A. Dung dịch NaCl.
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch KCl.
D. Dung dịch H2SO4.
A. Châu chấu.
B. Sư tử.
C. Chuột.
D. Ếch đồng.
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. Prôtêin.
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN.
D. rARN
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
A. 50%
B. 15%
C. 25%
D. 100%
A. aabbdd.
B. AabbDD.
C. aaBbDD.
D. aaBBDd.
A. AA × Aa.
B. AA × aa.
C. Aa × Aa.
D. Aa × aa.
A. AA × AA.
B. Aa × aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × aa.
A. Dd × Dd.
B. DD × dd.
C. dd × dd.
D. DD ×DD.
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,40
D. 0,48
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh.
D. Lai hữu tính.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Đại Nguyên sinh.
B. Đại Tân sinh.
C. Đại Cổ sinh.
D. Đại Trung sinh.
A. cộng sinh
B. cạnh tranh
C. sinh vật này ăn sinh vật khác
D. kí sinh
A. lúa
B. châu chấu
C. nhái
D. rắn
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp
D. CO2, ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn thì có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST.
D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen.
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.
B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao.
D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.
A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật.
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.
C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới.
A. AAaBbb.
B. AaaBBb.
C. AAaBBb.
D. AaaBbb.
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.
A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.
B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.
D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
A. tối đa 8 loại giao tử.
B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8.
C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 28,25%
B. 10,25%
C. 25,00%
D. 14,75%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Châu chấu.
B. Cá sấu.
C. Mèo rừng.
D. Cá chép.
A. Hiđro.
B. Cộng hóa trị.
C. Ion.
D. Este.
A. Prôtêin.
B. Lipit.
C. ADN.
D. ARN.
A. Tế bào mô giậu.
B. Tế bào mạch gỗ.
C. Tế bào mạch rây.
D. Tế bào khí khổng.
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
A. 12.
B. 48.
C. 24.
D. 6.
A.
B.
C.
D.
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
A. AABB.
B. Aabb.
C. aaBB.
D. Aabb.
A. 0,64.
B. 0,26.
C. 0,16.
D. 0,34.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài.
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly.
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng tế bào học.
C. bằng chứng sinh học phân tử.
D. bằng chứng hóa thạch.
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
A. Hoang mạc.
B. Rừng lá rụng ôn đới.
C. Thảo nguyên.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen.
B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến.
C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau.
D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn.
B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp.
C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt.
B. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm.
D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biến nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị kẻ thù tiêu diệt.
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật.
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
C. Ở cây F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.
D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. H3PO4.
B. .
C. P.
D. P2O5
A. Tiêu hóa nội bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào.
D. Tiêu hóa cơ học.
A. 5’AXX3’.
B. 5’UGA3’.
C. 5’AGG3’.
D. 5’AGX3’.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến lặp đoạn.
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
A. AaaaBBbb.
B. AAAaBBbb.
C. AaaaBBbb.
D. AaaaBbbb.
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 75%.
A. XAXa.
B. XaY.
C. XaXa.
D. XAXA.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
A.
B.
C.
D.
A. 0,48.
B. 0,40.
C. 0,60.
D. 0,16.
A. Lai tế bào (Dung hợp tế bào trần).
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai khác dòng.
A. Địa lí – sinh thái.
B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh.
D. Cách li sinh sản.
A. Ở kỉ Đệ tam, phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị, phân hóa các lớp chim thú, côn trùng.
B. Ở kỉ Tam điệp, khí hậu khô, cá xương phát triển, phát sinh chim và thú.
C. Ở kỉ Jura, bò sát cổ và cây hạt trần ngự trị, thực vật có hạt xuất hiện, dương xỉ phát triển mạnh.
D. Ở kỉ Phấn trắng, xuất hiện thực vật có hoa và tiến hóa của động vật có vú, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát.
A. Phân bố ngẫu nhiên.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố đồng đều.
D. Phân tầng.
A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
B. Quần xã đồng rêu hàn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 60%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 15%.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.
B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh.
C. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường.
D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao: 37 cây thân thấp.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Cá chép, ốc, tôm, cua.
B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.
B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.
C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết.
D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.
A. Liên kết peptit.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết hiđro.
D. Liên kết kị nước.
A. Thể ba.
B. Thể một.
C. Thể tam bội.
D. Thể tứ bội.
A. AaBBbDDdEEe.
B. AaaBbDddEe.
C. AaBbDdEee.
D. AaBDdEe.
A. 1.
B. 1/2.
C. 1/4.
D. 1/8.
A.
B.
C.
D.
A. 2 ruồi cái mắt trắng :1 ruồi đực mắt trắng :1 ruồi đực mắt đỏ.
B. 1 ruồi cái mắt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng.
C. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
D. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A.
B.
C.
D.
A. 0,09.
B. 0,49.
C. 0,42.
D. 0,60.
A. aabb.
B. aaBB.
C. Aabb.
D. AaBb.
A. Đột biến đa bội có thể dẫn đến hình thành loài mới.
B. Đội biết cấu trúc nhiễm sắc thể không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
C. Đột biến gen trong tự nhiên làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể.
D. Đột biến cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
A. Đại Trung sinh.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Tân sinh.
D. Đại Cổ sinh.
A. Cá thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Quần thể.
A. Nhái.
B. Đại bàng.
C. Rắn.
D. Sâu.
A. phối hợp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng.
B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.
C. là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP.
D. mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.
A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng.
B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường.
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như , CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào.
A. Môi trường sống không có lactôzơ.
B. Gen A phiên mã 10 lần.
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.
D. Gen Y phiên mã 20 lần.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.
C. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
D. Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
B. Ở có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.
D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở , có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn ở thảo nguyên.
B. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực phức tạp hơn so với quần xã suy thoái.
C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
D. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so với quần xã vùng nhiệt đới.
A. 35%.
B. 45%.
C. 20%.
D. 15%.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản.
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Toàn bộ bề mặt cơ thể
B. Lông hút của rễ
C. Chóp rễ
D. Khí khổng
A. Côn trùng
B. Tôm, cua
C. Ruột khoang
D. Trai sông
B. 5’…AXG XXU GGU UXG… 3’
C. 5’…UGX GGU XXU AGX… 3’
D. 3’…AGX GGA XXU AGX… 5’
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B. Tổng hợp phân tử ARN
C. Nhân đôi ADN
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
A. AAAA và aaaa
B. AAAa và Aaaa
C. AAAa và aaaa
D. AAaa và aaaa
A. các gen phân ly độc lập, tổ hợp tự do
B. tạo ra các biến dị tổ hợp
C. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình
D. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
A. aaBB x aaBb
B. aaBb x Aabb
C. AaBB x aaBb
D. AaBb x AaBb
A. AA x Aa
B. AA x AA
C. Aa x Aa
D. Aa x aa
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. Aa x AA
D. aa x aa
A. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ
B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng
C. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, 5 kiểu gen quy định hoa trắng
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng
A. Khí O2
B. Khí NH3
C. Khí CO2
D. Khí CH4
A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài
B. Phương pháp kĩ thuật di truyền
C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc
D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kĩ thuật chuyển nhân
A. kiểu gen của cơ thể
B. các alen của kiểu gen
C. các alen có hại trong quần thể
D. kiểu hình của cơ thể
A. Silua
B. Pecmi
C. Jura
D. Đêvôn
A. Độ ẩm
B. Cạnh tranh cùng loài
C. Cạnh tranh khác loài
D. Vật kí sinh
A. Động vật bậc thấp
B. Động vật bậc cao
C. Thực vật
D. Động vật ăn mùn hữu cơ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Tất cả các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần loài giống nhau
B. Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật mà không có sự phân tầng của các loài động vật
C. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường vẫn được duy trì ổn định theo thời gian
D. Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao
A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.
B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 14 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nitơ.
B. Mangan.
C. Bo.
D. Sắt.
A. Thực quản.
B. Dạ dày.
C. Ruột non.
D. Ruột già.
A. Tổng hợp ARN.
B. Tổng hợp ADN.
C. Tổng hợp prôtêin.
D. Tổng hợp mARN.
A. 3'UAX5'.
B. 5'GUX3'.
C. 5'XXU3'.
D. 5'XGU3'.
A. 30Å
B. 300Å
C. 3000Å
D. 20Å
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
A. AA x Aa.
B. Aa x aa.
C. aa x aa.
D. aa x AA.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
B. 100% ruồi mắt trắng.
C. 100% ruồi mắt đỏ.
D. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. Quá trình tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. Qua nhiều thế hệ tự phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần.
C. Tự phối qua các thế hệ làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo hướng tăng tỉ lệ đồng hợp.
D. Người ta áp dụng tự thụ phấn hoặc giao phối gần để đưa giống về trạng thái thuần chủng.
A. DdEe.
B. DDEE.
C. ddee.
D. DDee.
A. Di - nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt.
C. Di - nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới.
D. Di - nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
A. Silua.
B. Pecmi.
C. Jura.
D. Đêvôn.
A. ức chế - cảm nhiễm.
B. hỗ trợ cùng loài.
C. cộng sinh.
D. cạnh tranh cùng loài.
A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường.
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thể một.
B. Thể tam bội.
C. Thể tứ bội.
D. Thể ba.
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi.
C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn.
D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.
B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm.
C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.
D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. Tiêu hoá cơ học.
A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.
B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.
C. Mạch gỗ vận chuyển đường glucozơ, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.
D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: prôtêin histôn và ADN.
C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.
D. Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài.
A. ADN mạch kép.
B. B. ADN mạch đơn.
C. ARN mạch kép.
D. ARN mạch đơn.
A. Lệch bội dạng thể một.
B. Lệch bội dạng thể ba.
C. Thể song nhị bội.
D. Thể tam bội.
A. AAbb.
B. AaBb.
C. AABb.
D. aaBB.
A. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi cái mắt trắng: 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
B. 100% ruồi mắt trắng.
C. 100% ruồi mắt đỏ.
D. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
A. 0,45 và 0,5.
B. 0,3 và 0,55.
C. 0,4 và 0,55.
D. 0,35 và 0,5.
A. ADN pôlimeraza.
B. Ligaza.
C. Restrictaza.
D. ARN pôlimeraza.
A. cá thể.
B. quần thể
C. quần xã
D. hệ sinh thái
A. Kỉ Triat của đại Trung sinh.
B. Kỉ Jura của đại Trung sinh.
C. Kỉ Pecmi của đại cổ sinh.
D. Kỉ Cacbon của đại cổ sinh.
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
A. cáo
B. gà
C. thỏ
D. hổ
A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.
B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.
C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất.
D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp.
A. Trên mạch khuôn 3' ® 5' thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5' ® 3'.
C. Trên mạch khuôn 5' ® 3' thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5' ® 3'.
A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.
B. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không.
C. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.
D. Đột biến NST là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa.
A. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
C. F1 chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả chua.
D. Trong số các cây thân thấp, quả ngọt ở F1, có 3/7 số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. đột biến.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Phân bố đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
A. Trong một lưới thức ăn, các loài có cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng.
B. Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm các loài động vật ăn thực vật.
C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất là mắt xích khởi đầu của chuỗi thức ăn.
D. Trong một chuỗi thức ăn, một loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. Để xác lập được trật tự các gen nói trên người ta có thể đã sử dụng cách xác định tần số hoán vị giữa các gen.
B. Khi gen II phiên mã 5 lần, có thể gen V chưa phiên mã lần nào.
C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen đó phiên mã cũng bằng nhau.
D. Nếu gen III là gen đã biểu hiện tính trạng có hại thì đột biến chuyển đoạn CD có thể sẽ làm tăng sức sống của cá thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3 phép lai
B. 6 phép lai
C. 4 phép lai
D. 5 phép lai
A. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội.
C. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
D. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1AaB : lb : 1AB : lab : lAb : laB.
B. lAaB : lb : 2AB : 2ab : 2Ab : 2aB.
C. lAaB : lb : 1AB : lab : lAab : 1B.
D. 2AaB : 2b : 1AB : lab : lAb : laB.
A. Cố định nitơ.
B. Vận chuyển nước và muối khoáng.
C. Tạo áp suất rễ.
D. Kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ.
A. Trâu, cừu, dê.
B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu.
C. Ngựa, thỏ, chuột.
D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
A. Adenin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitozin
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
B. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN.
C. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.
D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn.
A. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội.
B. Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST.
C. Đột biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST.
D. Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội.
A. 6
B. 12
C. 24
D. 48
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau.
B. hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST.
C. hai cặp gen này nằm ở tế bào chất.
D. một cặp gen nằm ở tế bào chất, một cặp gen nằm ở trên NST.
A. Quần thể ngẫu phối có tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau.
C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ.
D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
A. 2
B. 8
C. 4
D. 16
A. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài.
C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
D. Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa.
A. Protein của các loài sinh vật được cấu tạo từ các axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
A. hỗ trợ khác loài
B. cạnh tranh khác loài
C. cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài
A. hợp tác
B. kí sinh – vật chủ
C. hội sinh
D. cộng sinh
A. ATP và NADPH
B. Glucozo
C. ADP và
D. Oxi
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 143/216
B. 35/36
C. 43/189
D. 27/64
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng. Khi nuôi nhốt chung trong một lồng lớn thì người ta thấy hai loài này giao phối với nhau nhưng không sinh con.
B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi.
C. Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
A. Theo nhóm.
B. Phân tầng.
C. Đồng đều.
D. Ngẫu nhiên.
A. 12%
B. 10,16%
C. 14%
D. 10%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bó His.
B. Tĩnh mạch.
C. Động mạch.
D. Mao mạch.
A. 442
B. 270
C. 357
D. 170
A. ADN mạch kép
B. ADN mạch đơn
C. ARN mạch kép
D. ARN mạch đơn
A. Đột biến tứ bội.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến lệch bội.
A. Đột biến lặp đoạn và đột biến lệch bội thể ba.
B. Đột biến mất đoạn lớn và đột biến lệch bội thể một.
C. Đột biến đảo đoạn và đột biến chuyển đoạn.
D. Đột biến chuyển đoạn và đột biến mất đoạn NST.
A. AABB
B. AAbb
C. aaBB
D. Aabb
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. XAXA × XaY.
B. XAXA × XAY.
C. XaXa × XAY.
D. XAXa × XaY.
A. Thể hiện lực liên kết giữa các gen.
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
C. Không vượt quá 50%.
D. Được sử dụng để lập bản đồ gen.
A. 0,7AA : 0,3A2.
B. .
C. .
D. 0,8AA : 0,2Aa.
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Gây đột biến gen.
C. Nhân bản vô tính.
D. Dung hợp tế bào trần.
A. nòi địa lí
B. nòi sinh thái
C. cá thể
D. quần thể
A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.
B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau.
A. hỗ trợ cùng loài.
B. hỗ trợ khác loài.
C. cạnh tranh cùng loài.
D. ức chế - cảm nhiễm.
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới.
B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây.
A. 108
B. 12
C. 18
D. 54
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
D. Đột biến gen.
A. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
B. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
C. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
D. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài.
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới.
C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học.
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật.
A. Chuột.
B. Thỏ lông xám
C. Voi
D. Sơn dương
A. Nấm thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng.
B. Nhóm sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các loài thực vật.
C. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
D. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
B. Tế bào mạch rây ở trễ.
C. Tế bào nội bì.
D. Tế bào biểu bì.
A. Ốc sên.
B. Châu chấu.
C. Trai sông.
D. Chim bồ câu.
A. A=T=350;G=X=700
B. A=T=1000;G=X=500
C. A=T=250;G=X=500
D. A=T=500;G=X=250
A. 3’ATGXTAG5’.
B. 5’AUGXUA3’.
C. 3’UAXGAUX5’.
D. 5’UAXGAUX3’.
A. 20.
B. 22.
C. 23.
D. 25.
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit.
D. Sợi cơ bản.
A. tương tác cộng gộp.
B. tác động đa hiệu của gen.
C. trội không hoàn toàn.
D. tương tác bổ sung.
A. Cặp gen Bb di truyền phân li độc lập với cặp gen Dd.
B. Cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp gen còn lại.
C. Hai cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên một cặp NST.
D. Bộ NST của cơ thể này 2n = 12.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
A. 0,47 và 0,53.
B. 0,34 và 0,66.
C. 0,63 và 0,37.
D. 0,6 và 0,4.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Mọi biến dị trong quần thể điều là nguyên liệu của qua trình tiến hóa.
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Pecmi.
C. Kỉ Đêvôn.
D. Kỉ Triat.
A. hội sinh.
B. hợp tác.
C. cạnh tranh cùng loài.
D. hỗ trợ cùng loài.
A. cộng sinh.
B. Hợp tác.
C. hội sinh.
D. sinh vật ăn sinh vật khác.
A. Quang hợp là một quá trình phân giải các chất hữu cơ thành vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.
B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.
C. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.
D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 30%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 20%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →Đồng rêu hàn đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Hoa đỏ, quả có nhiều hạt.
B. Hoa trắng, quả có nhiều hạt.
C. Hoa trắng, quả không hạt.
D. Hoa đỏ, quả không hạt.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Nếu quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì đoạn gen A tiến hành tổng hợp chuỗi pôlipeptit thì các lượt tARN đến tham gia dịch mã có các anticôđon theo trình tự 3'GXA UAA GGG XXA AGG5.
B. Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí 12 thì đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên chỉ thay đổi thành phần nuclêôtit tại côđon thứ 5.
C. Gen A có thể mã hóa được đoạn pôlipeptit có trình tự các axit amin là Arg-Ile-Pro-Gly-Ser.
D. Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành cặp X-G thì phức hợp axit-tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met-tARN.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Siêu xoắn.
B. Sợi chất nhiễm sắc.
C. Crômatit.
D. Sợi cơ bản.
A. Chuyển đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Đảo đoạn.
A. Tăng cường nhu động của ống tiêu hoá.
B. Giảm lượng máu đến cơ vân.
C. Tăng tiết dịch tiêu hoá.
D. Giảm lượng máu đến ống tiêu hoá.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
B. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất.
C. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp.
D. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. AaBb × Aabb.
B. Aabb × aabb.
C. AaBb × aabb.
D. Aabb × aaBb.
A. gen tăng cường.
B. gen điều hòa.
C. gen trội.
D. gen đa hiệu.
A. Vì không có mao mạch.
B. Vì có mao mạch.
C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
D. Vì tốc độ máu chảy nhanh.
A. Tách dòng TB chứa ADN tái tổ hợp.
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận.
C. Tạo ADN tái tổ hợp.
D. Chuyển đoạn NST từ TB cho sang TB nhận.
A. Di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
A. Sinh giới có chung một bộ mã di truyền.
B. Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.
C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin.
D. Nhiều bộ ba khác nhau qui định một loại axt amin.
A. D = 0,16 ; d = 0,84
B. D = 0,4 ; d = 0,6
C. D = 0,84 ; d = 0,16
D. D = 0,6 ; d = 0,4
A. chéo.
B. thẳng.
C. như các gen trên NST thường.
D. theo dòng mẹ.
A. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng.
B. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm.
C. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm.
D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng.
A. 12,5%
B. 37,5%
C. 25%
D. 18,75%
A. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
D. Hỗ trợ nhau để chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
A. AA × aa.
B. Aa × aa.
C. AA × Aa.
D. Aa × Aa.
A. Cuối gen.
B. 2/3 gen.
C. Đầu gen.
D. Giữa gen.
A. 5'..GTTGAAAXXXXT...3'
B. 5'..TTTGTTAXXXXT...3'
C. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'
A. Tổng hợp ARN
B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
C. Nhân đôi ADN.
D. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.
A. Rễ
B. Thân
C. Ở tất cả các cơ quan của cơ thể.
D. Lá
A. AAXBXb × aaXbY.
B. AAXBXb × aaXBY.
C. AaXBXB × aaXbY.
D. AaXBXb × aaXbY.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. AA × Aa
B. AA × AA
C. Aa × Aa
D. AA × aa
A. Đại Tân Sinh
B. Đại Trung sinh
C. Đại Thái cổ
D. Đại Cổ sinh
A. 9 và 12
B. 9 và 16
C. 12 và 4
D. 4 và 12
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3
B. 4
C. 8
D. 2
A. 1800
B. 600
C. 900
D. 1200
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 100 cm
B. 110 cm
C. 120 cm
D. 140 cm
A. AB De; ab De; AB DE; ab DE.
B. AB DE; AB de; ab DE; ab de.
C. Ab DE; Ab de; aB DE; aB de.
D. Ab De; Ab dE; aB De; aB dE.
A. Ab/aB, f = 20%
B. AB/ab, f = 20%
C. AB/ab, f = 40%
D. Ab/aB, f = 40%
A. 100%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 75%.
A. 27/256
B. 81/256
C. 3/256
D. 1/16
A. 4/9
B. 8/81
C. 2/81
D. 8/9
A. 21
B. 13
C. 42
D. 15
A. Vùng mã hoá tiến hành phiên mã.
B. Gen điều hoà tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp nên các enzim tương ứng để phân giải lactôzơ.
D. Prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động.
A. A = T = 220; G = X = 350.
B. A = T = 250; G = X = 340.
C. A = T = 340; G = X = 250.
D. A = T = 350; G = X = 220.
A. Dạng đột biến gen này được gọi là đột biến dịch khung.
B. Gen đã bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit X-G bằng cặp T-A.
C. Đột biến đã xảy ra ở bộ ba mã hóa thứ 3 của gen.
D. Mã di truyền từ bộ ba đột biến trở về sau sẽ bị thay đổi.
A. các loài chim có nơi kiếm ăn khác nhau nhưng có chung ổ sinh thái.
B. các loài chim có nơi ở khác nhau nên nơi kiếm ăn cũng khác nhau.
C. các loài chim có nơi kiếm ăn khác nhau nên chịu tác động của các nhân tố sinh thái khác nhau.
D. các loài chim có ổ sinh thái khác nhau trong cùng nơi ở.
A. (1), (2), (4).
B. (2), (4), (5).
C. (1), (3), (5).
D. (2), (3), (4).
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. cả hai loài đều có lợi.
B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại.
C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì.
D. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại.
A. Trội không hoàn toàn.
B. Chất lượng.
C. Số lượng.
D. Trội lặn hoàn toàn.
A. 6 aa và 6 bộ ba đối mã.
B. 6 aa và 7 bộ ba đối mã.
C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã.
D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã.
A. AABb.
B. AaBb.
C. AaBB.
D. AABB.
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể không mang tâm động.
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn không tương hỗ.
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể mang tâm động.
A. Đường cong A: thực vật C4, đường cong B: thực vật C3
B. Đường cong A: thực vật C3, đường cong B: thực vật C4
C. Đường cong A: thực vật C4, đường cong B: thực vật CAM
D. Đường cong A: thực vật C3, đường cong B: thực vật CAM
A. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Giao tử 2,3,4 và đột biến mất đoạn.
C. Giao tử 2,3,4 và đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
D. Giao tử 2,3,4 và đột biến đảo đoạn.
A. XAXA × XaY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXa × XAY.
A. đóng, đóng, hai.
B. mở, mở, hai.
C. đóng, mở, một
D. mở, đóng, một.
A. 10%
B. 20%
C. 40%
D. 30%
A. 2 phân tử axit piruvic, 4 phân tử ATP và 4 NADPH.
B. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP.
C. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 NADPH.
D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 NADPH.
A. Tơcnơ
B. Đao
C. Hội chứng Etuôt
D. Hội chứng Patau
A. Số lượng cây hạt trần ngày càng giảm dần.
B. Chúng thích nghi với không khí khô, nắng gắt, có hình thức sinh sản hoàn thiện.
C. Số lượng động vật ăn hạt ngày càng giảm dần.
D. Chúng thích nghi với điều kiện mưa nhiều, ẩm ướt, có hinh thức sinh sản hoàn thiện.
A. 3,4
B. 2,3,4
C. 1,2
D. 2,3
A. (3), (5).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (2), (4).
A. hội sinh.
B. hiệu quả nhóm.
C. khống chế sinh học.
D. ức chế cảm nhiễm.
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. chọn lọc chống lại alen lặn
B. chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn
C. chọn lọc chống lại thể dị hợp
D. chọn lọc chống lại alen trội
A. Tháp tuổi
B. Tháp số lượng
C. Tháp sinh khối
D. Tháp năng lượng
A. AaBB và Aabb hoặc AABb và aaBb
B. AAaBB và abb hoặc ABb và AaaBb
C. AAaBb và aBb hoặc AaaBb và ABb
D. AaBb và aaBb hoặc AABb và aaBb
A. Áp suất thẩm thấu máu tăng
B. Tuyến yên giảm tiết ADH
C. Huyết áp tăng
D. Tuyến thượng thận giảm tiết aldosteron
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Chim cu gáy.
B. Mèo rừng.
C. Tảo.
D. Muỗi.
A. aabb × AaBB.
B. Aabb × AABB.
C. AABb × AABb.
D. Aabb × AaBB.
A. 1AA: 1aa.
B. 1AA: 2Aa: 1aa.
C. 1Aa.
D. 1AA: 4Aa: 1aa.
A. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định.
B. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc có thể hình thành quần xã tương đối ổn định.
C. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc luôn hình thành quần xã tương đối ổn định.
D. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định.
A. tiêu diệt các loài bất lợi cho sinh vật.
B. làm giảm độ đa dạng của quần xã.
C. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.
D. làm tăng độ đa dạng của quần xã.
A. 3
B. 5
C. 8
D. 6
A. ADN polimeraza.
B. restrictaza.
C. ligaza.
D. ARN polimeraza.
A. phản ánh mối liên quan giữa các loài.
B. phản ánh sự tiến hóa đồng quy.
C. phản ánh sự tiến hóa phân li.
D. phản ánh nguồn gốc chung.
A. 60cM.
B. 30cM.
C. 20cM.
D. 40cM.
A. đường kính mao mạch bé.
B. áp lưc co bóp của tim giảm.
C. tổng diện tích của mao mạch lớn.
D. mao mạch thường ở xa tim.
A. Silua.
B. Cambri.
C. Pecmi.
D. Ocđôvic.
A. số lượng loài và mối quan hệ giữa các cá thể.
B. thành phần loài và sự phân bố.
C. kích thước và mật độ quần xã.
D. giới tính và nhóm tuổi.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. XaXa × XAY.
B. XAXA × XAY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXA × XaY.
A. N2 và NH3+.
B. NH4+ và NO3-.
C. N2 và NO3-.
D. NO2 và NO3-.
A. AaBbdd.
B. AABbdd.
C. aaBbdd.
D. AabbDD.
A. Mỗi phần tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau.
B. Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin.
C. Trong phần tử tARN có liên kết cộng hóa trị và liên kết hiđrô.
D. Có cấu trúc dạng thùy.
A. Sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit.
B. Sợi cơ bản → crômatit → sợi nhiễm sắc.
C. Crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc.
D. Sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit.
A. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và làm thay đổi lớn tần số các alen.
B. Làm thay đổi tần số các alen.
C. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và dẫn đến sự thích nghi.
D. Làm thay đổi lớn tần số các alen và dẫn đến sự thích nghi.
A. ban ngày ánh sáng ức chế hoạt động của khí khổng.
B. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO2.
C. ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2.
D. pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO2.
A. Trình tự nuclêôtit trong ADN của Hải và An là khác nhau.
B. Kiểu gen của Hải và An khác nhau.
C. Tỉ lệ trong ADN của Hải và An là khác nhau.
D. Hải và An nhận được loại giao tử khác nhau từ bố, mẹ.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Tháp tuổi có đáy bé đỉnh lớn thể hiện quần thể đang phát triển.
B. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của quần thể.
C. Để xây đựng tháp tuổi người ta dựa vào tuổi sinh lí.
D. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
A. Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì tần số alen lặn có xu hướng tăng.
B. Các cá thể lông vàng và lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì quần thể có xu hướng giữ nguyên cấu trúc như quần thể (P).
C. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì kiểu hình lông trắng có xu hướng tăng nhanh hơn kiểu hình lông xám.
D. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì tần số alen trội có xu hướng giảm.
A. Có 6 kiểu gen quy định con lông đen, chân dài.
B. Có 8 phép lai giữa các con lông đen, chân dài.
C. Lai các cá thể lông trắng, chân dài ở F2 với nhau đời con thu được 6 kiểu gen.
D. Trong số các con lông đen, chân dài ở F2, con đực chiếm tỉ lệ 1/3.
A. Kiểu gen đồng hợp có tỉ lệ là 1/2.
B. Có 3 kiểu gen và 2 kiểu hình.
C. Có 3 kiểu gen dị hợp.
D. Lấy ngẫu nhiên một cơ thể mang 2 tính trạng trội, xác suất để được cây có kiểu gen đồng hợp là 1/9.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 700nm.
B. 30nm.
C. 11nm.
D. 300nm.
A. Hỗ trợ.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Ký sinh.
D. Cạnh tranh.
A. Cây ngày dài.
B. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính.
C. Cây trung tính.
D. Cây ngày ngắn.
A. bẫy đèn.
B. thiên địch.
C. thuốc trừ sâu có nguồn gốc thực vật.
D. thuốc trừ sâu hóa học.
A. chuối nhà có hạt, chuối rừng không hạt.
B. chuối rừng có hạt, chuối nhà không hạt.
C. chuối nhà sinh sản hữu tính.
D. chuối nhà không có hoa.
A. Vượn
B. Gôrilia
C. Tinh tinh
D. Đười ươi
A. Uraxin.
B. Timin.
C. Xitôzin.
D. Ađênin.
A. ung thư máu.
B. máu khó đông.
C. hồng cầu hình lưỡi liềm.
D. đao.
A. đột biến mất đoạn NST.
B. đột biến đảo đoạn NST.
C. đột biến chuyển đoạn NST.
D. đột biến lặp đoạn NST.
A. AA × aa.
B. Aa × aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × AA.
A. 100%.
B. 25%.
C. 15%.
D. 50%.
A. AAbb.
B. AaBb.
C. AABb.
D. AaBB.
A. Kì giữa giảm phân 2, 2n = 10.
B. Kì giữa nguyên phân, 2n = 10.
C. Kì đầu nguyên phân, 2n = 10.
D. Kì giữa giảm phân 1,2n = 10.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Aa × Aa.
B. AA × aa.
C. Aa × AA.
D. aa × aa.
A. (1), (3), (5), (7).
B. (3), (4), (7), (8).
C. (1), (2), (6), (8).
D. (2), (4), (5), (6).
A. Mái che ít bóng mát hơn.
B. Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh.
C. Cây có khả năng hấp thụ nhiệt.
D. Cây tạo bóng mát.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 8
A. (1),(3),(4).
B. (1),(2),(3).
C. (1),(2),(3),(4).
D. (1),(2),(4).
A. (2), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (4).
A. 0,2 và 0,8.
B. 0,7 và 0,3.
C. 0,5 và 0,5.
D. 0,4 và 0,6.
A. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A.
B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã.
C. Chất X được gọi là chất cảm ứng.
D. Trên phân tử mARN2 chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc.
A. (2), (3), (4)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (4)
A. AAaa × Aa và AAaa × Aaaa
B. AAaa × Aa và AAaa × aaaa
C. AAaa × Aa và AAaa × AAaa
D. AAaa × aa và AAaa × Aaaa
A. 12% và 10%.
B. 10% và 12%.
C. 10% và 9%.
D. 9% và 10%.
A. đột biến gen.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. chọn lọc tự nhiên.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 29/30.
B. 4/9.
C. 3/5.
D. 7/15.
A. 16.
B. 48.
C. 64.
D. 32.
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (4).
C. (2), (3) và (5).
D. (1), (2) và (5).
A. 5/32.
B. 3/7.
C. 15/32.
D. 7/32.
A. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
B. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể.
C. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024.
D. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536.
A. 8
B. 4
C. 20
D. 16
A. sinh sản của chúng.
B. cư trú của chúng.
C. thích nghi của chúng.
D. dinh dưỡng của chúng.
A. chuỗi chuyền electron
B. đường phân
C. tổng hợp Axetyl- CoA
D. chu trình Crep
A. Bằng chứng giải phẫu.
B. Bằng chứng hóa thạch.
C. Bằng chứng tế bào học.
D. Bằng chứng sinh học phân tử.
A. Phổi bò sát.
B. Da của giun đất.
C. Phổi của động vật có vú.
D. Phổi và da của ếch nhái.
A. tăng cạnh tranh.
B. giảm tỷ lệ sinh.
C. giảm hiệu quả nhóm.
D. tăng giao phối tự do.
A. không theo chu kỳ.
B. nhiều năm.
C. tuần trăng.
D. theo mùa.
A. lệch bội
B. dị bội
C. gen
D. đa bội
A. thể đa bội.
B. đột biến nhiễm sắc thể.
C. thể dị bội.
D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
A. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.
B. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.
C. luôn tương tác với nhau cung quy định một tính trạng.
D. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
A. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiển gen.
C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể.
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. hội sinh.
D. cộng sinh.
A. aabbDb.
B. AaBbdd.
C. aabbdd.
D. AaBbDd.
A. 15%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 12,5%.
A. 2n + 4.
B. 2n – 4.
C. 2n – 2.
D. 2n + 2.
A. Peptit.
B. hiđrô.
C. Hóa trị.
D. Phôtphodieste.
A. Dạng đột biến này giúp nhà chọn giống loại bỏ gen không mong muốn.
B. Hình vẽ mô tả dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Dạng đột biến này không làm thay đổi trình tự gen trên nhiễm sắc thể.
D. Dạng đột biến này làm dẫn đến lặp gen tạo điều kiện cho đột biến gen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Kích thước quần thể là đặc trưng của loài mang tính di truyền.
B. Kích thước tối đa của quần thể là giới hạn về số lượng mà quần thể có thể đạt được.
C. Quần thể phân bố rộng, nguồn sống dồi dào có kích thước lớn hơn quần thể nơi hẹp, nguồn sống hạn chế.
D. Kích thước quần thể là tổng số cá thể hoặc sản lượng hay tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể.
A. 5’…GTTGAAAXXXXT…3’.
B. 5’…TTTGTTAXXXXT…3’.
C. 5’…AAAGTTAXXGGT…3’.
D. 5’…GGXXAATGGGGA…3’.
A. 15%.
B. 20%.
C. 45%.
D. 30%.
A. 3 đỏ: 1 vàng.
B. 1 đỏ: 1 vàng.
C. 100% quả đỏ.
D. 100% quả vàng.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 30%
B. 20%
C. 10%
D. 25%
A. để giảm sự cạnh tranh nguồn sống, tiết kiệm diện tích và tạo ra sự giao thoa ổ sinh thái giữa các quần thể sinh vật.
B. để tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau và tăng không gian phân bố của các cả thể sinh vật.
C. để tăng khả năng sử dụng nguồn, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau.
D. do sự phân bố các nhân tố sinh thái không giống nhau, đồng thời mỗi loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. IV→II→I→III
B. IV→III→II→I
C. IV→I→III→II
D. IV→II→III→I
A. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II.
B. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 4.
C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 2.
D. Tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
A. 1/9.
B. 4/9.
C. 2/3.
D. 1/3.
A. có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 56%.
B. có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%.
C. đạt trạng thái cân bằng di truyền.
D. có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 28%.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Chân chuột chũi và chân dế chũi.
B. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Tay người và vây cá voi.
A. tam bội.
B. ba nhiễm.
C. đa bội lẻ.
D. một nhiễm.
A. ♀XWXw × ♂XWY
B. ♀XWXW × ♂XwY
C. ♀XWXw × ♂XwY
D. ♀XwXw × ♂XWY
A. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế.
B. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt.
C. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế.
D. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
A. Không bào.
B. Ti thể.
C. Lục lạp.
D. Lưới nội chất.
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
A. ADN.
B. Lipit.
C. Cacbohidrat.
D. Prôtêin.
A. Restrictaza
B. ARN pôlimeraza
C. ADN pôlimeraza
D. Ligaza
A. Gen điều hoà
B. Nhóm gen cấu trúc
C. Vùng vận hành (O)
D. Vùng khởi động (P)
A. Quần thể cây 4n khi giao phấn với quần thể cây 2n cho ra con lai bất thụ.
B. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái khác hẳn quần thể cây 2n.
C. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể.
D. Quần thể cây 4n quần thể cây 4n không thể giao phấn với quần thể cây 2n.
A. 5
B. 10
C. 8
D. 4
A. AA × aa
B. AA × Aa
C. Aa × aa
D. Aa × Aa
A. AaBB × aabb
B. AABb × aabb
C. AAbb × aaBB
D. AABb × Aabb
A. 0,6
B. 0,12
C. 0,06
D. 0,24
A. 5’AAG 3’.
B. 5’AUG 3’.
C. 5’UAG 3’.
D. 5’UGA 3’.
A. Các cây cỏ trong cùng một vườn hoa.
B. Nhiều con gà nhốt trong chiếc lồng ngoài chợ.
C. Một ong mật thợ đang kiếm ăn ở một cánh đồng hoa.
D. Những con cá chép trong cùng một ao.
A. 1BBBB: 8BBb: 18BBBb: 8Bbbb: 1bbbb.
B. 1BBBB: 8BBBb: 18 BBbb: 8 Bbb: 1bbbb.
C. 1BBBB: 8BBBb: 18 BBbb: 8 Bbbb: 1bbbb.
D. 1BBBB: 8 BBBb: 18Bbbb: 8 BBbb: 1bbbb.
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. đột biến
D. chọn lọc tự nhiên
A. cộng sinh
B. Hợp tác
C. hội sinh
D. sinh vật ăn sinh vật khác
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.
B. đảo đoạn NST.
C. mất đoạn và lặp đoạn NST.
D. chuyển đoạn NST.
A. Tạo giống lúa gạo vàng.
B. Tạo cừu Đôli.
C. Tạo dâu tằm tam bội.
D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.
A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.
B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Vi khuẩn cố định nitơ
B. Vi khuẩn amôn
C. Vi khuẩn phản nitrat
D. vi khuẩn nitrat
A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
A. Đột biến và di nhập gen.
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
A. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
C. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường
D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. APG; RiDP
B. APG; AlPG
C. Axit pyruvic; Glucozo
D. ATP; Glucozo
A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 7 hoặc 9.
B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 8 hoặc 9 hoặc 10.
C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 8 hoặc 9.
D. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9.
A. 0,0025
B. 0,005
C. 0,045
D. 0,2025
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,2
D. 0,36
A. ổ sinh thái.
B. khoảng thuận lợi.
C. giới hạn sinh thái.
D. khoảng chống chịu.
A. Tế bào mô xốp.
B. Tế bào biểu bì của lá
C. Tế bào mạch rây
D. Tế bào mô dậu
A. Cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ.
B. Cho lai phân tích qua nhiều thế hệ.
C. Nuôi cây mô - tế bào.
D. Cấy truyền phôi.
A. kỉ Jura
B. kỉ Đêvôn
C. kỉ Phấn trắng
D. kỉ Đệ tam
A. AaBbdd
B. AaBBdd
C. AABbDd
D. AaBbDd
A. Cỏ dại và lúa
B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y
C. Cây tầm gửi và cây thân gỗ
D. Giun đũa và lợn
A. XA Xa × XAY
B. XAXa × XaY
C. XAXA × XaY
D. Xa Xa × XAY
A. 2 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 1 cây quả đỏ : 3 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 1 cây quả đó : 1 cây quả vàng.
A. Thể golgi
B. Ribôxôm
C. Ti thể
D. Lục lạp
A. mARN.
B. ADN.
C. rARN.
D. tARN.
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể không
D. Thể tứ bội
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Di - nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × aa
D. AA × Aa
A. Bò sát.
B. Lưỡng cư.
C. Cá.
D. Chim.
A. Aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × aa
D. AA × Aa
A. 40%
B. 12%
C. 20%
D. 24%
A. phân tử nước
B. phân tử CO2
C. phân tử C6H12O6
D. phân tử APG
A. Trong môi trường sống không giới hạn, mức sinh sản của quần thể đạt tối đa
B. Mức sinh sản của một quần thể động vật chỉ phụ thuộc vào số lượng cá thể được sinh ra trong mỗi thế hệ
C. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể
D. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian
A. Đột biến gen
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến mất đoạn
A. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
B. Sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động qua lại với môi trường sông của quần xã
C. Mức độ đa dạng của quần xã được thể hiện qua số lượng các loài và số lượng cá thể của mỗi loài
D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản
A. Cách li địa lí không nhất thiết dẫn đến cách li sinh sản.
B. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về thành phẩn kiểu gen giữa các quần thể bị chia cắt.
C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở động vật.
D. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới.
A. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.
B. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang đột biến gen trội được gọi là thể đột biến.
C. Tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau.
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
A. Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa cơ học trong túi tiêu hóa
B. Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào
C. Ống tiêu hóa phân hóa thành các bộ phận khác nhau thực hiện các chức năng khác nhau như tiêu hóa cơ học, tiêu hóa hóa học, hấp thụ thức ăn
D. Túi tiêu hóa không có sự chuyên hóa về chức năng như ống tiêu hóa
A. thể một.
B. tứ bội.
C. thể ba.
D. tam bội.
A. Vật kí sinh thường có kích thước cơ thể lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thì luôn có kích thước cơ thể nhỏ hơn con mồi.
B. Vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi.
C. Vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, còn vật ăn thịt thường giết chết con mồi.
D. Trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không có vai trò đó.
A. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
B. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
D. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Gen quy định chiều dài lông nằm trên vùng tương đồng của cặp NST giới tính.
B. Gen quy định màu lông nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
C. Gen quy định màu lông nằm trên NST Y, giới cái có cặp NST giới tính XY.
D. Gen quy định chiều dài lông nằm trên NST thường.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 9 hoặc 12
B. 16 hoặc 20
C. 10 hoặc 15
D. 8 hoặc 18
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. song song, ngược chiều với dòng nước
B. song song, cùng chiều với dòng nước.
C. song song với dòng nước.
D. xuyên ngang với dòng nước.
A. Mã di truyền có tính thoái hóa
B. ADN của vi khuẩn dạng vòng
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu
D. Gen của vi khuẩn có cấu trúc theo operon
A. Ở xoang tilacoit
B. Ở tế bào chất của tế bào lá
C. Ở màng tilacôit
D. Ở chất nền của lục lạp
A. Ức chế - cảm nhiễm.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài.
D. Hỗ trợ cùng loài.
A. CLTN không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.
B. CLTN chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Kết quả của CLTN là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường.
D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể.
A. Cách li tập tính.
B. Cách li thời gian.
C. Cách li nơi ở.
D. Cách li cơ học.
A. Kỷ Đêvôn
B. Kỷ Silua
C. Kỷ Ocđôvic
D. Kỷ Cambri
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên.
B. Ổ sinh thái của mỗi loài được mở rộng.
C. Tính đa dạng về loài tăng.
D. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn.
A. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng.
B. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng.
C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.
D. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 0,25
B. 0,45
C. 0,275
D. 0,375
A. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới khả năng sinh sản và tử vong của cá thể.
B. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng có hình chữ J.
C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D. Quần thể có các nhóm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhóm tuổi của quần thể luôn thay đổi tùy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của môi trường.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 25%
B. 20%
C. 30%
D. 50% hoặc 25%
A. 5100Å
B. 6120Å
C. 2040Å
D. 4080Å
A.
B.
C.
D.
A. Aa × aa.
B. AA × aa
C. AA × AA.
D. Aa × Aa.
A. AAbb× aaBB
B. AABB × aabb
C. AaBb × aabb
D. AAbb × aaBb
A. AABBCcDD
B. AaBbCcDD
C. AaBbCcDd
D. AaBBCCDd
A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
A. Loài đặc trưng
B. Loài ngẫu nhiên
C. Loài ưu thế
D. Loài phân bố rộng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. AAaa × Aa.
B. AAaa × AAaa.
C. Aa × Aaaa.
D. AAAa × aaaa.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 3
B. 7
C. 5
D. 4
A. 8/81
B. 32/81
C. 1/3
D. 1/81
A. giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2.
B. giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4.
C. giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3.
D. giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Hấp thụ thụ động.
B. Khuếch tán.
C. Hấp thụ chủ động.
D. Thẩm thấu.
A. chuyển đoạn NST.
B. sát nhập hai NST với nhau.
C. lặp đoạn NST.
D. mất NST.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. AAbbDD.
B. aaBbDD.
C. AAbbDD.
D. AaBbDd.
A. kĩ thuật chuyển gen.
B. thao tác trên plasmit.
C. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp.
D. thao tác trên gen.
A. 0,2.
B. 0,48.
C. 0,4.
D. 0,1.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. quan hệ cạnh tranh.
B. quan hệ kí sinh.
C. quan hệ hội sinh.
D. quan hệ cộng sinh.
A. AA × Aa.
B. Aa × aa.
C. Aa × AA.
D. Aa × Aa.
A. Thường biến liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen, nên không di truyền.
B. Thường biến xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
C. Thường biến là những biến đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen.
D. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
A. Moocgan.
B. Menđen.
C. Lamac.
D. Đacuyn.
A. (I) và (III).
B. (III) và (IV).
C. (I) và (II).
D. (II) và (IV).
A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
B. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
C. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
D. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
A. Mất một cặp (A – T).
B. Thêm một cặp (A – T).
C. Thay thế cặp một (G – X) bằng cặp một (A – T).
D. Thêm một cặp (G – X).
A. kỳ giữA.
B. kỳ đầu.
C. kỳ trung gian.
D. kỳ sau.
A. aaBb × aaBB.
B. aaBb × AaBB.
C. AaBb × AabB.
D. Aabb × Aabb.
A. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi như vùng đất màu mỡ, độ ẩm thích hợp, thức ăn dồi dào.
B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật, không có sự phân tầng của các loài động vật.
C. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.
D. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
A. Trên cặp NST tương đồng, hiện tượng trao đổi chéo luôn xảy ra tại một ví trí nhất định có tính đặc trưng cho loài.
B. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 cromatit khác nguồn gốc của cặp NST tương đồng ở kì đầu của quá trình giảm phân I.
C. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.
D. Hiện tượng trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân đã phân bố lại vị trí của các gen trong bộ NST.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. gen đa hiệu.
B. gen lặn.
C. gen trội.
D. gen đa alen.
A. 25
B. 12
C. 36
D. 48
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Pro-Gly-Ser-Ala.
B. Gly-Pro-Ser-Arg.
C. Ser-Arg-Pro-Gly.
D. Ser-Ala-Gly-Pro.
A. Bbbb.
B. Bbb.
C. Bb.
D. BB.
A. (3), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (4).
D. (1), (2).
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. đột biến.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Đột biến.
A. đảo đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. lặp đoạn.
D. mất đoạn.
A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới.
B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp.
C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG.
D. Tần số HVG không vượt quá 50%.
A. nhân bản vô tính.
B. gây đột biến bằng cônsixin.
C. lai giữa các giống.
D. nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng.
A. 50%.
B. 75%.
C. 12,5%.
D. 25%.
A. cây có hoa.
B. cây hạt trần.
C. cây hạt kín.
D. cây có mạch.
A. 0,25.
B. 0.4.
C. 0.5.
D. 0.6
A. Lizin.
B. Mêtiônin.
C. Glixin.
D. Valin.
A. Giun đất.
B. Lưỡng cư.
C. Bò sát.
D. Côn trùng.
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Đồng rêu.
C. Rừng rụng lá ôn đới.
D. Rừng lá kim.
A. lá → thân → củ, quả.
B. rễ → thân → lá.
C. củ, quả → thân → lá.
D. thân → rễ → lá.
A. đột biến.
B. thường biến.
C. biến dị tổ hợp.
D. mức phản ứng.
A. AaBb × aabb.
B. AaBb × AaBb.
C. Aabb × Aabb.
D. AaBB × aabb.
A. Các gen cấu trúc.
B. Vùng vận hành.
C. Vùng khởi động.
D. Gen điều hòa.
A. HH.
B. hh.
C. Hh và hh.
D. Hh.
A. giới hạn sinh thái.
B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu.
D. khoảng gây chết.
A. không khí.
B. gió.
C. nước.
D. ánh sáng.
A. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’.
B. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’.
C. 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’.
D. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’.
A. sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng.
B. tính thích nghi của sinh vật với điều kiện của môi trường.
C. nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
D. vai trò của chọn lọc tự nhiên.
A. 16
B. 4
C. 32
D. 8
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
B. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn.
C. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.
D. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do đã hình thành CaCO3.
D. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng không thay đổi.
A. XaXa × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XAXa × XAY.
D. XAXa × XaY.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. III và IV.
B. I và II.
C. I và IV.
D. II và III.
A. 1/36.
B. 1/16.
C. 1/9.
D. 1/81.
A. A = T = 479; G = X = 721.
B. A = T = 721; G = X = 479.
C. A = T = 719; G = X = 481.
D. A = T = 481; G = X = 719.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Thế hệ F3.
B. Thế hệ F4.
C. Thế hệ F2.
D. Thế hệ F5.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5120.
B. 1024.
C. 1536.
D. 6144.
A. 9 cao, trắng : 5 thấp, trắng.
B. 19 cao, trắng : 25 thấp, trắng.
C. 19 cao, trắng : 5 thấp, trắng.
D. 9 cao, trắng : 1 thấp, trắng.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Cua.
B. Ốc.
C. Cá sấu.
D. Tôm.
A. kỉ Cambri.
B. kỉ Jura.
C. kỉ Permi.
D. kỉ Đêvôn.
A. ADN.
B. mARN.
C. tinh bột.
D. protein.
A. Aabb.
B. AABb.
C. AaBb.
D. aaBB.
A. Aa × Aa.
B. Aa × AA.
C. AA × aa.
D. aa × aa.
A. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
B. Giao tử (n + 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc).
C. Chromatic.
D. Sợi cơ bản.
A. 0,48.
B. 0,40.
C. 0,60.
D. 0,16.
A. “Không gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển.
B. Giới hạn sinh thái của nhân tố sinh thái đó.
C. Giới hạn sinh thái đảm bảo cho loài thực hiện chức năng sống tốt nhất.
D. Nơi cư trú của loài đó.
A. Tính ổn định của quần xã ngày càng giảm.
B. Tính đa dạng về loài giảm.
C. Tổng sản lượng sinh vật của quần xã tăng.
D. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng.
A. Trong quá trình phiên mã có xảy ra các cặp Theo quy tắc bổ sung giữa nucleotit A môi trường với nuclêôtit T trên mạch khuôn ( mạch mã gốc có chiều 3’-5’).
B. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit xảy ra ở bộ ba mở đầu 3’TAX5’ trên mạch mã gốc của gen thì quá trình phiên mã sẽ không diễn ra.
C. Trong cơ chế dịch mã, khi ribosome tiếp xúc với bộ ba 3’AAU5’ thì quá trình dịch mã sẽ dừng lại.
D. trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN polimeraza là tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
A. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
C. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Đột biến gen trong tự nhiên làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể.
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.
B. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác.
C. Đột biến mất đoạn làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể.
D. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển.
B. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí ,mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.
C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
A. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.
B. O2 được sinh ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ H2O và CO2.
C. Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Calvin.
D. Pha tối diễn ra ở chất nền (stroma) của lục lạp.
A. Khi kích thước quần thể để giảm xuống dưới mức tối thiểu dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.
B. Kích thước quần thể luôn ổn định không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
C. Kích thước của quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
D. Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm mất nhiều alen có lợi của quần thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sinh vật sản xuất ở tháp A có kích thước nhỏ, chu kỳ sống ngắn và sinh sản nhanh.
B. A có thể là hệ sinh thái dưới nước hoặc hệ sinh thái trên cạn.
C. Dựa vào hai tháp có thể xác định được sự thất thoát năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng chỉ gồm một loài sinh vật.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. IV → II → III → I.
B. II → IV → III → I.
C. III → I → IV → II.
D. IV → II → I → III.
A. Công nghệ ADN tái tổ hợp là công nghệ chuyển đoạn ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền.
B. Để tạo ra động vật chuyển gen người ta thường đưa gen cần chuyển vào cơ thể của con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
C. Trong công nghệ gen nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận.
D. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi mà có thêm gen mới.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4500.
B. 2250.
C. 1125.
D. 3060.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Ở F2 Có 4 loại kiểu gen quy định tính trạng màu mắt ruồi giấm.
B. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1.
C. Trong số các ruồi mắt đỏ ở F3 ruồi cái chiếm tỉ lệ 7/13.
D. Gen quy định màu mắt ruồi giấm nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể X.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Ở thế hệ P tần số alen a ở giới đực chiếm 10%.
B. Ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 14%.
C. Ở thế hệ P cấu trúc di truyền ở giới đực có thể là 0,8AA: 0,2Aa.
D. Ở F1 số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 3%.
A. Kiểu gen là của cây M có thể là ab/ab
B. Tần số hoán vị gen là 20%.
C. Chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ ở thế hệ F2.
D. Trong số các cây ở F2 cây thân thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 30%.
A. 50%.
B. 87,5%.
C. 37,5%.
D. 12,5%.
A. F1 có 5 loại kiểu gen dị hợp quy định tính trạng màu sắc hoa.
B. Số cây hoa hồng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.
C. Trong các cây hoa hồng ở F1 cây hoa hồng đồng hợp tử chiếm 25%.
D. Số cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 50%.
A. Ở F1 có tối đa 280 loại kiểu gen và 64 loại kiểu hình.
B. Ở F1 có tối đa 280 loại kiểu gen và 48 loại kiểu hình.
C. Ở F1 có tối đa 196 loại kiểu gen và 24 loại kiểu hình.
D. Ở F1 có tối đa 196 loại kiểu gen và 48 loại kiểu hình.
A. 80
B. 88
C. 104
D. 72
A. Nguời mang gen bệnh có thể sinh con khỏe mạnh.
B. Đây là bệnh có khả năng phòng ngừa, tầm soát.
C. Đây là bệnh di truyền không có thuốc chữa.
D. Người mang gen bệnh sẽ sinh con mắc bệnh.
A. 300
B. 250
C. 600
D. 50
A. biến động không theo chu kì và biến động theo chu kì.
B. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động không theo chu kì.
C. biến động theo chu kì mùa và biến động theo chu kì nhiều năm.
D. biến động theo chu kì ngày đêm và biến động theo chu kì mùa.
A. Dd × dd
B. Dd × Dd
C. Dd × DD
D. DD × dd
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
A. Diệp lục a
B. carôten
C. xantôphyl
D. Diệp lục b
A. chọn lọc tự nhiên
B. giao phối không ngàu nhiên
C. giao phối
D. đột biến
A. Phân bố theo chiều ngang.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố ngẫu nhiên.
D. Phân bố đồng đều.
A. AaBb
B. AABB
C. Aabb
D. AaBB
A. bằng chứng giải phẫu so sánh
B. bằng chứng hoá thạch
C. bằng chứng tế bào học.
D. bằng chứng sinh học phân tử.
A. thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Vốn gen của quần thể.
C. kiểu gen của quần thể.
D. kiểu hình của quần thể.
A.
B.
C.
D.
A. phân li độc lập.
B. di truyền ngoài nhân.
C. Liên kết với giới tính.
D. hoán vị gen.
A. 1
B. 4
C. 8
D. 2
A. AaBbDd × aabbDd.
B. AabbDd × aabbDd.
C. AaBbdd × AAbbDd.
D. AabbDd × aaBbDd.
A. tổng tiết diện của các mạch, huyết áp và vận tốc máu.
B. huyết áp, vận tốc máu vì tổng tiết diện của các mạch.
C. vận tôc máu, tổng tiết diện của các mạch và huyết áp.
D. huyết áp, tổng tiết diện của các mạch và vận tốc máu.
A. tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng, phong phú.
B. hạn chế biến di tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau.
C. tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa.
D. tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghị của sinh vật.
A. Tạo H2O cung cấp cho quang hợp.
B. Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống.
C. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.
D. Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể.
A. 33
B. 16
C. 31
D. 32
A. (2)→(1)→(4)→(3)
B. (3)→(4)→(2)→(1)
C. (1)→(2)→(3)→(4)
D. (1)→(3)→(4)→(2)
A. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển
B. Dây tơ hồng bám trên thân cây
C. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối
D. Cây phong lan sống bám trên cây gỗ
A. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các aa trên chuỗi pôlipeptit.
B. Chiều dịch chuyển của ribôxôm ở trên mARN là 5’ → 3’.
C. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi pôlipeptit.
D. Liên kêt bổ sung được hình thành trước liên kết peptit.
A. thực vật hạt trần và bò sát.
B. thực vật hạt kín và bò sát.
C. thực vật hạt kín và thú.
D. thực vật hạt trần và thú.
A.
B. AaXBXB × AaXbY
C. AaXBXb × AaXbY
D. AaBb × AaBb
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Chuỗi thức ăn II, vịt là sinh vật tiêu thụ bậc 2.
B. Chuỗi thức ăn IV gây ngộ độc cho người nặng nhất.
C. Chuỗi thức ăn III gây ngộ độc cho người nặng nhất.
D. Chuỗi thức ăn I, thỏ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
A. 10% và 9%
B. 9% và 11%
C. 10% và 11%
D. 11% và 9%
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. (2), (3)
B. (1),(3)
C. (1), (4)
D. (2), (4)
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 50,0%
B. 12,5%
C. 25,0%
D. 75,0%
A. ngẫu nhiên
B. theo nhóm
C. đồng đều
D. tập trung
A. ngoại bào
B. nội bào
C. nội bào hoặc ngoại bào
D. nội bào và ngoại bào
A. ligaza
B. restrictaza
C. ARN polimeraza
D. ADN polimeraza
A. sống sót của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.
B. sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.
C. sinh sản của các cá thể với kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.
D. thích nghi nhanh chóng của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.
A. 1 trội: 1 lặn.
B. 4 trội: 1 lặn.
C. 3 trội: 1 lặn.
D. 2 trội: 1 lặn.
A. Lúa.
B. Chuột.
C. Ngô.
D. Tảo lam.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. XO
B. XXY
C. XY
D. XX
A. vùng khởi động
B. vùng điều hòa
C. vùng vận hành
D. vùng mã hóa
A. 300nm
B. 30nm
C. 700nm
D. 11nm
A. 5’AGU3’.
B. 5’UAG3’.
C. 5’GAU3’.
D. 5’AUG3’.
A. Pecmi
B. Kreta
C. Jura
D. Cacbon
A. cường độ ánh sáng.
B. nhiệt độ môi trường.
C. mật độ cây.
D. độ pH của đất.
A. quá trình quang hợp ở hạt mới nảy mầm có thải ra CO2.
B. quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có thải ra CO2.
C. quá trình quang hợp ở hạt mới nảy mầm có thải ra O2.
D. quá trình hô hấp ở hạt đang nảy mầm có thải ra O2.
A. 2/3
B. 1/3
C. 2/4
D. 1/4
A. Tế bào của thể đa bội có số lượng ADN tăng gấp bội.
B. Quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ trong tế bào xảy ra mạnh mẽ.
C. Thể đa bội có cơ quan sinh dưỡng lớn, phát triển khỏe, chống chịu tốt.
D. Thể đa bội không có khả năng sinh giao tử bình thường.
A. Các cây thân leo trong một khu rừng
B. Các con ong thợ trong một tổ ong
C. Các con cá trong một cái ao
D. Các cây lúa trong cùng một ruộng lúa
A. Trong hệ mạch, tốc độ máu trong động mạch nhanh nhất.
B. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch.
C. Từ động mạch đến mao mạch và tĩnh mạch, tốc độ máu giảm dần.
D. Vận tốc máu tỉ lệ thuận với tổng tiết diện của mạch.
A. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến trong quần thể.
B. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới.
C. Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh.
D. Sự cách li địa lí là điều kiện tất yếu để hình thành loài mới.
A. đột biến gen trội, ở trạng thái dị hợp.
B. đột biến gen lặn, ở trạng thái đồng hợp.
C. đột biến gen lặn, ở trạng thái dị hợp.
D. đột biến gen lặn, không có alen trội tương ứng.
A. có hoặc không có hiện tượng hô hấp sáng.
B. loại sản phẩm cố định CO2 ổn định đầu tiên.
C. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
D. sự khác nhau về cấu tạo tế bào mô giậu ở lá.
A. aaBB × aaBb
B. aaBb × Aabb
C. AaBB × aaBb
D. AaBb × AaBb
A. Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của các vi sinh vật xung quanh.
B. Cây tầm gửi sống bám trên cây gôc lớn trong rừng mưa nhiệt đới.
C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
D. Một số loài giun sán sống trong ruột lợn.
A. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể nên không làm mất cân bằng gen.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
A. 100% hoa đỏ
B. 50% hoa đỏ: 50% hoa vàng
C. 75% hoa đỏ: 25% hoa vàng
D. 100% hoa vàng
A. thay thế dần các rừng nguyên sinh bằng rừng thứ sinh có năng suất kinh tế cao.
B. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện tại các rừng đầu nguồn quan trọng.
C. tăng cường sử dụng các loại phương tiện giao thông, xe chuyên dụng.
D. vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng làm nương rẫy.
A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn trong quần thể.
B. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không đổi.
C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
A. AAaa × Aaaa
B. AAaa × AAaa
C. AAaa × AAAa
D. Aaaa × Aaaa
A. Rắn là mắt xích chung của 4 chuỗi thức ăn khác nhau.
B. Rắn vừa thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 4.
C. Chim và nhái thuộc các bậc dinh dưỡng khác nhau.
D. Nếu cào cào bị tiêu diệt hoàn toàn thì lưới thức ăn vẫn tồn tại.
A. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật trong tự nhiên.
B. Quan hệ cạnh tranh trong quần thể sinh vật chỉ xảy ra khi chúng đạt kích thước tối đa.
C. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể chỉ xảy ra ở quần thể thực, động vật có kích thước nhỏ.
D. Quan hệ hỗ trợ làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể sinh vật.
A. AaBb × AaBB
B. AaBB × aaBB
C. Aabb × AaBB
D. AaBb × AaBb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lai tế bào
B. Lai phân tích
C. Lai khác dòng
D. Lai thuận nghịch
A. Con trai chỉ nhận gen này từ mẹ, con gái chỉ nhận gen này từ bố.
B. Gen này được di truyền theo dòng mẹ.
C. Cơ thể con mang 2 alen lặn mới biểu hiện thành kiểu hình.
D. Đứa con trai bị bệnh chắc chắn nhận alen gây bệnh từ mẹ.
A. Nguyên phân ở tế bào lá.
B. Lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C. Giảm phân để tạo noãn.
D. Giảm phân để tạo hạt phấn.
A. Restrictaza và helicaza
B. Polimeraza và ligaza
C. Amilaza và restrictaza
D. Restrictaza và ligaza
A. sinh vật sản xuất; sinh vật tiêu thụ; sinh vật phân giải và khí quyển.
B. sinh vật tiêu thụ; khí quyển; sinh vật phân giải và sinh vật sản xuất.
C. sinh vật phân giải; khí quyển; sinh vật tiêu thụ và sinh vật sản xuất.
D. sinh vật tiêu thụ; sinh vật phân giải; sinh vật sản xuất và khí quyển.
A. 8
B. 4
C. 16
D. 2
A. loài.
B. quần thể.
C. cá thể.
D. nòi.
A. 40 cây hoa hồng : 9 cây hoa trắng.
B. 33 cây hoa hồng : 16 cây hoa trắng.
C. 8 đỏ: 32 hồng : 9 trắng.
D. 8 hoa cây hồng : 1 cây hoa trắng.
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 12.5%
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 100% hoa đỏ
C. 100% hoa trắng
D. 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ
A. Đột biến mất một cặp G-X
B. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng G-X
C. Đột biến thay thế một cặp G-X bằng A-T
D. Đột biến mất một cặp A -T
A. Người già có thành mạch kém đàn hồi gây ra tăng huyết áp.
B. Trong cơ thể người, huyết áp ở mao mạch là thấp nhất để tránh hiện tượng vỡ mạch.
C. Sự biến động của huyết áp trong hệ mạch không liên quan đến ma sát giữa các phân tử máu với thành mạch.
D. Khi mạch máu dãn ra thì huyết áp tăng lên, khi mạch máu co lại thì huyết áp giảm xuống.
A. Người và vượn người có quan hệ gần gũi.
B. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người.
C. Tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau.
D. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc.
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
B. Sinh vật phân giải.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
D. Sinh vật sản xuất.
A.
B.
C.
D.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
C. Đột biến mất đoạn.
D. Đột biến lặp đoạn.
A. Sản phẩm của gen đa hiệu ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
B. Gen đa hiệu điều chỉnh mức độ hoạt động của các gen khác.
C. Gen đa hiệu có thể tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao.
D. Gen đa hiệu có thể tạo ra nhiều loại mARN.
A. Khi thành phần loài thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng thay đổi.
B. Sinh khối của mắt xích phía trước thường nhỏ hơn mắt xích phía sau liền kề.
C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng phức tạp.
D. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn.
A. Có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
B. Tạo ra 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
C. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
D. Có thể tạo ra duy nhất 1 loại giao tử.
A. Ở người, sau khi chạy nhanh tại chỗ thì pH máu tăng.
B. Thận tham gia vào cân bằng pH nội môi thông qua thải NH3, thải H+, tái hấp thu Na+
C. Phổi không tham gia vào cơ chế cân bằng pH nội môi.
D. Nếu nhịp tim tăng thì sẽ góp phần làm giảm độ pH máu.
A. Chim hải âu phân chia không gian làm tổ trong mùa sinh sản.
B. Cá ép sống bám trên cá lớn để tiết kiệm năng lượng di chuyển và tìm được nhiều thức ăn hơn.
C. Nấm, vi khuẩn và tảo đơn bào sống cùng nhau thành địa y.
D. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ.
A. Ở sinh vật nhân sơ, các gen trên NST tồn tại thành từng cặp alen.
B. Ở tế bào nhân sơ, các ADN có dạng mạch kép.
C. Vật chất di truyền của virut là ADN hoặc ARN; mạch kép hoặc mạch đơn.
D. Vật chất di truyền trong nhân của sinh vật nhân thực có dạng thẳng và liên kết với prôtêin.
A. Các tia sáng màu đỏ kích thích sự tổng hợp protein, tia xanh tím kích thích tổng hợp cacbohidrat.
B. Các tia sáng có bước sóng khác nhau ảnh hưởng giống nhau đến cường độ quang hợp.
C. Kali ảnh hưởng đến quang hợp thông qua điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá.
D. Cường độ ánh sáng càng tăng thì quang hợp càng xảy ra mạnh mẽ.
A. Cường độ hô hấp phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào.
B. Quá trình hô hấp gây tổn hại rất lớn cho thực vật.
C. Nếu nồng độ CO2 cao thì hô hấp ở thực vật càng mạnh mẽ.
D. Quá trình hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm quang hợp cho cây C4.
A. Theo chu kì năm.
B. Theo chu kì mùa.
C. Không theo chu kì.
D. Theo chu kì tuần trăng.
A. Tất cả các gen trong tế bào có lúc cùng hoạt động, có lúc dừng.
B. Tất cả các gen trong tế bào đều hoạt động.
C. Chỉ có một số gen trong tế bào hoạt động.
D. Phần lớn các gen trong tế bào hoạt động.
A. AaBbDd × aabbDd
B. AaBbdd × AAbbDd
C. AaBbDd × aaBbdd
D. AabbDd × AAbbDd
A. aaB. AaB, Aab, B, b.
B. ABB, Abb, aBB, abb, A và a.
C. AAB, AAb, aaB và aab.
D. AAb, AAB, aaB, aab, B và b.
A. 71/108
B. 143/216
C. 142/143
D. 43/189
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK