A. Là quá trình biến thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. Là quá trình tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng, hình thành phân và thải ra ngoài cơ thể.
C. Là quá trình biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng.
D. Là quá trình biến đổi các chất hữu cơ phức tạp trong thức ăn thành các chất hữu cơ đơn giản mà cơ thể có khả năng hấp thụ
A. Nấm phấn trắng và và sâu hại lúa.
B. Cây tầm gửi sống bám trên cây thân gỗ.
C. Dây tơ hồng sống bám trên cây thân gỗ.
D. Tổ chim sống bám trên thân cây gỗ
A. CH4, hơi nước.
B. hydrô.
C. CH4, NH3, CO, hơi nước.
D. ôxy.
A. Hô hấp bằng mang.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng ống khí.
A. Vùng dưới đồi.
B. Tuyến yên.
C. Nang trứng.
D. Thể vàng.
A.Quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước và số lượng tế bào.
B. Quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về số lượng tế bào và các mô.
C. Quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước tế bào và mô.
D. Quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước và phân hóa tế bào.
A. C, H, O, N, K
B. C, H, O, K, Zn
C. C, H, O, N, Cu
D. C, H, O, N, Fe
A. NO3-, NH4+
B. NH4+, N2
C. NO3-, NO2-
D. NH4+, NO2-
A. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành.
B. thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới
C. thay đổi cấu tạo
D. biến mất hoàn toàn
A. Crômatit.
B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
C. Sợi cơ bản.
D. Sợi nhiễm sắc.
A. 1; 2; 3; 4; 5.
B. 1; 3; 2; 4; 5.
C.4; 1; 3; 2; 5.
D. 4; 1; 2; 3; 5.
A. Phân bố đồng đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
A. Lai giữa các cá thể mang biến dị đột biến với nhau.
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyến gen mong muốn.
C. Chọn lọc các biến dị phù hợp với mục tiêu đã đề ra.
D. Cho sinh sản để nhân lên thành giống mới
A. X, Y, XX, YY, XY và O.
B. XY, XX, YY và O.
C. X, Y, XY và O.
D. XY và O.
A. Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã.
B. Tùy theo từng loại tế bào mà số lần nhân đôi và số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể như nhau hoặc có thể khác nhau.
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau.
D. Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã.
A. (3), (4), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (2), (3).
A. Hệ tuần hoàn kín có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp.
B. Máu chảy trong động mạch với áp lực khá thấp nhưng liên tục vì thế vẫn đến được các cơ quan trong cơ thể.
C. Máu trao đổi chất bằng cách tiếp xúc trực tiếp với các tế bào.
D. Máu được lưu thông liên tục trong mạch tuần hoàn kín
A. quần thể cây tứ bội có sự khác biệt với quần thể cây lưỡng bội về số lượng NST.
B. quần thể cây tứ bội không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây lưỡng bội.
C. quần thể cây tứ bội giao phấn được với các cá thể của quần thể cây lưỡng bội cho ra cây lai tam bội bị bất thụ.
D. quần thể cây tứ bội có các đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần thể lưỡng bội.
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
A. (1), (2) và (4)
B. (1), (2), (3) và (4)
C. (2), (3) và (4)
D. 1), (2) và (3)
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di- nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh virut
B. Dùng enzym cắt bỏ gen đột biến
C. Thể truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân
D. Tế bào mang ADN tái tổ hợp của bệnh nhân được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế tế bào bệnh.
A. 5475103 ha.
B. 73ha.
C. 75000 ha
D. 7300 ha
A. Bắt tất cả các cá thể còn lại của quần thể cho sinh sản bắt buộc rồi thả ra môi trường tự nhiên.
B. Thiết lập một khu bảo tồn để bảo vệ môi trường sống của quần thể.
C. Kiểm soát quần thể cạnh tranh và ăn thịt với quần thể đang bị nguy hiểm.
D. Du nhập một số lượng đáng kể các cá thể mới cùng loài từ quần thể khác tới.
A. (1).
B. (2).
C. (1) và (2).
D. (2) và (3).
A. C3.
B. C4.
C. CAM.
D. C3 và CAM
A. AAA.
B. AAa.
C. Aaa.
D. aaa
A. môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
B. môi trường sống bị biến đổi khi cây cảnh bị tiêu diệt
C. số lượng sâu hại mía tăng.
D. mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
A.18,75%
B. 9,375%
C. 2,34%
D. 4,69%
A. 21/40 AA : 3/20 Aa : 13/40 aa
B. 7/10 AA : 2/10 Aa : 1/10 aa
C. 9/25 AA : 12/25 Aa : 4/25 aa
D. 15/18 AA : 1/9 Aa : 1/18 aa
A. Quần thể 2 và quần thể 3.
B. Quần thể 1.
C. Quần thể 2.
D. Quần thể 1 và quần thể 2.
A. 3 cây thân thấp: 1 cây thân cao.
B. 1 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
D. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
A.1/32
B.1/8
C.7/32
D.9/64
A. 20%.
B. 33%
C. 44%
D. 40%
A. 290 và 370.
B. 240 và 270.
C. 180 và 270.
D. 270 và 390.
A. 1, 4
B. 1, 3
C. 2, 4
D. 2, 3
A. 19,125%
B. 18,75%
C. 25%
D. 22,5%
A. 20%
B.30%
C.10%
D.40%
A. Lưới thức ăn đơn giản
B. Độ đa dạng cao
C. Một phần sinh khối đưa ra khỏi hệ sinh thái
D. Bổ sung thêm nguồn năng lượng
A. Từ lá đến rễ.
B. Từ cành đến lá.
C. Từ rễ đến thân.
D. Từ thân đến lá.
A. Hướng sáng.
B. Hướng hóa.
C. Ứng động không sinh trưởng.
D. Ứng động sinh trưởng
A. màng trước xináp
B. khe xináp
C. chùy xináp
D. màng sau xináp
A. Tỉ lệ tổ gen đồng hợp lặn tăng
B. Các gen tác động qua lại với nhau dễ gây đột biến gen
C. Tần số hoán vị gen cao, tạo điều kiện cho các gen quý tổ hợp lại trong 1 nhóm gen
D. Đời con sẽ phân li, ưu thế lai giảm dần
A. – A – U - X - G - A - U - G - X – A -
B. – A - X - G - A - A - G - X – A -
C. – U - X - T - A - U - G - T - A -
D. – T - X - G - A - T - G - X - A-
A. Phôi
B. Phôi và hậu phôi
C. Hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
A.Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim
B. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch→ tĩnh mạch giàu O2 → tim
C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
A. Quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. Diễn ra trên quy mô rộng lớn.
C. Qua thời gian địa chất dài.
D. Có thể tiến hành thực nghiệm được.
A. chuyển đoạn, lặp đoạn.
B. mất đoạn, chuyển đoạn.
C. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể
D. lặp đoạn, mất đoạn.
A. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
C. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, nấm đều được cấu tạo từ tế bào.
D. tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến nấm, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.
A. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hoá của loài.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
A. phát sinh thực vật và các ngành động vật
B. sự phát triển cực thịnh của bò sát
C. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú.
D. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. vốn gen đa hình giúp sinh vật dễ dàng thích nghi với điều kiện sống hơn.
B. chọn lọc tự nhiên đã đào thải các dạng kém thích nghi, chỉ giữ lại những dạng thích nghi nhất.
C. các loài xuất hiện sau thường tiến hoá hơn.
D. đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng phát huy tác dụng làm cho các đặc điểm thích nghi không ngừng được hoàn thiện.
A. Kích thích mía ra hoa, giúp tăng năng suất và chất lượng mía.
B. Ức chế mía ra hoa, giúp tăng năng suất và chất lượng mía.
C. Xua đuổi các sinh vật phá hoại mía.
D. Tạo nhiệt độ ở mức thuận lợi cho mía phát triển.
A. Bicacbonat.
B. Photphat.
C. Proteinat.
D. Vai trò như nhau.
A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn.
B. Nuôi nhiều loài cá với mặt độ càng cao càng tốt.
C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn.
D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau.
A. (1), (2), (3), (4) và (6)
B. (3) và (5)
C. (1) và (2)
D. (1), (2), (3), (4) và (5)
A. quyết định các biện pháp bảo vệ nông sản và chăm sóc cây trồng.
B. cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.
C. có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây.
D. xác định được cường độ quang hợp của cây.
A. chỉ cần mang 1 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
B. cần mang 2 gen gây bệnh đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện
C. chỉ cần mang 1 gen đã biểu hiện, nữ cần mang 1 gen lặn mới biểu hiện.
D. cần mang gen trội đã biểu hiện, nữ cần mang 2 gen lặn mới biểu hiện.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 35:33:1:1
B. 33:3:1:1
C. 33:11:3:1
D. 105:35: 3:1
A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7)
B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7)
C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7)
D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8)
A. tăng nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế sự tiết GnRH, FSH là LH của tuyến yên và vùng dưới đồi nên trứng không chín và không rụng
B. tăng nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH là LH nên trứng không chín và không rụng
C. giảm nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng
D. giảm nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế sự tiết GnRH, FSH và LH của tuyến yên và vùng dưới đồi nên trứng không chín và không rụng
A. 1600
B.800
C.3200
D.6400
A. 1,92%
B. 1,84%
C. 0,96%
D 0,92%
A. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
B. mất một cặp A-T
C. mất một cặp G-X
D. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
A. 445.
B. 1830.
C. 60.
D. 1770
A. 61,67%.
B. 52,25%.
C. 21,67%.
D. 16,67%
A. 1/4.
B. 7/8.
C. 1/16.
D. 1/32.
A . 10
B. 5
C. 20
D. 15
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 0,031
B. 0,125
C. 0,0625
D. 0,25
A. Thực vật
B. Vi sinh vật
C. Động vật
D. Thực vật bậc thấp
A. Biom trên cạn
B. Biom nước ngọt
C. Biom rừng ẩm thường xanh nhiệt đới
D. Biom nước mặn
A. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá.
B. Lá nhỏ, ban đầu có màu xanh đậm, màu của thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
C. Lá mới có màu vang, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm.
D. Sinh trưởng còi cọ, lá có màu vàng.
A. AaBbDdd.
B. AaBbd
C. AaBb.
D. AaaBb
A. Tuyến nước bọt
B. Khoang miệng
C. Dạ dày
D. Thực quản
A. Bằng hệ thống ống khí
B. Bằng mang
C. Bằng phổi
D. Qua bề mặt cơ thể
A. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mọi gen của các loài.
B. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prôtêin của các loài.
C. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài.
D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
A. Duỗi thẳng cơ thể
B Co toàn bộ cơ thể
C. Di chuyển đi chỗ khác
D. Co ở phần cơ thể bị kích thích
A. đột biến cấu trúc NST.
B. đột biến số lượng NST.
C. biến dị tổ hợp.
D. đột biến gen
A. Điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
B. Điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
C. Điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra.
D. Điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein.
A. Sự xuất hiện các enzym
B. Hình thành nên các chất hữu cơ phức tạp protein và axit nucleic
C. Sự tạo thành các Côaxecva
D. Sự hình thành nên màng lipoprotein
A. nhiệt độ ngày càng giảm.
B. nhiệt độ ngày càng ổn định,
C. nhiệt độ ngày càng tăng.
D. độ ẩm ngày càng giảm.
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khi ADN tự nhân đôi, chỉ có 1 gen được tháo xoắn và tách mạch.
B. Sự lắp ghép nucleotit của môi trường vào mạch khuôn của ADN tuân theo nguyên tắc bổ sung (A liên kết với U, G liên kết với X).
C. Cả 2 mạch cuả ADN đều là khuôn để tổng hợp 2 mạch mới.
D. Tự nhân đôi của ADN chủ yếu xảy ra ở tế bào chất.
A. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA
B. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh, còn AAB đạt trị số cực đại
D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh
A. Thả vào ao những cá thể cá chép con
B. Thả vào ao cá những cá thể trước sinh sản và đang sinh sản
C. Thả vào ao cá những cá thể đang sinh sản
D. Đánh bắt những cá thể sau tuổi sinh sản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Chuyển hóa Na để hình thành xương
B. Chuyển hóa Ca để hình thành xương
C. Chuyển hóa K để hình thành xương
D. Oxi hóa để hình thành xương
A. 8 loại, 15%
B. 4 loại, 20%
C. 8 loại, 7,5%
D. 4 loại, 10%
A. (2), (3), (6), (7).
B. (1), (2), (4), (6 ).
C. (3), (4), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (5).
A. 4
B.5
C.6
D.3
A.4 và 5
B. 3 và 7
C. 2 và 6
D. 5 và 8
A. Tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và giảm khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. Đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trươc sự thay đổi của điều kiện môi trường
C. Tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi môi trường
D. Tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường
A. Quá trình giảm phân 2, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Quá trình giảm phân 2, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C. Quá trình giảm phân 1, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D. Quá trình giảm phân 1, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
A. 34%.
B. 40%.
C. 48%.
D. 36%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
A.Màu xanh là trội hoàn toàn so với màu lá đốm
B. Màu lá đốm do gen gây chết tạo nên
C. Màu lá do 2 cặp gen tương tác với nhau quy đinh
D. Màu lá do gen nằm ở lục lạp của tế bào thực vật chi phối
A. Mất 1 cặp G-X
B. Thêm 1 cặp G-X
C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
D. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
A. 0,45 đỏ : 0,1 hồng : 0,45 trắng
B. 0,55 đỏ : 0,1 hồng : 0,35 trắng.
C. 0,35 đỏ : 0,1 hồng : 0,55 trắng.
D. 0,3 đỏ : 0,4 hồng : 0,3 trắng.
A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb
B. P: Aa; cây 1: Aa, cây 2 aa, trội lặn KHT
C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb
D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2: AaBb
A. 50%
B.25%
C. 75%
D. 100%
A. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3.
B. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
C. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
D. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn
A. 9 cao : 7 thấp
B. 17 cao: 64 thấp
C. 7 cao: 9 thấp
D. 64 cao: 17 thấp
A. 75,39%
B.63,47%
C.85,94%
D.67,48%
A. Lúa, khoai, sắn, đậu
B. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng
D. Rau dền, kê, các loại rau
A. Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao
B. Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao
C. Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp
D. Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng cùa quần xã thấp
A. Ti thể
B. Lạp thể
C. Ti thể và lạp thể
D. Ribosome
A. Chuỗi truyền eclectron
B. Chu trình crep
C. Đường phân
D. Tổng hợp Axetyl-Coa
A. Hoàn thiện cấu trúc không gian bậc 2, 3 hoặc bậc 4 để trở thành những prôtêin có hoạt tính sinh học
B. Được hoàn thiện cấu trúc không gian trong lưới nội sinh chất hoặc tế bào chất
C. Có thể kết hợp với các chuỗi pôlipeptit khác để tạo nên những phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 4
D. A, B và C đều đúng
A. Chậm và tốn ít năng lượng
B. Chậm và tốn nhiều năng lượng
C. Nhanh và tốn ít năng lượng
D. Nhanh và tốn nhiều năng lượng
A.Silua
B. Krêta (Phấn trắng
C. Đêvôn
D. Than đá (Cacbon)
A. Biến dị cá thể
B. Biến dị di truyền
C. Biến dị tổ hợp
D. Biến di xuất hiện do tác động trực tiếp của ngoại cảnh
A. Diễn thế dưới nước
B. Diễn thế trên cạn
C. Diễn thế nguyên sinh
D. Diễn thế thứ sinh
A. Nó trở nên hữu thụ
B. Lai dạng tứ bội với dạng thường
C. Nó sinh sản vô tính được
D. Đột biến thành lục bội
A.cấy truyền phôi
B.nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
C.dung hợp tế bào trần.
D.nuôi cấy hạt phấn.
A. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên
B. Kích thích của môi trường kéo dài
C. Kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần
D. Kích thích của môi trường mạnh mẽ
A. Tuyến tụy → Insulin→ Gan và tế bào cơ thể → Glucose trong máu giảm
B. Gan → Insulin → Tuyến tụy và tế bào cơ thể → Glucose trong máu giảm
C. Gan → Tuyến tụy và tế bào cơ thể → Insulin → Glucose trong máu giảm
D. Tuyến tụy → Insulin→ Gan → tế bào cơ thể → Glucose trong máu giảm
A. Vì nó tiêu diệt tế bào tiểu cầu,làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.
B. Vì nó tiêu diệt tế bào hồng cầu, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.
C. Vì nó tiêu diệt tất cả các loại tế bào bạch cầu, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.
D. Vì nó tiêu diệt tế bào bạch cầu Th, làm rối loạn chức năng của đại thực bào, bạch cầu đơn nhân.
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
A. Do môi trường sống thay đổi đã tạo ra những đột biến mới
B. Sự tiêu giảm cơ quan giúp sinh vật thích nghi tốt hơn
C. Có xu hướng tiến hóa quay về dạng tổ tiên
D. Tất cả nguyên nhân đều đúng
A. (1) NH4+; (2) NO3-; (3) N2; (4) Chất hữu cơ
B. (1) NO3-; (2) NH4+; (3) N2; (4) Chất hữu cơ
C. (1) NO3-; (2) N2; (3) NH4+; (4) Chất hữu cơ
D. (1) NH4+; (2) N2-; (3) NO3-; (4) Chất hữu cơ
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinhsản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
A. Tăng vì cung cấp thêm nguồn thức ăn cho tảo
B. Giảm vì làm ô nhiễm môi trường nước ao
C. Giảm vì gây ra hiện tượng nước nở hoa
D. Tăng vì cạnh tranh giữa động vật nổi ít khốc liệt hơn.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đột biến chuyển đoạn
B. Đột biến mất đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến mất đoạn, lặp đoạn
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Dịch tiêu hóa không bị pha loãng
B. Dịch tiêu hóa được pha loãng
C. Ống tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa
B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.
C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng cơ tim co bóp bình thường.
D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng cơ tim không co bóp
A. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hội sinh; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con mồi.
B. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vặt ăn thịt con mồi.
C. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hội sinh; 3. động vật ăn thịt con mồi; 4. cạnh tranh.
D. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vặt ăn thịt con mồi.
A. 4 lần.
B. 15 lần.
C. 16 lần.
D. 5 lần
A. XBXBXb; XBXBY; XbY
B. XBXb; XbXb; XBYY; XbYY
C. XBXBXB; XBXbXb; XBY; XbY
D. XBXBXb; XbXb; XBXbY; XbY
A. 1
B.4
C.2
D.3
A. Xác suất vợ chồng này sinh được đứa con thứ 2 có kiểu hình giống đứa con đầu lòng là 27/64
B. Xác suất để người con đầu lòng dị hợp về cả 3 cặp gen trên là 1/3
C. Xác suất để người con đầu lòng mang ít nhất 4 alen trội là 5/9
D. Xác suất để người con đầu lòng có kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen là 1/27
A. 16
B. 4
C. 12
D.8
A. Ở F2, tỉ lệ kiểu gen mang alen lặn chiếm 31,2%.
B. Ở F1 có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
C. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,25AA : 0,75Aa
D. Sau 1 số thế hệ, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền
A. 13 đỏ: 3 trắng.
B. 11 đỏ: 5 trắng
C. 5 đỏ: 3 trắng
D. 3 đỏ: 1 trắng
A.64%
B. 42%
C. 52%
D.36%
A. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, gen thứ hai nằm ở vùng tương đồng của NST giới tính X và Y
B. Hai gen cùng nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, liên kết không hoàn toàn.
C. Hai gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, liên kết không hoàn toàn.
D. Hai gen cùng nằm trên một NST thường, liên kết không hoàn toàn
A. Ad/aD Bb
B. AB/ab Dd
C. BD/bd Aa
D.Bd/bD Aa
A. 27/30
B. 7/15
C. 8/15
D. 13/30
A. Đất, nước và sinh vật
B. Địa nhiệt và khoáng sản
C. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều
D. Năng lượng mặt trời và năng
A. hệ sắc tố.
B. sự thay đổi hàm lượng nhóm axit nuclêic.
C. hoạt động đóng mở khí khổng.
D. các nhân tố môi trường.
A. Phân giải đường.
B. Sự khử CO2.
C. Sự quang phân li nước.
D. Hô hấp sáng.
A. Van hai lá.
B. Van thất động.
C. Van tĩnh mạch.
D. Van ba lá.
A. Bằng chứng sinh học phân tử
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng hóa thạch
D. Bằng chứng tế bào học
A. sợi cơ bản.
B. nuclêôxôm.
C. crômatit
D. sợi nhiễm sắc
A. trong chùy xi náp
B. trong sợi thần kinh
C. trong cung phản xạ
D. từ nơi không bị kích thích
A. Ribôxôm trượt từ đầu 3' đến 5' trên mARN.
B. Cấu trúc của Ribôxôm gồm tARN và protein histon.
C. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã AUG.
D. Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã
A. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ
B. Không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ được tổng hợp
C. Không tổng hợp được các hạt coaxecva trong điều kiện hiện tại
D. Không đủ các điều kiện cần thiết, nếu các chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sẽ bị vi sinh vật phân hủy ngay
A. nội nhũ
B. nhân cực
C. bầu nhụy
D. noãn đã thụ tinh
A. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
B. 1-b; 2-d; 3-a; 4-c.
C. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d.
D. 1-a; 2-c; 3-b; 4-d.
A. Phổi của động vật có vú.
B. Da của giun đất.
C. Phổi của bò sát.
D. Phổi và da của ếch nhái.
A. 3,5,6
B.1,2,5,6
C.2,3,4,5,6
D.2,6,5
A. Di – nhập gen
B. Yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến nghịch
D. Bởi chọn lọc tự nhiên
A. Diệp lục là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật.
B. Cây ngày ngắn chỉ ra hoa khi độ dài ngày ít nhất bằng 14 giờ.
C. Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo số lượng lá trên thân.
D. Quang chu kì không tác động đến sự ra hoa, rụng lá, tạo củ, di chuyển của hợp chất quang hợp
A. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B. Vật ăn thịt – con mồi, hợp tác, hội sinh
C. Cộng sinh, kí sinh vật chủ, hợp tác
D. Ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh, hợp tác
A. (2).
B. (1).
C. (4).
D. (3).
A. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
D. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
A. Quần thể có tuổi sinh thái thấp
B. Quần thể có tuổi sinh thái cao
C. Quần thể có tuổi sinh lí cao
D. Quần thể có tuổi sinh lí thấp
A. AaBb x Aabb
B. AaBb x aabb
C. AaBb x AABb
D. AaBb x AaBB
A. ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp bộ ba kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp được giải phóng.
B. Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
C. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 5’ → 3’ trên mạch mARN được tổng hợp.
D. ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ → 5’ trên mạch gốc
A. Trong thức ăn và nước uống thiếu iốt, trẻ em sẽ chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
B. Vào thời kì dậy thì ở nam, hooc môn ơstrôgen được tiết ra nhiều làm cơ thể thay đổi mạnh về thể chất và tâm sinh lí.
C. Ecđixơn gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Trong cùng một loài, sự phát triển của con đực và con cái có thể khác nhau
A. Tăng tiết dịch tiêu hóa
B. Giảm lượng máu đến cơ vân.
C. Tăng cường nhu động của ống tiêu hóa.
D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hóa.
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước
B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
C. Hạn chế tiêu tốn năng lượng
D. Cho hiệu suất thụ tinh cao
A. 29%.
B. 25%.
C. 14,5%.
D. 7,25%
A. 1/28.
B. 1/25.
C. 1/32.
D. 1/36.
A. 0,3375.
B. 0,025.
C. 0,6625.
D. 0,445.
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35% G
B. 15% G;30% X; 20% A; 35% T
C. 17.5% G; 17.5% X, 32.5% A; 32.5% T
D. 22.5% T; 22.5% A; 27.5% G; 27.5%X
A. AB/ab
B. Ab/ab
C. aB/ab
D.Ab/aB
A. 130 Kcal/m2/năm và 1111 Kcal/m2/năm
B. 128 Kcal/m2/năm và 1232 Kcal/m2/năm
C. 231 Kcal/m2/năm và 1111 Kcal/m2/năm
D. 130 Kcal/m2/năm và 1232 Kcal/m2/năm
A. 56,25%.
B. 12%.
C. 32,64%.
D. 1,44%
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Không có trứng chín và rụng.
B. Ngăn sự làm tổ của trứng đã thụ tinh.
C. Ngăn không cho trứng đã thụ tinh làm tổ.
D. Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.
A. Sự tiến hóa trong quá trình phát triển chung của loài
B. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau
C. Chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong những điều kiện giống nhau
D. Thực hiện các chức phận giống nhau
A. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hóa axit amin
B. Mã di truyền mang tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin
C. Mã di truyền mang tính đặc hiệu, tức là một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 loại axit amin
D. Mã di truyền đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit mà không gối lên nhau
A. Gen có được dịch mã hay không
B. Gen có được biểu hiện thành kiểu hình hay không
C. Gen có được phiên mã hay không
D. Gen có được phiên mã hay dịch mã hay không
A. Có tính toàn vẹn trong không gian và thời gian
B. Ổn định cấu trúc di truyền qua các thế hệ
C. Tồn tại thực trong tự nhiên
D. Biến đổi cấu trúc di truyền qua các thế hệ
A. Sinh quyển gồm toàn bộ sinh vật ở các lớp đất, nước và không khí của Trái Đât
B. Sinh quyển dày khoảng 5 km, bao gồm đáy đại dương và bề mặt trái đất.
C. Trong sinh quyển, sinh vật và các nhân tố vô sinh liên quan mật thiết với nhau qua các chu trình sinh-địa- hóa.
D. Sinh quyển được chia thành nhiều khu vực sinh học.
A. học được.
B. hỗn hợp.
C. in vết.
D. bẩm sinh
A. Thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu ở kỉ Đệ tam
B. Lao động, tiếng nói, tư duy
C. Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao động có mục đích
D. Quá trình biến dị di truyền và chọn lọc tự nhiên
A. chậm và tốn ít năng lượng
B. chậm và tốn nhiều năng lượng
C. nhanh và tốn ít năng lượng
D. nhanh và tốn nhiều năng lượng
A. (3) → (2) → (4) → (5) → (1).
B. (4) → (3) → (2) → (5) → (1)
C. (3) → (2) → (4) → (1) → (5).
D. (1) → (4) → (3) → (5) → (2)
A. lực hút do thoát hơi nước ở lá, lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
B. lực đẩy của rễ, lực hút do thoát hơi nước ở lá, lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
C. lực đẩy của rễ, lực hút do thoát hơi nước ở lá, sự chênh lệch áp suất thẩm thấu ở thân.
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ, sự chênh lệch áp suất thẩm thấu ở thân.
A. nhiệt độ.
B. ánh sáng.
C. độ ẩm.
D. nguồn sống.
A. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.
C. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả.
D. thành phần cấu tạo của diệp lục, hoạt hóa enzim.
A. Các loài thân thuộc không ăn lẫn nhau
B. Tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn
C. Quần xã có độ đa dạng thấp
D. Giữa các loài ngoài mối quan hệ hỗ trợ còn có mối quan hệ cạnh tranh
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2
A. Mẹ có sự phân li không bình thường trong giảm phân 1
B. Bố có sự phân li không bình thường trong giảm phân 1
C. Bố có sự phân li không bình thường trong giảm phân 2
D. Mẹ có sự phân li không bình thường trong giảm phân 2
A. Con trai thuận tay phải, mù màu
B. Con gái thuận tay trái, nhìn màu bình thường
C. Con gái thuận tay phải, mù màu
D. Con trái thuận tay trái, nhìn màu bình thường.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tăng thêm chất dinh dưỡng cho gà.
B. Kích thích tuyến tiêu hóa tiết dịch.
C. giúp tiêu hóa cơ học thức ăn.
D. hạn chế sự tiết quá nhiều dịch tiêu hóa
A. tăng hàm lượng oxy trong nước nhờ sự quang hợp của rong.
B. Bổ sung lượng thức ăn cho cá.
C. Giảm sự cạnh tranh của hai loài.
D. Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
A. Có lợi cho sinh vật và tiến hóa
B. Có hại cho sinh vật và tiến hóa
C. Có hại cho sinh vật và vô nghĩa với tiến hóa
D. Có lợi cho sinh vật và vô nghĩa với tiến hóa
A. 3.
B. 1.
C. 2
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng.
C. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng.
A. Lá thải ra oxi nhiều hơn từ đó thúc đẩy hô hấp làm cây xanh có nhiều năng lượng hơn nên quang hợp nhiều hơn → tăng năng suất cây trồng.
B. Tán lá rộng sẽ che bớt mặt đất → hạn chế mất nước, tăng độ ẩm → giảm thoái hóa các chất hữu cơ trong đất.
C. Làm tăng cường độ quang hợp → tăng tích lũy chất hữu cơ trong cây → tăng năng suất cây.
D. Nhiều lá thì cây sẽ hút được nhiều nguyên liệu hơn, nhựa được chuyển nhanh hơn cho quang hợp.
A. 2 loại
B. 4 loại
C. 8 loại
D. 2 loại hoặc 4 loại
A. 25000 Kcal/m2/ngày; 2500 Kcal/m2/ngày; 15%
B. 25000 Kcal/m2/ngày; 2500 Kcal/m2/ngày; 20%
C. 25000 Kcal/m2/ngày; 22500 Kcal/m2/ngày; 10%
D. 25000 Kcal/m2/ngày; 22500 Kcal/m2/ngày; 20%
A. 479, 239, 359, 120.
B. 239,479, 120, 359.
C. 480 239, 359, 119
D. 479, 239 360 119.
A. 0,6 và 0,4
B. 0,35 và 0,65
C. 0,633 và 0,367
D. 0,4 và 0,6
A. 5
B.3
C.4
D.6
A. 9,86%
B.8,84%
C.2,47%
D.7,84%
A. 5/12
B.27/64
C.1/4
D.9/16
A. 1
B.2
C.4
D.3
A. Ad/aD Bb hoặc Bb/bD Aa
B. BD/bd Aa hoặc Ab/bD Aa
C. AD/ad Bb hoặc BD/bd Aa
D. Bb/bD Aa
A. 3
B.4
C.2
D.1
A. 630 kiểu gen và 528 kiểu hình
B. 1080 kiểu gen và 360 kiểu hình
C. 540 kiểu gen và 440 kiểu hình
D. 630 kiểu gen và 160 kiểu hình
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN
A. điều hòa biểu hiện một số gen.
B. khởi đầu quá trình tự nhân đôi ADN.
C. ngăn NST dính vào nhau.
D. đính với thoi vô sắc trong quá trình phân bào
A. Động vật đơn bào.
B. Động vật ngành chân khớp.
C. Động vật ngành ruột khoang.
D. Động vật ngành thân mềm
A. Tính lãnh thổ
B. Tính quen nhờn
C. Tính thân thiện
D. Tính hung dữ
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Phitôcrôm
B. Auxin
C. Xitôkinin
D. Gibêrelin
A. xúc tác hình thành liên kết hiđrô giữa các nucleôtit của ADN cần chuyển và thể truyền.
B. xúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit của ADN cần chuyển và thể truyền.
C. xúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 mạch của plasmit.
D. xúc tác hình thành liên kết hiđrô giữa ADN cần chuyển và thể truyền
A. Các cá thể mang gen đột biến giao phối với nhau làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. Môi trường sống đã luôn thay đổi theo hướng xác định phù hợp với gen a.
C. Do nhiều cá thể cùng bị đột biến giống nhau và đều chuyển gen A thành gen a
D. Do cá thể đột biến ban đầu tiếp tục bị đột biến lặp đoạn NST chứa gen a dẫn đến làm tăng số gen lặn a
A. Nước và CO2.
B. Năng lượng ánh sáng.
C. ATP và CO2.
D. ATP và NADPH.
A. Trong những điều kiện nhất định, diễn thế thứ sinh có thể tạo ra một quần xã ổn định.
B. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu sau khi một quần xã bị phá hủy hoàn toàn bời thiên tai hoặc con người
C. Động lực chủ yếu của quá trình diễn thế là sự thay đổi của môi trường.
D. Hoạt động của con người luôn gây hại cho quá trình diễn thế sinh thái của các quần xã tự nhiên.
A. Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn, đáy lớn, đỉnh nhỏ.
B. Tháp số lượng và tháp sinh khối có thể bị biến dạng, tháp trở nên mất cân đối.
C. Trong tháp năng lượng, năng lượng vật làm mồi bao giờ cũng đủ đến dư thừa để nuôi vật tiêu thụ mình.
D. Tháp sinh khối của quần xã sinh vật nổi trong nước thường mất cân đối do sinh khối của sinh vật tiêu thụ nhỏ hơn sinh khối của sinh vật sản xuất.
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền.
B. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
C. Hình thành nội nhũ chứa các cá thể tam bội.
D. Hình thành nội nhũ (2n) cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 1104622 người
B. 1218994 người
C. 1104952 người
D. 1203889 người
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4
A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất đinh, khác với quần xã khác.
B. Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới.
C. Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh.
D. Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu.
A. tăng nhịp và giảm cường độ.
B. giảm nhịp và tăng cường độ.
C. tăng nhịp và tăng cường độ.
D. giảm nhịp và giảm cường độ.
A. Các enzyme.
B. Màng sinh chất.
C. Ty thể.
D. Ribosome.
A. Dung hợp tế bào trần, nuôi tế bào lai phát triển thành cây, tách các tế bào từ cây lai và nhân giống vô tinh invitro.
B. Nuôi cấy hạt phấn tạo thành dòng đơn bội, sau đó lưỡng bội hóa và nhân lên thành dòng.
C. Chọn dòng tế bào soma có biến dị, nuôi cấy thành cây hoàn chỉnh và nhân lên thành dòng.
D. Gây đột biến gen, chọn lọc dòng đột biến mong muốn và nhân lên thành dòng.
A. Quá trình trao đổi chéo không cân xảy ra giữa các chromatile không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đoạn NST.
B. Đột biến đảo đoạn NST góp phần làm xuất hiện loài mới.
C. Trong một số trường hợp, đột biến mất đoạn nhỏ có thể có lợi cho sinh vật vì nó giúp loại bỏ gen có hại cho quần thể
D. Có thể sử dụng đột biến lặp đoạn NST để xây dựng bản đồ gen
A. (1), (3), (4) .
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4).
A. Cả nam và nữ đều có thể bị bệnh LHON.
B. Một người sẽ bị bệnh LHON khi cả bố và mẹ đều phải bị bệnh.
C. Một người sẽ bị bệnh LHON nếu người mẹ bị bệnh nhưng cha khỏe mạnh.
D. Một cặp vợ chồng với người vợ khỏe mạnh còn người chồng bị bệnh hoàn toàn có khả năng sinh ra người con bị bênh LHON, tuy nhiên xác suất này là rất thấp.
A. Nhiều khả năng loài này có kích thước cơ thể nhỏ, vòng đời ngắn, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.
B. Nguồn sống của quần thể là vô hạn
C. Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chóng
D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là cao nhất và giảm dần về sau.
A. . Di truyền chịu ảnh hưởng của giới tính
B. Tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường
C. Gen đa alen
D. Trội không hoàn toàn
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
A. 6, 2 , 7, và 4
B. 6, 4, 7, 2
C. 12, 4, 18, 8
D. 12, 8, 18, 4
A.1/36
B.1/6
C.5/16
D.3/32
A. D → B → C → E → A
B. A → B → C → D → E
C. A → E → C → B → D
D. D → E → B → A → C
A. 5%.
B. 25%.
C. 10%.
D. 20%.
A. 0,081
B. 0,102
C. 0,162
D. 0,008
A. 3
B.1
C.2
D.4
A, 0,10615
B.0,10625
C.0,375
D.0,0375
A. 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9.
B. 3, 4, 5, 6, 7, 8.
C. 3, 4, 5, 6, 7, 8.
D. 1, 2, 4, 5, 6, 7.
A. AB/ab Dd x AB/ab Dd
B. AB/ab DD x AB/ab dd
C. AB/ab Dd x Ab/ab dd
D. Ab/ab Dd x Ab/ab dd
A. 0,8425
B.0,04
C.0,1575
D. 0,2654
A.0,302
B. 0,148
C. 0,151.
D. 0,296
A. Hai chiều tùy vi trí xúc tác của enzyme dịch mã
B. Chiều ứng với vị trí tiếp xúc của ribosome với mARN
C. Vị trí có mã bộ ba UAA
D. Một chiều từ 5’-3’
A.Có sinh vật sản xuất, tiêu thụ, phân giải.
B.Có kích thước quần xã lớn.
C.Có chu trình tuần hoàn vật chất.
D.Có cả ở động vật và thực vật
A. Vì chất ức chế khi liên kết vào vùng O mặc dù không làm ảnh hưởng đến quá trình tương tác và gắn của ARN polymerase vào promoter nhưng lại ngăn cản quá trình ARN polymerase tiếp xúc với các gen Z, Y, A.
B. Vì chất ức chế khi liên kết vào vùng O sẽ thúc đẩy enzyme phân hủy ADN tại thời điểm khởi đầu phiên mã.
C. Vì chất ức chế khi liên kết vào vùng O sẽ làm thay đổi cấu hình không gian của ARN polymerase.
D. Vì chất ức chế khi liên kết vào vùng O sẽ ngăn cản ARN polymerase tương tác với ADN tại vị trí khởi đầu phiên mã.
A. mặt trong của màng nơ ron tích điện âm, mặt ngoài tích điện dương.
B. mặt trong và mặt ngoài của màng nơ ron đều tích điện âm.
C. mặt trong và mặt ngoài của màng nơ ron đều tích điện dương.
D. mặt trong của màng nơ ron tích điện dương, mặt ngoài tích điện âm.
A. Chọn dòng tế bào soma có biến dị
B. Nuôi cấy hạt phấn
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nuôi cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo
A. Trùng biến hình.
B. Bọt biển.
C. Ong.
D. Thủy tức.
A. tầng sinh bần.
B. mạch rây sơ cấp.
C. tầng sinh mạch.
D. mạch rây thứ cấp.
A.Gen mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
B. Gen cấu trúc là một đọan ADN mang thông tin mã hóa cho một tARN, rARN hay một polipeptit hoàn chỉnh
C. Trong các nucleotit thành phần đường deoxiribozo là yếu tố cấu thành thông tin.
D. Ở sinh vật nhân thực tất cả trình tự các nucleotit trên ADN là trình tự mang thông tin axitamin
A. Tế bào chất.
B. Không gian giữa hai màng ti thể.
C. Chất nền ti thể.
D. Màng trong ti thể
A. Các loài được hưởng cùng 1 loại gen từ loài tổ tiên
B. Các loài sống trong điều kiện sống giống nhau
C. Đột biến đã tạo ra các gen tương tự nhau ở các loài có cách sống giống nhau
D. Chọn lọc tự nhiên đã duy trì các gen tương tự nhau ở các loài khác nhau
A. Làm giảm lượng trầm tích và chất dinh dưỡng cho các thủy vực sau đập.
B. Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủy vực.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Gây xói lở bãi sông sau đập
A. hỗ trợ.
B. ức chế-cảm nhiễm
C. đối kháng
D. cạnh tranh.
A. Lai xa → thể lai xa → đa bội hóa → thể song nhị bội → cách ly → loài mới
B. Lai xa → thể song nhị bội → đa bội hóa → loài mới
C. Lai xa → thể lai xa → thể song nhị bội → đa bội hóa → cách ly → loài mới
D. Lai xa → con lai xa → thể song nhị bội → loài mới
A. hướng tiếp xúc
B. hướng sáng
C. hướng hóa
D. hướng đất
A. Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
B. Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
C. Sự khác nhau về địa điểm diễn ra pha sáng và pha tối
D. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P
B. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1
C. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn
D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P
A. Sinh vật bậc 3 là loài có khả năng tự vệ cao, sinh sản nhanh tích lũy được nhiều sinh khối hơn sinh vật bậc 2
B. Sinh vật bậc 3 là loài tiến hóa hơn sinh vật bậc 2 nên các cơ quan phát triển hơn, tích lũy nhiều sinh khối hơn sinh vật bậc 2
C. Sinh vật bậc 3 là loài ăn tạp, hoặc kí sinh nên có khả năng tích lũy sinh khối cao hơn sinh vật bậc 2
D. Sinh vật bậc 2 là loài tích lũy sinh khối thấp hơn nhưng do sinh sản nhanh nên vẫn cung cấp đủ cho sinh vật bậc 3
A. 1 : 3 : 4
B. 1 : 2 : 1
C. 2: 3 :4
D. 1: 3: 2
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Di nhập gen
A. (2), (4).
B. (1), (2).
C. (1)
D. (2), (3).
A. 4
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. XMXm x XmY
B. XMXM x XMY
C. XMXm x XMY
D. XMXM x XmY
A.(3)
B. (1), (2)
C. (1), (3), (4)
D. (3), (4)
A. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai HCG, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và progesteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
B. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai HCG, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và testosteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
C. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai GnRH, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và progesteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
D. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai DHA, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và testosteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
A. 3’XXXGAGTTTAAA5’
B. 3’GGGXXXTTTXGG 5’
C. 5’GAGXXXGGGAAA3’
D. 5’GAGTTTXXXAAA 3’.
A. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai HCG, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và progesteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
B. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai HCG, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và testosteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
C. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai GnRH, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và progesteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
D. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai DHA, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và testosteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
A. 0.
B. 16.
C. 504.
D. 496.
A.1
B.2
C. 3
D. 4
A. 0,005.
B. 0,0025.
C. 0,001.
D. 0,01.
A. AB/ab x AB/ab; hoán vị 2 bên với f = 25%
B. Ab/aB x Ab/aB; f = 8,65%
C. AB/ab x Ab/ab; f = 25%
D. Ab/aB x Ab/ab; f = 40%
A. 25%
B. 100%
C. 14%
D. 50%
A. Tần số các alen IA, IB và IO quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2
B. Tần số kiểu gen quy định các nhóm máu là: 0,25 IAIB; 0,09 IBIB; 0,04 IOIO ; 0,3 IAIA; 0,21 IAIO; 0,12 IBIO .
C. Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần tần số cá thể có nhóm máu O
D. Xác suất để gặp một người có kiểu gen IBIO trong số những người có nhóm máu B trong quần thể là 57,14%.
A.35/128
B.70/128
C.35/256
D.35/64
A. Chu trình oxy
B. Chu trình nitơ
C. Chu trình nước
D. Chu trình phospho
A. 5 tím : 4 trắng.
B. 15 tím : 1 trắng,
C. 24 tím : 4 trắng.
D. 13 tím : 3 trắng.
A. P: Ab/ab x Ab/ab, các gen liên kết hoàn toàn
B. P: AB/ab x Ab/aB, các gen liên kết hoàn toàn
C. P. Ab/aB x Ab/aB, các gen liên kết hoàn toàn
D. Ab/aB x Ab/aB, có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 40%
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
A. lao động sản xuất, cải tạo hoàn cảnh
B. biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể
C. sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan
D. sự phát triển của lao động và tiếng nói
A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.
D. Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
A. Quá trình đột biến
B. Quá trình giao phối.
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Quá trình phân li tính trạng
A. Có ADN khác nhau về số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nucletit.
B. Do cơ chế tổng hợp protein khác nhau.
C. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.
D. Do có quá trình trao đổi chất khác nhau.
A. Điều khiển đóng mở khí khổng
B. Thúc quả chín, rụng lá
C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt
D. Kích thích ra rễ ở cành, giâm, chiết.
A. Kali
B. Clo
C. Sắt
D. Molipden
A. đó phải là loài sinh sản hữu tính.
B. đó phải là loài sinh sản vô tính.
C. hình thành từ phần cơ thể mẹ mang đột biến theo hình thức sinh sản sinh dưỡng.
D. cơ thể đó không bị rối loạn trong giảm phân
A. ổ sinh thái.
B. nơi ở.
C. giới hạn sinh thái.
D. thích nghi của sinh vật với ánh sáng.
A. Dạ tổ ong
B. Dạ lá sách
C. Dạ múi khế
D. Dạ cỏ
A. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác.
B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh.
C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ.
D. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ.
A. chuột đồng, chuột chù, nhím, trâu, bò
B. sóc, dơi, chim bách thanh... sống trên các tán cây
C. sâu bọ, tôm, cá mập, cá ngừ, ếch nhái, rùa, cá sấu.
D. thú có túi, thú mỏ vịt, chuột túi ở Châu Đại Dương
A. đàn gà.
B. đàn ngựa.
C. đàn hổ.
D. đàn kiến.
A. ion K+ tràn ra dịch bào làm giảm áp suất thẩm thấu của các tế bào thể gối.
B. ion K+ tràn vào làm tăng áp suất thẩm thấu của các tế bào lá.
C. ion K+ tràn ra dịch bào làm giảm áp suất thẩm thấu của các tế bào lá.
D. ion K+ tràn ra làm tăng áp suất thẩm thấu của các tế bào thể gối.
A. cấu trúc phức tạp hơn
B. kích thước lớn hơn
C. khối lượng lớn hơn
D. rất nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn
A.Vì nhiễm sắc thể X mang nhiều gen hơn nhiễm sắc thể Y.
B. Vì nhiễm sắc thể X có đoạn mang gen còn Y thì không có gen tương ứng.
C. Vì nhiễm sắc thể X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng.
D. Vì nhiễm sắc thể X dài hơn nhiễm sắc thể Y.
A. mặt trời cung cấp năng lượng cho thực vât, tảo... quang hợp và nhiệt năng từ sinh quyển trên trái đất thoát ra không gian vũ trụ.
B. bầu khí quyển cung cấp một số chất cho hoạt động sống của sinh vật trên Trái Đất.
C. vi khuẩn có thể sống được trên những ngọn núi tuyết phủ quang năm do gió có thể mang các chất dinh dưõng từ nơi khác đến cho chúng.
D. mưa có nguồn gốc từ sự bốc hơi nước ngoài đại dương có thể mang xuống Trái Đất những chất cần thiết từ vũ trụ.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 4
D. 3, 4
A. Loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản
B. Các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính, đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản
C. Loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp
D. Loài đó có cơ hội giao phối với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh hơn
A. Giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật.
B. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y.
C. Giữa rêu và cây lúa.
D. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần va rễ cây họ đậu.
A. (2), (4).
B. (3), (4)
C. (1), (2).
D. (1), (3).
A. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa xanh
B.75% cây hoa xanh : 25% cây hoa vàng
C. 100 % hoa xanh
D. 100% hoa vàng
A. Sự phân huỷ.
B. Sự cộng sinh giữa các loài
C. Quá trình diễn thế.
D. Sự ức chế cảm nhiễm
A. 15.105.
B. 12.105.
C. 8.106.
D. 18. 104.
A. Abd, AbD, aBd, aBD hoặc ABD, ABd, abd, abD.
B. Abd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd.
C. Abd, aBD, abD, Abd hoặc Abd, aBD, AbD, abd.
D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD
A. 1 ← 3→ 4 →1
B. 3 → 1 → 4→ 1
C. 2 → 1→ 3→ 4
D. 1 ← 2 ← 3 → 4
A. 27/64.
B. 27/256
C. 3/81
D. 3/256
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1.
B. 4
C. 3
D. 2.
A. Hội sinh
B. Ức chế cảm nhiễm
C. Ký sinh
D. Cạnh tranh
A. 1, 3
B. 1, 2
C. 2, 3
D. 1, 4
A. A = 0,6; a =0,4; B = 0,7; b =0,3.
B. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4.
C. A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5.
D. A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4.
A. 1/81
B.3/16
C.1/16
D.4/81
A. 5832
B. 972
C. 729
D. 4096
A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định
B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh
C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon
D. Làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể
A. Bằng chứng phôi sinh học.
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
C. Bằng chứng sinh học phân tử.
D. Bằng chứng tế bào học
A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào
B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin –tARN
C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau
D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động
A. Mang thông tin di truyền qui định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.
B. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của ADN
C. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tống hợp prôtêin.
D. Duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể
A. Bào tử, hạt phấn.
B. Vật nuôi, vi sinh vật.
C. Cây trồng, vi sinh vật.
D. Vật nuôi, cây trồng.
A. Trong tiến hóa tiền sinh học có sự tạo ra các hợp chất hữu cơ cho các sinh vật dị dưỡng
B. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành nhờ các nguồn năng lượng tự nhiên
C. Kết quả quan trọng của giai đoạn tiến hóa sinh học là hình thành dạng sống đơn giản đầu tiên
D. Những mầm sống đầu tiên xuất hiện ở trong khí quyển nguyên thủy.
A. Ngẫu nhiên.
B. Theo nhóm.
C. Đều.
D. Rời rạc.
A. dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2)
B. nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+)
C. nitơnitrat (NO3)
D. nitơ amôn (NH4+).
A. Cá chép
B. Châu chấu
C. Thằn lằn
D. Chim bồ câu
A. Lông hút ở rễ
B. Mạch gỗ ở thân.
C. Cành cây.
D. Lá cây
A.nhiệt độ
B.độ ẩm.
C.độ dài chiếu sáng
D.trạng thái sinh lí của động vật
A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp
B. Da giun đất mỏng, giúp quá trình trao đổi khí dễ dàng hơn.
C. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua
D. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn
A. (2) → (3) → (1) → (4)
B. (2) → (3) → (4) → (1)
C. (1) → (3) → (2) → (4)
D. (1) → (2) → (3) → (4)
A. 1,2,3
B.1,3,4
C.1,2,3
D.2,3,4
A. Bị các sinh vật khác sử dụng quá nhiều làn thức ăn.
B. Rất mẫn cảm với sự biến động của các nhân tố môi trường vô sinh.
C. Thiếu thốn dinh dưỡng.
D. Bị kiểm soát bằng các loại thuốc kháng sinh.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 4
B.2
C.3
D.1
A. Cộng sinh.
B. Vật ăn thịt- con mồi
C. Kí sinh.
D. Hợp tác.
A.cách li địa lí
B.cách li sinh thái
C.cách li sinh sản
D.cách li tập tính
A. Những loài sừ dụng thức ăn là động vật ăn thực vật.
B. Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thịt sơ cấp.
C. Những loài sử dụng thức ăn là động vật thứ cấp.
D. Những loài sử dụng thức ăn là thực vật.
A. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này.
B. Mất dưới dạng nhiệt.
C. Trong NADH và FADH2.
D. Trong O2.
A. Cây làm bố sẽ quyết định tính trạng ở đời con
B. Tính trạng loa kèn vàng là trội không hoàn toàn.
C. Hợp tử phát triển từ noãn cây nào thì mang đặc điểm của cây ấy.
D. Tính trạng của bổ là tính trạng lặn
A. 1/16.
B. 1/2.
C. 1/8.
D. 1/4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Thay thế Nu thứ 8 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T
B. Thay thế nu thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T
C. Thay thế Nu thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng T
D. Thay thế Nu thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng A
A. Các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng
B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
D. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng.
A. 4
B.2
C.5
D.3
A. 2,4
B.2,5
C.4,6
D.1,3,5
A. 768
B. 1256
C. 1536
D. 1024
A. 5%
B. 10%
C. 20%
D. 30%
A. 25%
B. 20%
C.5%
D.12,5%
A. 3
B.5
C.2
D.4
A. 21,67%
B. 16,67%
C. 61,67%
D. 52,25%
A. Xác suất để người con gái của vợ chồng trên mang alen gây bệnh là 16/29.
B. Xác suất sinh con thứ hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là 29/64.
C. Xác suất để bố đẻ của người vợ mang alen gây bệnh là 4/1.
D. Có thể biết chính xác kiểu gen của 6 người trong gia đình trên.
A. Kỉ Ocđôvic
B. Kỉ Than đá
C. Kỉ Phấn trắng
D. Kỉ Cambri
A. Số loại axit amin nhiều hơn số loại nucleotit.
B. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại nucleotit.
C. Số loại axit amin nhiều hơn số loại mã di truyền.
D. Số loại mã di truyền nhiều hơn số loại axit amin
A. Hoán vị gen
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
A. Số nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một số lẻ.
B. Thể đột biến đa bội lẻ không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
C. Được ứng dụng để tạo giống quả không hạt.
D. Hàm lượng ADN tăng gấp một số nguyên lần so với thể đơn bội n và lớn hơn 2n.
A. Lá.
B. Thân.
C. Cành.
D. Rễ.
A. Lai tế bào xoma.
B. Lai khác dòng.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Nuôi cấy mô.
A. Áp suất thẩm thấu và huyết áp.
B. Chất vô cơ và chất hữu cơ trong huyết tương.
C. Tỉ lệ Ca2+ : K+ có trong huyết tương.
D. Độ pH và lượng protein có trong huyết tương
A. Chân chuột chũi và chân dế chũi
B. Vây cá mập và cánh bướm
C. Mang cá và mang tôm
D. Tay người và vây cá voi
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường.
A. Lá cây chuyển từ xanh nhạt sang xanh đậm.
B. Lá cây chuyển từ màu xanh sang màu vàng.
C. Cây phát triển nhanh, cho năng suất cao.
D. Cây tăng số lượng quả, hạt
A. Giun, sán.
B. Động vật có xương sống.
C. Ruột khoang.
D. Thân mềm, giáp xác, sâu bọ.
A. 4
B.3
C.1
D.2
A.4
B.16
C.6
D.8
A. Đột biến NST có thể làm thay đổi số lượng gen trên NST còn đột biến gen không thể làm thay đổi số lượng gen trên NST.
B. Đột biến NST thường phát sinh trong giảm phân, còn đột biến gen thường phát sinh trong nguyên phân.
C. Đột biến NST có hướng, đột biến gen vô hướng.
D. Đột biến NST có thể gây chết, đột biến gen không thể gây chết.
A. Thứ tự tham gia của các enzyme là: tháo xoắn → ADN polimeraza → ARN polimeraza → Ligaza
B. ADN polimeraza và ARN polimeraza đều chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’→3’
C. ARN polimeraza có chức năng tháo xoắn và tổng hợp đoạn mồi
D. Xét trên một chạc ba tái bản, enzyme ligaza chỉ tác dụng lên 1 mạch.
A. 31,25%
B.25%
C.71,875%
D.50%
A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá tôm là ví dụ về quan hệ sinh vật ăn sinh vật.
B. Khống chế sinh học là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định.
C. Trong quan hệ hợp tác, nếu 2 loài tách nhau ra thì cả hai đều bị chết.
D. Chim sáo bắt rận cho trâu bò là ví dụ về quan hệ hội sinh.
A. 2
B.1
C.3
D.4
A. 2
B.3
C.4
D.1
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.
B. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm.
D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biến nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị kẻ thù tiêu diệt.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
B. Máu trong động mạch luôn giàu O2 và có màu đỏ tươi.
C. Các loài thú, chim, bò sát, ếch nhái đều có hệ tuần hoàn kép.
D. Hệ tuần hoàn hở có tốc độ lưu thông máu nhanh hơn so với hệ tuần hoàn kín
A.6
B.3
C.4
D.5
A. 1
B.2
C.4
D.3
A. Cây thứ 2 có thể là thể một, cây thứ nhất có thể là thể ba.
B. Cây thứ nhất là thể ba, cây thứ 2 là thể không.
C. Cây thứ 2 có thể là thể một, cây thứ nhất có thể là thể ba. Tế bào của cây thứ nhất đang ở kỳ cuối của nguyên phân, thế bào cây thứ 2 đang ở kỳ đầu nguyên phân.
D. Cây thứ hai là thể một, tế bào của cây thứ hai đang ở kỳ giữa của nguyên phân, cây thứ nhất là thể không, tế bào đang ở kỳ sau của nguyên phân.
A. Thay thế hai cặp G-X bằng hai cặp A-T
B. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
C. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
D. Thay thế hai cặp A-T bằng hai cặp G-X
A. Cho P tự thụ, F1 giao phấn
B. Cả hai thế hệ đều giao phấn ngẫu nhiên
C. Cho P giao phấn, F1 tự thụ
D. Cho tự thụ phấn ở cả 2 thế hệ
A. 2
B.3
C.4
D.1
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4.
A. 3,5 tỷ năm.
B. 5 tỷ năm.
C. 4,5 tỷ năm.
D. 2,5 tỷ năm.
A. Nitơ.
B. Magiê.
C. Molipden.
D. Lưu huỳnh
A. Lai khác dòng.
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai tế bào.
A. Hướng trọng lực âm
B. Hướng tiếp xúc
C. Hướng hóa
D. Hướng sáng
A. thyroxin.
B. glucagon.
C. proglucagon.
D. insulin
A. cộng sinh.
B. hợp tác.
C. hội sinh
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. Tập tính kiếm ăn
B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
C. Tập tính di cư
D. Tập tính sinh sản
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. đã quang phân li 128g nước.
B. giải phóng 384g O2.
C. sử dụng 134,4 lít CO2 (điều kiện tiêu chuẩn).
D. sử dụng 18 mol NADPH.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5’.
B. 5’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’.
C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’.
D. 5’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3’.
A. Tỉ lệ đực/cái của các loài luôn là 1/1.
B. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể có hình chữ S
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.
B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Chu trình sinh địa hóa là chu trình trao đổi vật chất và năng lượng trong tự nhiên.
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua quang hợp
C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôni (NH4+) và nitrit (NO2-).
D. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển
A. Bình chứa hạt sống có nước nên que diêm không cháy được.
B. Bình chứa hạt sống thiếu O2 do hô hấp đã hút hết O2.
C. Bình chứa hạt sống hô hấp thải nhiều O2 ức chế sự cháy.
D. Bình chứa hạt sống mất cân bằng áp suất khí làm que diêm tắt.
A. 1
B.2
C.3
D.4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AAbb, aabb.
B. Aab, b, Ab, ab.
C. AAb, aab, b
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 6,25%
B.25%
C.12,5%
D.18,75%
A. Ở F1 có một nửa số con đực bị chết
B. Con cái ở thế hệ P dị hợp tử một cặp gen
C. Có hiện tượng gen đa hiệu
D. Các cá thể bị chết mang tính trạng lặn
A. 2.
B. 1
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định.
B. Tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen.
D. Biến dị cá thể
A. Ống phấn.
B. Bao phấn.
C. Cánh hoa
D. Bầu nhụy.
A. dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê.
B. chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
C. chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.
D. dung dịch dinh dưỡng có magiê.
A.Cá chép
B.Châu chấu
C.Giun đất
D.Ngựa
A. quen nhờn.
B. in vết.
C. học khôn
D. học ngầm
A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
A. Quang hợp; O2.
B. Hô hấp; CO2.
C. Quang hợp; CO2.
D. Hô hấp; CaCO3.
A. Dưới tác dụng của ánh sáng, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO2 thì không giải phóng O2.
B. Khi không có CO2 thì không diễn ra pha tối nên không tạo ra NADP+ để cung cấp cho pha sáng. Không có NADP+ thì không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.
C. CO2 là thành phần kích thích hoạt động của hệ enzim quang hợp. Khi không có CO2 thì các enzim bị bất hoạt, do đó không giải phóng O2.
D. CO2 là thành phần tham gia chu trình Canvil và chu trình Canvil giải phóng O2. Không có CO2 thì chu trình Canvil không diễn ra cho nên O2 không được tạo ra.
A. Trong quá trình dịch mã – riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’→5’.
B. Trong một chạc ba tái bản, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3’ → 5’ so với chiều trượt của enzim tháo xoắn.
C. Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử mARN.
D. Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một số loại axit amin.
A. Cách li không gian.
B. Cách li sinh thái.
C. Cách li tập tính
D. Cách li cơ học.
A. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn không độc lập nhau mà liên quan mật thiết với nhau.
C. Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài nhanh nhất.
D. Các loài sinh sản vô tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên khi môi trường có biến động mạnh sẽ không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt.
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn.
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
A. 4.
B. 1
C. 3.
D. 2
A.3
B.1
C.4
D.2
A.3
B.4
C.2
D.1
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. 75%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 12,5%
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. 1AaB : 1b : 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB.
B. 1AaB : 1b : 2AB : 2ab : 2Ab : 2aB.
C. 1AaB : 1b : 1AB : 1ab : 1Aab : 1B.
D. 2AaB : 2b : 1AB : 1ab : 1Ab : 1aB.
A.1
B.3
C.2
D.4
A. 2
B.3
C.1
D.4
A.1
B.2
C.3
D.4
A. 4.
B. 2.
C. 5
D. 3.
A. 42,87%
B. 85,73%
C. 36,73%
D. 46,36%.
A.Gây đột biến.
B.Cấy truyền phôi.
C. Dung hợp tế bào trần.
D.Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. Chỉ qua hoa.
B. Chỉ qua lá.
C. Chỉ qua thân.
D. Qua bề mặt cơ thể.
A. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.
B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc.
C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau.
D. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng.
A.Cơ sở của tập tính là các phản xạ.
B.Nhờ tập tính mà động vật thích nghi với môi trường và tồn tại.
C.Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều kiện.
D.Tập tính của động vật có thể chia làm 2 loại.
A. Dạ dày đơn.
B. Ruột ngắn.
C. Răng nanh phát triển.
D. Manh tràng phát triển
A. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
B. Chim sáo bắt chấy rận trên lưng trâu rừng.
C. Giun đũa kí sinh trong ruột lợn.
D. Hổ ăn thịt thỏ.
A.Gây chết hoặc giảm sức sống.
B.Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
C.Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài.
D.Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1.
A.Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.
B.Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều không mang gen.
C.Trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
D.Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2.
A.1
B.2
C.3
D.4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A.3
B.2
C.4
D.1
A.hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n – 2.
B.ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +1 và 2n – 1.
C.hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n – 1.
D.ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n – 2.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2%.
B. 0,5%.
C. 0,25%.
D. 1%.
A. 27 loại.
B. 8 loại
C. 26 loại
D. 24 loại.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A.3
B. 2
C. 4
D.1
A.XABY, f = 20%
B.XabY, f = 25%
C.Aa XBY, f = 10%
D.XABYab, f = 5%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Enzim tổng hợp đoạn mồi phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn hơn mạch liên tục.
B. Enzim ADN-lygaza hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn hơn mạch liên tục.
C. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc chậm hơn mạch liên tục.
D. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc nhanh hơn mạch liên tục.
A. Một người được chữa trị bởi hoocmôn insulin được tổng hợp từ vi khuẩn E.coli.
B. Một con bò có thể sản xuất sữa chứa r-proêin của người.
C. Cây khoai tây được tao thành từ các tế bào rễ của cây mẹ.
D. Con cừu Đôly được tạo ra từ tế bào tuyến vú của con cừu mẹ
A. AB DE; AB de; ab DE; ab de
B. Ab De; Ab dE; aB De; aB dE
C. AB De; ab De; AB DE; ab DE
D. Ab DE; Ab de; aB DE; aB de.
A. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ngay ra kiểu hình trong đời cá thể.
B. Đột biến trội, vì nó biểu hiện ngay ra kiểu hình ở thế hệ sau.
C. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng sẽ lan tràn trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
D. Đột biến lặn, vì nó ít nghiêm trọng và không di truyền được.
A. 5,25%.
B. 30%.
C. 35%.
D. 12,25%.
A. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy các loài tồn tại trong thiên nhiên một cách ổn định.
B. Trong quan hệ cạnh tranh, các loài sinh vật đều bị ảnh hưởng bất lợi, trong đó có loài yếu thế, có loài thắng thế.
C. Trong quần xã, các loài có cùng nguồn thức ăn, chỗ ở thường có quan hệ cạnh tranh với nhau.
D. Chỉ những cá thể khác loài mới cạnh tranh gay gắt với nhau còn những cá thể cùng loài sẽ rất ít hoặc không cạnh tranh nhau.
A. A – X = G – T.
B. A + G = T + X
C. A + T = G + X
D. G – A = T – X.
A. Dinh dưỡng từ chất khoáng trong nước.
B. Phôi nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển thành cây mầm.
C. Dinh dưỡng từ không khí và nước.
D. Hạt tự phát triển thành cây mầm.
A. Đỉnh thân.
B. Chồi nách
C. Lá.
D. Rễ.
A. tỉ lệ phần trăm lượng chất khô chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
C. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái.
D. tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái
A. AAXBXb x aaXbY.
B. AAXBXb x aaXBY.
C. AaXBXB x aaXbY.
D. AaXBXb x aaXbY.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
B. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
C. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
D. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. Khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
B. Khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
C. Khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.
D. Khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng đới với kích thích vô hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển
A. Nhiệt độ giảm.
B. Lượng mưa trung bình.
C. lượng mưa cực thấp.
D. gió nhiều với cường độ lớn.
A. BB × BB.
B. BB × Bb.
C. Bb × Bb
D. Bb × bb.
A. U = 400; G = 400 ; X = 200 ; A = 500.
B. U = 200; G = 400 ; X =200 ; A = 700.
C. U = 300; G = 400 ; X = 200 ; A = 600.
D. U = 500; G = 400 ; X =200 ; A = 400.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3.
A. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
B. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
A. Đột biến số lượng hay cấu trúc NST.
B. Bệnh di truyền phân tử làm rối loạn quá trình chuyển hoá trong cơ thể.
C. Bệnh do đột biến NST làm rối loạn quá trình chuyển hoá.
D. Do đột biến gen.
A. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Thẩm thấu
B. Có tiêu dùng năng lượng ATP
C. Chủ động và thẩm thấu.
D. Chủ động và thụ động
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
B. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa
C. 0,63 AA : 0,34 Aa : 0,03 aa
D. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa
A. 100%.
B. 75%
C. Không xác định được.
D. 50%.
A. Học khôn.
B. Điều kiện hoá hành động.
C. Quen nhờn
D. Học ngầm
A. 1/8.
B. 3/4.
C. 5/6.
D. 1/6.
A. 3.
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1
A. thể không.
B. thể một kép.
C. thể ba.
D. thể một.
A. Phân bón là nguồn chủ yếu cung cấp các nguyên tố dinh đưỡng khoáng cho cây.
B. Đảm bảo độ thoáng cho đất là một biện pháp giúp chuyển hóa muối khoáng từ dạng không tan thành dạng hòa tan.
C. Sắt là một nguyên tố khoáng vi lượng trong cây.
D. Muối khoáng trong đất tồn tại ở dạng không tan hoặc hòa tan
A. các cá thể rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. các cá thể có kiểu gen thuần chủng .
C. các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
D. các cá thể có gen bị biến đổi.
A. Các gen trên cùng 1 NST phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.
B. Liên kết gen hoàn toàn tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tổ hợp lại với nhau.
C. Liên kết gen hoàn toàn làm tăng tần số biến dị tổ hợp.
D. Số nhóm gen liên kết ở mỗi loài tương ứng với số NST trong bộ NST lưỡng bội (2n)
A. sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản và sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ.
B. sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi, sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ và sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản.
C. sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ, sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản và sự hình thành các đại phân tử tự nhân đôi.
D. sự hình thành các đại phân tử từ các hợp chất hữu cơ đơn giản, sự hình
A. 0,24AA + 0,52Aa + 0,24 aa = 1
B. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1
C. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
D. 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1
A. Chuột cát
B. Hiđrôbia aponensis
C. Cá chép
D. Đỉa phiến.
A. timin và ađênin
B. timin và xitôzin
C. ađênin và guanin
D. guanin và xitôzin
A. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
C. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
D. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
A. Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân ấm nắng.
B. Các ao hồ nghèo dinh dưỡng.
C. Khối nước sông trong mùa nước cạn
D. Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới
A. 1, 4.
B. 1, 4, 5.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 3, 4.
A. là nhân tố làm thay đổi Marn tần số alen không theo một hướng xác định.
B. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
C. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
A. Các chất dinh dưỡng được sử dụng lại, còn năng lượng thì không.
B. Các cơ thể sinh vật luôn cần năng lượng, nhưng không phải lúc nào cũng cần dinh dưỡng.
C. Các cơ thể sinh vật luôn cần dinh dưỡng, nhưng không phải lúc nào cũng cần năng lượng.
D. Năng lượng được sử dụng lại, còn các chất dinh dưỡng thì không
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
A. 2 và 3
B. 2 và 4
C. 1 và 3
D. 1 và 4.
A. khoảng cư trú thường xuyên của một loài nào đó.
B. khoảng xác định khu vực sống của một loài nào đó.
C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái.
D. khoảng không gian bao quanh của một loài nào đó.
A. A, B, AB hoặc O.
B. A, B hoặc O.
C. AB hoặc O.
D. chỉ có A hoặc B.
A. 3’…UXAGXGXXU…5’
B. 5’…UXAGXGXXU…3’
C. 3’...AGUXGXGGU…5’
D. 5’...AGUXGXGGU…3’
A. 225.
B. 140.
C. 100.
D. 400.
A. Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. Chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xôma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
A. sử dụng plasmit làm thể truyền để thay thế các gen bệnh bằng gen lành.
B. sử dụng virut làm thể truyền để thay thế các gen bệnh bằng gen lành.
C. gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành.
D. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh
A. Tuyến giáp
B. Buồng trứng
C. Tuyến yên
D. Tinh hoàn
A. 15 hạt dài đỏ: 1 hạt dài trắng.
B. 9 hạt dài, đỏ : 7 hạt dài, trắng.
C. 8 hạt dài, đỏ : 1 hạt dài, trắng.
D. 12 hạt dài, đỏ : 4 hạt dài, trắng
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 1.
B. 3
C. 4.
D. 2
A. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
C. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 21.
B. 40.
C. 57.
D. 41.
A. Rễ lên lá theo mạch rây
B. Lá xuống rễ theo mạch gỗ
C. Rễ lên lá theo mạch gỗ
D. Lá xuống rễ theo mạch rây
A. 1.
B. 4.
C. 2
D. 3
A. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
D. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
A. Vì gen kháng thuốc sẵn có trong vốn gen của quần thể.
B. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các biến đổi sinh hóa.
C. Vì vi khuẩn có khả năng thích ứng trực tiếp bằng các đột biến mới xuất hiện.
D. Vì vi khuẩn vốn có khả năng thích ứng trước sự thay đổi của môi trường
A. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1
B. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1
C. 0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1
D. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
A. Tảo đơn bào → cá → người.
B. Tảo đơn bào → thân mềm → cá → người.
C. Tảo đơn bào → động vật → phù du → cá → người.
D. Tảo đơn bào → động vật → phù du → giáp xác → cá → người
A. A + T = G + X.
B. A + G = T + X.
C. (A + X)/(T + G) = 1.
D. %(A + X) = %(T + G)
A. Quyết, hạt trần.
B. Rêu, hạt trần
C. Quyết, hạt kín.
D. Rêu, quyết.
A. Kí sinh.
B. Hội sinh.
C. Cạnh tranh.
D. ức chế cảm nhiễm
A. 8.
B. 6.
C. 3.
D. 9.
A. (2) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (1) và (3).
A. Chúng làm tổ trên cây ở độ cao và vị trí khác nhau.
B. Các con ong của hai đàn bay giao hợp vào thời điểm khác nhau trong mùa sinh sản.
C. Các con ong của hai đàn có kích thước khác nhau.
D. Các con ong của hai đàn kiếm ăn vào thời điểm khác nhau trong mùa sinh sản.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
A. Rêu để ngoài sáng
B. Rêu + ốc sên để ngoài sáng
C. Rêu + ốc sên để trong tối
D. Ốc sên để trông tối
A. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phôi giống nhau.
B. Cơ quan thoái hóa cũng là cơ quan tương đồng vì chúng bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng, bị tiêu giảm.
C. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau được gọi là cơ quan tương tự.
D. Những cơ quan thực hiện chức năng như nhau tuy không bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng.
A. thuộc hai quần xã khác nhau.
B. thuộc hai ổ sinh thái khác nhau.
C. thuộc một ổ sinh thái.
D. thuộc hai hệ sinh thái khác nhau.
A. 3 cây hoa đỏ :1 cây hoa vàng
B. 15 cây hoa đỏ: 1 cây hoa vàng
C. 7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa vàng
D. 1 cây hoa đỏ :1 cây hoa vàng
A. thể một.
B. thể không.
C. thể bốn.
D. thể ba.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
B. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
A. IAIA hoặcIAIO (máu A)
B. IBIB hoặc IBIO(máu B)
C. IOIO (máu O)
D. IAIB (máu AB).
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 6484 và 84.
B. 8464 và 64.
C. 1742 và 84.
D. 1472 và 64
A. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể X, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể Z.
B. Con lai mang các đặc điểm giống với cá thể Z và một phần giống cá thể X và Y.
C. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể X, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể Y.
D. Con lai mang các đặc điểm của cá thể X, không biểu hiện các đặc điểm của cá thể Y và Z
A. 17000 lần
B. 15000 lần
C. 8000 lần
D. 20000 lần
A. 1/32.
B. 1/96.
C. 1/8.
D. 1/48
A. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
B. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
C. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao
A. 4.
B. 2
C. 3.
D. 1
A. 2.
B. 1
C. 4.
D. 3.
A. của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân.
B. đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
C. của nhiễm sắc thể trong nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
D. của nhiễm sắc thể trong giảm phân và thụ tinh.
A. Nitơ là nguyên tố khoáng vi lượng trong cây.
B. Thiếu nitơ cây sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng nhạt
C. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật.
D. Nitơ tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp lục...
A. hợp tử đã phát triển thành phôi.
B. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi.
C. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng.
D. hợp tử ở giai đoạn nhân non, khi nhân trứng và tinh trùng chưa hòa hợp.
A. 20%.
B. 7,5%.
C. 15%.
D. 10%.
A. Giao phối tạo ra sự đa dạng các biến dị tổ hợp.
B. Đột biến phát sinh theo nhiều hướng khác nhau.
C. Điều kiện sống không đồng nhất trong khu phân bố của loài.
D. Chọn lọc tự nhiên tiến hành theo nhiều hướng khác nhau trên cùng một đối tượng
A. 1 : 1.
B. 3 : 1.
C. 2: 1
D. 1,5 : 1.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 0,50.
B. 0,60.
C. 1,50.
D. 0,67.
A. Auxin, gibêrelin.
B. Etylen, Axit absixic.
C. Auxin, xitôkinin.
D. Gibêrelin, êtylen.
A. Dễ nhân giống nhanh và nhiều
B. Để tránh sâu bệnh gây hại.
C. Dễ trồng và ít công chăm sóc
D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả
A. sinh khối giảm khi bậc dinh dưỡng tăng lên.
B. các sinh vật sản xuất (như thực vật) thường có khối lượng lớn hơn nhiều các sinh vật tiêu thụ (như chim, thú).
C. các loài động vật ăn thịt ở bậc dinh dưỡng cao nhất phải tốn nhiều năng lượng cho quá trình săn, bắt mồi.
D. hiệu suất sử dụng năng lượng của sinh vật để chuyển hóa thành sinh khối là rất thấp.
A. Tính trạng lông vằn trội hoàn toàn so với lông đen.
B. Màu sắc lông di truyển liên kết với giới tính.
C. Gà lông vằn F1 có kiểu gen dị hợp.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y.
A. (4), (2), (1), (3).
B. (3), (1), (2), (4).
C. (4), (3), (1), (2)
D. (4), (1), (2), (3)
A. các cá thể trong quần thể giao phối không ngẫu nhiên.
B. môi trường sống thay đổi theo một hướng xác định.
C. gen dễ bị đột biến thành các alen khác nhau.
D. khi kích thước của quần thể bị giảm mạnh.
A. Có sự vận động vô hướng
B. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
C. Có nhiều tác nhân kích thích.
D. Tác nhân kích thích không định hướng.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
A. khoảng không gian sống bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
B. phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
C. khoảng không gian kiếm ăn, hoạt động và sinh sản của sinh vật, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng của sinh vật.
D. khoảng khu vực sinh vật di chuyển và hoạt động, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.
A. một hoặc nhiều cặp tính trạng.
B. nhiều cặp trạng.
C. hai cặp tính trạng.
D. một cặp tính trạng.
A. thể một
B. thể bốn
C. thể ba
D. thể không
A. XbA XBa ; f = 7,5 %.
B. XBA Xba ; f = 15 %.
C. XbA XBa ; f = 30 %
D. XbA XBa ; f = 15 %.
A. Nảy chồi.
B. Trinh sinh.
C. Phân đôi.
D. Phân mảnh.
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
C. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4
A. 2.
B. 4
C. 3
D. 1.
A. gen của người sẽ không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn.
B. gen của người có kích thước lớn không đưa vào được tế bào vi khuẩn.
C. gen của người sẽ không thể dịch mã được trong tế bào vi khuẩn.
D. sản phẩm được tổng hợp từ của gen của người sẽ không bình thường và không có giá trị sử dụng
A. A = T = 1650, G = X =750.
B. A = T = 975, G = X= 225.
C. A = T = 2325, G = X =1275.
D. A = T = 675, G = X = 525.
A. Di truyền được, đặc trưng cho loài.
B. Mang tính bẩm sinh và bền vững.
C. Thường do tuỷ sống điều khiển.
D. Có số lượng không hạn chế
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Sản lượng sữa của một giống bò giữa các kì vắt sữa thay đổi theo chế độ dinh dưỡng.
B. Lợn con mới sinh ra có vành tai bị xẻ thuỳ, chân dị dạng.
C. Một bé trai có ngón tay trỏ dài hơn ngón tay giữa, tai thấp, hàm bé.
D. Một cành hoa giấy màu trắng xuất hiện trên cây hoa giấy màu đỏ.
A. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây
B. Dịch mạch gỗ được vận chuyển theo chiều từ dưới lên.
C. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ là động lực đẩy nước từ dưới lên trên.
A. (1) → (2) → (3)
B. (3) → (1) → (2).
C. (3) → (2) → (1).
D. (2) → (3) → (1).
A. AaBB x aabb
B.
C. AaBb x aabb.
D.
A. Một cây bụi Ceanothus sống trên đất axit, một cây khác sống trên đất kiềm.
B. Hai loài ếch đốm có tiếng kêu khác nhau khi giao phối.
C. Con lai giữa lừa và ngựa là con la không có khả năng sinh sản.
D. Phấn của loài thuốc lá này không thể thụ phấn cho loài thuốc lá khác
A. 0,1.
B. 0,25.
C. 0,001.
D. 0,16
A. sức sinh sản và mức độ tử vong.
B. sự xuất-nhập cư các cá thể trong quần thể.
C. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
D. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong cùng một đàn, số lượng kẻ thù ăn thịt.
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Mã di truyền có tính phổ biến tức là tất cả các loài sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
C. Mã di truyền mang tính thoái hóa tức mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.
D. Mã di truyền mang tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.
A. Phượng, keo, bạch đàn
B. Lúa, ngô, mía.
C. Sắn, ngô, dừa.
D. Phượng, cau, lúa
A. Vì không còn hoocmôn nào nên không hình thành được đặc điểm sinh dục thứ cấp
B. Vì không còn hoocmôn testostêrôn nên không hình thành được đặc điểm sinh dục thứ cấp
C. Vì không còn hoocmôn ơstrôgen nên không hình thành được đặc điểm sinh dục thứ cấp
D. Vì không còn hoocmôn prôgestêrôn nên không hình thành được đặc điểm sinh dục thứ cấp
A. các gen di truyền độc lập với nhau.
B. tạo ra sự đột biến của các gen trên NST.
C. có ít nhất hai cặp gen dị hợp cùng trên một cặp nhiễm sắc thể.
D. tạo biến dị tổ hợp
A. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc Gia Cát Tiên.
B. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
C. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
D. Những con cá sống trong Hồ Tây.
A. chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn 1 alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
B. chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
C. chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
D. chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần thể càng cao.
C. Trong quần xã, số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Thành phần quần thể và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.
A. Hướng đất
B. Hướng sáng
C. Hướng nước.
D. Hướng tiếp xúc
A. (2), (3), (6).
B. (1), (3), (6)
C. (2), (3), (5).
D. (2), (4), (5)
A. môi trường nước.
B. môi trường trên cạn.
C. môi trường đất.
D. môi trường sinh vật.
A. hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ nhăn.
B. hạt vàng, vỏ nhăn và hạt xanh, vỏ trơn.
C. hạt vàng, vỏ trơn và hạt xanh, vỏ trơn.
D. hạt xanh, vỏ nhăn và hạt xanh, vỏ trơn.
A. thể ba, 2n + 1.
B. thể bốn, 2n + 2.
C. thể không, 2n – 2.
D. thể tứ bội, 4n = 40
A. 2225.
B. 1125.
C. 2625.
D. 750
A. Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Chồi con sau khi được hình thnành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
C. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
D. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
A. Các gen tiền khối u là các dạng đột biến của các gen bình thường.
B. Các gen tiền khối u bắt nguồn từ sự lây nhiễm của virut.
C. Các tế bào tạo ra các gen tiền khối u khi tuổi của cơ thể tăng lên.
D. Các gen tiền khối u bình thường có vai trò giúp điều hòa sự phân chia tế bào.
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
A. AaBb x Aabb
B.
C.
D. AaBb x aabb.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4
A. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp mạch mới theo chiều từ 5’ → 3’.
B. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch mã gốc theo chiều từ 3’ đến 5’ và trên mạch bổ sung theo chiều theo chiều từ 5’đến 3’.
C. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp mạch mới theo chiều từ 5’ → 3’.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch mã gốc theo chiều từ 5’ đến 3’ và trên mạch bổ sung theo chiều theo chiều từ 3’đến 5’.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 2, 3, 4, 1
B. 1, 2, 4, 3.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 3, 4, 2.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Kích thích của môi trường kéo dài.
B. Kích thích của môi trường mạnh mẽ.
C. Kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần.
D. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên.
A. 8/9.
B. 1/9.
C. 1/18.
D. 4/9.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4.
A. Khi một đột biến gen được hình thành nó sẽ được nhân lên qua cơ chế phiên mã.
B. Mọi đột biến gen đều gây ra biến đổi trong cấu trúc của chuỗi polypeptit tương ứng.
C. So với đột biến gen trội thì đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa
D. Đa số đột biến điểm là có lợi vì giúp cho sinh vật thích nghi với môi trường sống.
A. Có diện tích bề mặt lớn.
B. Phiến lá mỏng.
C. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng.
D. Có cuống lá.
A. (1), (2), (6).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4).
D. (5), (6).
A. Sự di truyền tính trạng hình dạng mào gà tuân theo quy luật phân ly độc lập.
B. Tính trạng hình dạng mào gà được quy định bởi 2 cặp gen phân ly độc lập.
C. Sự di truyền tính trạng hình dạng mào gà không liên quan đến quy luật phân ly độc lập.
D. Tính trạng hình dạng mào gà do 2 cặp gen tương tác cộng gộp với nhau.
A. Gai xương rồng.
B. Tua cuốn của cây đậu Hà Lan.
C. Nhụy trong hoa đực của cây đu đủ.
D. Gai trên cây hoa hồng.
A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Đột biến gen.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.
B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
D. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
A. Mã di truyền có tính thoái hóa.
B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Mã di truyền có tính dặc hiệu.
D. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. Auxin, Gibêrelin, êtylen.
B. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, Etylen, Axit absixic.
D. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic
A. FSH, testôstêron.
B. Testôstêron, LH.
C. LH, FSH
D. Testôstêron, GnRH.
A. mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
C. sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.
D. khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (2) và (3).
D. (1), (2) và (4).
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B. Mẹ cô ấy đã truyền cho cô ấy tính trạng má lúm đồng tiền.
C. Một gen quy định một chuỗi pôlipeptit hoặc một phân tử ARN.
D. Axit amin mở đầu ở sinh vật nhân thực là mêtiônin
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
B. do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
C. do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
D. do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
A. Con đường sinh thái.
B. Con đường sinh sản.
C. Con đường lai xa và đa bội hóa.
D. Con đường địa lí.
A. ở mức độ đó sinh vật không thể sinh sản được.
B. gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
C. ở mức độ đó sinh vật không thể sinh trưởng được.
D. ở mức độ đó sinh vật không thể phát triển được
A. AABbddEE.
B. AABBDDEe.
C. aaBbDdEe.
D. AabbDdee.
A. tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều gồm có 3 chiếc tương đồng.
B. có một số cặp nhiễm sắc thể có 3 chiếc tương đồng.
C. có một cặp nhiễm sắc thể có 3 chiếc tương đồng.
D. bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội được tăng lên gấp 3 lần.
A. Phân đôi.
B. Nảy chồi.
C. Phân mảnh.
D. Trinh sinh.
A. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
D. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
A. AaBb, Aabb, AABB
B. AaBb, aabb, AABB.
C. AaBb, aabb, AaBB.
D. AaBb, aaBb, AABb.
A. 5.
B. 3
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 0.
A. a, c, d.
B. c, d.
C. a, b, c, d.
D. b, c, d.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. Co toàn bộ cơ thể.
B. Co ở phần cơ thể bị kích thích.
C. Di chuyển đi chỗ khác
D. Duỗi thẳng cơ thể
A. 50%.
B. 33,33%.
C. 12,5%.
D. 25%
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 0.
B. 3
C. 1.
D. 2.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh.
B. ADN của người bệnh đang nhân đôi.
C. ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh.
D. ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người.
A. Lá
B. Rễ, thân , lá
C. Rễ
D. Thân.
A. chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
B. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.
C. sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.
D. chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường.
A. (1 : 2 : 1)n.
B. 9 : 3 : 3 : 1
C. (3 : 1)n.
D. (1 : 2 : 1)2.
A. CH4, NH3, H2 và hơi nước.
B. CH4, CO, H2 và hơi nước.
C. N2, NH3, H2 và hơi nước.
D. CH4, CO2, H2 và hơi nước
A. 0,7.
B. 0,41
C. 0,58.
D. 0,3.
A. điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. điều kiện sống phân bố không đồng đều và giữa các cá thể không có sự hỗ trợ lẫn nhau.
C. điều kiện sống phân bố đồng đều và kích thước quần thể ở mức vừa phải.
D. điều kiện môi trường phân bố ngẫu nhiên và không có sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật.
A. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
B. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
C. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
A. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
A. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã
B. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.
C. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.
D. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã.
A. AA x AA.
B. Aa x Aa.
C. Aa x Aa.
D. AA x Aa.
A. 2, 4, 5
B. 1, 3, 4, 6
C. 3, 4, 6.
D. 1, 4, 5, 6
A. Chúng là những cơ quan tương tự nhau nên có cấu trúc giống nhau, nhưng do sống trong các điều kiện khác nhau nên hình thái khác nhau.
B. Chúng là những cơ quan ở những vị trí tương ứng trên cơ thể nên có cấu trúc giống nhau, nhưng do nguồn gốc khác nhau nên có hình thái khác nhau.
C. Chúng là những cơ quan thực hiện các chức năng giống nhau nên cấu trúc giống nhau, nhưng do thuộc các loài khác nhau nên hình thái khác nhau.
D. Chúng là những cơ quan có cùng nguồn gốc nên thể thức cấu tạo chung giống nhau, nhưng do thực hiện những chức năng khác nhau nên hình thái khác nhau.
A. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).
B. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất).
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng lực).
A. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở các cấp độ dưới cá thể mà chỉ tác động ở cấp độ trên cá thể trong đó quan trọng nhất là cấp độ cá thể và quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà đối với toàn bộ kiểu gen
C. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà đối với cả quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá
A. một "không gian sống" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong khoảng thuận lợi cho phép loài đó phát triển tốt nhất.
B. một "khu vực sinh thái" mà ở đó có nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép các loài tồn tại và phát triển lâu dài.
C. một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài.
D. một "không gian hoạt động" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đảm bảo cho sinh vật có thể kiếm ăn và giao phối với nhau.
A. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
B. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. Ba cặp gen quy định hai tính trạng đều phân li độc lập.
B. Ba cặp gen quy định hai tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và xảy ra hoán vị gen.
C. Ba cặp gen quy định hai tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng và liên kết gen.
D. Ba cặp gen quy định hai tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng và xảy ra hoán vị gen với tần số 50%.
A. Cơ thể mới được hình thành từ sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái.
B. Cơ thể mới được hình thành từ phôi nhờ nguyên phân.
C. Cơ thể mới được hình thành từ một giao tử cái nhờ nguyên phân.
D. Cơ thể mới được hình thành từ một tế bào gốc ban đầu nhờ nguyên phân.
A. 0,063.
B. 0,250.
C. 0,167.
D. 0,083.
A. Ngày thứ 13.
B. Ngày thừ 25
C. Ngày thứ 14.
D. Ngày thứ 12.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. p2XAXA + 2pqXAXa + q2XaXa + pXAY + qXaY.
B. 0,5p2XAXA + pqXAXa + 0,5q2XaXa + 0,5pXAY + 0,5qXaY.
C. 0,5p2XAXA + 2pqXAXa + 0,5q2XaXa + 0,5p2XAY + 0,5q2XaY.
D. p2XAXA + 2pqXAXa + q2XaXa
A. 2, 3, 1, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 1, 2, 3, 4
D. 4, 1, 2, 3
A. 36 ; 9.
B. 9 ; 9.
C. 153 ; 9.
D. 18 ; 9.
A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể
B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
C. Phản ứng của mọi cơ thể trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
D. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể
A. 9 ruồi mắt đỏ : 7 ruồi mắt trắng
B. 5 ruồi mắt đỏ : 3 ruồi mắt trắng.
C. 13 ruồi mắt đỏ : 3 ruồi mắt trắng.
D. 3 ruồi mắt đỏ : 13 ruồi mắt trắng.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
A. Quá trình đột biến trên có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử
B. Các loại giao tử bình thường Ab,aB,ab,AB được tạo ra tỉ lệ bằng nhau mỗi loại chiếm 0,175
C. Giao tử AaB và b có thể được tạo ra với tỉ lệ mỗi loại là 0,075
D. Quá trình giảm phân tạo ra tối đa 2 kiểu giao tử đột biến AaB và b.
A. 24.
B. 18.
C. 14.
D. 22.
A. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo 1 chiều từ 3' đến 5' và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác.
B. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5' đến 3' và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn okazaki.
C. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’.
D. ADN polimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo 1 chiều từ 5' đến 3' và tổng hợp cả 2 mạch cùng 1 lúc.
A. NO2–, NH4+ và NO3–
B. NO, NH4+ và NO3–
C. N2, NO2–, NH4+ và NO3–
D. NH4+ và NO3–
A. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể 1, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể 2.
B. Phần lớn các đặc điểm của con lai giống cá thể 1, một phần nhỏ tính trạng giống cá thể 3.
C. Con lai mang các đặc điểm của cá thể 1, không biểu hiện các đặc điểm của cá thể 2 và 3.
D. Con lai mang các đặc điểm giống với cá thể 3 và một phần giống cá thể 1 và 2
A. (1 : 2 : 1)2.
B. (1 : 2 : 1)n.
C. (3 : 1)2.
D. (3 : 1)n.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2
A. 20,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng : 30, 25% hoa trắng.
B. 25% hoa đỏ : 40% hoa hồng : 35% hoa trắng.
C. 30,25% hoa đỏ : 49,5% hoa hồng : 20,25% hoa trắng.
D. 27,5% hoa đỏ : 46,25% hoa hồng : 26,25% hoa trắng.
A. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường ổn định, từ đó dễ bị các loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới.
B. nhóm loài ưu thế hạn chế các hoạt động sống trong điều kiện môi trường thay đổi, từ đó dễ bị các loài khác vượt lên thành nhóm loài ưu thế mới.
C. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó dẫn đến cạn kiệt nguồn sống của chính các loài ưu thế và các loài khác trong quần xã.
D. hoạt động của nhóm loài ưu thế làm biến đổi mạnh mẽ môi trường, từ đó tạo điều kiện cho nhóm loài khác có khả năng cạnh tranh cao hơn trở thành nhóm loài ưu thế mới.
A. (1) và (4)
B. (3) và (4)
C. (1) và (2).
D. (2) và (3).
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
C. Châu chấu, trâu, ếch, muỗi.
D. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
A. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
B. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
C. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
D. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
A. rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
B. rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới.
C. thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga.
D. đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên.
A. 2/3
B. 3/4.
C. 1/2.
D. 1/3
A. Sinh sản, tử vong, mật độ cá thể của quần thể.
B. Sinh sản, tử vong.
C. Sinh sản, tử vong, di cư, nhập cư.
D. Sinh sản và nhập cư
A. tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại.
B. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi nhất trong quần thể.
C. làm phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. Quy định chiều hướng nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. đốt quá nhiều nhiên liệu hóa thạch và thu hẹp diện tích rừng.
B. sự thay đổi khí hậu nên thảm thực vật có xu hướng giảm dần quang hợp và tăng dần hô hấp.
C. bùng nổ dân số nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp.
D. động vật được phát triển nhiều nên làm tăng lượng CO2 qua hô hấp
A. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
B. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
C. hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.
D. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
A. Tích lũy các biến dị có lợi và đào thải các biến dị có hại đối với sinh vật trong quá trình đấu tranh sinh tồn.
B. Thực vật và động vật bậc thấp thích nghi trực tiếp, động vật bậc cao thích nghi gián tiếp thông qua tập quán hoạt động.
C. Sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với những đặc điểm của ngoại cảnh.
D. Nhân tố chính hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật.
A. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người.
B. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
C. thực vật, động vật và con người.
D. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
A. 9 loại kiểu gen ở giới nữ, 6 loại kiểu gen ở giới nam.
B. 5 loại kiểu gen ở giới nữ, 3 loại kiểu gen ở giới nam.
C. 8 loại kiểu gen ở giới nữ, 4 loại kiểu gen ở giới nam.
D. 3 loại kiểu gen ở giới nữ, 2 loại kiểu gen ở giới nam.
A. A = T = 359, G = X = 540.
B. A = T = 360, G = X = 543.
C. A= T = 360, G = X = 537.
D. A = T = 363. G = X = 540.
A. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♂ XAXA x ♀ XaY.
B. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♂AAXBXB x ♀aaXbY.
C. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀ XAXA x ♂ XaY.
D. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀AAXBXB x ♂aaXbY.
A. Ở động vật số lượng sinh sản vô tính bằng sinh sản sinh dưỡng rất ít còn ở thực vật có nhiều.
B. Ở động vật không có sinh sản vô tính bằng sinh sản sinh dưỡng nhân tạo, còn ở thực vật có.
C. Ở động vật không có sinh sản vô tính bằng bào tử, ở thực vật không có sinh sản vô tính bằng trinh sản.
D. Ở động vật sinh sản vô tính bằng nẩy chồi và phân đôi là chủ yếu còn ở thực vật sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là chủ yếu.
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
A. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng.
B. 100% hạt màu đỏ.
C. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng.
D. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng.
A. 4.
B. 2
C. 3.
D. 1
A. XAXAXa, XAXaY, OXA, OY.
B. XAXaXa, XAXaY, OXA, OY.
C. XAXAXa, XaXaY, OXa, OY.
D. XAXAXa, XAXAY, OXA, OY
A. Nếu không có thể truyền plasmit thì tế bào nhận không phân chia được.
B. Nếu không có thể truyền plasmit thì gen cần chuyển sẽ tạo ra quá nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.
C. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển gắn được vào ADN vùng nhân của tế bào nhận.
D. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin
B. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận thực hiện phản ứng.
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng → Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → Bộ phận phản hồi thông tin.
D. Bộ phận trả lời kích thích → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện phản ứng
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 4.
A. 128.
B. 256.
C. 24.
D. 192
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
A. Là đột biến giao tử hoặc đột biến tiền phôi.
B. Không gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của cá thể.
C. Đột biến phải biểu hiện ra kiểu hình.
D. Giao tử mang đột biến phải được thụ tinh
A. Rễ cây hút nước quá ít.
B. Cây thoát nước ít hơn hút nước.
C. Cây thoát hơi nước nhiều.
D. Cây hút nước ít hơn thoát hơi nước
A. phối hợp 2 hay nhiều phôi thành 1 thể khảm.
B. làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi phát triển.
C. cắt phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó phát triển thành một phôi riêng biệt.
D. làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi phôi mới phát triển
A. , hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%.
B. , hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%.
C. , hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%.
D. , hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%
A. Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố mẹ.
B. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
C. Quần thể sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi điều kiện môi trường.
D. Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một số lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản
A. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây hoa màu hồng.
B. Quần thể gồm các cây có hoa màu đỏ và các cây có hoa màu trắng.
C. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu đỏ.
D. Quần thể gồm tất cả các cây đều có hoa màu hồng
A. Nếu một chuỗi thức ăn bắt đầu bằng thực vật thì động vật ăn thực vật có mức năng lượng cao nhất trong chuỗi thức ăn.
B. Dòng năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. Năng lượng trong hệ sinh thái bị thất thoát chủ yếu qua chất thải và các bộ phận bị rơi rụng (lá cây, rụng lông, lột xác…).
D. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao hơn tích lũy năng lượng nhiều hơn so với sinh vật ở bậc dinh dưỡng thấp hơn
A. cấu tạo nên riboxom là nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.
B. truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể và thế hệ tế bào.
C. nhân tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
D. nhận ra bộ ba mã sao tương ứng trên ARN thông tin theo nguyên tắc bổ sung
A. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể
A. nhân nhanh giống cây trồng cần thiết trong thời gian ngắn.
B. duy trì các tính trạng tốt cho con người.
C. phục chế các giống cây trồng quý đang bị thoái hoá.
D. tất cả các phương án trên
A. 1, 4, 5.
B. 1, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
A. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen.
B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen.
C. Là các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử.
D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau
A. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi nhất định làm thức ăn.
D. Theo thời gian con mồi sẽ dần dần bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
A. Các loài sinh vật có xu hướng sinh ra một số lượng con nhiều hơn so với số con có thể sống sót đến tuổi sinh sản.
B. Khi điều kiện sống thay đổi, tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể cũng thay đổi.
C. Biến dị cá thể được phát sinh do đột biến và sự tổ hợp lại vật chất di truyền của bố mẹ.
D. Quần thể sinh vật có xu hướng thay đổi kích thước trong mọi môi trường sống
A. lượng cácbon các loài sinh vật cần sử dụng cho các hoạt động sống không đáng kể.
B. các loài nấm và vi khuẩn cộng sinh giúp thực vật dễ dàng tiếp nhận và sử dụng có hiệu quả cácbon từ môi trường.
C. thực vật có thể tạo ra cácbon của riêng chúng từ nước và ánh sáng mặt trời.
D. các nguyên tố dinh dưỡng khác có nguồn gốc từ đất, còn cácbon có nguồn gốc từ không khí
A. Ứng động nở hoa.
B. Ứng động quấn vòng.
C. Ứng động thức ngủ của lá.
D. Ứng động đóng mở khí khổng của thực vật CAM.
A. tạo ra các alen mới, làm tần số alen thay đổi theo một hướng xác định.
B. là nhân tố làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
C. là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo hướng xác định.
D. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể.
A. Cây trong rừng.
B. Gà trong vườn.
C. Chim cánh cụt ở Bắc Cực.
D. Cá ở Hồ Tây.
A. 3 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
B. 1 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
C. 3 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
D. 9 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
A. 450 : 350 : 900 : 350.
B. 450 : 300 : 900 : 330.
C. 450 : 300 : 900 : 350.
D. 450 : 300 : 350 : 900
A. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn nằm trên cùng một NST và trao đổi chéo đã xảy ra ở cả cây đực và cây cái.
B. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định tròn nằm trên cùng một NST và trao đổi chéo đã xảy ra ở cây đực.
C. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài nằm trên cùng một NST và trao đổi chéo đã xảy ra ở cả cây đực và cây cái.
D. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài nằm trên cùng một NST và trao đổi chéo đã xảy ra ở cây cái.
A. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
B. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả
A. tính chất nước ối và các tế bào của bào thai bong ra trong nước ối.
B. tế bào của trứng.
C. tế bào của bào thai.
D. tế bào tử cung của mẹ.
A. Hoocmôn kích nang trứng Ơstrôgen.
B. Hoocmôn kích thích trứng, hoocmôn tạo thể vàng.
C. Hoocmôn kích dục nhau thai Prôgestêron.
D. Prôgestêron và Ơstrôgen
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1 → 3 → 2 → 4.
B. 3 → 1 → 2 → 4.
C. 1 → 2 → 3 → 4.
D. 3 → 2 → 1 → 4.
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
A. Tiêu phí nhiều năng lượng.
B. Tiết kiệm năng lượng.
C. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.
D. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích
A. 5/8.
B. 5/24.
C. 5/16.
D. 5/12.
A. Khoảng cách di truyền giữa các gen quy định màu lông và kiểu lông ở thỏ là 12cm
B. Tỷ lệ phân ly kiểu hình không trùng với tỷ lệ 1:1:1:1 trong phép lai phân tích hai tính trạng, do vậy sự di truyền của hai tính trạng trên tuân theo quy luật liên kết.
C. Tần số trao đổi chéo trong trường hợp này là 6%
D. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử có sự tiếp hợp, trao đổi chéo.
A. (1) và (5)
B. (3) và (6)
C. (2) và (5)
D. (2) và (4)
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. (3), (5), (6).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (5), (6).
A. Liên kết với vùng vận hành của opêron, vận hành sự phiên mã từ các gen cấu trúc.
B. Liên kết với vùng khởi động của opêron, khởi động sự phiên mã từ các gen cấu trúc.
C. Cung cấp năng lượng cho quá trình phiên mã.
D. Liên kết với protein ức chế làm mất vai trò ức chế của nó đối với các gen cấu trúc
A. qua toàn bộ tế bào của lá.
B. qua lớp cutin.
C. qua khí khổng.
D. qua khí khổng và qua lớp cutin.
A. (1) →(2) →(3) →(4).
B. (2) → (1) → (3) → (4).
C. (1) → (4) → (3) → (2).
D. (2) →(4) →(3) →(1).
A. AB D = AB d = ab D = ab d = 4,5%.
B. AB D = AB d = ab D = ab d = 9,0%.
C. AB D = Ab d = aB D = ab d = 9,0%
D. AB D = Ab d = aB D = ab d = 4,5%.
A. làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. làm phát sinh những kiểu gen mới trong quần thể.
C. làm phát sinh những biến dị mới trong quần thể.
D. làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
A. 8%.
B. 16%.
C. 32%.
D. 2%
A. Do số lượng giảm nên các cá thể có xu hướng di cư sang quần thể khác làm giảm mức sinh.
B. Do các cá thể có xu hướng giao phối gần nên mức sinh giảm.
C. Do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực và cái giảm nên mức sinh giảm.
D. Do sự hỗ trợ giữa các cá thể giảm nên làm giảm khả năng sinh sản
A. ARN thông tin.
B. ARN vận chuyển
C. ADN có trong ti thể.
D. ARN riboxom.
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
C. Châu chấu, trâu, ếch, muỗi.
D. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
A. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
C. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
D. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
A. Vì nếu chuỗi thức ăn quá dài thì quá trình truyền năng lượng sẽ chậm.
B. Chuỗi thức ăn ngắn thì chu trình vật chất trong hệ sinh thái xảy ra nhanh hơn.
C. Vì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất thấp.
D. Chuỗi thức ăn ngắn thì quá trình tuần hoàn năng lượng sẽ xảy ra nhanh hơn.
A. do sự phân li độc lập tổ hợp tự do của các cặp gen alen trong quá trình giảm phân phát sinh giao tử.
B. do sự phân li của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử.
C. do sự phân li và tổ hợp tự do của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh, dẫn đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen.
D. do sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân tạo ra nhiều loại giao tử.
A. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.
C. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật.
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.
A. Cánh tay người và chi trước của ếch nhái có cấu trúc tương tự nhưng khác biệt về nhiều chi tiết
B. Thú có túi xuất hiện và tồn tại ở Nam Mĩ, Châu Nam Cực và Châu Đại Dương nhưng chỉ có ở Châu Đại Dương là thú có túi phát triển và đa dạng nhất
C. Ở cá, nòng nọc, các đôi sụn vành mang phát triển thành mang, nhưng ở người chúng phát triển thành xương tai giữa và sụn thanh quản.
D. Trong tế bào của các cơ thể sống hiện nay đều tồn tại các dạng enzim, ATP, ADN tương tự như nhau.
A. Chiếu sáng từ hai hướng.
B. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
C. Chiếu sáng từ ba hướng.
D. Chiếu sáng từ một hướng.
A. Xương chậu phát triển làm việc sinh sản thuận lợi hơn
B. Cột sống cong chuyển từ hinh cung sang hình chữ S
C. Lồng ngực chuyển từ hẹp bề ngang sang bề trước sau
D. Giải phóng chi trươc ra khỏi chức năng di chuyển
A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
B. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất
A. Aabb x aaBb.
B. aabb x AaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. AaBb x aabb.
A. A = T = 270; G = X = 840.
B. A=T=480, G=X=720.
C. A = T = 479; G = X = 721 hoặc A = T = 481; G = X = 719.
D. A = T = 840; G = X = 270.
A. 4.
B. 3.
C. 1
D. 2
A. 2/3 bình thường; 1/3 thiếu máu nhẹ
B. 1/3 bình thường; 2/3 thiếu máu nhẹ.
C. 50% bình thường; 50% thiếu máu nhẹ
D. 1/3 thiếu máu nặng; 2/3 thiếu máu nhẹ
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Thể bốn, thể ba, thể một, thể không.
B. Thể bốn, thể không.
C. Thể ba kép, thể ba, thể một, thể một kép.
D. Thể ba kép, thể bốn, thể một kép, thể không.
A. 0,76AA : 0,08Aa : 0,16aa.
B. 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa.
C. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
D. 0,78AA : 0,04Aa : 0,18aa.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
B. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
C. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.
D. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.
A. 12
B. 48.
C. 24
D. 8.
A. 30%.
B. 36%.
C. 20%.
D. 40%.
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
A. luôn tổng hợp 1 lượng nhỏ prôtêin ức chế cả trong môi trường có và không có lăctozơ.
B. chỉ tổng hợp prôtêin ức chế khi môi trường có lăctozơ.
C. chỉ tổng hợp prôtêin ức chế khi môi trường không có lăctozơ.
D. chỉ tổng hợp prôtêin ức chế khi có những tín hiệu đặc biệt của môi trường.
A. Giúp lá nhận CO2 để quang hợp.
B. Để khí oxi khuếch tán từ không khí vào lá.
C. Tạo lực vận chuyển chất hữu cơ từ lá đến các cơ quan khác.
D. Giúp lá dễ hấp thu ion khoáng từ rễ đưa lên.
A. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong giảm phân.
B. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân.
C. Quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ.
D. Sự nhân đôi và phân li đồng đều của các nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân
A. 30%.
B. 5,25%.
C. 35%.
D. 12,25%.
A. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực.
B. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ.
C. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều.
A. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp tARN và rARN.
B. mang axít amin đến ribôxôm trong quá trình dịch mã.
C. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribôxôm.
D. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
A. Tinh hoàn.
B. Tuyến giáp.
C. Buồng trứng.
D. Tuyến yên
A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữu cơ.
B. Tổng hợp các chất, phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
C. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước.
D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước.
A. 3 kiểu.
B. 4 kiểu.
C. 6 kiểu
D. 2 kiểu
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
A. Cách li sau hợp tử-cách li sinh thái
B. Cách li trước hợp tử-cách li cơ học
C. Cách li trước hợp tử-cách li tập tính.
D. Cách li sau hợp tử-cách li tập tính.
A. ức chế cảm nhiễm.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. kí sinh - vật chủ
D. hỗ trợ cùng loài.
A. sự phân bố tỷ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai phép lai thuận và nghịch.
B. tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó
C. các nhiễm sắc thể phân li độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình thụ tinh.
D. tỷ lệ phân li kiểu hình của mỗi tính trạng là 3 trội : 1 lặn
A. A = T = 526 ; G = X = 674
B. A = T = 674; G = X = 526
C. A = T = 524 ; G = X = 676
D. A = T = 676 ; G = X = 524.
A. 0,0625.
B. 0,0370.
C. 0,6525.
D. 0,2963.
A. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
B. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
C. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
D. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
A. 32 ngày.
B. 30 ngày
C. 26 ngày.
D. 28 ngày.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
A. 50%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 25%.
A. 73,92%.
B. 87,36%.
C. 31,36%.
D. 81,25%.
A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường
A. Thông qua phản xạ.
B. Co rút chất nguyên sinh.
C. Chuyển động cả cơ thể.
D. Tiêu tốn năng lượng.
A. 1/768.
B. 1/1024.
C. 27/256.
D. 81/128.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 3.
B. 2
C. 1.
D. 4.
A. 6 kiểu gen lưỡng bội và 15 kiểu gen lệch bội.
B. 6 kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.
C. 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.
D. 6 kiểu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
A. Tất cả các loài sinh vật trong sinh giới đều dùng chung một bộ mã di truyền .
B. Nhiều axitamin có thể được mã hóa bởi cùng 1 bộ ba .
C. Được đọc từ một điểm xác định liên tục từng bộ ba, không chồng gối lên nhau.
D. Nhiều bộ ba có thể cùng mã hóa cho 1 axitamin
A. Chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng mới hấp thụ
B. Chủ yếu là nước và các ion khoáng.
C. Chất hữu cơ được tổng hợp ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.
D. Chất hữu cơ được tổng hợp ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại.
A. Lai hai dòng thuần chủng với nhau là một phương pháp tạo giống lai có ưu thế lai cao.
B. Ưu thế lai thường biểu hiện cao nhất ở thế hệ F1 sau đó giảm dần ở các thế hệ sau.
C. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai.
D. Người ta dùng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai thường đồng nhất về kiểu hình
A. 120 và 480.
B. 24 và 120.
C. 14 và 120.
D. 120 và 180.
A. Con đường địa lí.
B. Con đường sinh thái.
C. Con đường sinh sản.
D. Con đường lai xa và đa bội hóa.
A. 16%.
B. 8,16%.
C. 14,06%.
D. 6,54%.
A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữu cơ.
B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước.
C. Tổng hợp các chất, phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước
D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước.
A. mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN
B. mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 3’ - 5’
C. mạch mới luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN
D. mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 5’ - 3’
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
C. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con.
B. Điều chỉnh về số con.
C. Điều chỉnh thời điểm sinh con.
D. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái
A. Sức sinh sản và mức độ tử vong.
B. Số lượng kẻ thù ăn thịt.
C. Sự phát tán của các cá thể.
D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng một đàn.
A. 1 đỏ: 1 vàng.
B. 3 đỏ: 1 vàng.
C. 100% quả đỏ
D. 9 đỏ: 7 vàng.
A. Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và không thay đổi trước các tác động của môi trường.
B. Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có số lượng mắt xích dinh dưỡng giống nhau.
C. Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 có tổng sinh khối lớn nhất.
D. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau
A. Xương hàm thanh
B. Không có gờ mày
C. Chán rộng và thẳng
D. Hàm dưới có lồi cằm rõ
A. hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
B. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
C. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng (theo mọi hướng).
D. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
B. Những biến dị xuất hiện đồng loạt, theo cùng một hướng xác định, có lợi cho sinh vật mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
C. Những biến dị cá thể xuất hiện một cách lẻ tẻ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
D. Chỉ có các đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
A. Quần thể I và II.
B. Quần thể I.
C. Quần thể I và III.
D. Quần thể III.
A. 11 :1.
B. 3 : 1.
C. 9: 3 : 3 : 1.
D. 9 : 1.
A. 1; 2; 4;6
B. 1; 2; 4; 5
C. 1; 2; 5; 6
D. 1; 2; 3; 4; 6
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 5.
A. Vùng cửa sông ven biển nhiệt đới.
B. Khối nước sông trong mùa nước cạn.
C. Đồng cỏ nhiệt đới trong mùa xuân ấm nắng.
D. Các ao hồ nghèo dinh dưỡng.
A. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
B. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
C. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
A. Hoocmôn tạo thể vàng và hoocmôn Ơstrôgen.
B. Hoocmôn thể vàng và Prôgestêron.
C. Prôgestêron và Ơstrôgen.
D. Hoocmôn kích thích nang trứng, Prôgestêron.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 336 kg.
B. 126 kg.
C. 210 kg
D. 350 kg.
A. AAb, AAB, aaB, aab, B, b.
B. AABB, AAbb, aaBB, aabb.
C. AaB, Aab, B, b.
D. AAB, AAb, A, a.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. A = 0,6; a =0,4; B = 0,7; b =0,3.
B. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4.
C. A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4
D. A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Là phản xạ bẩm sinh.
B. Là phản xạ không điều kiện.
C. Là phản xạ có điều kiện.
D. Là phản xạ có tính di truyền
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Trong thế giới sống, thông tin di truyền chỉ được truyền từ ADN → ARN → Pr.
B. Trong tế bào sinh vật nhân thực có cả ADN dạng mạch thẳng và mạch vòng.
C. Plasmit là 1 đơn vị tái bản độc lập với ADN trong miền nhân.
D. rARN có thời gian tồn tại lâu nhất trong tế bào so với các loại ARN khác
A. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
B. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
C. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.
D. Là động lực của dòng mạch rây.
A. đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại.
B. giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rất tốn kém.
C. nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ.
D. nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được.
A. 3/4Aa: 1/4aa.
B. 1/2Aa : 1/2AA.
C. 2/3AA : 1/3 Aa.
D. 2/3Aa : 1/3 AA
A. 0,25A; ,075a.
B. 0,65A; ,035a.
C. 0,55A; ,045a.
D. 0,75A; ,025a.
A. (4), (2), (1), (3).
B. (4), (3), (1), (2).
C. (4), (1), (2), (3).
D. (3), (1), (2), (4).
A. chuẩn bị tái tạo lại toàn bộ các bào quan của tế bào.
B. chuẩn bị cho tế bào tổng hợp một lượng lớn prôtêin.
C. chuẩn bị cho tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào.
D. chuẩn bị tái tạo lại nhân con của tế bào.
A. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
B. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
C. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
D. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
A. Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C. Cho hiệu suất thụ tinh cao.
D. Đỡ tiêu tốn năng lượng.
A. cá gây xáo động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo.
B. cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.
C. cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.
D. cá khai thác quá mức động vật nổi.
A. tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám là 10%.
B. tỷ lệ gà mái lông trơn, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.
C. tỷ lệ gà mái lông sọc, màu vàng là 30%.
D. tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.
A. Đốt cháy nhiên liệu hoá thạch
B. Hô hấp thực vật và động vật
C. Sự lắng đọng cacbon
D. Quang hợp của thực vật
A. IBIO và IAIO.
B. IAIO và IBIO
C. IOIO và IAIO
D. IBIO và IBIO.
A. Xúc tác cho các phản ứng sinh học trong côaxecva.
B. Làm cho quá trình tổng hợp chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
C. Làm cho quá trình phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
D. Làm cho quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
A. Chuỳ xinap
B. Màng sau xinap
C. Màng trước xinap
D. Khe xinap
A. tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài có phổ biến dị phong phú.
B. tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài có phổ biến dị phong phú.
C. tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho quần thể đa hình từ đó kiểu hình có lợi giúp sinh vật thích nghi.
D. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm cho quần thể đa dạng và phong phú là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
A. các loài ong, kiến, mối luôn sống thành đàn.
B. con người trong xen canh giữa ngô và lạc.
C. hải quỳ và tôm ký cư luôn di chuyển cùng nhau.
D. các loài cây mọc cùng sống trong một khu rừng.
A. tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. sự phân bố tỷ lệ kiểu hình luôn đồng đều ở hai phép lai thuận và nghịch.
C. các gen quy định các tính trạng nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
D. tỷ lệ phân li kiểu hình của mỗi tính trạng là 3 trội : 1 lặn.
A. 44.
B. 22.
C. 26.
D. 52.
A. 27.
B. 34.
C. 64.
D. 54.
A. động vật có xương sống.
B. nhiều loài động vật có tổ chức thấp.
C. động vật đơn bào.
D. hầu hết động vật không xương sống và động vật có xương sống
A. Xác định được tính trạng nào do gen quyết định và tính trạng nào phụ thuộc vào môi trường.
B. Các bệnh tật di truyền có liên quan với các đột biến NST.
C. Biết được tính trạng nào đó là trội hay lặn, do một hay nhiều gen quy định, có di truyền liên kết với giới tính hay không.
D. Theo dõi các alen nhất định trên những người thuộc cùng gia đình, dòng họ qua nhiều thế hệ.
A. 9 thân cao, hoa đỏ: 3 thân cao, hoa trắng: 3 thân thấp, hoa đỏ: 1 thân thấp, hoa trắng.
B. 3 thân cao, hoa đỏ: 1 thân thấp, hoa trắng.
C. 1 thân cao, hoa đỏ: 1 thân thấp, hoa trắng.
D. 1 thân cao, hoa đỏ: 2 thân cao, hoa trắng: 1 thân thấp, hoa đỏ.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3.
B. 1
C. 4.
D. 2.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3.
A. 5’-GAGXXXUUUAAA-3’
B. 3’-XXXGAGAAATTT-5’
C. 3’-GAGXXXTTTAAA-5’
D. 5’-GGGXXXTTTAAA-3’.
A. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và ngoài màng mang điện âm
B. sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
C. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
D. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và ngoài màng mang điện dương.
A. 1/2.
B. 3/4.
C. 2/3.
D. 1/3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
A. Khi môi trường có lactôzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN pôlimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng vận hành.
B. Khi môi trường không có lactôzơ thì phân tử ARN pôlimeraza không thể liên kết được với vùng vận hành.
C. Khi môi trường có lactôzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử prôtêin ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành.
D. Khi môi trường không có lactôzơ thì phân tử prôtêin ức chế sẽ liên kết với ARN pôlimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động
A. nitơ hữu cơ cây không hấp thu được.
B. nitơ phân tử tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được
C. nitơ độc hại cho cây.
D. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.
A. Một con bò có thể sản xuất sữa chứa r-proêin của người.
B. Một người được chữa trị bởi hoocmôn insulin được tổng hợp từ vi khuẩn E.coli.
C. Con cừu Đôly được tạo ra từ tế bào tuyến vú của con cừu mẹ.
D. Cây khoai tây được tao thành từ các tế bào rễ của cây mẹ.
A. 8/9.
B. 1/9.
C. 9/7.
D. 9/16
A. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới.
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở động vật.
C. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới
A. (1/2)n
B. 1 – ( 1/2 )2
C. 1 – ( 1/2 )n-1
D. 1 – (1/2)n.
A. Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn.
B. Giúp khai thác tối ưu nguồn sống.
C. Duy trì số lượng và sự phân bố của các thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
D. Đảm bảo cho quần thể tồn tại trước sự biến đổi của môi trường sống
A. ở mạch được tổng hợp cùng chiều tháo xoắn.
B. ở mạch được tổng hợp ngược chiều tháo xoắn.
C. ở mạch mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 3’ đến 5’.
D. ở mạch tổng hợp liên tục
A. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
C. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
D. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
A. sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
B. sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử.
C. sinh sản bằng thân củ và thân rễ.
D. sinh sản phân đôi và nảy chồi.
A. quần xã.
B. hệ sinh thái.
C. chuỗi thức ăn.
D. lưới thức ăn
A. kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
B. đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
C. kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
D. kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
A. Xuất hiện các dạng sống đơn bào nhân sơ.
B. Xuất hiện các quy luật chọn lọc tự nhiên.
C. Xuất hiện các hệ tương tác đại phân tử giữa prôtêin – axit nuclêic.
D. Xuất hiện các hạt côaxecva
A. 1, 4, 5.
B. 3, 4, 5.
C. 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3.
A. Màng sau xinap.
B. Khe xinap.
C. Chuỳ xinap.
D. Màng trước xinap.
A. chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp lên kiểu gen.
B. vi khuẩn có ít gen nên tỉ lệ mang gen đột biến lớn.
C. vi khuẩn sinh sản nhanh và gen đột biến biểu hiện ngay ra kiểu hình.
D. vi khuẩn trao đổi chất mạnh và nhanh nên dể chịu ảnh hưởng của môi trường
A. cạnh tranh.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. hỗ trợ.
A. các gen phải nằm ở vị trí khác xa nhau trên cùng một nhiễm sắc thể.
B. các gen phải cùng tác động để hình thành nên nhiều tính trạng.
C. các cặp gen phải nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. các cặp gen phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → thụ tinh tạo thành hợp tử → Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
B. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới → thụ tinh tạo thành hợp tử → giảm phân hình thành tinh trùng và trứng.
C. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → thụ tinh tạo thành hợp tử.
D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
A. của một tính trạng trên những người có quan hệ họ hàng gần gũi qua một thế hệ.
B. của hai hay nhiều tính trạng trên những người có quan hệ họ hàng qua nhiều thế hệ.
C. của một tính trạng nhất định trên những người có quan hệ họ hàng qua nhiều thế hệ.
D. của hai tính trạng nhất định trên những người không có quan hệ họ hàng qua nhiều thế hệ.
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm.
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
A. Hoạt động trao đổi chất
B. Chênh lệch nồng độ ion
C. Cung cấp năng lượng
D. Hoạt động thẩm thấu
A. Các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.
B. Số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của 10 nên bộ nhiễm sắc thể 1n = 10 và 4n = 40.
C. Cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt.
D. Khi so sánh về hình dạng và kích thước của các nhiễm sắc thể trong tế bào, người ta thấy chúng tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thước.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 10%.
B. 10,16%.
C. 8,16%.
D. 8%.
A. phối hợp 2 hay nhiều phôi thành 1 thể khảm.
B. làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi trước khi phát triển.
C. cắt phôi thành 2 hay nhiều phần, mỗi phần sau đó phát triển thành một phôi riêng biệt.
D. làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi phôi mới phát triển.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào.
B. Ở trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào.
C. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn và Na+ có nồng độ cao hơn so với bên ngoài tế bào
D. Ở trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn và Na+ có nồng độ thấp hơn so với bên ngoài tế bào.
A. 1.
B. 4.
C. 3
D. 2.
A. 12.
B. 64.
C. 10.
D. 8.
A. 37,5%.
B. 63%.
C. 49,5%.
D. 25,5%
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
A. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN.
B. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến.
C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hoá ở môi trường hay do các tác nhân sinh học.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen
A. (2) → (3) → (1)
B. (3) → (2) → (1).
C. (3) → (1) → (2).
D. (1) → (2) → (3).
A. gen trội nằm trên NST thường hoặc lặn liên kết với NST X.
B. gen trội liên kết với NST giới tính Y.
C. gen lặn nằm trên NST giới tính X.
D. gen trội liên kết với NST giới tính X.
A. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
B. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.
C. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
D. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay.
A. 43,7500%.
B. 48,4375%.
C. 37,5000%
D. 46,8750%.
A. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể còn tương đối ít.
B. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể đạt gần kích thước tối đa.
C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ thị sinh trưởng của quần thể.
D. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vượt qua điểm uốn trên đồ thị (điểm uốn giữa của đường cong) sinh trưởng của quần thể.
A. lắp ráp các nuclêôtit vào mạch mới của ADN con.
B. tháo xoắn phân tử ADN mẹ.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa 2 mạch của ADN mẹ.
D. đóng xoắn phân tử ADN con
A. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
B. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
A. sinh sản bằng chồi và sinh sản bằng lá.
B. sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng cành
C. sinh sản bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
D. sinh sản bằng rễ và sinh sản bằng thân củ
A. một phần không được sinh vật sử dụng.
B. phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường.
C. một phần do sinh vật thải ra dưới dạng trao đổi chất, chất bài tiết.
D. một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật
A. kiểu gen.
B. tính trạng.
C. kiểu hình.
D. alen
A. 3.
B. 4
C. 1
D. 2
A. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
B. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
C. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.
D. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
A. Tác nhân kích thích không định hướng.
B. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
C. Có sự vận động vô hướng
D. Có nhiều tác nhân kích thích
A. Ở thực vật, tre lứa thường có xu hướng quần tụ với nhau giúp chúng tăng khả năng chống chịu với gió bão, giúp chúng sinh trưởng phát triển tốt hơn.
B. Ở cá, nhiều loài khi hoạt động chúng di cư theo đàn có số lượng rất động nhờ đó chúng giảm lượng tiêu hao oxi, tăng cường dinh dưỡng, chống lại các tác nhân bất lợi.
C. Ở loài khỉ, khi đến mùa sinh sản các con đực đánh nhau để tìm ra con khoẻ nhất, các con đực yếu hơn sẽ phải di cư đến một nơi khác, chỉ có con đực khoẻ nhất được ở lại đàn.
D. Ở loài linh dương đầu bò, các cá thể khi hoạt động thường theo đàn có số lượng rất lớn, khi gặp vật ăn thịt cả đàn bỏ chạy, con yếu sẽ bị vật ăn thịt tiêu diệt
A. 3n
B. 2n
C. (1:1)n.
D. (1:2:1)n
A. A = T = 719; G = X = 481.
B. A = T = 721; G = X = 479.
C. A = T = 419; G = X = 721.
D. A = T = 720; G = X = 480.
A. cái XY, đực XX và màu mắt do 1gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung quy định.
B. cái XY, đực XX và màu mắt do 1gen có 2 alen trội lặn không hoàn toàn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y quy định.
C. cái XX, đực XY và màu mắt do 1 gen có 2 alen trội lặn không hoàn toàn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y quy định.
D. cái XX, đực XY và màu mắt do 1gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung quy định
A. thụ tinh trong và tự thụ tinh.
B. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong.
C. thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo.
D. tự thụ tinh và thụ tinh chéo.
A. Có thể bệnh A được di truyền thẳng.
B. Có thể bệnh A do gen nằm trên NST thường, hoặc do gen lặn liên kết với NST giới tính X.
C. Chưa xác định rõ bệnh do gen trôi hay gen lặn quy định.
D. Bệnh A do gen trội liên kết với NST giới tính X, không có alen trên NST giới tínhY
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành xương.
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Di chuyển trên mạch khuôn của phân tử ADN theo chiều từ 3’đến 5’ để tổng hợp mạch mới.
B. Nối các đoạn Okazaki với nhau để tạo thành một mạch đơn hoàn chỉnh.
C. Dựa trên phân tử ADN cũ để tạo nên 1 phân tử ADN hoàn toàn mới, theo nguyên tắc bổ sung.
D. Tháo xoắn, tách mạch phân tử ADN và lắp các nuclêôtit tự do của môi trường theo nguyên tắc bổ sung
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Số người có kiểu gen đồng hợp tử trong quần thể chiếm 52,54%.
B. Có 5 kiểu gen quy định nhóm máu.
C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp trong số những người có nhóm máu A trong quần thể là 2/3.
D. Tần số tương đối các alen IA, IB, IO trong quần thể là IA = 0,13; IB = 0,69; IO = 0,18
A. có thể do giống cây ngô này có mức phản ứng rộng.
B. có thể do giống không thuần chủng nên có sự phân li về kiểu hình.
C. có thể do chúng được gieo trồng trong điều kiện thời tiết không thích hợp.
D. có thể do giống cây ngô này di truyền theo quy luật phân li của Menđen.
A. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực.
B. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
C. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.
D. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.
A. III - 3, IV - 4.
B. II - 2, V -1.
C. I - 1, IV - 2.
D. II - 1.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 7, 4, 10 và 2.
B. 6, 4, 7 và 2.
C. 6, 2, 7 và 4.
D. 7, 2, 10 và 4.
A. ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → sợi crômatit → NST.
B. ADN + histôn → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi crômatit → NST.
C. ADN + histôn → sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST.
D. ADN + histôn → nuclêôxôm → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → sợi crômatit → NST.
A. Cây không thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật.
B. Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật.
C. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử.
D. Rễ cây chỉ hấp thụ nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+.
A. Chọn giống vật nuôi và cây trồng.
B. Chọn giống vật nuôi.
C. Chọn giống vi sinh vật.
D. Chọn giống cây trồng
A. cách li địa lí có vai trò thúc đẩy sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc.
B. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện các đột biến theo nhiều hướng khác nhau.
D. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện cách li sinh sản
A. 0,4AA + 0,2Aa + 0,4aa = 1.
B. 0,2AA + 0,55Aa + 0,25aa = 1.
C. 0,55AA + 0,25Aa + 0,2aa = 1
D. 0,4AA + 0,4Aa + 0,2aa = 1.
A. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại.
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại
A. tARN.
B. Ribôxôm
C. Nuclêôtit.
D. mARN
A. Nhiệt độ và ánh sáng.
B. Thức ăn.
C. Hoocmôn.
D. Nhân tố di truyền
A. Động vật và thực vật đa dạng, phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn.
B. Ánh áng mặt trời ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng.
C. Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quanh năm, có nhiều tầng.
D. Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và vô sinh là như nhau.
A. để xác định cá thể thuần chủng chuẩn bị cho các phép lai.
B. để xác định một tính trạng là trội hay lặn.
C. kiểm tra kiểu gen những cá thể mang kiểu hình trội.
D. để xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng
A. 1 → 2 → 3 → 4.
B. 2 → 3 → 4 → 1.
C. 2 → 3 → 1 → 4.
D. 1 → 3 → 2 → 4
A. 1 → 2 → 3 → 4.
B. 2 → 3 → 4 → 1.
C. 2 → 3 → 1 → 4.
D. 1 → 3 → 2 → 4
A. tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho quần thể đa hình từ đó kiểu hình có lợi giúp sinh vật thích nghi.
B. tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài có phổ biến dị phong phú.
C. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm cho quần thể đa dạng và phong phú là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
D. tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá, làm cho mỗi loại tính trạng của loài có phổ biến dị phong phú
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. hướng sáng, hướng nước
B. hướng sáng, hướng hoá (đối với hóa chất độc hại).
C. hướng nước, hướng hoá.
D. hướng đất, hướng sáng
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.
B. khi các cá thể sống trong các khu vực khác nhau, khi chúng xâm phạm nơi của nhau thì sự cạnh tranh diễn ra.
C. khi hai cá thể có cùng một tập tính hoạt động, sống trong cùng một môi trường nên chúng mâu thuẫn với nhau dẫn đến cạnh tranh.
D. khi các cá thể có cùng một nhu cầu dinh dưỡng và trước cùng một nguồn dinh dưỡng, khi đó xảy ra sự cạnh tranh dinh dưỡng.
A. tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
B. thương xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
C. hiệu xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
D. tổng xác suất của các tính trạng hợp thành nó
A. 1 và 4.
B. 1 và 2.
C. 3 và 4.
D. 2 và 3.
A. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
A. xác định gen quy định tính trạng là trội hay lặn, nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính, di truyền theo những quy luật di truyền nào.
B. nhằm xác định sự hình thành một kiểu hình do những yếu tố nào quy định và trong các yếu tố tác động đó yếu tố nào đóng vai trò lớn hơn trong việc biểu hiện kiểu hình.
C. xác định gen quy định tính trạng là di truyền theo quy luật tương tác gen hay di truyền liên kết gen, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
D. xác định gen quy định tính trạng là di truyền theo quy luật tương tác gen hay di truyền liên kết gen, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
A. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
B. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
C. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
D. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. XXAXAXa, XAXAY, OXA, OY.
B. XAXAXa, XAXaY, OXA, OY.
C. XAXaXa, XAXaY, OXA, OY.
D. XAXAXa, XaXaY, OXa, OY.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 99,25%.
B. 2,5%.
C. 97,5%.
D. 25%
A. sinh trưởng và phát triển bình thường.
B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.
C. bị tiêu diệt hoàn toàn.
D. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh khác.
A. Khe xinap.
B. Màng sau xinap.
C. Chuỳ xinap.
D. Màng trước xinap
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 6 lần.
B. 4 lần.
C. 5 lần.
D. 8 lần
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK