%
A. ARN mạch đơn
B. ARN mạch kép
C. ADN mạch kép
D. AND mạch đơn
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. Các yếu tố ngẫu nhiên không làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
C. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật
D. Tiến hóa nhỏ sẽ xảy ra khi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì từ thế hệ này sang thế hệ khác
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
A. 4/9
B. 1/16
C. 1/9
D.2/9
A. đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
B. đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi.
C. các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ.
D. alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích luỹ các gen đột biến qua các thế hệ.
A. Bb AD/ad, f = 40%
B. Aa BD/bd, f = 20%
C. Bd Ad/aD, f = 20%
D.Aa Bd/bD, f = 40%
A. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng.
B. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng.
C. 100% hạt màu đỏ.
D. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng
A. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
B. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
C. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dụC.
D. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
A. 72,6%
B. 65,8%
C. 78,4%
D. 52,6%
A. (1), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (2)
D. (2), (4)
A. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
B. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
A. Chỉ cần loại bỏ hoàn toàn axit amin phêninalanin ra khỏi khẩu phần ăn của người bệnh thì người bệnh sẽ trở nên khỏe mạnh hoàn toàn.
B. Có thể phát hiện ra bệnh phêninkêto niệu bằng cách làm tiêu bản tế bào và quan sát hình dạng nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi.
C. Bệnh phêninkêto niệu là bệnh do đột biến ở gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể.
D. Bệnh phêninkêto niệu là do lượng axit amin tirôzin dư thừa và ứ đọng trong máu, chuyển lên não gây đầu độc tế bào thần kinh.
A. A= 99; U = 199; G = 399; X = 300
B. A= 200; U = 100; G = 300; X = 400
C. A= 100; U = 200; G = 400; X = 300
D. A= 199; U = 99; G = 300; X = 399
A. 256.
B. 512.
C. 4608.
D. 2304.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2
A. nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).
B. trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
C. trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.
D. trên nhiễm sắc thể thường.
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó.
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết.
A. 23,42%.
B. 32,13%.
C. 31,25% .
D. 22,43%.
A. 25/31.
B. 12/31.
C. 3/8.
D. 15/31
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 24.
B. 192.
C. 256.
D. 128.
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (1), (2), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6)
A. 155
B. 105
C.101
D. 147
A. Có sự tham gia của enzim ARN polimeraza
B. Mạch polinucleotid được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ đến 3’
C. Sử dụng nucleotid Uraxin (U) làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
D. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.
A. 18.75%
B. 31.25%
C. 25%
D. 37.5%
A.Bệnh mù màu
B.Bệnh hồng cầu hình liềm
C.Bệnh bạch tạng
D.Hội chứng Đao
A. 3/32.
B. 3/16.
C. 9/64.
D. 3/64
A., f = 40%.
B., f = 20%.
C., f = 40%.
D.
A. 24.
B. 4.
C.8.
D. 12.
A.Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào
B. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
D. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.
C. lặp đoạn và mất đoạn lớn.
D. mất đoạn lớn.
A. 1620.
B. 108.
C. 64.
D. 1024.
A. 168
B. 224
C. 660
D. 726
A. để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.
B. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai.
C. để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit.p
D. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp
A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
B. Mất 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen..
C. Mất 3 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen
A. lá.
B. thân.
C. rễ củ.
D. hạt.
A. 1 phép lai.
B. 2 phép lai.
C. 3 phép lai.
D. 4 phép lai.
A., hoặc
B .AAhoặc
C.AA hoặc AA
D.AA hoặc AA
A. việc tách tâm động của các nhiễm sắc thể kép.
B. màng tế bào phân chia.
C. sự hình thành thoi vô sắc.
D. nhiễm sắc thể tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).
A.AaBbXAXa x AaBb XaY.
B.AaBbXAXa x AaBb XAY.
C.XAXa x XaY.
D. ABD/abd XAXA x ABD/abd XAY.
A. 30 nm và 300 nm.
B. 11 nm và 30 nm.
C. 30 nm và 11 nm.
D. 11 nm và 300 nm.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A . 0.30AA: 0,45 Aa : 0,25 aa
B . 0.45AA: 0,30 Aa : 0,25 aa
C . 0.25AA: 0,5 Aa : 0, 25 aa
D . 0,10AA: 0,65 Aa : 0,25 aa
A. 1/4.
B. (1/2)4
C. 1/8.
D. 1- (1/2)4
A. 0.25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
B. 0.375AA: 0,250Aa : 0,375 aa.
C. 0.125ẠA : 0,750Aa : 0,125 aa
D. 0.375AA: 0,375Aa : 0,25aa
A. Hoán vị gen tạo điều kiện cho sự tái tổ hợp của các gen không alen trên nhiễm sắc thể.
B. Tần số hoán vị gen tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể .
C. Hoán vị gen xảy ra do hiện tượng trao đổi chéo giữa 2 cromatit cùng nguồn của cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
A. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể, không cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau.
B. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
D. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
A. 6 lần.
B. 5 lần.
C. 8 lần.
D. 4 lần.
A. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao để sử dụng cho việc nhân giống.
B. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào dó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.
C. Trong một sổ trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai,nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai.
D. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội.
A.1
B.2
C.3
D.4
A. Bệnh ung thư máu
B. Hội chứng Claifentơ
C.Hội chứng Đao
D. Hội chứng Tơcnơ
A. (3) → (4) → (1) → (2).
B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (1) → (2) → (3) → (4).
D. (2) → (4) → (3) → (1)..
A. thêm 1 cặp G – X.
B. mất 1 cặp G – X.
C. mất 1 cặp A – T.
D. thêm 1 cặp A – T.
A. hóa chất 5BU.
B. hóa chất cônsixin.
C.tia phóng xạ.
D.tia tử ngoại (UV).
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường..
C. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
A. 2/9.
B. 1/6
C. 1/12.
D. 1/9.
A. 1: 2: 2: 4: 1: 2: 1: 2: 1.
B. 3: 3: 1: 1: 3: 3: 1: 1: 1.
C. 1: 2: 1: 1: 2: 1: 1: 2 : 1.
D. 1: 2: 1: 2: 4: 2: 1: 1: 1.
A. Là nguồn cung cấp nguyên liệu chủ yếu của chọn giống cũng như tiến hóa
B. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường
C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với đều kiện môi trường.
D. Phát sinh do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường như khí hậu, thức ăn...
A. sợi cơ bản.
B. sợi chất nhiễm sắc.
C. sợi siêu xoắn.
D. crômatit.
A. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt
B. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
C. Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp -carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
D. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
A. Thường biến và biến dị tổ hợp.
B. Đột biến gen và thường biến.
C. Thường biến và đột biến.
D. Biến dị tổ hợp và đột biến
A. I, II, IV,VI.
B. I, III, IV, VIII
C. I, III, V,VII.
D. I, II, IV, VIII.
A. sự phân li kiểu hình mỗi tính trạng theo tỉ lệ 3: 1.
B. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
C. sự phân li độc lập của các tính trạng trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
D. sự tổ hợp tự do của các alen trong quá trình thụ tinh.
A. 48.
B. 6.
C. 24.
D. 12.
A. đảo đoạn.
B. lặp đoạn.
C. chuyển đoạn.
D. lệch bội.
A. Tuân theo quy luật di truyền chéo.
B. Tỷ lệ phân tính của tính trạng không giống nhau ở 2 giới.
C. Kết quả lai thuận, lai nghịch khác nhau.
D. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể XX.
A. Sức sống và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể ngang nhau.
B. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.
C. Không xảy ra đột biến và không có quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Có sự cách li sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
B. Mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con gái của họ đều bị bệnh.
C. Mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
D. Mẹ bị bệnh thì sẽ sinh ra các con đều bị bệnh.
A. Đầu nhỏ, sứt môi, tai thấp và biến dạng, đa dị tật và chậm phát triển trí tuệ.
B. Trán bé, khe mắt hẹp, cẳng tay gập vào trong, si đần, vô sinh
C. Người thấp bé, co rụt, khe mắt xếch, lưỡi dày và hay thè ra, tim dị tật.
D. Đầu nhỏ, mặt tròn, tiếng khóc như mèo kêu.
A. 5,125%.
B. 10,25%.
C. 12,50%.
D. 11,375%
A. (2) → (1) → (3) → (4).
B. (1) → (4) → (3) → (2).
C. (1) → (2) → (3) → (4).
D. (2) → (3) → (1) → (4).
A. 16.
B. 32.
C. 6.
D. 8.
A. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào.
B. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân.
C. một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào.
D. một cặp nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào.
A. Lạc.
B. Đậu tương.
C. Bò sữa.
D. Mía đường.
A. 210.
B. 790.
C. 420.
D. 580.
A. 1 à 3 à 4 à2
B. 1 à 2 à 4 à 3
C. 1à 4 à 2 à 3
D. 1 à 3 à 2 à 4
A. được đọc liên tục theo chiều 5’ 3’ trên mạch mã gốc của gen.
B. không có xitôzin trong thành phần của bộ ba kết thúc.
C. bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin methionin.
D. mỗi axit amin có thể do một số bộ ba mã hóa.
A. di truyền tế bào chất.
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác át chế.
D. phân li của Menđen.
A. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
B. Di truyền gen tế bào chất không tuân theo quy luật nghiêm ngặt như di truyền gen nhân.
C. Kết quả lai thuận và lai nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng giống mẹ.
D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
A. (2), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (3), (4), (6).
A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa là 0,32.
B. Tần số tương đối của alen A là 0,6.
C. Kiểu gen đồng hợp trội chiếm tỉ lệ 0,04.
D. Alen A có tần số thấp hơn alen a.
A. Gen điều hòa (R) tổng hợp prôtêin ức chế.
B. Các gen cấu trúc Z, Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của Operon Lac và tiến hành phiên mã.
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thường làm nghèo vốn gen của quần thể.
B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
C. Tần số kiểu gen dị hợp tử giảm dần, tần số kiểu gen đồng hợp tử tăng dần qua các thế hệ.
D. Tần số alen và tần số kiểu gen có khuynh hướng duy trì ổn định qua các thế hệ.
A. nhóm tuổi và tỷ lệ giới tính của quần thể.
B. tần số alen và tần số kiểu gen.
C. phong phú về kiểu gen nên đa dạng về kiểu hình.
D. các cá thể giống nhau nhiều do quan hệ bố, mẹ, con, cái
A. 10,7%.
B. 5,76%.
C. 8,16%.
D. 7,3%.
A. 180.
B. 600.
C. 264.
D. 420.
A. Đột biến xảy ra ở vùng vận hành hay vùng khởi động của gen có thể làm cho gen đó không biểu hiện được chức năng.
B. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
C. 5BU và consixin là những tác nhân gây đột biến gen rất mạnh, được sử dụng nhiều trong thực nghiệm.
D. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
A. Tạo ra một số lượng lớn các dạng biến dị tổ hợp phát sinh bởi quy trình chọn lọc xôma.
B. Góp phần bảo tồn các giống cây trồng với nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
C. Tạo ra một số lượng lớn cây giống đồng nhất về di truyền và tuổi trong thời gian ngắn.
D. Tiết kiệm được diện tích phục vụ cho công tác nhân giống so với nhân giống truyền thống.
A. 12 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình.
B. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A.Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
B. Đột biến làm gen ức chế khối u mất khả năng kiểm soát khối u thường là đột biến trội.
C. Rối loạn điều khiển chu kỳ tế bào dẫn đến sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào.
D. Các tế bào ung thư ác tính mất khả năng bám dính tạo thành mô dẫn đến khả năng di căn.
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2.
C. 2, 4, 5.
D. 2, 3, 4, 5.
A. để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn một cách dễ dàng.
B. để giúp enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit..
C. để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận ADN tái tổ hợp.
D. vì plasmit phải có các gen này để có thể nhận ADN ngoại lai
A. 1, 2, 4 và 5.
B. 1, 3, 7 và 9.
C. 1, 4, 7 và 8.
D. 4, 5, 6 và 8.
A. di truyền phả hệ.
B. sự thay đổi kiểu hình do đột biến.
C. cấu trúc của gen.
D. tỉ lệ kiểu hình của phép lai.
A. A = T = 610; G = X = 391.
B. A = T = 250; G = X = 391.
C. A = T = 249; G = X = 391.
D. A = T = 251; G = X = 389.
A. 1/64.
B. 9/16.
C. 3/32.
D. 27/64.
A. Các cá thể muỗi phát triển khả năng kháng với thuốc diệt muỗi sau khi tiếp xúc với thuốC.
B. Một số cá thể muỗi đã có khả năng kháng thuốc trước khi phun thuốc, và vì vậy chúng đã sống sót để sinh sản.
C. Muỗi cố gắng để thích nghi với môi trường sống.
D. Muỗi đã phát triển hệ miễn dịch để kháng thuốc sau khi tiếp xúc với thuốc
A. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của 5 nên bộ nhiễm sắc thể 1n = 12 và 5n = 60.
B. cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt.
C. các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.
D. khi so sánh về hình dạng và kích thước của các nhiễm sắc thể trong tế bào, người ta thấy chúng tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 5 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thước.
A. Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển.Phát sinh thú và chim.
B. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hoá chim.
C. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện.Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
D. Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng.
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
B. Kí sinh - vật chủ.
C. Ức chế - cảm nhiễm.
D. Cộng sinh.
A. 405
B. 27
C. 270
D. 15
A. chuyển đoạn và mất đoạn.
B. lặp đoạn và mất đoạn.
C. chuyển đoạn tương hỗ.
D. đảo đoạn và lặp đoạn.
A. thêm 1 cặp nuclêôtít.
B. mất 2 cặp nuclêôtít.
C. mất 1 cặp nuclêôtít.
D. thêm 2 cặp nuclêôtít.
A. 22.
B. 44.
C. 20.
D. 80.
A. 0,75
B. 0,25
C. 0,5
D. 0,33
A. 1/64.
B. 5/16.
C. 3/32.
D. 15/64.
A. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện.
B. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
C. đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
D. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.
A. (1); (2); (4).
B. (1); (4); (3).
C. (1); (2); (3); (4).
D. (3); (2); (4).
A. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
B. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin.
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
A. CABD
B. BACD
C. DABC
D. ABCD
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 bao gồm các sinh vật ăn các sinh vật ăn các sinh vật sản xuất.
B. Chuỗi thức ăn càng dài thì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng càng cao.
C. Trong một lưới thức ăn, các loài sinh vật có cùng mức dinh dưỡng là những loài sinh vật có cùng bậc thang tiến hoá.
D. Các loài sinh vật càng gần nhau về nguồn gốc, khi sống trong cùng một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái
A. Gen lặn nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y
B. Gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. Gen trội nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X
A. 3: 1
B. 1: 1
C.2 : 1
D. 1,5 : 1
A. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh cùng trứng.
B. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu..
C. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
D. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính trạng khác nhau thì các tính trạng đó do kiểu gen quy định là chủ yếu
A. Gly-Pro-Ser-Arg
B. Ser-Ala-Gly-Pro
C. Pro-Gly-Ser-Ala
D. Ser-Arg-Pro-Gly
A. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường.
C. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
D. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.
A. sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X
B. gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y
C. nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.
D. sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
C. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
A. tăng tỉ lệ dị hợp.
B. giảm tỉ lệ đồng hợp.
C. tăng biến dị tổ hợp.
D. tạo dòng thuần.
A.0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
C.0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
D. 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa
A. 2 → 1 → 3 → 4
B. 2 → 1 → 4 → 3
C. 2 → 3 → 4 → 1
D. 2 → 3 → 1 → 4
A. Cách li tập tính.
B. Cách li nơi sống.
C. Khác nhau thời gian chín sinh dục.
D. Cách li cơ học
A.Photpho.
B. Nitơ.
C.Hydrô.
D. Cacbon.
A.Một quần thể nhỏ bị cô lập.
B.Một quần thể lớn và giao phối không ngẫu nhiên.
C. Một quần thể lớn và giao phối ngẫu nhiên.
D. Một quần thể lớn với sự nhập cư thường xuyên từ quần thể lân cận.
A. Quần thể cân bằng.
B. Kích thước quần thể đạt giá trị tối đa cân bằng sức chịu đựng của môi trường
C. Tốc độ tăng trường quần thể giữ nguyên không đổi.
D. Điều kiện môi trường không giới hạn.
A. Phương trình tăng trưởng quần thể trong môi trường bị giới hạn phản ánh ảnh hưởng của các nhân tố phụ thuộc mật độ tới sự cân bằng quần thể quanh sức chứa môi trường.
B. Nhân tố không phụ thuộc mật độ sẽ ảnh hưởng lớn tới quần thể khi mật độ tăng.
C. Mật độ quần thể tăng có thể làm thay đổi sinh lý của cá thể và ức chế sinh sản.
D. Quần thể thường biến động số lượng theo chu kì là sự đáp lại của quần thể với nhân tố phụ thuộc mật độ.
A. Điều kiện môi trường lí tưởng.
B. sự tăng trưởng quần thể đạt mức tối đa.
C. Quần thể chịu tác động của giới hạn môi trường.
D. Số lượng cá thể trong quần thể (N) là 50% so với số lượng tối đa của quần thể.
A.Phân bố đều.
B.Phân bố không đều.
C.Phân bố theo nhóm.
D.Phân bố ngẫu nhiên.
A.Hội sinh và hợp tác.
B.Hội sinh và ức chế cảm nhiễm.
C.ức chế cảm nhiễm và cạnh tranh.
D.Hội sinh và cộng sinh.
A.Bậc dinh dưỡng thứ nhất.
B.Bậc dinh dưỡng thứ 2.
C.Bậc dinh dưỡng thứ 3.
D.Bậc dinh dưỡng thứ 4.
A. 200 kg.
B.20kg.
C.2kg.
D.không có phương án nào đúng.
A. Là quần xã đầu tiên hình thành trong quá trình diễn thế phát triển.
B. Giai đoạn đỉnh cực chỉ có toàn thực vật.
C. Giai đoạn đỉnh cực sẽ duy trì cho tới khi môi trường thay đổi.
D. Giai đoạn đỉnh cực sẽ thay đổi rất nhanh.
A. Rừng lá rộng ôn đới.
B. Đồng rêu hàn đới.
C. Rừng cây lá kim.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
A. Vật chất tuần hoàn trong hệ sinh thái.
B. Tổng lượng vật chất giảm dần qua thời gian.
C. Thiếu một loại vật chất dinh dưỡng có thể làm giảm sản lượng của sinh vật sản xuất.
D. Chu trình sinh địa hóa giúp chuyển hóa và tái sử dụng các phân tử.
A. Quá trình nitrit hóa - oxy hóa NH4+ trong đất thành NO2.
B. Quá trình cố định đạm - chuyển nitơ tự do trong khí quyển thành nitơ dạng hợp chất.
C. Quá trình amôn hóa - phân giải hợp chất hữu cơ thành NH4+
D. Quá trình phản nitrat hóa - giải phóng nitơ từ các hợp chất hữu cơ
A. (2), (3), (4), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5).
D. (1), (2), (4), (6).
A. 81/256.
B. 27/64.
C. 27/256.
D. 9/64
A. 6.
B. 8.
C. 2.
D. 4.
A. Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến hóa ở cấp phân tử là sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính
B. Thuyết tiến hóa trung tính dựa trên các nghiên cứu về những biến đổi trong cấu trúc của các phân tử prôtêin
C. Thuyết tiến hoá trung tính cho rằng mọi đột biến đều trung tính.
D. Thuyết tiến hoá trung tính nghiên cứu sự tiến hoá ở cấp độ phân tử
A. (1); (2); (4); (5).
B. (1); (2); (3); (4); (5).
C. (1); (2); (5).
D. (1); (3); (5).
A. 0,0025%.
B. 0,025%.
C. 0,0125%.
D. 0,25%.
A. 80.
B. 79.
C. 78.
D. 64
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. sự di - nhập gen
C. sự chọn lọc những kiểu gen thích nghi
D. sự cách li địa lí
A. 0,05; 0,81; 0,10; 0,04.
B. 0,05 ; 0,7; 0,21; 0,04.
C. 0,3; 0,4; 0,26 ; 0,04.
D. 0,05 ; 0,77; 0,14; 0,04.
A. 4%.
B. 75%.
C. 3%.
D. 15%.
A. 1/4.
B. 2/3.
C. 3/4.
D. 1/2.
A. 6 loại.
B. 20 loại.
C. 4 loại.
D. 8 loại.
A. 6 loại.
B. 20 loại.
C. 8 loại.
D. 4 loại.
A. 3/4.
B. 5/6.
C. 7/8.
D. 8/9.
A. 126.
B. 132.
C. 130.
D. 128.
A.1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa
B.1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
C.1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa
D.1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa
A. 3 con lông xám : 1 con lông nâu.
B. 5 con lông xám : 3 con lông nâu.
C. 1 con lông xám : 1 con lông nâu.
D. 1 con lông xám : 3 con lông nâu.
A. AaBb, AABb
B. aaBb, Aabb
C. AABb, AaBB
D. AABB, AABb
A. 4 đỏ : 5 vàng
B. 5 đỏ : 4 vàng
C. 25 đỏ : 11 vàng
D. 11 đỏ : 25 vàng
A. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
B. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
C. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
A. 8o C.
B. 10o C.
C. 4o C.
D. 6oC
A. 1/2.
B. 1/36.
C. 1/6.
D. 1/12.
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
B. Tiến hoá sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
C. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
D. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư.
A. Vùng ôn đới.
B. Các vùng cực.
C. Vùng nhiệt đới.
D. Trên các đỉnh núi cao.
A. G = X = 360, A = T = 240.
B. G = X = 240, A = T = 360.
C. G = X = 280, A = T = 320.
D. G = X = 320, A = T = 280.
A. tạo được các cây có đặc điểm di truyền rất ổn định.
B. tạo giống chất lượng bảo tồn nguồn gen quý.
C. tạo dòng biến dị xôma, lai tạo những giống cây trồng mới.
D. tạo giống cây quý, bảo tồn nguồn gen không bị tuyệt chủng.
A. Quan hệ cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của loài, giúp quần thể sinh vật duy trì mật độ cá thể phù hợp với sức chứa của môi trường.
B. Khi mối quan hệ giữa các cá thể cạnh tranh nhau quá gay gắt thì các cá thể trong quần thể trở nên đối kháng nhau.
C. Trong mối quan hệ cạnh tranh giữa hai loài, loài thắng thế sẽ có lợi còn loài bị thua sẽ bất lợi.
D. Quan hệ cạnh tranh có thể xuất hiện giữa các cá thể thuộc cùng một loài hoặc giữa các loài sinh vật khác nhau.
A. Khi hoàn cảnh sống thay đổi, một đặc điểm vốn có lợi có thể trở thành bất lợi và được thay thế bởi đặc điểm khác thích nghi hơn.
B. Mỗi đặc điểm thích nghi là sản phẩm của CLTN trong hoàn cảnh nhất định nên chỉ có ý nghĩa trong hoàn cảnh phù hợp.
C. Ngay trong hoàn cảnh sống ổn định thì biến dị di truyền không ngừng phát sinh, do đó các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện.
D. Trong lịch sử, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn những SV xuất hiện trước đó.
A. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1; cho F1 tự thụ phấn tạo F2; chọn các cây F2 có kiểu hình (aaB-D-) rồi cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen aaBBDD
B. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1; cho F1 tự thụ phấn tạo F2; chọn các cây F2 có kiểu hình (aaB-D-) rồi dùng phương pháp tế bào học để xác định cây có kiểu gen aaBBDD
C. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1 rồi chọn lọc các cây có kiểu hình (aaB-D-) cho tự thụ phấn qua một số thế hệ để tạo ra giống cây có kiểu gen aaBBDD
D. Lai hai giống ban đầu với nhau tạo F1; cho F1 lai trở lại với cây có kiểu gen AABBdd tạo F2. Các cây có kiểu hình (aaB-D-) thu được ở F2 chính là giống cây có kiểu gen aaBBDD
A. Vì gen đột biến trên X có thể không có alen tương ứng trên Y.
B. Vì gen đột biến trên X thường là gen trội.
C. Vì chỉ có một trong 2 NST X của nữ giới hoạt động
D. Vì tần số đột biến gen trên NST X cao hơn so với trên NST thường.
A. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hoặc lần phân bào 2 của giảm phân
B. Ở kỳ sau của các quá trình phân bào
C. Ở kỳ sau của nguyên phân
D. Ở kỳ giữa của giảm phân
A. Loài cá cơm rộng nhiệt hơn loài cá miệng đục vì ở vùng ôn đới nhiệt độ nước giao động mạnh hơn, còn ở vùng nhiệt đới có nhiệt độ nước không giao động.
B. Loài cá miệng đục rộng nhiệt hơn loài cá cơm vì ở vùng nhiệt đới nhiệt độ nước giao động mạnh hơn, còn ở vùng ôn đới đới có nhiệt độ nước khá ổn định.
C. Loài cá cơm rộng nhiệt hơn loài cá miệng đục vì ở vùng ôn đới nhiệt độ nước giao động mạnh hơn, còn ở vùng nhiệt đới có nhiệt độ nước khá ổn định. .
D. Loài cá miệng đục rộng nhiệt hơn loài cá cơm vì ở vùng nhiệt đới nhiệt độ nước giao động mạnh hơn, còn ở vùng ôn đới có nhiệt độ nước không giao động
A. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
B. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
C. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.
A. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
B. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.
C. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
D. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
A. alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích luỹ các gen đột biến qua các thế hệ.
B. đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
C. đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi.
D. các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ.
A. 100% cá chép không vảy.
B. 3 cá chép không vảy : l cá chép có vảy.
C. 2 cá chép không vảy : l cá chép có vảy.
D. l cá chép không vảy : 2 cá chép có vảy.
A. không phụ thuộc vào số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã đó.
B. càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
C. thể hiện sự có mặt và số lượng cá thể của loài ưu thế và loài đặc trưng.
D. càng cao thì sự phân hoá ổ sinh thái càng mạnh.
A. XAXA, XaXa , XA, Xa, O
B. XAXa, O, XA, XAXA
C.XAXa , XaXa, XA, Xa, O
D. XAXA , XAXa, XA, Xa, O
A. Trong thiên nhiên, các nhân tố sinh thái luôn tác động và chi phối lẫn nhau, tác động cùng một lúc lên cơ thể sinh vật, do đó cơ thể phải phản ứng tức thời với tổ hợp tác động của các nhân tố.
B. Các loài sinh vật khác nhau phản ứng như nhau với tác động như nhau của cùng một nhân tố sinh thái.
C.Vi sinh vật, nấm, động vật, thực vật và con người được coi là những nhân tố sinh thái hữu sinh
D. Nhân tố sinh thái là tất cả các nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật.
A. chuyển gen bằng súng bắn gen.
B. chuyển gen bằng thực khuẩn thể.
C. chuyển gen trực tiếp qua ống phấn.
D. chuyển gen bằng plasmit
A. 8 phép lai
B. 4 phép lai
C. 2 phép lai
D. 1 phép lai
A. 11,25%
B. 20%
C. 60%
D. 7,5%
A. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XX
B. Giao tử không mang NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX hoặc YY
C. Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XY
D. Giao tử mang NST XX và giao tử mang NST YY
A. 8.
B. 16.
C. 5.
D. 10.
A. (3), (4), (6), (7).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (2), (3), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (5).
A. III
B. I, II
C. II, III
D. II
A. I, II và III.
B. II, III và IV.
C. III và IV.
D. II và III.
A. Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường.
B. Một phần không được sinh vật sử dụng.
C. Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất bài tiết.
D. Một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật.
A. Số lượng cá thể con lai phải lớn và các gen qui định tính trạng khác nhau nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
C. Cần tất cả các điều kiện trên.
D. Bố mẹ đem lai phải thuần chủng và khác nhau về một cặp tính trạng tương phản
A. 30,67%
B. 77,88%
C. 38,88%
D. 20,83%
A.27/128
B.9/156
C.9/128
D.9/64
A. lai tế bào.
B. giao phối.
C. lai phân tử.
D. gây đột biến nhân tạo và chọn lọc.
A. ADN – pôlimeraza.
B. Ligaza.
C. Hêlicaza.
D. ARN – pôlimeraza.
A. Cả 3 loại ARN (m-ARN, t-ARN, r-ARN) đều được tổng hợp trong nhân rồi được đưa ra tế bào chất để tham gia quá trình giải mã.
B. Cả 3 loại ARN (m-ARN, t-ARN, r-ARN) đều chỉ gồm một mạch đơn pôliribônuclêôtit.
C. m-ARN là bản mã sao về thông tin cấu trúc của một phân tử prôtêin.
D. Có 3 loại ARN chủ yếu m-ARN (ARN thông tin), t-ARN (ARN vận chuyển), r-ARN (ARN ribôxôm)
A. Nhóm đang sinh sản và sau sinh sản.
B. Nhóm trước sinh sản.
C. Nhóm trước sinh sản và đang sinh sản.
D. Nhóm đang sinh sản..
A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
B. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
C. 0,625AA: 0,25Aa: 0,125aa
D. 0,5625AA: 0,375Aa: 0,0625aa
A. 0,043.
B. 0,063.
C. 0,083.
D. 0,111.
A. Lưới thức ăn trong quần xã từ dạng mạng lưới phức tạp ngày càng đơn giản hóa.
B. Các chu trình sinh địa hóa ngày càng trở nên khép kín.
C. Thành phần loài ngày càng đa dạng, nhưng kích thước của mỗi quần thể bị thu hẹp dần.
D. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật phân giải mùn bã ngày càng quan trọng.
A. 0,7AA : 0,1Aa : 0,2aa.
B. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa.
C. 0,38AA : 0,42Aa : 0,2aa.
D. 0,49AA : 0,31Aa : 0,2aa.
A. 0,03255
B. 0,1946
C. 0,0327
D. 0,0973
A. 3899.
B. 3599.
C. 3601.
D. 3600.
A. 3 cM; 22,5 cM.
B. 50 cM; 45 cM.
C. 7,5 cM; 22,5 cM.
D. 15 cM; 45 cM.
A. Vùng nhiệt đới xích đạo
B. Vùng ôn đới
C. Vùng hàn đới
D. Vùng cận nhiệt đới
A. Liên kết hiđrô hình thành giữa các bazơ nitric giữa hai mạch đơn.
B. Các liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong chuỗi pôlinuclêôtit.
C. Liên kết giữa các bazơ nitric và đường đêôxiribôzơ.
D. Sự liên kết giữa các nuclêôxôm.
A. Ở P, một trong hai gen bị ức chế, cặp gen còn lại trội lặn không hoàn toàn.
B. P có kiểu gen dị hợp tử, hoán vị gen ở một giới tính với tần số 50%.
C. Hai cặp gen Aa và Bb liên kết hoàn toàn, P có kiểu gen dị hợp tử chéo.
D. P có kiểu gen dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị ở một bên.
A. 4’.
B. 5’.
C. 3’.
D. 1’.
A. diễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ, kết quả là bảo tồn những cá thể mang tính trạng trung bình, đào thải những cá thể mang tính trạng chệch xa mức trung bình.
B. diễn ra khi điều kiện sống không thay đổi qua nhiều thế hệ, kết quả là kiên định kiểu gen đã đạt được.
C. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi theo một hướng xác định, kết quả là đặc điểm thích nghi cũ dần được thay thế bởi đặc điểm thích nghi mới.
D. diễn ra khi điều kiện sống thay đổi nhiều và trở nên không đồng nhất, kết quả là quần thể ban đầu bị phân hoá thành nhiều kiểu hình.
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
A. phát sinh các đột biến mới.
B. xu hướng biến đổi quay về dạng tổ tiên.
C. hướng tiến hoá phân nhánh.
D. sự thích nghi của cơ thể với môi trường sống mới.
A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza.
B. Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza.
C. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
D. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần
A. Giống cà chua để lâu không bị hư hỏng.
B. Giống bông kháng sâu hại.
C. Giống lúa lùn năng suất cao IR22.
D. Giống lúa "gạo vàng"
A. Các loài vi khuẩn hoại sinh.
B. Nấm.
C. Khuẩn lam.
D. Tôm, cua
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK