A. Hg.
B. Niken.
C. Kali.
D. Nitơ.
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Glucozơ.
B. Axit amin.
C. Vitamin.
D. Nuclêôtit.
A. 15600
B. 7200
C. 12000
D. 1440
A. Tâm động.
B. Trình tự đầu mút.
C. Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN.
D. Màng nhân tế bào.
A. Tổng hợp ARN.
B. Tổng hợp ADN.
C. Tổng hợp protein.
D. Tổng hợp mARN.
A. AA × Aa.
B. Aa × Aa.
C. aa × aa.
D. aa × AA.
A. Người.
B. Gà.
C. Bồ câu.
D. Vịt.
A. 1:1.
B. 1:2:1.
C. 3:1.
D. 3:3:1:1.
A. 12%.
B. 24%.
C. 36%.
D. 48%.
A. Quần thể có 100% cây hoa trắng.
B. Quần thể có 50% cây hoa đỏ, 50% cây hoa trắng.
C. Quần thể có 100% cây hoa đỏ.
D. Quần thể có 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
A. ADN polimeraza.
B. Ligaza.
C. ARN polimeraza.
D. Amylaza.
A. Di – nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
C. Di – nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.
D. Di – nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
A. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
B. Phân hoá cá xương. Phát sinh lưỡng cơ, côn trùng.
C. Cây hạt trần ngự trị. Phân hoá bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
D. Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau.
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ôn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì luới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
A. Glucôzơ.
B. NAD+.
C. ATP.
D. O2.
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch.
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch.
D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch.
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể là chỉ chuyển cho nhau các đoạn trong nội bộ của một nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn lớn ở nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vật.
C. Chuyển đoạn không tương hỗ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang nhiễm sắc thể khác và ngược lại.
D. Chuyển đoạn tương hỗ là một đoạn của nhiễm sắc thể hoặc cả một nhiễm sắc thể này sát nhập vào nhiễm sắc thể khác.
A. 1 có sừng : 1 không sừng.
B. 3 có sừng : 1 không sừng.
C. 100% có sừng.
D. 5 có sừng : 1 không sừng.
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi.
C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn.
D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. 8%.
B. 10,16%.
C. 11%.
D. 10%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.
B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.
C. Mạch gỗ vận chuyển đường gluco, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.
D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
A. tiêu hoá nội bào.
B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. túi tiêu hoá.
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
A. 31.
B. 127.
C. 15.
D. 63.
A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prôtêin histôn và ADN.
C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.
D. Số lượng NST càng nhiều thì loài đó càng tiến hóa.
A. 21.
B. 11.
C. 30.
D. 42
A. AAbb.
B. AaBb.
C. AABb.
D. aaBB.
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái thì còn có các gen quy định các tính trạng thường.
C. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY.
D. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái.
A. 1:1.
B. 1:2:1.
C. 3:1.
D. 9:3:3:1.
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 0,30.
B. 0,40.
C. 0,25.
D. 0,20.
A. 8.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. cá thể.
B. quần thể.
C. quần xã.
D. hệ sinh thái.
A. Than đá.
B. Đệ tứ.
C. Phấn trắng.
D. Đệ tam.
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
A. Cáo.
B. Gà.
C. Thỏ.
D. Hổ.
A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.
B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.
C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất.
D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp.
A. Trong hệ thống động mạch, tổng tiết diện mạch tăng dần từ động mạch chủ đến tiểu động mạch nên vận tốc máu giảm dần.
B. Mao mạch có tổng tiết diện mạch lớn nhất nên huyết áp thấp nhất.
C. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện mạch giảm dần từ tiểu tĩnh mạch đến tĩnh mạch chủ nên vận tốc máu tăng dần.
D. Vận tốc máu phụ thuộc sự chênh lệch huyết áp và tổng tiết diện mạch máu.
A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội so với dạng ban đầu.
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính.
A.
B.
C.
D.
A. đột biến.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Phân bố đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Cá ép sống bám trên cá lớn.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Lấy ngẫu nhiên 1 cây ở F1, xác suất thu được cây thân cao là 1/2.
B. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3.
C. Lấy ngẫu nhiên 2 cây ở F1, xác suất để trong 2 cây này chỉ có 1 cây thân cao là 1/2.
D. Lấy ngẫu nhiên 3 cây ở F1, xác suất để trong 3 cây này chỉ có 1 cây thân cao là 3/8.
A. 66,7%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
A. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội.
C. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
D. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. chuyển hóa NO2- thành NH4+.
B. chuyển hóa N2 thành NH3.
C. chuyển hoá NO3- thành NH4+.
D. chuyển hóa NO3- thành N2.
A. Trâu, cừu, dê.
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.
C. Ngựa, thỏ, chuột.
D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Xitôzin.
A. 960.
B. 1071.
C. 315.
D. 600.
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn.
A. 300nm.
B. 11nm.
C. 30nm.
D. 700nm.
A. XAXa.
B. XAY.
C. XaXa.
D. XaY.
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 27 loạikiểu gen và 8 loại kiểu hình.
A. Ruồi giấm.
B. Đậu Hà Lan.
C. Cây hoa phấn.
D. Cỏ thi.
A..
B..
C..
D..
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,3.
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 16.
A. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài.
C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
D. Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa.
A. Đầu đại Trung sinh.
B. Cuối đại Tân sinh.
C. Cuối đại Trung sinh.
D. Cuối đại Thái cổ.
A. 6000.
B. 400.
C. 885.
D. 9000.
A. hợp tác.
B. kí sinh - vật chủ.
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
A. Diệp lục a.
B. Diệp lục b.
C. Carôten.
D. Xanthôphyl.
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi.
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
A. Đột biến cấu trúc NST chỉ có thể xảy ra do tác nhân vật lí.
B. Đột biến cấu trúc NST xảy ra do rối loạn trong quá trình phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể.
C. Hội chứng Đao ở người là một loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza có ý nghĩa trong sản xuất rượu bia.
A. 1/8.
B. 1/32.
C. 3/16.
D. 1/16.
A. Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng. Khi nuôi nhốt chung trong một lồng lớn thì người ta thấy hai loài này giao phối với nhau nhưng không sinh con.
B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
C. Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
A. 12%.
B. 26%.
C. 37%.
D. 14%.
A. Theo nhóm.
B. Phân tầng.
C. Đồng đều.
D. Ngẫu nhiên.
A. 180A; 420T; 240X; 360G.
B. 420A; 180T; 360X; 240G.
C. 450A; 600T; 150X; 300G.
D. 360A; 240T; 360X;180G.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
B. Tế bào mạch rây ở rễ.
C. Tế bào nội bì.
D. Tế bào biểu bì.
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. Lục lạp.
B. Trung thể.
C. Màng tế bào.
D. Ribôxôm.
A. 442.
B. 270.
C. 357.
D. 170.
A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
C. Nhân đôi ADN và dịch mã.
D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
A. Đột biến tứ bội.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến lệch bội.
A. Aabb
B. AaBb
C. aaBB
D. aaBb
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A.
B.
C.
D.
A. XAXA × XaY.
B. XAXA × XAY.
C. XaXa × XAY.
D. XAXa × XaY.
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,6.
D. 0,4.
A. Lai khác dòng.
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai tế bào.
A. nòi địa lí.
B. nòi sinh thái.
C. cá thể.
D. quần thể.
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Krêta.
C. Kỉ Pecmi.
D. Kỉ Jura.
A. Cạnh tranh.
B. Hội sinh.
C. Sinh vật ăn sinh vật.
D. Kí sinh.
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.
B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
A. 108.
B. 12.
C. 18.
D. 54.
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ.
B. Cá, thú, giun đất.
C. Lưỡng cư, chim, thú.
D. Chim, thú, sâu bọ, cá, ếch nhái.
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
B. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.
C. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 3’ – 5’ được tổng hợp gián đoạn.
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
D. Đột biến gen.
A. Hoán vị gen xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng, diễn ra vào kì đầu cuả giảm phân I.
B. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong giảm phân của sinh sản hữu tính mà không xảy ra trong nguyên phân.
C. Tần số hoán vị gen phản ánh số lượng gen có trên NST.
D. Hoán vị gen tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau, làm phát sinh biến dị tổ hợp.
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.
C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật.
A. Chuột.
B. Thỏ lông xám.
C. Voi.
D. Sơn dương.
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường.
D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực.
A. Nếu đảo đoạn ae thì sẽ làm thay đổi trật tự sắp xếp của 4 gen.
B. Khi phiên mã, enzym ARN pôlymeraza sẽ trượt từ gen I đến hết gen V.
C. Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí b thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 4 gen.
D. Nếu xảy ra đột biến mất một cặp nuclêôtit ở gen II thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của các gen II, III, IV và V.
A. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
B. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
C. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
D. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
A. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 3 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9.
B. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 1 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/27.
C. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể đều có 3 tính trạng trội, xác suất thu được 2 cá thể đều thuần chủng là 1/729.
D. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể đều có 2 tính trạng trội, xác suất thu được 2 cá thể thuần chủng là 1/9.
A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái.
B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định.
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
B. Lông hút của rễ.
C. Chóp rễ.
D. Khí khổng.
A. Ốc bươu vàng.
B. Bồ câu.
C. Rắn.
D. Cá chép.
A. 3'ATGXTAG5'.
B. 5'AUGXUA3'.
C. 3'UAXGAUX5'.
D. 5'UAXGAUX3'.
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 8.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. 2n = 20.
B. 2n = 40.
C. 2n = 42.
D. 2n = 18.
A. tương tác cộng gộp.
B. tác động đa hiệu của gen.
C. trội không hoàn toàn.
D. tương tác bổ sung.
A. XAXa × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XaXa × XAY.
D. XAXa × XaY.
A. 1:1.
B. 1:2:1.
C. 3:1.
D. 9:3:3:1.
A. AABbDd × AaBBDd.
B. AabbDD × AABBdd.
C. AaBbdd × AaBBDD.
D. AaBBDD × aaBbDD.
A. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa.
B. 0,16 aa : 0,48 Aa : 0,36 AA.
C. 0,48 AA : 0,16 Aa : 0,36 aa.
D. 0,4 AA : 0,6 aa.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
A. CO2.
B. O2.
C. NH3.
D. CH4.
A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
B. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
D. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú.
A. cộng sinh.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. Quang hợp là một quá trình phân giải chất chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
C. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.
D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào.
B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa.
C. Tất cả các loài sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào.
A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau.
B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài.
C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen.
D. có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.
A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.
D. Khi môi trường có lactôzơ, protein ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.
A. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính.
D. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật.
B. Cách li địa lý là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá vốn gen giữa các quần thể trong loài.
C. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
D. Quá trình hình thành loài mới cần có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.
A. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
B. Kích thước tối đa là số lượng cá thể lớn nhất mà quần thể có thể có được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. Kích của quần thể thường được duy trì ổn định, ít thay đổi theo thời gian.
D. Kích thước quần thể phụ thuộc vào tỉ lệ sinh sản, tỉ lệ tử vong, nhập cư và xuất cư.
A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử.
B. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó cả 3 tế bào đều có hoán vị giữa E và e thì tỉ lệ các loại giao tử là như nhau.
C. Có 2 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 3:3:1:1.
D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều không xảy ra hoán vị thì tối đa tạo ra 4 loại giao tử.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Ốc bươu vàng.
B. Bồ câu.
C. Rắn.
D. Cá chép.
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
A. 32.
B. 16.
C. 48.
D. 33.
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
A. AAbb.
B. AaBb.
C. Aabb.
D. aaBb.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE.
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 1: 2: 2: 2.
B. 2: 2: 2: 4.
C. 1: 2: 1: 2.
D. 1: 2: 2: 4.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến NST.
C. Thường biến.
D. Biến dị tổ hợp.
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,05.
D. 0,15.
A. Lai khác dòng.
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai tế bào.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.
B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây.
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
A. Cây lúa.
B. Cá chép.
C. Mèo.
D. Hổ.
A. Thực vật C4.
B. Thực vật CAM.
C. Thực vật C3.
D. Thực vật bậc thấp.
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào.
B. Trong ống tiêu hóa của động vật vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả các loài động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.
D. Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có dạ dày 4 túi.
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
A. 66,7%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
A. theo chu kỳ nhiều năm.
B. theo chu kỳ mùa.
C. không theo chu kỳ.
D. theo chu kỳ tuần trăng.
A. Nitơ từ môi trường thường được thực vật hấp thụ dưới dạng nitơ phân tử.
B. Cacbon từ môi trường đi vào quần xã dưới dạng cacbon đioxit.
C. Nước là một loại tài nguyên tái sinh.
D. Vật chất từ môi trường đi vào quần xã, sau đó trở lại môi trường.
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.
B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, cân bằng với sức chứa của môi trường.
C. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.
D. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Dạ dày đơn.
B. Ruột ngắn.
C. Răng nanh phát triển.
D. Manh tràng phát triển.
A. Hidro.
B. Cộng hoá trị.
C. Ion.
D. peptit.
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.
B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh.
D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
A. ADN và ARN.
B. ADN và prôtêin histôn.
C. ARN và prôtêin histôn.
D. ADN và prôtêin trung tính.
A. 120.
B. 600.
C. 240.
D. 480.
A. 8%.
B. 16%.
C. 92%.
D. 1%.
A. AaBb.
B. Aabb.
C. AAbb.
D. AABb.
A. Aabb.
B. aaBb.
C. AABB.
D. AaBb.
A. XAXa × XaY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XAY.
D. XAXa × XaY.
A. AABbDd × AaBBDd.
B. AabbDD × AABBdd.
C. AaBbdd × AaBBDD.
D. AaBBDD × aaBbDD.
A. Quần thể có tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
B. Quần thể có tỉ lệ 100% cây hoa đỏ.
C. Quần thể có tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
D. Quần thể có tỉ lệ 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
A. Gây đột biến gen.
B. Công nghệ gen.
C. Cấy truyền phôi.
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
A. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng kiểu cấu tạo.
B. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc.
C. Cơ quan tương đồng là những cơ quan có nguồn gốc khác nhau.
D. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng.
A. Thứ Tư.
B. Thứ Ba.
C. Jura.
D. Đêvôn.
A. Mật độ.
B. Tỉ lệ đực/cái.
C. Loài đặc trưng.
D. Thành phần nhóm tuổi.
A. kí sinh.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. ức chế cảm nhiễm.
A. Thời gian nghỉ của tâm nhĩ dài hơn thời gian nghỉ của tâm thất.
B. Cơ tim nhận được máu từ động mạch khi tâm thất co nhiều hơn so với khi tâm thất giãn.
C. Khi tâm thất co, máu sẽ di chuyển đến tế bào cơ tim để cung cấp cho tim.
D. Ở pha giản chung thì tâm nhĩ co còn tâm thất không co.
A. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin.
B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X.
C. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.
A. AAaa × AAaa.
B. AAaa × Aaaa.
C. AAaa × aaaa.
D. AAAa × AAaa.
A. AaBb × AaBB.
B. Aabb × AABb.
C. AaBb × AaBb.
D. Aabb × AaBb.
A. Đột biến và di-nhập gen.
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến và yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
A. Khống chế sinh học.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Hỗ trợ cùng loài.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 30% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 30%.
B. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào.
C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen quy định cũng bằng nhau.
D. Đột biến đảo đoạn ce sẽ làm thay đổi mức độ hoạt động của tất cả các gen trên NST này.
A. 3 phép lai.
B. 5 phép lai.
C. 4 phép lai.
D. 2 phép lai.
A. F2 có 9 hoặc 10 loại kiểu gen.
B. F2 có kiểu hình trội về 1 tính trạng có thể chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. F2 có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
D. F2 có kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 9/20.
D. 1/80.
A. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp giảm.
B. Áp suất thẩm thấu tăng và huyết áp tăng.
C. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp tăng.
D. Áp suất thẩm thấu giảm và huyết áp giảm.
A. cấu tạo nên cơ thể.
B. cấu tạo nên protein.
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
A. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.
B. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST.
C. những cơ thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn.
D. những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.
A. Bộ NST của loài đặc trưng về hình dạng, số lượng, kích thước và cấu trúc.
B. Số lượng NST của mỗi loài không phản ánh mức độ tiến hóa của loài.
C. Trong tế bào của cơ thể, NST luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
D. NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm 2 thành phần chính là ADN và protein histôn.
A. 49,5%.
B. 99%.
C. 80%.
D. 40%.
A. Tương tác át chế.
B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Phân li độc lập, trội hoàn toàn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. Trên nhiễm sắc thể thường.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. Trong ti thể.
A. AABbDd × AaBBDd.
B. AabbDD × AABBdd.
C. AaBbdd × AaBBDd.
D. AaBbDd × aaBbDd.
A. 0,25.
B. 0,5.
C. 0,4.
D. 0,6.
A. Tế bào nhận.
B. Gen cần chuyển.
C. Enzim restritaza.
D. Thể truyền.
A. Làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định.
B. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
C. Hình thành các đặc điểm thích nghi mới trên các cơ thể sinh vật.
D. Làm tăng tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. Môi trường nước.
B. Môi trường sinh vật.
C. Môi trường đất.
D. Môi trường trên cạn.
A. Lưới thức ăn là một chuỗi thức ăn gồm nhiều loài sinh vật có các mắt xích chung.
B. Trong lưới thức ăn, tất cả các loài sinh vật đều được xếp cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Lưới thức ăn là tập hợp gồm tất cả các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.
D. Lưới thức ăn thể hiện mối quan hệ về nơi ở giữa các loài sinh vật.
A. Độ ẩm của hạt càng cao thì cường độ hô hấp càng cao.
B. Nhiệt độ môi trường càng cao thì cường độ hô hấp càng tăng.
C. Nồng độ CO2 càng cao thì cường độ hô hấp càng giảm.
D. Nồng độ O2 càng giảm thì cường độ hô hấp càng giảm.
A. 1,05.
B. 2.
C. 1,2.
D. 0,6.
A. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng.
B. ADN --> mARN --> prôtêin.
C. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng
D. ADN --> prôtêin --> tính trạng.
A. Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định tổng hợp.
B. Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN polimeraza.
C. Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã.
D. Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp.
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 40.
A. Cá thể.
B. Tế bào.
C. Quần thể.
D. Quần xã.
A. giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.
B. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì sự tồn tại và phát triển.
C. số lượng các cá thể (hoặc khối lượng, hoặc năng lượng) phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
A. Diễn thế là quá trình phát triển thay thế của quần xã sinh vật này bằng quần xã khác.
B. Diễn thế nguyên sinh được bắt đầu từ một quần xã ổn định.
C. Song song với quá trình diễn thế sẽ kéo theo sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh.
D. Con người có thể dự đoán được chiều hướng của quá trình diễn thế.
A. 27 loại.
B. 8 loại.
C. 26 loại.
D. 24 loại.
A. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST.
B. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.
C. Làm thay đổi số lượng NST của tế bào.
D. Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó.
A. Nếu có 1 tế bào giảm phân thì có thể sinh ra 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
B. Nếu có 2 tế bào giảm phân thì sẽ sinh ra 2 loại tinh trùng hoặc 4 loại tinh trùng.
C. Nếu có 4 tế bào giảm phân thì cho tối thiểu 4 loại tinh trùng, tối đa 8 loại tinh trùng.
D. Nếu có 8 tế bào giảm phân thì có thể tạo tối thiểu 4 loại tinh trùng hoặc 8 loại tinh trùng.
A. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng.
B. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F1, số cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/9.
C. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F1, thu được F2 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9.
D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 7/612.
B. 7/253.
C. 11/576.
D. 1/36.
A. Magie.
B. Sắt.
C. Molipden.
D. Thủy ngân.
A. Châu chấu.
B. Rắn hổ mang.
C. Cá chép.
D. Giun đất.
A. Nucleotit.
B. Glucôzơ.
C. Vitamin.
D. Axit amin.
A. Gen cấu trúc Z.
B. Gen cấu trúc Y.
C. Gen điều hòa R.
D. Gen cấu trúc Z.
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh (7/4) vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
A. 100%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 25%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. Ee × Ee.
B. AaBB × aaBB.
C..
D. XDXd × XDY
A. XAXA.
B. XAY.
C. XAXa.
D. XaXa.
A. AaBbDd × aabbDD.
B. AaBbdd × AabbDd.
C. AaBbDd × aabbdd.
D. AaBbDd × AaBbDD.
A. 0,68.
B. 0,32.
C. 0,16.
D. 0,48.
A. Plasmit hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo.
B. Plasmit hoặc ARN.
C. Plasmit hoặc virut.
D. Plasmit hoặc enzim cắt giới hạn.
A. Động vật bậc thấp, thường có đời sống cố định.
B. Các loài vi sinh vật có tốc độ sinh sản nhanh.
C. Động vật và thực vật sinh sản vô tính.
D. Động vật di cư và thực vật phát tán mạnh.
A. Tân sinh → Trung sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Nguyên sinh.
B. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh.
C. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Tân sinh → Trung sinh.
D. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh.
A. khoảng chống chịu.
B. khoảng thuận lợi.
C. ổ sinh thái.
D. giới hạn sinh thái.
A. Tất cả các loại tia sáng đều tác động đến quang hợp với cường độ như nhau.
B. Cùng một cường độ ánh sáng giống nhau thì tất cả các tia sáng đều có tác động đến quang hợp với cường độ như nhau.
C. Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bảo hòa thì cường độ quang hợp sẽ tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
D. Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp protein và axit amin.
A. Năng lượng thủy triều.
B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng gió.
D. Năng lượng hoá học.
A. Tất cả các loài động vật có túi tiêu hóa đều có tiêu hóa cơ học.
B. Tiêu hóa cơ học là quá trình biến đổi các phân tử hữu cơ phức tạp thành các chất hữu cơ đơn giản.
C. Ở người, tiêu hóa cơ học chỉ diễn ra ở miệng và dạ dày.
D. Ở người, tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở ruột non.
A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3’ đến 5’.
B. Nếu có mặt chất 5-BU thì có thể sẽ gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T.
C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
D. Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
A. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên không tạo ra kiểu gen thích nghi và cũng không tạo ra kiểu hình thích nghi.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Cây tranh nhau giành ánh sáng, dinh dưỡng, có thể làm cây yếu bị đào thải, dẫn đến sự tỉa thưa ở 1 cây (cành lá kém xum xuê), hoặc ở cả quần thể làm mật độ giảm.
B. Các cây mọc thành nhóm (rặng, bụi, rừng) chịu gió bão và sống tốt hơn cây sống riêng.
C. Khi thiếu thức ăn, nơi ở, các động vật dọa nạt nhau (bằng tiếng hú, động tác) làm cho cá thể yếu hơn bị đào thải hay phải tách đàn.
D. Ở một số loài, việc bảo vệ nơi sống, nhất là vào mùa sinh sản làm cho mỗi nhóm có lãnh thổ riêng, một số phải di cư đến nơi khác.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Ở F1 có 27 kiểu gen, 16 kiểu hình.
B. Lấy ngẫu nhiên một cá thể ở F1, xác suất thu được cá thể có 3 tính trạng trội là 27/64.
C. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/3.
D. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9.
A. Ở đời con, số cá thể mang kiểu hình trội về một tính trạng chiếm 1/4.
B. Hai cặp gen này có thể nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. Cây A và cây B đều có một cặp gen dị hợp tử.
D. Ở đời con có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
B. 35 cây hoa đỏ : 37 cây hoa trắng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
D. 71 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
B. Lông hút của rễ.
C. Chóp rễ.
D. Khí khổng.
A. Côn trùng.
B. Tôm, cua.
C. Ruột khoang.
D. Trai sông.
A. Đột biến thêm 1 cặp G-X.
B. Đột biến mất 1 cặp A-T.
C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
A. 5'…AGX GGA XXU …3'.
B. 5'…AXG XXU GGU …3'.
C. 5'…UGX GGU XXU …3'.
D. 3'…UXG XXU GGA …5'.
A. Đột biến tam bội.
B. Đột thể một.
C. Đột biến thể không.
D. Đột biến mất đoạn.
A. 141.
B. 150.
C. 138.
D. 96.
A. Aabb.
B. AaBB.
C. AaBb.
D. aaBB.
A. aaBB × aaBb.
B. aaBb × Aabb.
C. AaBB × aaBb.
D. AaBb × AaBb.
A. Cừu đực có sừng.
B. Cừu đực không sừng.
C. Cừu cái có sừng.
D. Cừu cái không sừng thuần chủng.
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 37,5%.
A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Phương pháp kĩ thuật di truyền.
C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc.
D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân.
A. kiểu gen của cơ thể.
B. các alen của kiểu gen.
C. các alen có hại trong quần thể.
D. kiểu hình của cơ thể.
A. Kỉ Đệ tam.
B. Kỉ Triat.
C. Kỉ Krêta.
D. Kỉ Jura.
A. Độ ẩm.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài.
D. Vật kí sinh.
A. Động vật bậc thấp.
B. Động vật bậc cao.
C. Thực vật.
D. Động vật ăn mùn hữu cơ.
A. Nếu không có O2 thì một phân tử glucôzơ chỉ giải phóng được 2ATP.
B. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều giải phóng năng lượng ATP.
C. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều diễn ra trong ti thể.
D. Tất cả mọi quá trình hô hấp đều trải qua giai đoạn đường phân.
A. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp tăng.
B. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng.
C. Áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm.
D. Áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm.
A. ADN polimeraza.
B. ARN polimeraza.
C. Ligaza.
D. Recstrictaza.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường.
B. Sự biến đổi về kiểu hình do tác động của điều kiện môi trường được gọi là thường biến.
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D. Các cá thể có kiểu gen giống nhau sống ở các môi trường khác nhau vẫn luôn có kiểu hình giống nhau.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Quá trình hình thành loài mới không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Tất cả các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần loài giống nhau.
B. Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật mà không có sự phân tầng của các loài động vật.
C. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường vẫn được duy trì ổn định ổn định theo thời gian.
D. Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.
A. Loại đột biến này không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào.
B. Loại đột biến này được sử dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác.
C. Loại đột biến này là nguyên liệu của quá trình tiến hóa, chọn giống.
D. Loại đột biến này thường chỉ xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật.
A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.
B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 14 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
A. Ở F1, cây thân cao, hạt tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ 5,25%.
B. Ở F1, cây thân cao, hạt dài dị hợp chiếm tỉ lệ 19,75%.
C. Ở F1, cây thân thấp, hạt tròn chiếm tỉ lệ 18%.
D. Ở F1, cây thân cao, hạt tròn dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 24%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Các loài cây khác nhau có nhu cầu phân bón khác nhau.
B. Cùng một loài cây, tất cả các giai đoạn phát triển đều cần được bón phân với hàm lượng như nhau.
C. Bón càng nhiều phân thì cây sinh trưởng càng nhanh.
D. Lượng phân cần phải bón cho cây không phụ thuộc vào đặc điểm của đất mà chỉ phụ thuộc vào loài cây.
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể.
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
A. Ribôxôm.
B. Nhân tế bào.
C. Lizôxôm.
D. Bộ máy Gôngi.
A. 3’UAX5’.
B. 3’AUG5’.
C. 5’UAX3’.
D. 5’AUG3’.
A. gen.
B. bộ ba đối mã.
C. mã di truyền.
D. axit amin.
A. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có một trình tự khởi đầu nhân đôi, ngoài ra còn có trình tự nucleotit có tác dụng bảo vệ và trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động.
B. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi, ngoài ra còn có trình tự nucleotit có tác dụng bảo vệ và trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động.
C. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ chỉ là phân tử ADN trần, dạng vòng mạch kép.
D. Đơn vị cơ bản theo chiều dọc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là nuclêôxôm.
A. Di truyền phân li độc lập với nhau.
B. Là những gen cùng alen với nhau.
C. Luôn cùng quy định một tính trạng.
D. Di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết.
A. 100% cây cho hoa màu vàng.
B. 100% cây cho hoa màu xanh.
C. 75% cây hoa vàng; 25% cây hoa xanh.
D. trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và hoa xanh.
A. tương tác cộng gộp.
B. trội không hoàn toàn.
C. trội hoàn toàn.
D. tương tác bổ sung.
A. Gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. Gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. Gen (a) nằm ở ty thể.
A. 0,16.
B. 0,5.
C. 0,36.
D. 0,25.
A. ABDEHN.
B. AEBHDN.
C. AABBDDEEHHNN.
D. ABDEEHHNN.
A. đột biến gen trội.
B. đột biến gen lặn.
C. đột biến gen đa alen.
D. đột biến gen ở tế bào chất.
A. Cây hạt kín.
B. Cây hạt trần.
C. Dương xỉ.
D. Rêu.
A. Tỉ lệ đực/cái.
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
C. Lượng cá thể được sinh ra.
D. Tổng số cá thể/diện tích môi trường.
A. Tháp năng lượng.
B. Tháp khối lượng.
C. Tháp số lượng.
D. Tháp năng lượng và khối lượng.
A. CO2.
B. NADH.
C. H2O.
D. ATP.
A. Động vật càng phát triển thì vừa có tiêu hóa ngoại bào, vừa có tiêu hóa nội bào.
B. Động vật đơn bào chỉ có hình thức tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả các loài thú ăn cỏ đều có quá trình tiêu hóa sinh học.
D. Tiêu hóa cơ học chỉ xảy ra ở các loài có túi tiêu hóa.
A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
A. phân bào nguyên phân và giảm phân.
B. phân li và tổ hợp của các cặp NST.
C. giảm phân và thụ tinh.
D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
A. 16 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
B. 16 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 21800.
B. 20200.
C. 20800.
D. 21632.
A. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
B. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
A. Đời F1 có 1320 cây thân cao, hoa đỏ.
B. Tần số hoán vị gen 40%.
C. Nếu cho cây P lai phân tích thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 20%.
D. Nếu cho cây P giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ dị hợp thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 30%.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 0,01cM.
B. 0,0005cM.
C. 0,005cM.
D. 0,05cM.
A. Chim bồ câu.
B. Cá chép.
C. Rắn hổ mang.
D. Ngựa.
A. 3’-ATGTAXXGTAGG-5’.
B. 5’-ATGTAXXGTAGG-3’.
C. 3’-TAXATGGXATXX-5’.
D. 5’-TAXATGGXATXX-3’.
A. 10%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
A. Sợi nhiễm sắc.
B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
C. Sợi cơ bản.
D. Crômatit.
A. 10; 11; 15.
B. 10; 11; 20.
C. 20; 22; 40.
D. 20; 22; 30.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. XAXa.
B. XaY.
C. XaXa.
D. XAXA.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Ee × Ee.
B. AaBB × aaBB.
C.
D. XDXd × XDY.
A. 0,68.
B. 0,32.
C. 0,16.
D. 0,48.
A. ADN polimeraza.
B. ARN polimeraza.
C. Ligaza.
D. Helicaza.
A. Cánh của chim và cánh của bướm là những cơ quan tương đồng.
B. Cơ quan tương đồng là bằng chứng chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài.
C. Cơ quan thoái hoá là một trường hợp của cơ quan tương đồng.
D. Cơ quan tương tự phản ánh sự tiến hoá đồng quy.
A. Tiến hóa hóa học → Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa hóa học → Tiến hóa sinh học → Tiến hóa tiền sinh học.
C. Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hóa sinh học → Tiến hóa hóa học.
D. Tiến hóa sinh học → Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hóa hóa học.
A. Ánh sáng.
B. Con người.
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Cạnh tranh khác loài.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Quá trình hô hấp luôn làm phân giải chất hữu cơ.
B. Quá trình hô hấp sẽ bị ức chế nếu nồng độ CO2 quá thấp.
C. Ở hạt khô, nếu được tăng độ ẩm thì sẽ giảm cường độ hô hấp của hạt.
D. Quá trình hô hấp thường hấp thu nhiệt.
A. Quá trình tiêu hóa chỉ diễn ra ở trong ống tiêu hóa.
B. Dạ dạy tuyến nằm giữa dạ dày cơ và ruột non.
C. Tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở dạ dày cơ.
D. Dạ dày tuyến là cơ quan dự trữ thức ăn.
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3/ đến 5/.
B. Hai gen ở vị trí gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì sẽ có số lần phiên mã bằng nhau.
C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào.
D. Sử dụng 4 loại nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử.
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2.
C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5:5:1:1.
D. Luôn tạo ra giao tử AB.
A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm thay đổi tần số alen nhanh hơn chọn lọc chống lại alen lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hoá của sinh giới.
C. Chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên alen, qua nhiều thế hệ sẽ chọn lọc được kiểu gen.
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài.
B. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường.
D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
A. Các sinh vật sử dụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ.
B. Là những loài sống kí sinh hoặc phân huỷ các xác chết.
C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường.
D. Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho sinh vật sản xuất.
A. 5%.
B. 2,5%.
C. 1,25%.
D. 10%.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Ở F1 có 9 kiểu gen, 8 kiểu hình.
B. Lấy ngẫu nhiên một cá thể ở F1, xác suất thu được cá thể có 3 tính trạng trội là 27/64.
C. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9.
D. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Mạch gỗ.
B. Mạch rây.
C. Cả mạch gỗ và mạch rây.
D. Mạch rây và tế bào kèm.
A. Nút nhĩ thất → Bó Hiss →Nút xoang nhĩ → Mạng Puôc kinh.
B. Bó Hiss → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Mạng Puôc kinh.
C. Mạng Puôc kinh → Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó Hiss.
A. Tế bào chất.
B. Nhân tế bào.
C. Màng nhân.
D. Màng tế bào.
A. 12.
B. 14.
C. 16.
D. 10.
A. Thụ tinh.
B. Nguyên phân.
C. Dịch mã.
D. Phiên mã.
A. 49%.
B. 2%.
C. 98%.
D. 4%.
A. aaBB.
B. aabb.
C. AaBb.
D. AAbb.
A. Gen ngoài nhiễm sắc thể thường tồn tại thành cặp alen.
B. Gen ngoài nhiễm sắc thể có cấu trúc là một đoạn ADN xoắn kép.
C. Gen ngoài nhiễm sắc thể thường không quy định tính trạng.
D. Gen ngoài nhiễm sắc thể thường được phân chia đồng đều cho tế bào con.
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng.
A. 1/2.
B. 3/8.
C. 3/16.
D. 9/16.
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,4.
A. Ligaza và ADNpolimeraza.
B. Ligaza và restrictaza.
C. ADNpolimeraz và restrictaza.
D. Ligaza và ARNpolimeraza.
A. Có thể tạo ra alen mới làm đa dạng vốn gen của quần thể.
B. Thường làm thay đổi tần số alen theo một chiều hướng xác định.
C. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
D. Luôn làm tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội.
A. Đại Cổ sinh.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Trung Sinh.
D. Đại Thái cổ.
A. Độ pH.
B. Vật kí sinh.
C. Vật ăn thịt.
D. Hỗ trợ cùng loài.
A. Cộng sinh.
B. Hợp tác.
C. Cạnh tranh.
D. Sinh vật ăn sinh vật.
A. APG.
B. C6H12O6.
C. CO2.
D. H2O.
A. Lá sách → Múi khế → Tổ ong → Ruột non → Ruột già.
B. Lá sách → Tổ ong → Ruột non → Manh tràng → Ruột già.
C. Lá sách → Múi khế → Ruột non → Ruột già.
D. Lá sách → Tổ ong → Ruột non → Ruột già.
A. 22%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 10%.
A. Aaaa × Aaaa.
B. AAaa × Aaaa.
C. Aaaa × AAAa.
D. AAaa × aaaa.
A. , 2%.
B. , 48%.
C. , 48%.
D. , 2%.
A. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi.
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ cá thể có kiểu hình không thích nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra các alen mới làm xuất hiện các kiểu gen thích nghi.
A. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
A. Trong cùng một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có số lượng mắt xích dinh dưỡng giống nhau.
B. Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có tổng sinh khối lớn nhất.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau.
D. Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tính ổn định và không thay đổi trước các tác động của môi trường.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Cây A.
B. Cây B.
C. Cây C.
D. Cây D.
A. Nút xoang nhĩ.
B. Mạng Pôuking.
C. Nút nhĩ thất.
D. Tâm nhĩ.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
B. Màng tế bào.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AaBb.
B. AAbb.
C. aaBB.
D. Aabb.
A. Kì đầu của giảm phân I.
B. Kì đầu của giảm phân II.
C. Kì giữa của giảm phân I.
D. Kì giữa của giảm phân II.
A. 0,2.
B. 0,32.
C. 0,04.
D. 0,64.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôly.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di – nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Pecmi.
C. Kỉ Đêvôn.
D. Kỉ Triat.
A. hội sinh.
B. hợp tác.
C. cạnh tranh cùng loài.
D. hỗ trợ cùng loài.
A. cộng sinh.
B. hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. Rót nước từ từ từng ít một qua phểu vào bình chứa hạt để nước đẩy khí CO2 vào ống nghiệm.
B. CO2 sẽ phản ứng Ca(OH)2 tạo nên kết tủa CaCO3 làm đục nước vôi trong.
C. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì nước vôi trong không bị vẫn đục.
D. Nếu tiến hành thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấp thì lượng CO2 được thải ra càng lớn.
A. Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn.
B. Ở thú ăn thịt, thức ăn là thịt được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người.
C. Ruột non ở thú ăn thịt thường dài hơn so với ruột non ở thú ăn thực vật.
D. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào.
A. 20%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 10%.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 64.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển.
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hoa đỏ, quả có nhiều hạt.
B. Hoa trắng, quả có nhiều hạt.
C. Hoa trắng, quả không hạt.
D. Hoa đỏ, quả không hạt.
A. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.
B. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%.
C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 21%.
D. Nếu cho cá thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 4%.
A. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM.
B. F1 có tối đa 30 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. F1 có kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%.
D. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/59.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Muốn tách chiết diệp lục thì phải sử dụng lá vàng hoặc sử dụng các loại củ có màu.
B. Sử dụng benzen để bảo quản sắc tố, ngăn cản sắc tố tách ra khỏi tế bào lá.
C. Muốn tách chiết diệp lục thì phải ngâm các mẫu lá trong dung môi thích hợp từ 10 giờ đến 25 giờ.
D. Sử dụng cồn hoặc axeton để tách chiết diệp lục ra khỏi lá.
A. Phổi của chim.
B. Phổi và da của ếch nhái.
C. Phổi của bò sát.
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 5'AXX3'.
B. 5'UAA3'.
C. 5'AGG3'.
D. 5'AGX3'.
A. AaBbDd.
B. aBDd.
C. AAaBbbDd và aBDd.
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbbDd.
A. Đột biến tam bội.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến tứ bội.
D. Đột biến đảo đoạn.
A. 14.
B. 21.
C. 15.
D. 8.
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng.
A. XAXA × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
A. 100% hoa đỏ.
B. 100% hoa hồng.
C. 100% hoa trắng.
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.
A. 120cm.
B. 110cm.
C. 130cm.
D. 100cm.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa.
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
A. ADN polimeraza.
B. Restrictaza.
C. ARN polimeraza.
D. Ligaza.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng tế bào học.
C. bằng chứng sinh học phân tử.
D. bằng chứng hoá thạch.
A. 1000.
B. 500.
C. 10.
D. 1100.
A. hội sinh.
B. cộng sinh.
C. kí sinh.
D. ức chế cảm nhiễm.
A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C3.
B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây C4 cao hơn cây C3.
C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không.
D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợp chất hữu cơ.
A. Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.
B. Vận tốc máu ở mao mạch thường nhanh hơn ở tĩnh mạch.
C. Tâm nhĩ co sẽ bơm máu vào động mạch.
D. Tâm thất co sẽ bơm máu lên tâm nhĩ.
A. Đột biến mất đoạn.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.
B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. .
B..
C. .
D. .
A. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM.
B. F1 có 1% số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng.
C. F1 có 8% số cây lá xẻ, hoa đỏ.
D. F1 có 1 kiểu gen quy định kiểu hình lá xẻ, hoa đỏ.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 9/64.
B. 7/16.
C. 1/8.
D. 9/16.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Diệp lục a.
B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a, b.
D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
A. không thay đổi
B. giảm đến điểm bù CO2 của cây C3
C. giảm đến điểm bù CO2 của cây C4
D. giảm tới dưới điểm bù CO2 của cây C4
A. Chỉ xảy ra ở thực vật C4
B. Bao gồm các phản ứng xảy ra ở vi thể
C. Làm giảm sản phẩm quang hợp
D. Sử dụng enzym PEP – cacboxylaza
A. không có khả năng cố định Nitơ
B. không có khả năng vận chuyển nước hoặc các chất khoáng lên lá
C. có khả năng tạo áp suất cao ở rễ so với các cây khác
D. không có khả năng kiểm tra lượng nước và các chất khoáng hấp thụ
A. thực hiện chỉ ở thực vật
B. thực hiện ở ty thể
C. thực hiện bởi enzym nitrogenaza
D. bao gồm phản ứng khử nitrit → nitrat
A. nitơ hoà tan trong nhựa cây
B. oxy hòa tan trong nhựa cây
C. nitrat
D. đường
A. Sử dụng con đường CAM
B. Giảm độ dày của lớp cutin lá
C. Vòng caspary phát triển giữa lá và cành
D. Có khoảng chứa nước lớn trong lá
A. APG là sản phẩm cố định CO2 đầu tiên
B. Rubisco xúc tác cho quá trình trên
C. Axit 4C được hình thành bởi PEP -cacboxylaza ở tế bào bao bó mạch
D. Quang hợp xảy ra trong điều kiện nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3
A. 16 h sáng / 8 h tối
B. 14 h sáng / 10 h tối
C. 15, 5 h sáng / 8, 5 h tối
D. 4 h sáng / 8 h tối / 4 h sáng / 8 h tối
A. Có cuống lá.
B. Có diện tích bề mặt lớn.
C. Phiến lá mỏng.
D. Các khí khổng lập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng.
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
A. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
B. Thụ tinh nhân tạo bên trong cơ thể.
C. Nuôi cấy phôi.
D. Thụ tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể.
A. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và giảm nồng độ ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
B. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
C. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
A. Tế bào chất
B. Chất nền lục lạp
C. Màng tylacoit
D. Màng tế bào
A. 0,89.
B. 0,81.
C. 0,60.
D. 0,50.
A. gen của người có kích thước lớn không đưa vào được tế bào vi khuẩn.
B. gen của người sẽ không thể dịch mã được trong tế bào vi khuẩn.
C. sản phẩm được tổng hợp từ của gen của người sẽ không bình thường và không có giá trị sử dụng.
D. gen của người sẽ không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn.
A. 5 đỏ: 3 trắng
B. 1 đỏ: 3 trắng
C. 3 đỏ: 5 trắng
D. 3 đỏ: 1 trắng
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
D. Tất cả các khả năng trên
A. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có tái tổ hợp gen.
B. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ.
C. Tần số hoán vị giữa 2 gen không bao giờ vượt quá 50%.
D. Hai gen nằm càng gần nhau thì tần số trao đổi chéo càng thấp.
A. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết hoàn toàn với nhau.
B. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau. Tần số hoán vị gen giữa hai gen là 10%.
C. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau.
D. Gen qui định màu mắt và gen qui định màu thân liên kết với nhau. Không thể tính được chính xác tần số hoán vị gen giữa hai gen này.
A. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
C. Các gen không alen với nhau cũng phân bố trên một NST.
D. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
A. P có kiểu gen , f = 40% xảy ra cả 2 bên.
B. P có kiểu gen , f = 36% xảy ra ở 1 bên.
C. P có kiểu gen , f = 40%.
D. Cả B hoặc C.
A. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
B. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1
D. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
A. Đột biến luôn làm phát sinh các đột biến có lợi.
B. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.
C. Chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
D. Đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm.
A. Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu.
B. Tạo ra cừu Đôly.
C. Tạo giống cà chua có gen sản sinh etilen bị bất hoạt, làm quả chậm chín.
D. Tạo vi khuẩn sản xuất insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người.
A. Hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu AB.
B. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu B.
C. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A.
D. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu A.
A. AAAA : AAAa : Aaaa.
B. AAAA : Aaaa : aaaa.
C. AAAa : Aaaa : aaaa.
D. AAAA : AAaa : aaaa.
A. 0,360AA : 0,480Aa : 0,160aa.
B. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
C. 0,700AA : 0,200Aa : 0,100aa.
D. 0,360AA : 0,240Aa : 0,400aa.
A. Dùng để xác định tội phạm, tìm ra thủ phạm trong các vụ án.
B. Chỉ số ADN có tính chuyên biệt cá thể rất cao.
C. Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của 1 đoạn nucleotit trên ADN chứa mã di truyền.
D. Dùng để xác định mối quan hệ huyết thống.
A. 35%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 30%.
A. Cách li trước hợp tử.
B. Cách li sau hợp tử.
C. Cách li tập tính.
D. Cách li mùa vụ.
A. Mất 3 cặp nucleôtit nằm gọn trong 1 bộ ba mã hóa.
B. Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong 3 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
C. Mất 2 cặp nucleôtit nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
D. Mất 3 cặp nucleôtit nằm trong 2 bộ ba mã hóa kế tiếp nhau.
A. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến, biến động di truyền.
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến, di nhập gen.
A. Giao tử cái đóng góp lượng gen nằm trong tế bào chất cho hợp tử nhiều hơn so với giao tử đực.
B. Giao tử đực không đóng góp gen nằm trong tế bào chất cho hợp tử.
C. ADN trong tế bào chất thường là dạng mạch vòng.
D. Gen nằm trong tế bào chất của giao tử cái luôn trội hơn so với gen trong giao tử đực.
A. 23
B. 45
C. 47
D. 46
A. tần số alen A và alen a đều giảm đi.
B. tần số alen A và alen a đều không thay đổi.
C. tần số alen A giảm đi, tần số alen a tăng lên.
D. tần số alen A tăng lên, tần số alen a giảm đi.
A. Hội chứng dị bội.
B. Hội chứng Đao.
C. Thể ba nhiễm.
D. Hội chứng Tơcnơ.
A. bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối, xuất hiện những đại diện đầu tiên của lớp chim.
B. một số lưỡng cư đầu cứng thích nghi hẳn với đời sống ở cạn, trở thành những bò sát đầu tiên.
C. bò sát phát triển nhanh, xuất hiện bò sát răng thú có bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm.
D. phân hóa bò sát cổ, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim.
A. 7,3%
B. 3,2%
C. 4,5%
D. 5,3%
A. hoạt động trao đổi chất
B. chênh lệch nồng độ ion
C. hoạt động thẩm thấu
D. cung cấp năng lượng
A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza
B. enzim thảo xoắn và restrictaza
C. ADN pôlimeraza và ligaza
D. enzim restrictaza và ligaza
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Di - nhập gen
C. Đột biến
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Cào cào
B. Ễnh ương
C. Ong
D. Ruồi
A. Restrictaza
B. ARN pôlimeraza
C. ADN pôlimeraza
D. Ligaza
A. Tận dụng được nồng độ CO2.
B. Nhu cầu nước thấp.
C. Tận dụng được ánh sáng cao.
D. Không có hô hấp sáng.
A. Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh về bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Dẫn truyền xung thần kinh từ bộ phận tiếp nhận kích thích đến trung ương thần kinh
C. Dẫn truyền xung thần kinh từ bộ phận tiếp nhận kích thích đến bộ phận thực hiện phản ứng
D. Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh về bộ phận thực hiện phản ứng
A. Quen nhờn
B. Học ngầm
C. Bẩm sinh
D. In vết
A. Xitôkinin
B. Gibêrelin
C. Auxin
D. Êtilen
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
C. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Vật chủ - vật kí sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Sinh vật này ăn
A. tôm he
B. cá khế
C. cá nhồng
D. cá mập
A. Mẹ XHXH, bố XhY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ
B. Mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố
C. Mẹ XHXh, bô' XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ
D. Mẹ XHXH, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố
A. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
C. Sự hình thành nơi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới
D. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. là người phụ nữ bị mắc hội chứng Đao
B. là nam giới mắc hội chứng Đao
C. là phụ nữ mắc bệnh ung thư máu
D. là nam giới mắc bệnh ung thư máu
A. AabbDd
B. AaBbdd
C. AABBdd
D. Aabbdd.
A. Đẻ con
B. Đẻ trứng thai
C. Đẻ trứng
D. Thụ tinh ngoài
A. 2 loại với tỉ lệ 1:1
B. 4 loại với tỉ lệ 1: 1 :1: 1
C. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
D. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
A. Xantôphyl
B. ß -carôten
C. Diệp lục a
D. Diệp lục b
A. tập hợp các gen trong cơ thể đột biến
B. cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
C. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể
D. cá thể mang gen đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình
A. 8
B. 9
C. 5
D. 10
A. 7200
B. 6300
C. 4800
D. 4200
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 5, 6
C. 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 6
A. Cây dương xỉ sống bám trên thân cây gỗ lón
B. Nấm và vi khuẩn lam sống cùng nhau tạo nên dạng sống mới, đó là địa y
C. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây lạc
D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối
A. 0,3
B. 0,3
C. 0,1
D. 0,4
A. 30%
B. 40%
C. 10%
D. 20%
A. NH4+ và NO3-
B. NO2-, NH4+ và NO3-
C. N2, NO2-, NH4+ và NO3-
D. NH3, NH4+ và NO3
A. Khi cây ở ngoài sáng.
B. Khi cây ở trong tối.
C. Khi lượng axit abxixic (ABA) giảm đi.
D. Khi cây ở ngoài sáng và thiếu nước
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.
D. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
A. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.
B. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.
C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
D. Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.
A. 25oC → 30 oC.
B. 30 oC → 35 oC.
C. 20 oC → 25 oC.
D. 35 oC → 40 oC.
A. Làm tăng nhu động ruột.
B. Làm tăng bề mặt hấp thụ.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.
D. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học.
A. Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.
B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài.
C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài.
D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài.
A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng.
B. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng.
D. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm.
A. nuôi cấy hạt phấn, lai xôma.
B. Lai lợn Ỉ và các giống lợn ngoại nhập.
C. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
D. nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo.
A. AaXBXb × AaXbY.
B. (liên kết hoàn toàn)
C. AaBb × AaBb.
D. AaXBXB × AaXbY.
A. có 2 axit amin mới.
B. mất 1 axit amin.
C. mất 1 axit amin và có tối đa 1 axit amin đổi mới.
D. mất 1 axit amin và có tối đa 2 axit amin đổi mới.
A. 900
B. 840
C. 180
D. 40
A. 1/8
B. 3/8
C. 3/64
D. 1/4
A. F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét.
B. F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1 (xét ở từng cặp gen).
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình.
D. F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình.
A. Aabb, aabb, Ab, ab
B. AAb, aab, Ab, ab, b
C. AAb, aab, b
D. Aab, aab, b, Ab, ab
A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
C. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
A. 0,0625 AA + 0,375 Aa + 0,5625 aa = 1
B. 0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1
C. 0, 81AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = 1
D. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P.
B. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây F1.
C. Lai phân tích cây hoa đỏ ở F2.
D. Cho cây hoa đỏ ở F2 tự thụ phấn.
A. 135/1024
B. 27/1024
C. 27/512
D. 135/512
A. 1/2
B. 1/4
C. 3/4
D. 2/3
A. 640
B. 680
C. 360
D. 320
A. cơ quan thoái hóa.
B. phôi sinh học.
C. cơ quan tương đồng.
D. cơ quan tương tự.
A. 7
B. 10
C. 8
D. 9
A. 56,25%.
B. 75%.
C. 43,75%.
D. 31,25%.
A. làm giảm khả năng xuất hiện biến dị tổ hợp.
B. các gen không alen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng.
C. tạo nguồn biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
D. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
A. 5'XAU3'
B. 3'XAU5'
C. 3'AUG5'
D. 5'AUG3'
A. Lai khác dòng
B. Công nghệ gen
C. lai tế bào xôma khác loài
D. Nuôi cây hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
A. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản
B. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thủy)
C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản
D. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic
A. ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng
B. xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên
C. vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư
D. chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất
A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
B. số lượng cá thể và mật độ cá thể.
C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
D. tần số alen và tần số kiểu gen.
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên
A. AAbb x aabb
B. AAbb x aabb
C. aabb x AABB
D. Aabb x aabb
A. diễn thế dưới nước
B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế nguyên sinh
D. diễn thế trên cạn
A. thể thực khuẩn và plasmit
B. vi khuẩn và virus
C. plasmid và vi khuẩn
D. thể thực khuẩn và vi khuẩn
A. học ngầm
B. in vết
C. quen nhờn
D. học khôn
A. Tương tác át chế
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác cộng gộ
D. Tác động đa hiệu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. B, K, Ca, Mg
B. Fe, Mn, Cl, Cu
C. H, O, N, Zn
D. Fe, Mn, C, Ni
A. quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng
B. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài
C. quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống
D. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào
A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (4), (5).
A. 11 mm, 30 mm, 300 mm
B.
C.
D. 11 nm, 30 nm, 300 nm
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Quần xã
B. Quần thể
C. Sinh quyển
D. Tế bào
A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin
B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã
C. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung vói côđon tưong ứng trên phân tử mARN
D. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3'--> 5'
A. Axit abxixic
B. Gibêrelin
C. Xitôkinin
D. Êtilen
A. Vì các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau qua xináp, mà xináp chỉ cho xung thần kinh đi theo một chiều
B. Vì các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau không qua xináp nên chỉ dẫn truyền chỉ theo một chiều
C. Vì áp lực trong cung phản xạ lớn nên chỉ dẫn truyền theo một chiều
D. Vì áp lực trong cung phản xạ nhỏ nên chỉ dẫn truyền theo một chiều
A. AUG và UGG
B. AGG và UUA
C. AUU và XAU
D. UGG và AGG.
A. Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước không đổi trừ khi có những biến đổi bất thường về môi trường
B. Quần thể được xem là đơn vị tiến hoá cơ sở vì nó là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên và là đơn vị sinh sản
C. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
D. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các các thể trong quần thể
A. AAAA x aaaa
B. AAAA x AAaa
C. AAAa x AAAa
D. AAAA x Aaaa
A. Con đực xuất tinh dịch lên trứng của con cái
B. Chỉ diễn ra trong môi trường nước
C. Chỉ diễn ra ở trên cạn
D. Xảy ra quá trình giao phối
A. đột biến, giao phối không ngẫu nhiên
B. CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên
C. đột biến, di - nhập gen
D. giao phối không ngẫu nhiên, di - nhập gen.
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới
B. Quần xã rừng lá kim phương Bắc
C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới
D. Quần xã đồng rêu hàn đới
A. Giun đũa sống trong ruột lợn
B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường
C. Thỏ ăn cà rốt
D. Cá mè và cá trôi cùng ăn một loại thức ăn trong ao nuôi
A. 75%
B. 37,5%
C. 25%
D. 100%
A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hóa vốn gen của các quần thể
B. Hình thành loài bằng cách li tập tính xảy ra đối với các loài động vật sinh sản hữu tính
C. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa thường xảy ra đối với các loài thực vật
D. Hình thành loài bằng cách li địa lí giúp chúng ta giải thích tại sao trên các đảo đại dương hay tồn tại các loài đặc hữu
A. Phổi
B. Gan
C. Thận
D. Tim
A. Xitôkinin
B. Gibêrelin
C. Auxin
D. Êtilen
A. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
B. Các cây cỏ ven rừng.
C. Tập hợp các con kiến sống trong vườn.
D. Đàn cá chép sống ở Hồ Tây.
A. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành
B. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng
C. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
D. Cơ thể sinh vật sinh trường tốt nhất ở khoảng thuận lợi của giới hạn sinh thái
A. FSH kích thích nang trứng phát triển và tiết ra ơstrôgen
B. LH làm trứng chín, rụng và tạo thành thể vàng
C. Trứng chín và rụng diễn ra theo chu kì
D. Khi nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu giảm xuống, cả vùng dưới đồi và tuyến giáp đều bị ức chế nên giảm tiết GnRH, FSH và LH
A. Quần thể trên thuộc nhóm sinh vật nhân thực
B. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền
C. Tần số tương đối của hai alen trong quần thể là A/a = 0,5/0,5
D. Tần số alen A và a của quần thể sẽ luôn thay đổi qua các thế hệ
A. 3401
B. 3399
C. 3482
D. 3514
A. 8%
B. 16%
C. 1%
D. 24%
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. (l), (2) và (4).
B. (l), (2) và (5).
C. (2), (3) và (5).
D. (l), (2) và (3).
A. Tế bào lông hút
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào biểu bì
D. Tế bào vỏ
A. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
B. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxy.
B. Quá trình khử CO2.
C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).
A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
C. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
D. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
B. 2/3 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
C. 1/2 năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
D. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây.
A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
B. Răng cửa giữ thức ăn.
C. Răng nanh cắn và giữ mồi.
D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.
A. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang.
B. Vì một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản.
C. Vì một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể.
D. Vì một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi ra khỏi phổi.
A. Vận chuyển dinh dưỡng.
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.
D. Vận chuyển dinh dưỡng,và sản phẩm bài tiết.
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa.
B. Mọc bình thường và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu xanh.
D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.
A. Prôgestêron và Ơstrôgen.
B. Hoocmôn kích thích nang trứng, Prôgestêron.
C. Hoocmôn tạo thể vàng và hoocmôn Ơstrôgen.
D. Hoocmôn thể vàng và Prôgestêron.
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương.
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành xương.
A. Tương tác cộng gộp.
B. Tương tác bổ sung.
C. Qui luật phân li của MenĐen.
D. Tương tác át chế.
A. AAXBXB và aaXbY
B. AaXBXB và aaXbY
C. AAXBXb và aaXbY
D. AAXBXB và aaXBY
A. Là quá trình hình thành loài mới.
B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.
A. Ngà voi và sừng tê giác.
B. Cánh chim và cánh côn trùng.
C. Cánh dơi và tay người.
D. Vòi voi và vòi bạch tuột.
A. 7 đỏ : 1 vàng.
B. 9 đỏ : 7 vàng.
C. 3 đỏ : 1 vàng.
D. 11 đỏ : 1 vàng.
A. Thêm 3 cặp nucleotit.
B. Thay thế 1 cặp nucleotit.
C. Mất 3 cặp nucleotit.
D. Mất 1 cặp nucleotit.
A. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
B. số lượng cá thể và mật độ cá thể.
C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
D. tần số alen và tần số kiểu gen.
A. Tạo ra giống cây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
B. Tạo giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra.
C. Nhân nhanh được nhiều cây quí hiếm.
D. Tạo ra những giống cây trồng biến đổi gen.
A. AbDMN
B. AAbbDdMN
C. AAbbDdMMnn
D. AabbDd
A. ♂AA × ♀aa và ♂Aa × ♀aa
B. ♂AA × ♀aa và ♂AA × ♀aa.
C. ♂AA × ♀aa và ♂aa × ♀AA.
D. ♂Aa × ♀Aa và ♂Aa × ♀AA.
A. có 300 chu kì xoắn.
B. có 600 Ađênin.
C. có 6000 liên kết photphođieste.
D. dài 0,408 µm.
A. 20%
B. 10%
C. 30%
D. 40%
A. 3 đỏ : 1 trắng
B. 5 đỏ : 1 trắng
C. 11 đỏ : 1 trắng
D. 35 đỏ : 1 trắng
A. Tạo ra dòng thuần.
B. Tạo ra ưu thế lai.
C. Hiện tượng thoái hóa giống.
D. tỉ lệ đồng hợp tăng tỉ lệ dị hợp giảm.
A. Ung thư có thể còn do đột biến cấu trúc NST.
B. Nguyên nhân gây ung thư ở mức phân tử đều liên quan đến biến đổi cấu trúc ADN.
C. Mọi sự phân chia không kiểm soát của tế bào cơ thể đều dẫn đến hình thành ung thư.
D. Ung thư là một loại bệnh do 1 số tế bào cơ thể phân chia không kiểm soát dẫn đến hình thành khối u và sau đó di căn.
A. ngăn chặn thực hiện nạn phá rừng, tích cực trồng rừng
B. xây dựng hệ thống các khu bảo vệ thiên nhiên
C. vận động đồng bào dân tộc sống trong rừng định canh, định cư
D. chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất
A. Vùng mã hóa.
B. Vùng điều hòa.
C. Vùng kết thúc.
D. Vùng bất kì ở trên gen.
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 2, 3, 4, 5
A. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
C. mất một cặp A-T.
D. mất một cặp G-X.
A. 2,5%
B. 5%
C. 15%
D. 7,5%
A. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1.
B. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỉ lệ 25%.
C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiêu thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỉ lệ 43,75%.
D. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỉ lệ 12,5%.
A. , f = 20%.
B. , f = 40%.
C. , f = 40%.
D. P.AaBb × AaBb.
A. A = T = 300; G = X = 700
B. A = T = 600; G = X = 400
C. A = T = 300; G = X = 200
D. A = T = 150; G = X = 100
A. 0,4 và 0,3
B. bằng nhau = 0,35.
C. 0,35 và 0,4
D. 0,31 và 0,38
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 8 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
B. 3 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
C. 11 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
D. 5 cao, vàng: 1 thấp, vàng.
A. kiểu hình hoàn toàn khác nhau.
B. giới tính giống hoặc khác nhau.
C. khả năng giao phối với nhau.
D. mức phản ứng giống nhau.
A. amôni
B. nitrit
C. nitơ khí quyến
D. sunfat
A. n-1
B. 2n +1
C. n + l
D. 2n-1
A. quy luật tương tác át chế
B. quy luật di truyền tương tác cộng gộp
C. quy luật di truyền tương tác bổ sung
D. quy luật di truyền phân li độc lập
A. LH
B. ACTH
C. HCG
D. MSH
A. FSH kích thích ống sinh tinh sản xuất tinh trùng.
B. LH kích thích tế bào kẽ tiết ra hoocmôn testostêrôn.
C. Ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
D. Khi nồng độ testostêrôn trong máu giảm xuống, cả vùng dưới đồi và tuyến yên đều bị ức chế nên giảm tiết GnRH, FSH và LH.
A. Chuỗi truyền electron hô hấp --> chu trình Crep --> đường phân
B. Đường phân --> chuỗi truyền electron hô hấp --> chu trình Crep
C. Chu trình Crep --> đường phân --> chuỗi truyền electron hô hấp
D. Đường phân --> chu trình Crep --> chuỗi truyền electron hô hấp
A. UAA, UAX, UXA
B. AUG, UAG, UGA
C. UAA, UUG, UGA
D. UAA, UGA, UAG
A. ngành Ruột khoang --> ngành Giun dẹp ngành Giun Tròn --> ngành Giun đốt
B. ngành Giun dẹp --> ngành Ruột khoang --> ngành Giun Tròn --> ngành Giun đốt
C. ngành Giun dẹp --> ngành Giun Tròn --> ngành Giun đốt ngành --> Ruột khoang
D. ngành Ruột khoang --> ngành Giun dẹp --> ngành Giun đốt --> ngành GiunTròn
A. hạt phấn đã nảy mầm
B. bầu nhụy
C. chi nhị
D. noãn đã được thụ tinh
A. về cấu trúc gen
B. về vị trí phân bố của gen
C. về khả năng phiên mã của gen
D. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp
A. H2O
B. CO2
C. các chất khoáng
D. nitơ
A. không có khả năng sinh giao tử bình thường
B. không có cơ quan sinh dục đực
C. không có cơ quan sinh dục cái
D. cơ chế xác định giới tính bị rối loạn
A. Tuổi cây
B. Xuân hoá
C. Quang chu kì
D. Kích thước của thân
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Hình thái
B. Sinh lí, sinh hoá
C. Cách li sinh sàn
D. Sinh thái
A. tế bào tụy
B. gan
C. tim
D. thận
A. Sự phân bố ion ở hai bên màng của tế bào và sự di chuyển của ion qua màng tế bào
B. Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào đối với ion (cổng ion mở hay đóng)
C. Bơm Na-K
D. Khi tế bào thần kinh bị kích thích
A. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hường thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể
B. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt
C. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
D. Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể
A. Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn
B. Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao
C. Trồng các loại cây đúng thời vụ
D. Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi
A. Đây là chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
B. Chuỗi thức ăn trên có bậc dinh dưỡng cao nhất là cấp 4.
C. Vật ăn thịt sơ cấp là cá rô.
D. Chim bói cá là sinh vật tiêu thụ bậc 2.
A. Quan hệ hợp tác.
B. Quan hệ hỗ trợ.
C. Quan hệ cộng sinh.
D. Quan hệ cạnh tranh.
A. liên kết gen
B. hoán vị gen
C. phân li độc lập
D. tương tác gen
A. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới
B. góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc
C. xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li
D. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ
A. Một alen dù có lợi cũng có thể bị loại khỏi quần thể, và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể
B. Ngay cả khi không có đột biến, không có CLTN, không có di nhập gen thì tần số các alen cũng có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên
C. Sự biến đổi ngẫu nhiên về tần số các alen thường xảy ra với các quần thể có kích thước lớn
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo hướng xác định
A. A =T = 350; G = X = 1050
B. A = T = 1050; G = X = 350
C. A = T = 700; G = X = 700
D. A = T = 360; G = X = 1040
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Những con gà trong lồng gà ngoài chợ.
B. Những con cá sống trong một dòng sông.
C. Những cây cọ phân bố tại một quả đồi ở Phú Thọ.
D. Các cá thể cá sấu sống ở hai khu vực khác nhau.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,15 AA : 0,8 Aa : 0,05 aa
B. 0,18 AA : 0,8 Aa : 0,02 aa
C. 0,3 AA : 0,6 Aa : 0,1 aa
D. 0,25 AA : 0,4 Aa : 0,35 aa
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Làm tăng số lượng loài (D) trong ao
B. Loại bỏ hoàn toàn loài (B) ra khỏi
C. Hận chế số lượng loài (A) có trong ao
D. Thà thêm loài (E) vào ao
A. 19,25%.
B. 5,75%.
C. 10,1775%.
D. 0%.
A. 85,9375%.
B. 71,875%.
C. 43,75%.
D. 28,125%.
A. 85,9375%.
B. 71,875%.
C. 43,75%.
D. 28,125%.
A. Tính trạng hình dạng lông chịu sự chi phối của quy luật liên kết gen
B. Tính trạng màu sắc và hình dạng lông di truyền phân li độc lập
C. Cho chuột cái F1 lai phân tích, ờ đời con chuột lông đen thẳng chiếm tỷ lệ 25%
D. Có xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Vách (mép) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căng theo nên khí khổng mở ra.
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời.
C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
D. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
A. Ở màng ngoài.
B. Ở màng trong.
C. Ở chất nền.
D. Ở tilacôit.
A. Cường độ quang hợp cao hơn.
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
C. Năng suất cao hơn.
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường.
A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng
B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng
C. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức năng
D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
A. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
B. Qua thành mao mạch.
C. Qua thành động mạch và mao mạch.
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.
B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.
C. Tiêu phí nhiều năng lượng.
D. Hệ thần kinh dạng lưới.
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này chuyển sang eo Ranvie khác.
B. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo.
C. Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
D. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng.
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể rối loạn, dẫn đến chết.
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
D. Thân nhiệt giảm, các quá trình chuyển hoá trong cơ thể giảm, thậm chí bị rối loạn; các hoạt động sống của động vật như sinh sản, kiếm ăn... giảm.
A. Ngày thứ 25
B. Ngày thứ 13
C. Ngày thứ 12
D. Ngày thứ 14
A. 1,2,3
B. 1,2,3,4
C. 1,2
D. 2,3,4,5
A. Mặt chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
B. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường.
D. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
A. 750
B. 1500
C. 1400
D. 700
A. 4,5%
B. 37%
C. 8%
D. 9%
A. Một alen dù có lợi cũng có thể bị loại khỏi quần thể, và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể
B. Ngay cả khi không có đột biến, không có CLTN, không có di nhập gen thì tần số các alen cũng có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên
C. Sự biến đổi ngẫu nhiên về tần số các alen thường xảy ra với các quần thể có kích thước lớn
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo hướng xác định
A. AAbb, aabb, Ab, ab.
B. AAb, aab, b.
C. AAb, aab, b, Ab, ab.
D. AAb, aab, Ab, ab.
A. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã.
B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học.
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành tế bào sống đầu tiên.
D. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN.
A. A = T = 799; G = X = 401.
B. A = T = 201; G = X = 399.
C. A = T = 401; G = X = 799.
D. A = T = 401; G = X = 199.
A. Vật chất di truyền của vi rút là ARN cấu tạo mạch đơn nên dễ bị thay đổi.
B. Sinh vật nhân thực lưỡng bội các gen tồn tại thành từng cặp nên không bị biến đổi.
C. Vì vi khuẩn có bộ gen không ổn định mà thường xuyên thay đổi do tác động của môi trường.
D. Các alen của các gen khác nhau đều biểu hiện ngay ở kiểu hình.
A. hoặc 1, hoặc 2 hoặc 3.
B. phải bao gồm cả 1,2,3,4.
C. chỉ cần 4.
D. phải bao gồm cả 1,2,3.
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 4, 5, 6.
C. 1, 3, 4, 5, 6.
D. 1, 2, 3, 4, 6.
A. 1, 2, 3, 4. 5.
B. 1, 2, 3,4, 6.
C. 1, 2, 4, 5. 6.
D. 1, 3, 4, 5, 6.
A. Có hiện tượng gen gây chết nằm trên NST thường hoặc NST giới tính.
B. Màu lông chuột chịu sự tác động nhiều của môi trường.
C. Màu lông chuột di truyền liên kết với giới tính.
D. Alen quy định lông vàng là gen đa hiệu khi ở thể đồng hợp.
A. 18/128 và 21/128
B. 42/128 và 24/128
C. 45/128 và 30/128
D. 35/128 và 21/128
A. xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon
B. xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron
C. xảy ra ở vùng kết thúc của gen
D. xảy ra ở vùng điều hòa của gen
A. 44%
B. 33%
C. 40%
D. 20%
A. 3/16
B. 3/7
C. 1/16
D. 1/4
A. Đột biến mất, hoặc thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtít ở trên gen
B. Đột biến lặp đoạn và đột biến mất đoạn NST
C. Đột biến đảo đoạn qua tâm động
D. D. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
A. 3,4,5
B. 1,3,5
C. 2,4,5
D. 1,2,3
A. Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất.
B. Động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật.
C. Động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật.
A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn
B. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
C. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài
D. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã
A. 2 loại giao tử (n): A = a = 42%; 2 loại giao tử (n+1): AA = aa = 8%
B. 2 loại giao tử (n): A = a = 46%; 2 loại giao tử (n+1): AA = aa = 2%; 1 loại giao tử (n-1): O = 4%
C. 2 loại giao tử (n): A = a = 46%; 2 loại giao tử (n+1): AA = aa = 4%
D. 2 loại giao tử (n): A = a = 46%; 1 loại giao tử (n+1): Aa = 4%; 1 loại giao tử (n-1): O = 4%
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình, cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
B. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
C. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
D. là đơn vị tồn tại, sinh sản của loài trong tự nhiên, là hệ gen kín, không trao đổi gen với các loài khác.
A. 8
B. 16
C. 32
D. 12
A. Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch giun.
B. Giun đất, ốc sên, cua, sóc.
C. Thủy tức, mực ống, sứa flược, san hô.
D. Tôm, sán lông, trùng giày, ghẹ.
A. Gây đột biến
B. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
C. Dung hợp tế bào trần
D. Cấy truyền phôi
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
C. Tổng hợp ARN.
D. Nhân đôi ADN.
A. ATP, NADPH
B. NADPH, O2
C. ATP, NADPH và O2
D. ATP và CO2
A. Cơ sở của tập tính là các phản xạ.
B. Tập tính của động vật có thể chia làm 2 loại.
C. Nhờ tập tính mà động vật thích nghi với môi trường và tồn tại.
D. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều kiện.
A. Trong lần nguyên phân đầu tiền của hợp tử, nếu một số cặp NST không phân li thì tạo lên thể tứ bội.
B. Đột biến dị đa bội chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài.
C. Thể đa bội thường gặp ở thực vật và ít gặp ở động vật.
D. Ở một số loài, thể đa bội có thể thấy trong tự nhiên và có thể được tạo ra bằng thực nghiệm.
A. Auxin
B. Gibêrelin
C. Xitôkinin
D. Êtilen
A. 27 loại.
B. 3 loại.
C. 9 loại.
D. 6 loại.
A. Quang phân li nước
B. Chu trình Canvin
C. Pha sáng
D. Pha tối
A. Nhiệt độ.
B. Ánh sáng.
C. Thức ăn.
D. Nơi ở.
A. Đỉnh sinh trưởng.
B. Rễ chính.
C. Miền sinh trưởng.
D. Miền lông hút.
A. Na+ và K+
B. Mg2+ và Ba2+
C. Na+ và Ca2+
D. Mg2+ và K+
A. Trong giảm phân II, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
A. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
B. Tập hợp các cá thể gà Tam Hoàng trong một vườn nuôi.
C. Tập hợp các cá thể cá chép sống chung trong một ao.
D. Tập hợp những con chim bồ câu sống ở miền nam và miền bắc.
A. Cây ngô
B. Nhái
C. Diều hâu
D. Sâu ăn lá ngô
A. 3n kiểu gen; 2n kiểu hình.
B. 2n kiểu gen; 3n kiểu hình.
C. 2n kiểu gen; 2n kiểu hình.
D. 3n kiểu gen; 3n kiểu hình.
A. diệp lục a
B. carôtenôit
C. phitôcrôm
D. diệp lục b
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Các con báo đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
C. Hải quỳ và cua.
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.
A. Số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn.
B. Lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
C. Ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng.
D. Số lượng loài trong quần xã càng giảm.
A. Quan hệ hợp tác.
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể.
C. Quan hệ cộng sinh.
D. Quan hệ cạnh tranh.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. AA x Aa.
B. Aa x Aa.
C. AA x aa.
D. Aa x aa.
A. AaBb và AaBb.
B. AaBb và Aabb.
C. AaBB và aaBb.
D. Aabb và AaBB.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
A. aabb
B. AaBb x aabb
C. AaBB x aabb
D.
A. 270
B. 330
C. 60
D. 390
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1296
B. 2684
C. 1920
D. 960
A. 5
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. Từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. Từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. Qua mạch gỗ.
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước không diễn ra.
B. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
C. Độ ẩm không khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng mạnh.
D. Độ ẩm không khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
A. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.
B. Lá nhỏ có màu vàng.
C. Lá non có màu lục đậm không bình thường.
D. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
A. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời không mưa.
B. Nồng độ các muối khoáng thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.
C. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời không mưa.
D. Nồng độ các muối khoáng cao và chỉ bón khi trời mưa bụi
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới.
B. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
C. Sống ở vùng nhiệt đới.
D. Sống ở vùng sa mạc
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carootênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
A. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng, điểm bù CO2 thấp.
B. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp.
C. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng cao, điểm bù CO2 cao.
D. Cường độ quang hợp, điểm bão hoà ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao.
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
B. Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.
C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
A. Tác nhân kích thích không định hướng.
B. Có sự vận động vô hướng.
C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
D. Có nhiều tác nhân kích thích.
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
A. 1/9
B. 9/7
C. 1/3
D. 9/16
A. Dễ trồng và ít công chăm sóc.
B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều.
C. để tránh sâu bệnh gây hại.
D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
A. Đa số ĐBG khi đã phát sinh sẽ được nhân lên và truyền lại thế hệ sau.
B. Xét ở mức độ phân tử, đa số đột biến điểm thường vô hại do tính thoái hóa của mã di truyền.
C. Đột biến điểm là 1 dạng của ĐBG, liên quan đến 1 vài cặp nucleotit trong gen.
D. Đa số các dạng ĐBG là dạng thay thế cặp nucleotit.
A. Bọ đực chấm cam có thể giao phối với cả bọ cái chấm cam và bọ cái chấm đen nhưng bọ đực chấm đen chỉ giao phối với bọ cái giống nó.
B. Khi tiếp cận con cái, bọ đực chấm đen thường rung cánh để thu hút bạn tình trong khi bọ đực chấm cam thường đem con mồi mà nó bắt được đến cho con cái.
C. Những con bọ thuộc 2 quần thể trên thường giao phối vào những thời điểm khác nhau trong ngày.
D. Những con bọ con được sinh ra bởi sự thụ tinh giữa 2 cá thể thuộc 2 quần thể trên thường có sức sống kém và chết trước tuổi trưởng thành.
A. Trái đất đã trải qua 3 lần băng hà.
B. Hóa thạch sinh vật nhân sơ cổ nhất được tìm thấy ở đại Nguyên sinh.
C. Động vật phát sinh ở kỉ Ocđôvic.
D. Bò sát cổ tuyệt diệt ở đại Cổ sinh.
A. , hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%.
B. , hoán vị gen xảy ra một bên với tần số 20%.
C. , hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%.
D. , hoán vị gen xảy ra hai bên với tần số 20%.
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X
C. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc trong ti thể.
A. 51,2%
B. 38,4%
C. 24%
D. 16%
A. Đột biến ngược
B. Di - nhập gen
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. 1 dị hợp, 5 đồng hợp
B. 2 dị hợp, 4 đồng hợp
C. 3 dị hợp, 3 đồng hợp
D. dị hợp, 2 đồng hợp
A. gen của người có kích thước lớn không đưa vào được tế bào vi khuẩn.
B. gen của người sẽ không thể dịch mã được trong tế bào vi khuẩn.
C. sản phẩm được tổng hợp từ của gen của người sẽ không bình thường và không có giá trị sử dụng.
D. gen của người sẽ không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn.
A. Làm tăng hoạt tính của gen được ghép
B. Để ADN tái tổ hợp kết hợp với nhân của vi khuẩn
C. Để gen được ghép tái bản nhanh nhờ tốc độ sinh sản mạnh của vi khuẩn E-coli
D. Để kiểm tra hoạt động của ADN tái tổ hợp
A. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
B. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái; XY - con đực và gen quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
C. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định màu cánh nằm trên NST thường.
D. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái ; XY - con đực và gen quy định màu cánh nằm trên NST thường.
A. Ađêmin
B. Timin
C. Xitôzin
D. 5 – BU
A. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về các đặc điểm hình thái.
B. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về thời gian ra hoa.
C. Giữa chúng có sự sai khác về thành phần kiểu gen.
D. Giữa chúng có sự khác biệt về tần số alen.
A. 18,57%
B. 17,55%
C. 20,59%
D. 12,01%
A. lai khác dòng kép
B. lai khác dòng đơn
C. lai khác thứ
D. tự thụ phấn
A. Người có cấu trúc phức tạp nên cần nhiều gen
B. Người có cấu trúc phức tạp nên cần nhiều gen,vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại prôtêin ít
C. Người chuyên hoá cao, cần nhiều gen điều hoà
D. Vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại prôtêin ít
A. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
B. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi.
D. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
A. 27 kiểu gen; 8 kiểu hình
B. 3 kiểu gen; 2 kiểu hình
C. 3 kiểu gen; 3 kiểu hình
D. 9 kiểu gen; 4 kiểu hình
A. Kỷ Cambri, đại Cổ sinh
B. Kỷ Tam điệp, đại Trung Sinh
C. Kỷ Silua, đại Cổ sinh
D. Kỷ Giura, đại Trung sinh
A. Ligaza
B. ARN pôlimeraza
C. Endonucleaza
D. ADN poplimeraza
A. Tốc độ sinh sản của giáp xác nhanh hơn so với thực vật phù du.
B. Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy nhỏ đỉnh lớn.
C. Hệ sinh thái này là một hệ sinh thái kém ổn định.
D. Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ
A. nghiên cứu phả hệ.
B. nghiên cứu di truyền tế bào.
C. nghiên cứu di truyền phân tử.
D. nghiên cứu trẻ đồng sinh.
A. Di truyền
B. Sinh lí
C. Sinh hóa
D. Sinh thái
A. các loài đều dùng chung mã di truyền.
B. mức độ giống nhau về ADN và prôtêin.
C. bằng chứng hình thái, giải phẫu sinh lý.
D. bằng chứng về đặc điểm tay 5 ngón.
A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào mô giậu
B. Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG
C. Có sự tham gia của 2 loại lục lạp
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP
A. 4n
B. n
C. 3n
D. 2n
A. trực tiếp kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc.
B. hoạt hóa enzim phân giải Lactozơ.
C. tổng hợp prôtêin cấu tạo nên enzim phân giải Lactozo.
D. tổng hợp prôtêin ức chế.
A. Vùng khởi động.
B. Gen cấu trúc.
C. Gen điều hòa.
D. Vùng vận hàng.
A. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Quy định chiều hướng tiến hóa.
A. kỉ Than đá thuộc Cổ sinh.
B. kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh.
C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Tam điệp thuộc đại Trung sinh.
A. Mang của cá và mang của tôm.
B. Chân của loài chuột chũi và chân của loài dế trũi.
C. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.
D. Gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.
A. Có sự nhân đôi NST ở kì trung gian.
B. Có quá trình biến đổi hình thái của NST.
C. Đều là cơ chế giúp ổn định vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tương đồng.
A. Vẹt bắt chước tiếng người.
B. Cá heo làm xiếc.
C. Cá ngoi lên mặt nước đớp mồi khi nghe thấy tiếng kẻng.
D. Trẻ vừa sinh ra đã biết bú mẹ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phương pháp nuôi cấy mô tế bào thông qua mô sẹo.
B. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn, lưỡng bội hóa.
C. Phương pháp tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ.
D. Phương pháp dung hợp tế bào trần.
A. Trùng roi xanh, ngựa.
B. Trùng đế giày, chim.
C. Trùng roi xanh, trùng đế giày, trùng biến hình.
D. Trùng biến hình, hổ.
A. Sinh sản bằng bào tử.
B. Sinh sản bằng củ.
C. Chiết cành.
D. Nảy chồi.
A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. dây thần kinh.
B. cơ hoặc tuyến nội tiết.
C. cơ quan thụ cảm.
D. hệ thần kinh
A. Axit abxixic
B. Xitôkinin
C. Auxin
D. Gibêrelin
A. phân bố theo nhóm.
B. phân bố đồng đều.
C. phân bố theo chiêu thẳng đứng.
D. phân bố ngẫu nhiên.
A. 4.
B. 2.
C. 6.
D. 3.
A. Loài đặc trưng.
B. Loài ưu thế.
C. Loài ngẫu nhiên.
D. Loài thứ yếu.
A. Diễn thế nguyên sinh.
B. Diễn thế thứ sinh.
C. Diễn thế phân huỷ.
D. Không hình thành diễn thế nào.
A. Canxi
B. Lưu huỳnh
C. Kali
D. Magiê
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. hệ nội tiết.
B. hệ tuần hoàn.
C. hệ sinh dục.
D. hệ thần kinh.
A. sinh trưởng và phát triển không qua biến thái.
B. sinh trưởng và phát triển qua biến thái.
C. sinh trưởng và sinh sản vô tính.
D. sinh trưởng, phát triên không qua biến thái và qua biến thái.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ công sinh, hội sinh và hợp tác.
B. Trong mối quan hệ hỗ trợ mỗi loài đều được hưởng lợi.
C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài.
D. Trong mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại.
A. Độ đa dạng.
B. Độ thường gặp.
C. Loài ưu thế.
D. Tỉ lệ giới tính.
A. Phân li độc lập.
B. Phân li.
C. Tương tác bổ sung.
D. Tương tác cộng gộp.
A. 0,10AA : 0,8Aa : 0,10aa.
B. 0,35AA : 0,30Aa : 0,35aa.
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
D. 0,45AA : 0,1 Aa : 0,45aa.
A. 30%
B. 40%
C. 10%
D. 20%
A.
B.
C.
D.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 0,7AA : 0,2Aa : 0,laa
B. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
C. 0,1AA : 0,2Aa : 0,7aa
D. 0,2AA : 0,7Aa : 0,laa
A. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 30 cM.
B. F1 có 15% số cây hoa đỏ, quả ngọt.
C. F1 có 25% số cây hoa trắng, quả ngọt.
D. F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, quả ngọt.
A. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ .
B. Hai cặp gen đang xét cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.
D. F1 có 10 loại kiểu gen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. Lực hút của lá do (quá trình thoát hơi nước).
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.
B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít.
A. Lá non có màu lục đậm không bình thường.
B. Lá nhỏ, mềm, mầm đỉnh bị chết.
C. Lá nhỏ có màu vàng.
D. Gân lá có màu vàng và sau đó cả lá có màu vàng.
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
A. Tích luỹ năng lượng.
B. Tạo chất hữu cơ.
C. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
D. Điều hoà nhiệt độ của không khí.
A. Hệ các sắc tố.
B. Các trung tâm phản ứng.
C. Các chất chuyền điện tử.
D. enzim cácbôxi hoá.
A. Điều hoá huyết áp.
B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu.
D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.
A. Chiếu sáng từ hai hướng.
B. Chiếu sáng từ ba hướng.
C. Chiếu sáng từ một hướng.
D. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa.
B. Mọc bình thường và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu xanh.
D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
A. 1/3
B. 1/9
C. 1/10
D. 1/4
A. Hai cặp gen quy định hai tính trạng chiều cao chân và chiều dài lông nằm trên nhiễm sắc thể × không có alen tương ứng trên Y hoặc nằm trên nhiễm sắc thể × có alen tương ứng trên Y.
B. Hai cặp gen quy định hai tính trạng chiều cao chân và chiều dài lông nằm trên nhiễm sắc thể × không có alen tương ứng trên Y.
C. Hai cặp gen quy định hai tính trạng chiều cao chân và chiều dài lông nằm trên nhiễm sắc thể × không có alen tương ứng trên Y hoặc nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Hai cặp gen quy định hai tính trạng chiều cao chân và chiều dài lông nằm trên nhiễm sắc thể × có alen tương ứng trên Y.
A. Opêron Lac sẽ chỉ hoạt động quá mức bình thường khi môi trường có lactôza.
B. Opêron Lac sẽ không họat động ngay cả khi môi trường có lactôza.
C. Opêron Lac sẽ hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactôza.
D. Opêron Lac sẽ không hoạt động bất kể môi trường có loại đường nào.
A. Gây đột biến ở hợp tử
B. Lai giống
C. Xử lý hạt giống bằng chất cônsixin
D. Làm hỏng thoi vô sắc của tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cây
A. 3/4
B. 119/144
C. 25/144
D. 19/24
A. Cặp bố mẹ I là bố mẹ của bé II, cặp bố mẹ II là của bé I
B. Cặp bố mẹ II là bố mẹ của bé II, cặp bố mẹ I là của bé I
C. Hai cặp bố mẹ đều không phải là bố mẹ của 2 bé
D. Không xác định được
A. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
B. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN.
C. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN.
A. Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi.
B. Phổ biến hơn đột biến NST.
C. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể.
D. Luôn tạo ra được các tổ hợp gen thích nghi.
A. Bổ sung đồng trội
B. Quy luật Menden
C. Tương tác át chế trội
D. Bổ sung át chế lặn
A. Màu mắt của ruồi giấm đo 2 gen khác nhau cùng nằm trên NST giới tính × quy định.
B. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST giới tính × quy định.
C. Màu mắt của ruồi giấm do 1gen nằm trên NST giới tính × và một gen nằm trên NST thường tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung.
D. Màu mắt của ruồi giấm do 1 gen nằm trên NST giới tính × và một gen nằm trên NST thường quy định.
A. giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và cấp 1.
B. giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và cấp 2.
C. giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và cấp 4.
D. giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và cấp 3.
A. 3, 2, 1, 4.
B. 3, 2, 4, 1.
C. 2, 1, 3, 4.
D. 2, 3, 4, 1.
A. Các gen của operon được phiên mã liên tục.
B. Một cơ chất trong con đường chuyển hóa được điều khiển bởi operon đó được tích lũy.
C. Sự phiên mã các gen của operon giảm đi.
D. Nó sẽ liên kết vĩnh viễn vào promoter.
A. Sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất.
B. Động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật.
C. Động vật ăn động vật, sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật.
A. 8
B. 16
C. 32
D. 12
A. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật trong chuỗi thức ăn
B. quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
C. quan hệ dinh dưỡng của các sinh vật cùng loài và khác loài
D. quan hệ dinh dưỡng và nơi ở của các sinh vật trong quần xã
A. quần xã có cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác làm thức ăn.
B. quần xã dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay đổi nhanh.
C. quần xã có cấu trúc ít ổn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến mất dần.
D. quần xã có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo hơn vì thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần.
A. Đột biến 2 phân tử Timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.
B. Đột biến thêm cặp A - T.
C. Đột biến mất cặp A - T.
D. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G - X.
A. 27/64
B. 31/64
C. 7/8
D. 37/64
A. 180 cm và 126/256
B. 185 cm và 108/256
C. 185 cm và 63/256
D. 185 cm và 121/256
A. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
B. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
D. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu.
A. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
B. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị tiêu diệt.
C. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể.
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường.
A. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có ưu thế lai cao.
B. Lai 2 dòng thuần với nhau sẽ luôn cho ra ưu thế lai cao.
C. Lai 2 dòng thuần khác xa nhau về khu vực địa lí sẽ luôn cho ra ưu thế lai cao.
D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế cao làm giống vì con lai không đồng nhất về kiểu hình.
A. 1/8
B. 5/6
C. 3/8
D. 6/8
A. các quần thể khác nhau
B. các ổ sinh thái khác nhau
C. các quần xã khác nhau
D. các sinh cảnh khác nhau
A. tăng hàm lượng oxi trong nước nhờ sự quang hợp
B. bổ sung thức ăn cho cá
C. giảm sự cạnh tranh của 2 loài
D. làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể bơi
A. Sinh vật sản xuất, ví dụ các loài thực vật.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc một, ví dụ châu chấu.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc hai, ví dụ động vật ăn côn trùng.
D. Các loài ăn thịt đầu bảng, ví dụ diều hâu.
A. tần số tương đối của các alen thuộc mỗi gen có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ.
B. tỉ lệ các loại kiểu gen trong quần thể có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ.
C. tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có xu hướng duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp bằng tỉ lệ kiểu gen dị hợp.
A. Vi khuẩn nitrat hóa.
B. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
C. Vi khuẩn amôn hóa.
D. Vi khuẩn cố định nitơ.
A. valin.
B. mêtiônin.
C. foocmin mêtiônin.
D. alanin.
A. 46.
B. 47.
C. 49.
D. 45.
A. Hệ nội tiếp.
B. Hệ tuần hoàn.
C. Hệ hô hấp.
D. Hệ thần kinh.
A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Di – nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 4
A. cấp 3
B. cấp 4
C. cấp 2
D. cấp 4
A. Thực vật.
B. Động vật ăn thực vật.
C. Động vật ăn động vật.
D. Vi khuẩn.
A. dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế.
B. dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, diều.
C. dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế, mề.
D. dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế, dạ dày tuyến.
A. AABBccDD.
B. aabbccDD.
C. AAbbCCDD.
D. aaBBccDD.
A. được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn intron khỏi mARN sơ khai.
B. được tạo ra trực tiếp từ mạch khuôn của phân từ ADN mẹ.
C. sau khi được tổng hợp thì nó cuộn xoắn để thực hiện chức năng sinh học.
D. được tạo ra sau khi cắt bỏ các đoạn êxôn khỏi mARN sơ khai.
A. Trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đột biến trung tính, qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. CLTN làm cho tần số của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
D. CLTN không chỉ tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể.
A. kỉ Cacbon.
B. kỉ Phấn trắng.
C. kỉ Jura.
D. kỉ Silua.
A. Cách li sinh sản.
B. Cách li địa lí.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li di truyền.
A. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.
A. P, K, Mn.
B. P,K,Fe.
C. N, Mg, Fe.
D. N, K, Mn.
A. tam bội.
B. tứ bội.
C. đơn bội.
D. lưỡng bội.
A. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
B. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
C. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
A. hướng đất, hướng nước, hướng hoá.
B. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
C. hướng đất, hướng sáng, hướng hoá.
D. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
A. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
B. 3 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
C. 3 vàng, trơn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, nhăn
D. 1 vàng, trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn
A. Rắn hổ mang.
B. Nhái.
C. Diều hâu.
D. Sâu ăn lá.
A. Cỏ dại và lúa trên cùng một cánh đồng.
B. Chuột và mèo sống trong cùng một khu rừng.
C. Rận sống bám trên da trâu, bò.
D. Chim mỏ đỏ và linh dương.
A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. các đặc điểm sinh dục phụ ở nữ kém phát triển.
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
A. Phân bố của thông trong rừng thông.
B. Phân bố của chim hải âu khi làm tổ.
C. Phân bố của các loài sò sống trong phù sa vùng triều.
D. Phân bố của những con dã tràng cùng nhóm tuổi trên bãi triều.
A. QT1: 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa.
B. QT2: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
C. QT3: 0,5AA : 0,5aa.
D. QT4: 0,15AA : 0,45Aa : 0,4aa.
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. chất tham gia và sản phẩm tạo thành.
B. không gian và thời gian diễn ra.
C. sản phẩm ổn định đầu tiên.
D. chất nhận CO2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Hệ thần kinh
B. Hệ nội tiết
C. Hệ hô hấp
D. Môi trường
A.
B.
C.
D.
A. 579.
B. 1140.
C. 380.
D. 1900.
A. 0,65
B. 0,5
C. 0,803
D. 0,197
A. 1,25%
B. 6,5%
C. 10%
D. 4%
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. Bệnh do gen lặn nằm trên NST X (không có alen tương ứng trên NST Y) qui định.
B. Bệnh do gen trội nằm trên NST thường qui định.
C. Bệnh do gen lặn nằm trên NST thường qui định.
D. Bệnh do gen trội nằm trên NST X (không có alen tương ứng trên NST Y) qui định.
A. 8.
B. 256.
C. 9.
D. 16.
A. Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căng theo nên khi khổng mở ra.
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
A. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
C. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
A. Các phân tử muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các cây con xuyên qua mặt đất.
B. Các ion khoáng là độc hại đối với cây.
C. Thế năng nước của đất là quá thấp.
D. Hàm lượng oxy trong đất là quá thấp.
A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn.
B. Ruột dài.
C. Manh tràng phát triển.
D. Ruột ngắn.
A. Hô hấp bằng mang.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. Sự co dãn của phần bụng.
B. Sự di chuyển của chân.
C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá.
D. Vận động của các phần cơ thể.
A. Ứng động đóng mở khí khổng.
B. Ứng động quấn vòng.
C. Ứng động nở hoa.
D. Ứng động thức ngủ của lá.
A. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.
C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.
D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
B. Thêm 1 cặp G - X.
C. Thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X.
D. Mất 1 cặp G - X.
A. 40%
B. 36% hoặc 40%
C. 18%
D. 36%
A. 2130
B. 2067
C. 2097
D. 2132
A. 8
B. 4
C. 5
D. 9
A. kỉ Jura của đại Trung sinh
B. kỉ Đệ Tam (thứ ba) của đại Tân sinh
C. kỉ Đệ Tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh
D. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung Sinh
A. gây đột biến nhân tạo.
B. tạo các giống thuần chủng.
C. lai kinh tế.
D. lai khác giống.
A. 84
B. 100
C. 256
D. 16
A. 180 cm và 126/256
B. 185 cm và 108/256
C. 185 cm và 63/256
D. 185 cm và 121/256
A. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen.
D. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
A. Diễn thế dưới nước
B. Diễn thế thứ sinh
C. Diễn thế nguyên sinh
D. Diễn thế trên cạn
A. 3519
B. 0,7038
C. 0,0017595
D. 0,3519
A. 1 hoặc một số axit amin
B. 1 hoặc 1 số nu
C. Một cặp nuclêôtit
D. 1 hoặc một số nuclêôxôm
A. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
D. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
A. Mức sinh sản
B. Nguồn thức ăn từ môi trường
C. Mức tử vong
D. Sức tăng trưởng của các cá thể
A. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau.
B. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau.
C. Cây ưa ẩm trồng trước, cây chịu hạn trồng sau.
D. Cây ưa lạnh trồng trước, cây ưa nhiệt trồng sau.
A. 8000
B. 250
C. 1000
D. 125
A. 1,3,4
B. 1,4,5
C. 1,4
D. 1,2,3,4
A. 17 đỏ: 1 vàng
B. 3 đỏ: 1 vàng
C. 11 đỏ: 1vàng
D. 2 đỏ: 1 vàng
A. Bức xạ mặt trời
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng thuỷ triều
D. Dầu lửa
A. 45%
B. 35%
C. 22,5%
D. 40%.
A. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.
B. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
C. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
D. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
A. 18 và 36
B. 12 và 18
C. 36 và 13
D. 37 và 12
A. Bb(AD//ad) x bb(ad//ad)
B. Aa(Bd//bD) x aa(bd//bd)
C. Aa(BD//bd) x aa(bd//bd)
D. Bb(Ad//aD) x bb(ad//ad)
A. 1, 4, 7 và 8.
B. 1, 3, 7, 9.
C. 1,2,4,5.
D. 4, 5, 6, 8.
A. 12
B. 13
C. 16
D. 26
A. 0,2515AA: 0,1250Aa: 0,6235aa.
B. 0,5500AA: 0,1500Aa: 0,3000aa.
C. 0,1450AA: 0,3545Aa: 0,5005aa.
D. 0,43125AA: 0,0375Aa: 0,53125aa.
A. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới.
B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc.
C. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li.
D. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài , các họ.
A. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: gen Z - gen Y – gen
B. Gen điều hoà (R)→ vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc
C. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A
D. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A
A. di nhập gen, đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, di nhập gen
A. làm NST bị thiếu gen, đa số có hại cho cơ thể.
B. làm NST ngắn bớt đi vài gen.
C. đoạn bị đứt ra không gắn vào NST khác.
D. đoạn bị đứt chỉ gồm một số cặp nuclêôtit.
A. 3' GUA 5'.
B. 3' AUA 5'.
C. 3' AUG 5'.
D. 5'GUA 3'.
A. kỉ Triat.
B. kỉ Phấn trắng.
C. kỉ Cacbon.
D. kỉ Jura.
A. 13
B. 15
C. 21
D. 42
A. Đao.
B. Tơcnơ.
C. Hội chứng Etuôt.
D. Hội chứng Patau.
A. Áp suất rễ
B. Thoát hơi nước ở lá
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
D. Sự chênh lệch nồng độ các chất tan ở chóp rễ và ở lá
A. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cành Petunia.
B. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
C. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội.
C. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo một hướng xác định.
A. Hình thành loài khác khu vực địa lí không chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. Hình thành loài khác khu vực địa lí chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển.
C. Hình thành loài khác khu vực địa lí thường diễn ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các alen mới làm phân hóa vốn gen của các quần thể bị chia cắt.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Prôgestêrôn và testostêrôn.
B. Prôgestêrôn và ơstrôgen.
C. Tetostêrôn và ơstrôgen.
D. Insulin và glucagôn.
A. có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
B. cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
C. tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
D. số lượng cá thể con được tạo ra nhiều
A. Rau má
B. Gừng
C. Củ đậu
D. Khoai lang
A. Tuyến ức
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Tuyến sinh dục
A. Nhiệt độ môi trường
B. Quan hệ cộng sinh
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Sinh vật kí sinh - sinh vật chủ
A.
B. Phôtpho tự do
C. Hợp chất chứa phôtpho
D.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
B. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
C. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
D. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
A. vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
B. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O) và một nhóm gen cấu trúc.
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hoà (R).
D. một vùng khởi động (P) và một nhóm gen cấu trúc.
A. vận chuyển K+ từ phía trong đưa ra phía ngoài màng tế bào.
B. vận chuyển K+ từ phía ngoài đưa vào phía trong màng tế bào.
C. vận chuyển Na+ từ phía ngoài đưa vào phía trong màng tế bào.
D. vận chuyển K+ và Na+ từ phía ngoài đưa vào phía trong màng tế bào.
A. Những con cá chép Koi sống trong một hồ nước.
B. Những con chim sẻ cùng đậu trên một cành cây.
C. Những con ong cùng kiếm mật trong một vườn hoa.
D. Những con gà cùng được vận chuyển trong một chuyến xe.
A. Trong mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có một loài được hưởng lợi.
B. Trong mối quan hệ đối kháng, ít nhất có một loài bị hại.
C. Tất cả các loài trong quần xã đều có mối liên hệ qua lại mật thiết với nhau.
D. Mối quan hệ cạnh tranh khác loài được xem là một trong những động lực của quá trình
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Quần xã càng đa dạng thì lưới thức ăn càng phức tạp.
B. Loài có kích thước quần thể càng lớn thì kích thước của mỗi cá thể trong loài càng bé.
C. Chuỗi thức ăn càng dài thì mức năng lượng mà mắt xích đứng cuối thu được càng thấp.
D. Mật độ quần thể càng cao thì mối quan hệ hỗ trợ cùng loài càng được tăng cường.
A. Khi các bóng chứa chất trung gian hoá học ở màng trước bị vỡ.
B. Khi chất trung gian hoá học lọt vào khe xináp.
C. Khi chất trung gian hoá học gắn vào các thụ thể ở màng sau.
D. Khi xung thần kinh truyền đến màng trước xináp.
A. Phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở đa số các loài côn trùng (bướm, ruồi, ong ...).
B. Hầu hết các loài lưỡng cư đều phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
C. Đa số động vật có xương sống phát triển không qua biến thái.
D. Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo, sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.
A. A + G = T + X
B. A = T; G = X
C. A + G + T = A + X + T
D. A + X + T = G + X + T
A. 50%
B. 93,75%
C. 46,875%
D. 6,25%
A. 8
B. 2
C. 4
D. 1
A. 0,28 và 0,72.
B. 0,26 và 0,74.
C. 0,32 và 0,68.
D. 0,38 và 0 62.
A. AaBb x AaBB.
B. AaBB x aaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x AaBB.
A.
B.
C.
D.
A. BbXAXa x BbXAY
B.
C. AaBb x AaBb
D. AaXBXb x AaXbY
A. 42.
B. 56.
C. 18.
D. 24.
A. 0,00125%
B. 25%
C. 12,5%
D. 0,0025%
A. 0,2%
B. 2%
C. 11,8%
D. 88,2%
A. 16
B. 10
C. 20
D. 32
A. Tỉ lệ giao tử đực của P là : 4 : 4 : 2 : 2 :1.
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 25 đỏ : 11 trắng.
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 10:10 : 5 :5 :5 :5: 2 :2 :1:1:1:1.
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 33 đỏ : 13 trắng
A. Vách (mép) mỏng hết căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
B. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
A. Việc đóng khí khổng khi cây ở ngoài sáng.
B. Việc mở khí khổng khi cây ở ngoài sáng.
C. Việc đóng khí khổng khi cây ở trong tối.
D. Việc mở khí khổng khi cây ở trong tối.
A. Bố trí thời gian thích hợp để cấy.
B. Tận dụng được đất gieo khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp.
C. Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống.
D. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước và muối khoáng cho cây.
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
C. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
A. Vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn.
B. Dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt.
C. Nhai thức ăn trước khi nuốt.
D. Chỉ nuốt thức ăn.
A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
B. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.
C. Vì da luôn cần ẩm ướt.
D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn
A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.
B. Vì cửa thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng.
C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều.
D. Vì cá bơi ngược dòng nước.
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.
B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.
C. Tiêu phí nhiều năng lượng.
D. Tiêu phí ít năng lượng.
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
A. Giai đoạn phôi thai.
B. Giai đoạn sơ sinh.
C. Giai đoạn sau sơ sinh.
D. Giai đoạn trưởng thành
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
B. Trung ương thần kinh.
C. Tuyến nội tiết.
D. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
A. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục rút ngắn.
B. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục kéo dài.
C. Tốc độ sinh trưởng tăng, thời gian phát dục kéo dài.
D. Tốc độ sinh trưởng giảm, thời gian phát dục giảm.
A. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản giao phối
B. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản giao phối
C. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối
D. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính
A. 0,750
B. 0,667
C. 0,335
D. 0,5
A. AaBb x aabb
B. AB//ab x ab//ab
C. AaBB x aabb
D. Ab//aB x ab//ab
A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời.
B. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật.
D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
A. 0,20
B. 0,8
C. 0,4
D. 0,02
A. 450
B. 504
C. 630
D. 36
A. 30%
B. 45%
C. 35%
D. 33%
A. 1,2,3,4,5,6
B. 2,4,1,3,5,6
C. 2,4,1,5,3,6
D. 2,4,1,3,6,5
A. 1/128
B. 127/128
C. 27/128
D. 27/64
A. Vi sinh vật
B. Sinh vật sống hoại sinh
C. Hệ thực vật
D. Hệ động vật
A. do chất 5-BU trong qúa trình nhân đôi.
B. acridin chèn vào mạch khuôn của gen ban đầu.
C. acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ADN.
D. acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp ARN.
A. có sự thay thế hoàn toàn một alen lặn bằng một alen trội, làm cho quần thể đồng nhất về kiểu hình.
B. có sự thay thế hoàn toàn một alen trội bằng một alen lặn, làm cho quần thể có vốn gen đồng nhất.
C. không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thể dị hợp về một hoặc một số cặp alen nào đó.
D. không có sự thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác, mà là sự duy trì ưu thế các thể đồng hợp về một số cặp alen nào đó.
A. AB//ab x AB//ab, f = 40%
B. Ab//aB x Ab//aB, f = 40%
C. AaBb x AaBb
D. AB//ab x AB//ab, f = 20%
A. XDmY x XDmXdm
B. XDMY x XDMXdm
C. XdMY x XDmXdm
D. XDMY x XDMXDm
A. (3) và (4).
B. (1) và (2).
C. (2) và (3).
D. (1) và (4).
A. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính giữa thực vật với động vật.
B. tạo ra được những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau.
C. tạo ra được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài rất khác xa nhau mà bằng cách tạo giống thông thường không thể thực hiện được.
D. tạo ra những cơ thể có nguồn gen khác xa nhau hay những thể khảm mang đặc tính của những loài rất khác nhau thậm chí giữa động vật và thực vật.
A. 240A; 180U; 120G; 60X
B. 60A; 180U; 120G; 260X
C. 40A; 80U; 120G; 260X
D. 180G; 240X; 120U; 60A
A. 24%
B. 12,5%
C. 50%
D. 28,125%
A. chọn lọc vận động , chọn lọc giới tính.
B. chọn lọc phân hóa , chọn lọc ổn định.
C. chọn lọc vận động , chọn lọc ổn định.
D. chọn lọc phân hóa , chọn lọc vận động
A. 30nm
B. 300nm
C. 11nm
D. 110A0
A. 12
B. 18
C. 8
D. 24
A. chuyển đoạn NST
B. lặp đoạn NST
C. Sát nhập hai NST với nhau
D. mất NST
A. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính.
B. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính.
C. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
D. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại.
A. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C. được sinh ra từ một tế bào xôma, không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
D. có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
A. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã
B. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin
D. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng
A. Thế hệ con có nhiều kiểu gen đồng hợp tử
B. Thế hệ con có nhiều kiểu gen dị hợp tử
C. Thế hệ con giảm sức sống
D. Thế hệ con có nhiều kiểu gen đồng hợp tử và có thể bị giảm sức sống
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK