A. 100%
B. 0%
C. 25%
D. 12,5%
A.
B.
C.
D.
A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể.
D. Phản ứng của cơ thể chỉ trả lời lại các kích thích bên ngoài cơ thể
A. GnRH, FSH và LH.
B. Insulin, FSH và LH.
C. Ơstrôgen, FSH và LH.
D. Testostêron, FSH và LH
A. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long.
B. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu.
C. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương.
D. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Chuỗi chuyền electron
D. Đường phân và chuỗi chuyền electron
A. Kì sau của nguyên phân.
B. Kì giữa của nguyên phân.
C. Kì sau giảm phân.
D. Kì giữa của giảm phân.
A. Vì hệ sắc tố của lá cây không hấp thu ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thu ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 20%
B. 30%
C. 10%
D. 40%
A. Kỉ Silua.
B. Kỉ Đêvôn.
C. Kỉ Pecmi.
D. Kỉ Ocđôvic
A. Canxitônin
B. Tirôxin
C. Ơstrôgen
D. Insulin
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
A. Vì ruột có đầy đủ các loại enzim để tiêu hóa thức ăn.
B. Vì ruột có đầy đủ các loại enzim để tiêu hóa thức ăn và ruột có bề mặt hấp thụ lớn nhất trong hệ tiêu hóa.
C. Vì ruột có bề mặt hấp thụ lớn nhất trong hệ tiêu hóa.
D. Vì thời gian tiêu hóa diễn ra ở ruột là lâu nhất.
A. Abb và B hoặc ABB và b.
B. ABb và A hoặc aBb và a.
C. ABB và abb hoặc AAB và aaB.
D. ABb và a hoặc aBb và A.
A. Luôn dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.
B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. Có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
C. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên.
D. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt.
A. ADN, mARN và tARN.
B. mARN, rARN và ADN.
C. mARN, tARN và rARN.
D. tARN, ADN và rARN.
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,5
A. làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. làm phát sinh những kiểu gen mới trong quần thể.
C. làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. làm phát sinh những biến dị mới trong trong quần thể.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen.
B. ARN tham gia vào quá trình dịch mã.
C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào.
D. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. Đấy là bàn tay của một bé trai.
B. Bệnh/tật này do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định.
C. Bệnh/tật này biểu hiện ở nam và nữ với tỉ lệ ngang nhau.
D. Bệnh/tật này do gen trội nằm trên NST giới tính X quy định
A. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
B. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.
C. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên.
D. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất
A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 3cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao : 5 cây thân thấp.
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp
A. cách li tập tính
B. cách li sinh thái
C. cách li sinh sản
D. cách li địa lí
A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết.
B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế.
D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau.
A. I và II.
B. II và IV.
C. I và III.
D. III và IV
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2
A. Phân bố đều.
B. Phân bố theo nhóm.
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên
A.
B.
C.
D.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3
A. AABb.
B. AaBB
C. AABB
D. aabb
A. AaBb x aabb.
B. AaBb x AaBb.
C. AaBB x aabb.
D. Aabb x aabb.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Đệ tam.
C. Kỉ Jura.
D. Kỉ Đệ tứ.
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
A. Hiện tượng liên kết gen làm gia tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
B. Tần số hoán vị gen đạt giá trị tối thiểu là 50% và tối đa là 100%.
C. Hiện tượng liên kết gen phổ biến hơn hiện tượng hoán vị gen.
D. Hiện tượng hoán vị gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
B. Tác nhân kích thích không định hướng.
C. Có nhiều tác nhân kích thích.
D. Có sự vận động vô hướng.
A. 1,3
B. 1,2
C. 1, 2, 4
D. 3, 4
A. AA’A’BB’B’CC’C’
B. ABC
C. AA’B
D. AA’BB’CC’C’
A. pha co tâm nhỉ → pha co tâm thất → pha dãn chung.
B. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.
C. pha co tâm nhỉ → pha dãn chung → pha co tâm thất.
D. pha co tâm thất → pha dãn chung → pha co tâm nhĩ.
A. tiến hóa
B. thoái hóa giống
C. siêu trội
D. ưu thế lai
A. I → II → III.
B. II → I → III.
C. II → III → I.
D. III → I → II.
A. Hội chứng Claiphentơ.
B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Bệnh bạch tạng.
D. Bệnh câm điếc bấm sinh.
A. Hội sinh
B. Vật chủ - vật kí sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Con mồi - Vật ăn thịt
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.
A. Di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Mạ non trên một thửa ruộng bị chết hàng loạt sau một đợt rét.
B. Số lượng ve sầu tăng lên trong mùa hè.
C. Cứ 9 - 10 năm lại xảy ra sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ.
D. Số lượng cá thể của các loài động vật nổi thường tăng lên vào ban đêm và giảm ban ngày.
A. A → B→ C → D.
B. D → A → C → E.
C. A → B → E → D.
D. D → C → A → B.
A. axit ribônuclêic, axit đêôxiribônuclêic, axit ribônuclêic.
B. axit nuclêic, axit ribônuclêic.
C. axit đêôxiribônuclêic, axit ribônuclêic, axit ribônuclêic.
D. axit ribônuclêic, axit ribônuclêic.
A. các quần thể khác nhau.
B. các ổ sinh thái khác nhau.
C. các quần xã khác nhau.
D. các sinh cảnh khác nhau.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. AAXBXB ´ AaXbY.
B. AAXBXb ´ aaXBY.
C. AAXbXb ´ AaXBY.
D. AaXBXb ´ AaXBY.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đấu tranh sinh tồn
C. Phân li tính trạng
D. Chọn lọc nhân tạo
A. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bội.
B. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
C. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,...) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.
D. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.
A. 8.
B. 16.
C. 9.
D. 4.
A. XAXAXa.
B. XaXaY.
C. XAXA
D. XAXaY.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5’UAA3’.
B. 5’UUA3’.
C. 3’AUG5’.
D. 5’AUG3’.
A. đột biến.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. di - nhập gen
A. cấu trúc di truyền ổn định
B. phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp
C. tỉ lệ dị hợp ngày càng tăng
D. các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.
A. Tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
B. Tim không có khả năng hoạt động tự động.
C. Tim hoạt động theo chu kì.
D. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 giây.
A. không có định hướng.
B. theo một chiều
C. theo hai chiều.
D. theo một số hướng nhất định.
A. nằm trên NST giới tính Y.
B. nằm trên NST giới tính X.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. nằm trên NST thường.
A. có sức sống trung bình.
B. phát triển thuận lợi nhất.
C. có sức sống giảm dần.
D. chết hàng loạt.
A. diệp lục b.
B. carôtenôit.
C. phitôcrôm.
D. diệp lục a, b và phitôcrôm.
A. Không xảy ra hô hấp sáng
B. Lá mọng nước
C. Năng suất sinh học thấp
D. Điểm bão hòa ánh sáng thấp
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Đường phân và chuỗi chuyền electron
D. Chuỗi chuyền electron
A. 3:1:1:1:1:1.
B. 3:3:1:1.
C. 2:2:1:1:1:1. .
D. 1:1:1:1:1:1:1:1
A. Một đàn gà ri nuôi trong vườn.
B. Một lồng gà bán ngoài chợ.
C. Đàn cá rô phi đơn tính sống dưới ao.
D. Một rừng cây.
A. 5’ → 3’
B. 5’ → 5’.
C. 3’ → 5’.
D. 3’ → 3’.
A. AabbDdHH.
B. aaBBddHh.
C. aabbddHH.
D. AaBbddhh
A. 0,5 và 0,5.
B. 0,6 và 0,4.
C. 0,3 và 0,7.
D. 0,4 và 0,6.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.
B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
C. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.
D. kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh.
A. Hướng sáng.
B. Hướng đất.
C. Hướng nước.
D. Hướng tiếp xúc.
A. Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.
C. Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
D. Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. axit lactic.
B. axit piruvic.
C. axit phôtpho glixêric.
D. axit glicôlic.
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác
D. kí sinh.
A. prôtêin.
B. tinh bột.
C. lipit.
D. xenlulôzơ
A. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa.
B. Sinh vật biến đổi dưới tác dụng trực tiếp của điều kiệu ngoại cảnh.
C. Sự hình thành các giống vật nuôi cây trồng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Các loài mới được hình thành từ một loài ban đầu dưới tác động của quá trình chọn lọc tự nhiên.
A. Phần lớn CO2 được lắng đọng, không hoàn trả vào chu trình.
B. Cacbon đi vào quần xã sinh vật chủ yếu dưới dạng cacbonđiôxit.
C. Thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ.
D. Cacbon là nguyên tố cần thiết cho mọi sinh vật sống, là thành phần cơ bản cấu tạo lên các chất sống.
A. Lúa chuyển gen tổng hợp β – caroten
B. Vi khuẩn E. coli sản xuất hoocmôn insulin của người
C. Cừu chuyển gen tổng hợp prôtêin huyết thanh của người
D. Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng prôtêin cao.
A. kỉ Jura.
B. kỉ Pecmi.
C. kỉ Đêvôn.
D. kỉ Cambri.
A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật.
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được.
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau.
A. AaBbDd x AabbDd.
B. AaBbDD x AaBBDD.
C. AABBDD x aabbDD.
D. AabbDD x AabbDd.
A. Ung thư máu.
B. Hồng cầu hình liềm.
C. Đao.
D. Dính ngón tay 2 và 3.
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A. Duy trì sự ổn định nồng độ muối trong máu.
B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
C. Duy trì sự ổn định của môi trường ngoài cơ thể.
D. Duy trì sự ổn định nồng độ glucozơ trong trong huyết tương.
A. chuỗi chuyền electron.
B. tổng hợp axêtyl - Coa.
C. đường phân.
D. khử axit piruvic thành rượu êtilic
A. 0,25.
B. 0,095.
C. 0,9975.
D. 0,0475.
A. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bệnh.
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường.
C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh.
D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh
A. Quang phân li nước.
B. Chu trình Canvin.
C. Pha sáng.
D. Pha tối.
A. 42° C là giới hạn trên.
B. 42° C là giới hạn dưới.
C. 42° C là điểm gây chết.
D. 5,6° C là điểm gây chết.
A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước.
B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.
C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt.
D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn.
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng dột biến 2n+l và 2n-l.
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.
D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.
A. Căng thẳng thần kinh kéo dài, sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài gây rối loạn quá trình sinh trứng, giảm sinh tinh trùng.
B. Thiếu chất dinh dưỡng, chế độ ăn uống không hợp lí làm ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh và sinh trứng.
C. Người nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý gây rối loạn quá trình sinh trứng giảm sinh tinh trùng.
D. Con đực không có tác động đến quá trình phát triển chín và rụng trứng ở con cái.
A. Một giọt nước lấy từ ao hồ.
B. Rừng trồng.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Tập hợp các cây cọ trên đồi Phú Thọ.
A. 2n = 22.
B. 2n = 28.
C. 2n = 48.
D. 2n = 26
A. 27/64.
B. 9/64.
C. 9/256. .
D. 3/64
A. (l), (4).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
A. muối nitrat và nitrit.
B. muối amôni và nitrit.
C. nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ.
D. muối amôni và nitrat.
A. số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn.
B. lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
C. ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng.
D. số lượng loài trong quần xã càng giảm.
A. Gây chết hoặc giảm sức sống
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng
C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường.
D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể
A. 9/128
B. 1/128
C. 3/32
D. 9/64
A. nhân đôi ADN và phiên mã.
B. phiên mã và dịch mã.
C. nhân đôi ADN và dịch mã.
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã
A. 6,25%.
B. 18,75%.
C. 37,5%.
D. 56,25%.
A.
B.
C.
D.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 50%
B. 65%
C. 66%
D. 59%
A. I, II
B. I, III
C. III, IV
D. I, IV
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1
A. Di - nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
A. 9%
B. 6%
C. 19%
D. 13%
A. Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
B. Mất một cặp A – T.
C. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
D. Thêm một cặp G – X.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. hội chứng Claiphentơ, hội chứng Tơc-nơ.
B. bệnh Phêninkêtô niệu, hồng cầu liềm, bạch tạng.
C. tật ngắn xương tay chân, bệnh bạch cầu ác tính.
D. bệnh mù màu lục - đỏ, tật dính ngón, ung thư máu.
A. P: ♀ AAA ´ ♂ AAA.
B. P: ♀ AAa ´ ♂ Aaa.
C. P: ♀ Aaa ´ ♂ Aaa.
D. P: ♀ AAa ´ ♂ AAa.
A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST.
B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST.
C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST.
D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 NST.
A. (1) XX, (2) XYA, (3) XYA, (4) XX, (5) XYA
B. (1) XX, (2) XYa, (3) XYa, (4) XX, (5) XYa
C. (1) XAXa, (2) XaY, (3) XaY, (4) XAXa, (5) XaY
D. (1) XaXa, (2) XAY, (3) XAY, (4) XaXa, (5) XAY
A. 6,75%
B. 25,75%
C. 22,75%
D. 36,75%
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 30 nm.
B. 2 nm.
C. 11 nm.
D. 300 nm.
A. AaBb x AAbb
B. AABB x aabb
C. AaBb x AaBb
D. Aabb x aaBb
A.2n+2+2
B. 2n-1
C. 2n +1
D. 2n - 2
A. Nitơ trong không khí.
B. Nitơ trong đất
C. Nitơ trong nước.
D. Nitơ trong đất và trong không khí.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. NADPH , ATP,
B. NADPH
C. ATP
D.
A. II, III, IV.
B. I, V, VI.
C. I, IV, V.
D. III, IV, VI.
A. Hướng sáng, hướng hóa.
B. Hướng đất, hướng sáng.
C. Hướng nước, hướng trọng lực.
D. Hướng sáng, hướng nước.
A. có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
B. cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
C. tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính da dạng và tiềm năng thích nghi.
D. số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. quá trình khử nhờ năng lượng ánh sáng.
B. quá trình ôxi hoá nhờ năng lượng ánh sáng.
C. quá trình khử nhờ năng lượng ánh sáng.
D. quá trình khử nhờ ATP và NADPH.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. A, a.
B. Aa, O.
C. A, a, Aa, O.
D. AA, aa, O.
A. Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng bị giảm mạnh sau cháy rừng vào năm 2002.
B. Ở Việt Nam, số lượng cá thể của quần thể ếch đống tăng vào mùa mưa, giảm vào mùa khô.
C. Số lượng sâu hại lúa trên một cánh đồng lúa bị giảm mạnh sau một lần phun thuốc trừ sâu.
D. Số lượng cá chép ở Hồ Tây bị giảm mạnh do ô nhiễm môi trường nước vào năm 2016.
A. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
B. Các cá thể cá rô phi sống chung một ao.
C. Tập hợp các cá thể cá chép sống chung trong một ao.
D. Tập hợp những con voi sống ở Châu Phi và Châu Á.
A. Kỉ Tam điệp
B. Kỉ Cacbon
C. Kỉ Silua
D. Kỉ Pe cmi
A. 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. Đột biến và giao phối ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
B. Đột biến luôn làm phát sinh các biến dị có lợi từ đó cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc.
C. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại alen có lợi ra khỏi quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.
A. Làm dãn màng sinh chất để phân tử ADN tái tổ hợp dễ dàng chui vào trong tế bào nhận.
B. Làm tăng khả năng kết dính của ADN với hệ gen nhân của tế bào nhận.
C. Kích thích ADN tái tổ hợp nhân lên trong tế bào nhận.
D. Dung hoà ADN tái tổ hợp với hệ gen ngoài tế bào chất của tế bào nhận
A. II, III, IV.
B. I, II, III.
C. I, II, IV.
D. I, III, IV.
A.
B.
C.
D.
A. hoán vị gen xảy ra ở một bên với f=36%.
B. hoán vị gen xảy ra ở một bên với f= 20%.
C. hoán vị gen xảy ra ở một bên với f= 32%.
A. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
B. 3 đỏ : 1 hồng : 1 trắng.
C. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng.
D. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Thảo nguyên.
C. Rừng lá kim phương Bắc.
D. Đồng rều hàn đới
A. mắc hội chứng Tơcnơ.
B. mắc hội chứng siêu nữ.
C. mắc hội chứng Đao.
D. mắc hội chứng Claiphentơ.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Trong quan hệ cộng sinh, các loài hợp tác chặt chẽ với nhau và tất cả các loài tham gia đều có lợi.
B. Trong quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác, kích thước cơ thể sinh vật ăn thịt luôn lớn hơn kích thước cơ thể con mồi.
C. Trong quan hệ kí sinh, kích thước cơ thể sinh vật kí sinh nhỏ hơn kích thước cơ thể sinh vật chủ.
D. Trong quan hệ hội sinh, có một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại.
A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ.
C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.
D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
A. Động vật.
B. Độ pH.
C. Ánh sáng.
D. Nhiệt độ.
A. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.
B. 3 trội : 1 lặn.
C. 2 trội : 1 trung gian : 1 lặn.
D. 1 trội : 1 trung gian : 2 lặn
A. 0,3969AA: 0,4662Aa: 0,1369aa
B. 0,55AA: 0,3Aa: 0,15aa
C. 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa
D. 0,495AA: 0,27Aa: 0,235aa
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. UGA, UAG, AGG, GAU
B. AUU, UAA, AUG, UGG
C. UAA, UAU, GUA, UGA
D. AUU, UAU, GUA, UGG
A. Mã di truyền là mã bộ ba, được đọc liên tục bắt đầu từ một điểm xác định theo từng cụm gồm ba nuclêôtit.
B. Sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực đều có bộ ba mở đầu (thuộc vùng mã hoá) là AUG.
C. Mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
D. Mọi dạng sống trên Trái Đất đều có chung bộ mã di truyền.
A. AABB x AaBB.
B. AaBB x AABB.
C. Aabb x AaBb.
D. AABB x AABb.
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,8
A. Hội chứng Patau
B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng siêu nữ
D. Hội chứng Tơcnơ
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Đều chảy như nhau ở tất cả các loại mạch
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng.
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa.
B. Mọc bình thường và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu xanh.
D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh.
C. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao dổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp và chảy chậm.
A. Hình thành nên các hợp chất chứa nitơ trong cây.
B. Cung cấp nguồn nitơ cho đất.
C. Tạo nguyên liệu để các vi khuẩn cố định nitơ hoạt động.
D. Ngăn chặn sự mất nitơ.
A. FSH và LH.
B. prôgestêron và FSH.
C. ơstrôgen và LH.
D. xitôkinin và ơstrôgen.
A. Áp lực đầy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh, đi được xa.
B. Tăng hiệu qủa cung cấp và chất dinh dưỡng cho tế bào.
C. Thải nhanh các chất thải ra ngoài.
D. Có một vòng tuần hoàn, máu chảy dưới áp lực trung bình.
A. Auxin và gibêrelin.
B. Auxin, xitôkinin.
C. Auxin, êtilen.
D. Gibêrelin, axit abxixic.
A. Kỉ Tam điệp
B. Kỉ Cacbon
C. Kỉ Silua
D. Kỉ Pe cmi
A. Lai thuận nghịch.
B. Lai trở lại.
C. Lai phân tích.
D. Lai cải tiến.
A. một bộ ba chỉ mã hóa một loại axit amin.
B. một loại axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. mọi loài sinh vật đều dùng chung một bộ mã.
D. được dọc theo cụm nối tiếp không gối lên nhau
A. Đột biến.
B. Giao phổi.
C. Di nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Đại Tân sinh.
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Trung sinh.
D. Đại Thái cổ.
A.
B.
C.
D.
A. Auxin
B. Gibêrelin
C. Xitôkinin
D. Êtilen
A. Trao đổi chéo không bình thường giữa các crômatit.
B. Rối loạn trong phiên mã.
C. Không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
D. NST bị đứt do các tác nhân gây đột biến.
A. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn FSH và LH.
B. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ra ơstrôgen.
C. Làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng.
D. Kích thích quá trình chuyển hoá đường glucôzơ thành glicôgen.
A. Động mạch
B. Mao mạch
C. Tĩnh mạch
D. Tim
A. Co nhẹ
B. Co tối đa
C. Không co
D. Dân tối đa
A. sự chênh lệch huyết áp giữa động mạch và tĩnh mạch.
B. sự hỗ trợ của các van trong hệ mạch.
C. sự ma sát của máu vào thành mạch.
D. sự đàn hồi theo chu kì của các cơ ở thành mạch.
A. thụ quan áp lực ở mạch máu
B. hành não
C. tim và mạch máu
D. mạch máu
A. a=0,3
B. a=0,35
C. a=0,6
D. a=0,45
A. . Xitôkinin
B. Axit abxixic
C. Auxin
D. Êtilen
A. Cảm ứng là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tổn tại và phát triển
B. Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và phản ứng tránh xa một số tác nhân kích thích có trong môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tổn tại phát triển
C. Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các tác nhân kích thích có định hướng từ môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tổn tại phát triển
D. Cảm ứng là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích vô hướng từ môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tổn tại và phát triển.
A. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
B. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
C. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
D. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt
A. nhân đôi ADN
B. phiên mã
C. sau phiên mã
D. dịch mã
A. 2n-1
B. 4n
C. 2n+1
D. 3n
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Tây Hồ
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
D. Tập hợp chim đang sống trong rừng Amazôn.
A. Kì đầu
B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối
A. Quan hệ cạnh tranh làm cho số lượng và sự phân bố của các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển
B. Quan hệ hỗ trợ giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
C. Cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao dẫn đến quần thể bị diệt vong
D. Cạnh tranh cùng loài góp phần nâng cao khả năng sống sót và thích nghi của quần thể.
A. Hội chứng Tơcnơ.
B. Hội chứng AIDS
C. Hội chứng Đao.
D. Hội chứng Claiphentơ.
A. cạnh tranh cùng loài
B. cân bằng sinh học
C. khống chế sinh học
D. cân bằng quần thể
A. Rừng mưa nhiệt đới
B. Rừng trồng
C. Hồ nuôi cá
D. Đồng ruộng
A. I, II, III
B. I, III, IV.
C. II, III, IV
D. I, II, IV
A. tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
B. quy định chiều hướng tiến hoá
C. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể theo một hướng xác định.
D. tạo ra biến dị tổ hợp, là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. A= 0,35, a= 0,65
B. A= 0,425, a= 0,575
C. A= 0,575, a= 0,425
D. A= 0,65, a= 0,35
A. 4%
B. 4% hoặc 20%
C. 2%
D. 4% hoặc 2%
A. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã sinh vật.
B. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra ở cả hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
C. Diễn thế thứ sinh luôn dẫn đến hình thành quấn xã ổn định.
D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
A. I, II.
B. I, III.
C. III, IV.
D. II, IV
A. 3,125%
B. 28,125%
C. 42,1875%
D. 9,375%
A. A=T=64, G=X=32
B. A=T=62, G=X=31
C. A=T=31, G=X=62
D. A=T=1, G=X=2
A. 98,55%
B. 1,86%
C. 99,17%
D. 28,93%
A. Có 3 người không xác định được kiểu gen về bệnh M
B. Xác suất người số 6 mang kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen là 50%
C. Người số 1 không mang alen quy định bệnh M
D. Xác xuất sinh con thứ nhất là con gái và chỉ bị bệnh P của cặp 12 – 13 là 1/12.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Cá ép sống bám trên cá lớn và cá lớn.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim mỏ đỏ và linh dương.
A. A=T=600; G=X=900
B. A=T=900;G=X=600
C. A=T=599;G=X=900
D. A=T=1050;G=X=450
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2). (3, (4).
B. 10.
C. 7.
D. 8.
A. mắc hội chứng Đao và đồng thời mắc cả hội chứng Siêu nữ.
B. mắc hội chứng Siêu nữ và hội chứng Patau.
C. mắc bệnh Đao và mắc hội chứng Etuôt.
D. mắc bệnh Đao và đồng thời mắc cả hội chứng Tơcnơ.
A. 20 cá thể mang kiểu gen AA di cư khỏi quần thể.
B. 35 cá thể mang kiểu gen aa nhập cư đến quần thể.
C. 20 cá thể mang kiểu gen Aa nhập cư đến quần thể.
D. 52 cá thể mang kiểu gen aa di cư khỏi quần thể.
A. Di – nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Giao tử 2n.
B. Giao tử n.
C. Giao tử 4n.
D. Giao tử 3n.
A. Những chuột sống trên cùng một ruộng lúa.
B. Các cá thể hươu, nai, sống cùng một khu rừng.
C. Các cá thể thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
D. Các cá thể cá sấu sống ở hai khu vực khác nhau.
A. Sâu ăn lá.
B. Cáo.
C. Chim sâu.
D. Hổ.
A. Khi không xảy ra đột biến thì các yếu tố ngẫu nhiên không thể làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần sổ alen của quần thể.
B. Một quần thể đang có kích thước lớn, nhưng do các yếu tố bất thường làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác với vốn gen của quần thể ban đầu.
C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.
D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Sinh vật sản xuất, ví dụ các loài thực vật.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc một, ví dụ châu chấu.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc hai, ví dụ động vật ăn côn trùng.
D. Các loài ăn thịt đầu bảng, ví dụ cá mập trắng.
A. Sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế.
B. Sự cạnh tranh trong loài chủ chốt.
C. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài trong quần xã.
D. Sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế.
A. Phương pháp nghiên cứu tế bào học.
B. Phương pháp gây đột biến.
C. Phương pháp di truyến học phân tử
D. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
A. 100% cây hoa màu vàng.
B. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa xanh.
C. 100% cây hoa màu xanh.
D. trên cùng một cây có cả hoa vàng và hoa xanh.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 1/2
B. 1/32
C. 1/64
D. 1/4
A. Kỷ Đệ tam
B. Kỷ Đệ tứ
C. Kỉ Cacbon(Than đá)
D. Kỉ Krêta (Phấn trắng)
A. đột biến
B. chọn lọc tự nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. di - nhập gen
A. huyết áp cực đại lớn quá 140 mmHg và kéo dài
B. huyết áp cực đại thường xuống dưới 80 mmHg và kéo dài
C. huyết áp cực đại trong khoảng từ 80 đến 110 mmHg và kéo dài
D. huyết áp cực đại trong khoảng từ 110 đến 150 mmHg và kéo dài
A. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ra hoocmôn ơstrôgen
B. Làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng
C. Kích thích tuyến yên tiết ra hoocmôn LH
D. Kích thích vùng dưới đồi tiết ra hoocmôn insulin
A. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động lên quần thể mà không tác động lên cá thể
B. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội
C. Ở quần thể sinh vật lưỡng bội, chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm thay đổi tần số alen của quần thể
A. Pha sáng
B. Pha tối
C. Cả hai pha
D. Cơ quan quang hợp
A. số lượng tế bào trong cơ thể
B. mức độ tiến hóa của tổ chức thần kinh
C. khối lượng cơ thể
D. kích thước cơ thể
A. Vi khuẩn nitrat hóa
B. vi khuẩn amôn hóa
C. vi khuẩn phản nitrat hóa
D. vi khuẩn cố định nitơ
A. Giúp máu tản nhiệt hiệu quả đi khắp cơ thể
B. Tạo điều kiện cho máu trao đổi chất với các tế bào
C. Giúp cân bằng huyết áp giữa hai đầu hệ mạch
D. Giúp máu tản nhiệt hiệu quả đi khắp cơ thể và giúp cân bằng huyết áp giữa hai đầu hệ mạch
A. Tương tác át chế
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác cộng gộp
D. Tác động da hiệu
A. Tự đa bội chẵn
B. Tự đa bội lẻ
C. Lệch bội
D. Song nhị bội
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Lặp đoạn trên NST giới tính Y
B. Lặp đoạn trên NST giới tính X
C. Đảo đoạn trên NST thường
D. Lặp đoạn trên NST thường
A. (1), (3), (5)
B. (1), (2), (6)
C. (2), (6), (7)
D. (3), (4), (7)
A. Rừng rụng lá ôn đới
B. Rừng mưa nhiệt đới
C. Rừng lá kim phương Bắc
D. Đồng rêu hàn đới
A. 300 nm
B. 2 nm
C. 11 nm
D. 30 nm
A. Là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa
B. Có thể làm phong phú vốn gen của quần thể
C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể
A. mắc hội chứng Tơcnơ
B. mắc hội chứng siêu nữ
C. mắc hội chứng Đao
D. mắc hội chứng Claiphentơ
A. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng sống trong một rừng mưa nhiệt đới
B. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam
C. Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao
D. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nha
A. 40%
B. 36%
C. 4%
D. 16%
A.
B.
C.
D.
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Sinh vật phân giải
A. pôlinuclêôxôm
B. pôliribôxôm
C. pôlipeptit
D. pôlinuclêôt
A. Ttrong một lưới thức ăn, sinh vật sản xuất có thể được xếp vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
B. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xích khác nhau
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau
D. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có một loài sinh vật
A. Phân li độc lập
B. Hoán vị gen
C. Tương tác bổ sung
D. Tương tác cộng gộp
A. Môi trường nước
B. Môi trường đất
C. Môi trường sinh vật
D. Môi trường trên cạn
A. (1) và (4)
B. (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (3) và (4)
A. Trong 4 quần thể trên, quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn nhất
B. Quần thể II có tần số kiểu gen AA là 0,16
C. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa là 0,32
D. Quần thể III có thành phần kiểu gen là: 0,25AA:0.5Aa:0,25aa
A. IVIII II I
B. IVIIIIII
C. IVIIIIII
D. IVIIIIII
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
C. Cacbon đi vào chu trình dinh dưỡng dưới dạng cacbon monoxit (CO)
D. Toàn bộ cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí
A. 16
B. 20
C. 8
D. 4
A. Thay 1 cặpA-T bằng 1 cặp G-X
B. Mất 1 cặp A-T
C. Mất 1 cặp G-X
D. Thêm một cặp A-T
A. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x AabbDd
B. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbDD
C. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd
D. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x aaBbDd
A. 0,8 Aa : 0,2aa
B. 0,8AA:0,2Aa
C. 0,2AA: 0,5Aa:0,2aa
D. =0,25AA: 0,5Aa:0,25aa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3 vàng : 1 xanh.
B. 75% vàng : 25% xanh.
C. 25% vàng : 75% xanh.
D. 50% vàng : 50% xanh
A. 4%.
B. 4% hoặc 20%.
C. 2%.
D. 4% hoắc 2%
A. 25%.
B. 45%.
C. 20%.
D. 2,5%.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 0.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. Kỷ Đệ tam
B. Kỉ Triat (Tam điệp)
C. Kỉ Đevôn
D. Kỉ Jura
A. 16
B. 4
C. 8
D. 32
A. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa
B. 0,16Aa: 0,48AA: 0,36aa
C. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
D. 0,16AA: 0,48aa: 0,36aa
A. Chỉ xuất hiện ở trạng thái nghỉ ngơi
B. Chỉ xuất hiện khi có kích thích
C. Xuất hiện không phụ thuộc vào sự có mặt của tác nhân kích thích
D. Luôn tồn tại trong các tế bào ở mọi thời điểm
A. Quá trình khử nhờ năng lượng ánh sáng
B. Quá trình ôxi hóa nhờ năng lượng ánh sáng
C. Quá trình khử nhờ năng lượng ánh sáng
D. Quá trình khử nhờ ATP và NADPH
A. những cây tre sống tụ họp thành khóm, cụm
B. tảo và nấm trong địa y
C. cỏ dại và lúa trên cùng một cánh đồng
D. những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn
A. mạng lưới nội chất
B. không bào
C. ti thể
D. lục lạp
A. tế bào tụy
B. gan
C. tim
D. thận
A. kiểu gen; kiểu hình
B. kiểu gen; kiểu hình
C. kiểu gen; kiểu hình
D. kiểu gen; kiểu hình
A. 2n + 1
B. 2n -2
C. 2n+ 1+1
D. 2n -1 -1
A. Qua thành mao mạch
B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch
C. Qua thành động mạch và mao mạch
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch
A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
A. động vật ăn thịt và con mồi
B. ức chế - cảm nhiễm
C. hội sinh
D. cạnh tranh khác loại
A. ức chế hoạt động hệ gen của tế bào Ecoli
B. làm bất hoạt các Enzim cần cho sự nhân đôi ADN của Ecoli
C. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
D. làm cho ADN tái tổ hợp với ADN vi khuẩn
A. hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển
B. cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
C. cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới
D. cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
A. các yếu tố ngẫu nhiên chỉ đào thải alen lặn mà không đào thải alen trội ra khỏi quần thể
B. các yếu tố ngẫu nhiên luôn làm phong phú vốn gen của quần thể
C. các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định
D. các yếu tố ngẫu nhiên quy định chiều hướng tiến hóa
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
A. Đột biến
B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. di - nhập gen
D. chọn lọc tự nhiên
A. những loài sử dụng cùng một thức ăn thì có ổ sinh thái trùng nhau
B. trong cùng một nơi ở, các cá thể khác loài có thể không cạnh tranh nhau
C. sự trùng lặp về nơi ở là nguyên nhân chính dẫn đến sự cạnh tranh giữa các loài sống cùng khu vực
D. Ổ sinh thái chứa nhiều nơi ở của các loài khác nhau
A. giữa cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt
B. là những kiểu phân bố phổ biến nhất trong tự nhiên
C. thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều
D. giúp tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,6
D. 0,2
A. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường
B. Bố mẹ bị bệnh sinh con gái bình thường
C. Bố mẹ bình thường sinh con trai bị bệnh
D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh
A. I, III
B. I, II
C. I, IV
D. II, IV
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2250
B. 1798
C. 1125
D. 3060
A. Trồng xen canh các loài cây họ Đậu
B. Bón phân vi sinh có khả năng cố định nitơ trong không khí
C. Bón phân đạm hóa học
D. Bón phân hữu cơ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. 6 và 4
B. 4 và 6
C. 4 và 8
D. 6 và 8
A. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau
B. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3
C. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất
D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
A. Kỉ Silua
B. Kỉ Cambri
C. Kỉ Cacbon
D. Kỉ Đêvôn
A. Cả hai mạch của gen đều làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã
B. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung (A - U,T-A, G-X,X-G)
C. Xảy ra ở cả virus (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân thực
D. Trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc
A. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Tiến hóa nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì cân đối từ thế hệ này sang thế hệ khác
A. 30 –
B. 30 – 4
C. 25 – 3
D. 20 – 3
A. A=6/11; a=5/11
B. A=5/11, a=6/11
C. A=7/11, a=4/11
D. A=4/11, a=7/11
A. Gluxit
B. Prôtêin
C. Lipit
D. Viatmin
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Vận chuyển N từ bên ngoài tế bào vào bên trong tế bào
B. Vận chuyển từ bên trong tế bào ra bên ngoài tế bào
C. Vận chuyển N theo cả hai chiều
D. Vận chuyển từ bên trong tế bào ra bên ngoài tế bào
A. giao phối
B. đột biến
C. chọn lọc tự nhiên
D. di nhập gen
A. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 10 người
B. Người số 10 và người xuống 13 chắc chắn có kiểu gen giống nhau
C. Người thứ 3 chắc chắn có kiểu gen đồng hợp tử
D. Xác suất sinh con thứ nhất bị bệnh của cặp vợ chồng 13- 14 là 1/10
A. ATG TAX XXG XGA TTT
B. ATG TAX GGX GXT AAA
C. AUG UAX XXG XGA UUU
D. UAX AUG GGX GXU AAA
A. Môi trường hiếu khí
B. pH thấp
C. độ ẩm không khí bão hòa
D. nhiệt độ cực thấp
A. động mạch chủ
B. mao mạch
C. tĩnh mạch chủ
D. động mạch chủ, tĩnh mạch chủ
A. quá trình hô hấp
B. quá trình quang hợp
C. quá trình thoát hơi nước
D. quá trình hấp thụ nước
A.
B.
C.
D.
A. 0,35AA+0,3Aa+0,35aa=1
B. 0,425AA+0,15Aa+0,425aa=1
C. 0,25AA+0,5Aa+0,25aa=1
A. 0,4625AA+0,075Aa+0,4625aa=1
A. Miền lông hút
B. Đỉnh sinh trưởng
C. Miền sinh trưởng
D. Rễ chính
A. Quy định chiều hướng tiến hóa.
B. Làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
A. 1,2
B. 2,5
C. 1,2,5
D. 2,4,5
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. AABBDDEE x aaBBDDee
B. AABBddEE x AAbbccEE
C. AABBddEE x aabbDDee
D. aaBBddee x aabbDDee
A. Chuyển hoá amôn trực tiếp thành nitrat.
B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử.
C. Chuyển hoá nitrat thành nitrit.
D. Chuyển hoá nitrit thành nitrat
A. cây tầm gửi sống bám trên thân cây chò
B. những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn
C. những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau
D. những con cá ép sống bám trên thân cá mập
A. quá trình quang hợp.
B. quá trình hô hấp.
C. quá trình đồng hóa.
D. quá trình dị hóa.
A. vì lactozo làm gen điều hòa không hoạt động
B. vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt
C. vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ
D. vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó
A. chuyển đoạn trên một NST.
B. đảo đoạn ngoài tâm động
C. đảo đoạn mang tâm động.
D. lặp đoạn
A. hội chứng claiphentơ
B. hội chứng tơcnơ
C. Macphan (hội chứng người nhện)
D. hội chứng Đao
A. Aa x Aa
B. Aa x AA
C. AA x AA
D. aa x aa
A. ,
B. , '
C. ,
D. .
A. Làm giảm sự tạo máu ở tuỷ xương.
B. Làm giảm sự phát triển của xương.
C. Làm chậm lớn, gầy yếu và dễ mắc bệnh.
D. Ảnh hưởng đến phân hóa giới tính.
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Chuỗi chuyền electron
D. Đường phân và chuỗi chuyền electron
A. làm cản trở sự hình thành thoi vô sắc.
B. gây tách sớm tâm động của các NST kép.
C. đình chỉ các hoạt động nhân đôi NST.
D. ngăn cản không cho màng tế bào phân chia.
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn tương hỗ
A.
B.
C.
D.
A. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B. 32 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
C. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
D. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
A. CLTN và yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến và di - nhập gen.
D. Di - nhập gen và giao phối không ngẫu nhiên.
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. nhân đôi của ADN.
D. điều hòa hoạt động của gen.
A. Diễn ra trong phạm vi của loài, với qui mô nhỏ.
B. Không thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
C. Diễn ra trong thời gian lịch sử dài.
D. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
A. Lai giữa các dòng thuần chủng kiểu gen khác nhau.
B. Công nghệ gen.
C. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.
D. Lai tế bào xôma khác loài.
A. Hội chứng Etuôt
B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng siêu nữ
D. Hội chứng Patau
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở cả động vật và thực vật.
B. Cách li địa lí tất yếu dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra nhanh chóng trong thời gian ngắn.
D. Hình thành loài bằng con đường sinh thái chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm đi.
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên.
D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu.
A. 16.
B. 36.
C. 40.
D. 18.
A. Loạn dưỡng cơ Đuxen; máu khó đông; mù màu; bạch tạng.
B. Loạn dưỡng cơ Đuxen; hội chứng siêu nữ; mù màu; hội chứng Đao.
C. Tật dính ngón tay số 2 và 3; tật câm điếc bẩm sinh, hội chứng Macphan; thiếu máu hồng cầu hình liềm.
D. Tật bàn tay 6 ngón, tật có túm lông ở tai; máu khó đông; hội chứng Etuôt.
A. loài đặc trưng
B. loài ngẫu nhiên
C. loài ưu thế
D. loài thứ yếu
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3
A. Vật chủ - vật kí sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Sinh vật này ăn sinh vật khác
A. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi không cùng một bậc dinh dưỡng.
B. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.
C. Theo thời gian con mồi sẽ dần dần bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
D. Mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi nhất định làm thức ăn.
A. Những con chim bồ nông xếp thành hàng ngang để cùng nhau bắt cá.
B. Đàn chim cánh cụt đứng úp vào nhau, kết thành bè lớn trong bão tuyết.
C. Những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn.
D. Những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 1, 4
D. 2, 3
A. A+G =20%, T+ X=80%
B. A+G =25%, T+ X=75%
C. A+G =80%, T+ X=20%
D. A+G =75%, T+ X=25%
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 4
A. 18,75%
B. 56,25%
C. 37,5%
D. 3,75%
A. 7AA : 2Aa : 7aa
B. 3AA : 1aa
C. 5AA : 2Aa : 3aa
D. 9AA : 6Aa : 1aa
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao.
C. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
A. 0,5% và 4%.
B. 2% và 2,5%.
C. 0,5% và 0,4%.
D. 0,5% và 5%.
A. 37
B. 32
C. 27
D. 16
A. 11
B. 9
C. 8
D. 10
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. Người số 13 có kiểu gen đồng hợp tử về hai cặp gen.
B. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai và chỉ bị bệnh p của cặp 12 – 13 là 1/16 .
C. Xác suất sinh con thứ nhất chỉ bị bệnh p của cặp 12 – 13 là 1/4.
D. Người số 4 không mang alen quy định bệnh P.
A. bệnh máu khó đông
B. bệnh bạch tạng
C. bệnh câm điếc bẩm sinh
D. hội chứng có túm lông ở tay
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.1: 2 : 1 : 2 : 4 : 2 : 1 : 1 : 1
B.4: 2 : 2 : 2 : 2 :1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 2 : 1 : 1 : 2 :1 : 1 : 2 : 1
D. 3 : 3 : 1 : 1 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1
A. hô hấp của sinh vật
B. quang hợp ở sinh vật tự dưỡng
C. phân giải chất hữu cơ
D. thẩm thấu
A. Than đá.
B. Đệ tứ.
C. Phấn trắng.
D. Đệ tam
A. cá thể.
B. quần thể.
C. quần xã.
D. hệ sinh thái
A. Loại bỏ hoàn toàn alen lặn ra khỏi quần thể.
B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định.
C. Cung cấp các alen đột biến cho quá trình tiến hóa.
D. Làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
A. mất, thêm, thay thế, đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
B. mất hoặc mất một số cặp NST.
C. thêm hoặc thay thế một số cặp NST.
D. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, lặp đoạn.
A. Chỉ bằng con đường qua khí khổng.
B. Chỉ bằng con đường qua bề mặt lá.
C. Chỉ qua các mép lá.
D. Bằng 2 con đường qua khí khổng và con đường qua bề mặt lá.
A. làm tăng tính đa dạng sinh học cho ao
B. giảm sự lây lan của dịch bệnh
C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn trong ao
D. tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
A. cơ chế gây bệnh do đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
B. bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát của tế bào
C. đột biến gây bệnh chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục
D. bệnh được hình thành do đột biến gen ức chế khối u và gen quy định các yếu tố sinh trưởng
A. 0,38125AA : 0,375Aa : 0,58125
B. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
C. 0,25AA : 0,3A a : 0,45aa
D. 0,16AA : 0,48Aa: 0,36aa
A. 25%
B. 37,5%
C. 50%
D. 6,25%
A. 2n = 22
B. 2n = 40
C. 2n = 20
D. 2n = 42
A. Có cả hướng sáng dương và hướng sáng âm.
B. Có cả hướng hoá dương và hướng hoá âm.
C. Có cả hướng trọng lực dương và hướng trọng lực âm.
D. Chỉ có hướng nước âm
A. Insulin
B. Tirôxin
C. Glucagôn
D. Ơstrôgen
A. Nitrat
B. Nitrit
C. Amôni
D. Sunfat
A. A = 450 ; T = 150 ;G = 150 ; X = 750
B. A= 750 ;T= 150 ; G = 150 ; X= 150
C. A = 450 ;T= 150 ;G= 750,X=150
D. A= 150 ;T= 450 ; G = 750 ; X = 150
A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
B. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen.
D. Êtilen, gibêrelin, axit abxixic.
A. chuyển đoạn lớn NST.
B. mất đoạn nhỏ NST.
C. đảo đoạn NST.
D. lặp đoạn NST.
A. Động mạch chủ.
B. Mao mạch.
C. Tĩnh mạch chủ.
D. Động mạch chủ và tĩnh mạch chủ.
A. AABB x AaBb
B. AaBb x AaBb
C. AaBb x aabb
D. aabb x aabb
A. phổi của động vật có vú.
B. phổi và da của ếch nhái.
C. phổi của bò sát.
D. da của giun đất.
A. Những con chim sẻ cùng đậu trên một cành cây.
B. Những con ong cùng kiếm mật trong một vườn hoa.
C. Những con lợn cùng được vận chuyển trong xe tải.
D. Những con cá trắm đen sống trong một hồ nước.
A. Hệ sinh thái thảo nguyên.
B. Hệ sinh thái rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới.
C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
D. Hệ sinh thái hoang mạc
A. Tế bào có 36 NST.
B. Tế bào có 48 NST.
C. Tế bào có 23 NST.
D. Tế bào có 25 NST.
A. f=30%
B. , f=40%
C. , f=40%
D. , f=30%
A. Cỏ.
B. Cáo.
C. Hổ.
D. Chim ăn sâu.
A. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
B. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa.
C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024
B. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536
C. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
D. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể
A. Hội chứng Etuôt
B. Hội chứng Patau
C. Hội chứng Đao
D. Hội chứng Tơcnơ
A. khi môi trường có Lactozơ.
B. khi môi trường không có Lactozơ.
C. khi môi trường có nhiều Lactozơ.
D. không phụ thuộc vào sự có mặt của Lactozơ.
A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Di – nhập gen.
C. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là: Bọ rùa, châu chấu, gà rừng, dê, nấm
B. Ếch nhái tham gia vào 4 chuỗi thức ăn
C. Nếu diều hâu bị mất đi thì chỉ có 3 loài được hưởng lợi
D. Dê chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn
A. gặp bộ ba đa nghĩa.
B. gặp bộ ba UGG.
C. trượt hết phân tử mARN.
D. gặp bộ ba kết thúc
A. nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
B. cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Chọn dòng tế bào xôma có biến dị
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Bệnh ung thư máu
B. Hội chứng Patau
C. Hội chứng Tơcnơ
D. Bệnh phêninkêto niệu
A. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn.
C. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây sống riêng rẽ.
D. Cá mập con khi mới nở sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn.
A. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi như vùng đất màu mỡ, độ ẩm thích hợp, thức ăn dồi dào.
B. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của tùng loài.
C. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật, không có sự phân tầng của các loài động vật
A. 0,30 và 0,70
B. 0,40 và 0,60
C. 0,25 và 0,75
D. 0,20 và 0,80
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. hai cặp gen đang xét cùng nằm một cặp nhiễm sắc thể
B. trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%
C. trong tổng số cây thân cao, quả chua ở , số cây có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 4/7
D. có 10 loại kiểu gen
A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa.
B. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa.
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
D. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
A. 20%.
B. 40%.
C. 25%.
D. 10%.
A. 37,5%.
B. 25%
C. 50%
D. 12,5%
A. x
B. x
C. x
D. x
A. 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng.
B. 1 lông đen, thẳng : 1 lông trắng, xoăn : 1 lông đen, xoăn : 1 lông trắng, thẳng.
C. 1 cái lông đen, thẳng: 1 đực lông trắng, xoăn.
D. 1 cái lông đen, xoăn : 1 cái lông trắng, thẳng : l đực lông đen, xoăn : 1 đực lông trắng, thẳng.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16aa
B. 180 cây có KG AA, 240 cây có KG Aa, 80 cây có KG aa
C. 275 cây có KG AA, 100 cây có KG Aa, 125 cây có KG aa
D. 200 cây có KG AA, 200 cây có KG Aa, 100 cây có KG aa
A. có 59% số cây hoa đỏ, quả tròn
B. có 10 loại kiểu gen
C. có 8% số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
D. có 16% số cây hoa vàng, quả tròn
A. 3 cao, tròn: 1 thấp, bầu dục
B. 1 cao, bầu dục: 2 cao, tròn: 1 thấp, tròn.
C. 3 cao, tròn: 3 cao, bấu dục: 1 thấp, tròn: 1 thấp, bầu dục
D. 9 cao, tròn: 3 cao, bấu dục: 3 thấp, tròn: 1 thấp, bầu dục
A. Tất cả các cây thân thấp, hoa đỏ ở F2 đều có kiểu gen đồng hợp tử.
B. F2 có 37,5% số cây thân cao, hoa hồng.
C. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng.
D. F2 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân thấp, hoa hồng.
B. 4
C. 2
D. 1
A. kiểu gen.
B. alen.
C. kiểu hình.
D. gen
A. cáo
B. gà
C. thỏ
D. hổ
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến gen
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Nhờ lực hút của lá.
B. Nhờ lực đẩy của rễ gọi là áp suất rễ.
C. Nhờ tính liên tục của cột nước.
D. Nhờ lực bám giữa các phân tử nước
A. amôni.
B. nitrit.
C. sunfat.
D. nitơ khí quyển.
A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể.
B. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm E cao hơn tốc độ tăng trưởng của quần thể tại điểm D.
D. Sự tăng trưởng của quần thể này không bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường.
A. AIB
B. AAB
C. AIA
D. ANA
A. H2O
B. CO2
C. các chất khoáng
D. O2
A. Có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể.
B. Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
C. Có thể dẫn đến làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. So với quần thể có kích thước lớn thì sự biến đổi một cách ngẫu nhiên về tần số alen và thành phần kiểu gen ở quần thể có kích thước nhỏ xảy ra phổ biến hơn.
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Hiện tượng rỉ nhựa.
B. Hiện tượng ứ giọt.
C. Hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt.
D. Hiện tượng rỉ nhựa và thoát hơi nước.
A. Giai đoạn tiêu hóa ở ruột.
B. Giai đoạn tiêu hóa ở dạ dày.
C. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang miệng.
D. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở thực quản.
A. Cây thân gỗ.
B. Cây thân cột.
C. Cây thần bò.
D. Cây bụi thấp và những cây thân thảo.
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2
A. CO2, O2
B. H2O và năng lượng
C. năng lượng
D. CO2, H2O và năng lượng
A. Lá
B. Thân
C. Rễ
D. Củ
A. Phôtphat là hệ đệm mạnh nhất trong cơ thể.
B. Hệ đệm bicacbônat có tốc độ điều chỉnh pH rất chậm.
C. Hệ đệm phôtphat đóng vai trò quan trọng trong dịch ống thận.
D. Hô hấp và bài tiết không tham gia vào quá trình điều hoà pH của máu.
A. giai đoạn sinh trưởng.
B. giai đoạn tiền sinh sản.
C. giai đoạn có khả năng sinh sản.
D. giai đoạn hậu sinh trưởng.
A. 12
B. 24
C. 25
D. 23
A. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
B. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit.
C. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit.
D. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 nuclêôtit
A. CO2 và ATP.
B. Năng lượng ánh sáng.
C. Nước và CO2.
D. ATP và NADPH.
A. Lặp đoạn NST có mang tâm động.
B. Đảo đoạn hoặc chuyển đoạn trên một NST.
C. Mất đoạn NST.
D. Chuyển đoạn không tương hỗ
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba.
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội.
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật.
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính
A. Prôtêin ức chế.
B. Lactôzơ.
C. ARN pôlimeraza.
D. Gen điều hoà.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ.
B. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
D. Giun đất ăn mùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.
A. 27.
B. 21.
C. 24.
D. 23
A. XAXAY.
B. XAXAXA.
C. XaXaY.
D. XAXaXa.
A. mất đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. đảo đoạn.
D. lặp đoạn.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
A. Đột biến quy định chiều hướng của quá trình tiến hóa nhỏ.
B. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.
C. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di - nhập gen.
D. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp.
A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen.
B. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình.
C. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
D. Đột biến gen làm thay đổi chức năng của prôtêin thường có hại cho thể đột biến.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. những tính trạng phụ thuộc vào giống.
B. những tính trạng phụ thuộc nhiều vào điều kiện môi trường.
C. những tính trạng phụ thuộc nhiều vào kiểu gen.
D. những tính trạng mà sự biểu hiện do yếu tố nhiệt độ quy định.
A. Rắn hổ mang.
B. Nhái.
C. Diều hâu.
D. Sâu ăn lá.
A. cầy
B. sâu ăn lá cây.
C. cỏ.
D. đại bàng.
A. Đột biến gen chỉ xảy ra trong nguyên phân mà không xảy ra trong giảm phân.
B. Đột biến gen liên quan đến 1 cặp nuclêôtit trong gen gọi là đột biến điểm.
C. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho chọn giống và tiến hóa.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. Mỗi quần thể thường có 3 nhóm tuổi là: Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi đang sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản.
B. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
C. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
D. Nghiên cứu về nhóm tuổi giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn.
A. Lá, cành cây khô → muỗi → nhện → thằn lằn.
B. Cây ngô → sâu ăn lá ngô → nhái → rắn hổ mang diều hâu.
C. Tảo → tôm he → cá khế → cá nhồng → cá mập.
D. Cây lúa → chuột → rắn → diều hâu → vi khuẩn.
A. Diễn thế nguyên sinh.
B. Diễn thế thứ sinh.
C. Diễn thế phân huỷ.
D. Ngoại diễn thế.
A. Quan hệ kí sinh
B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ cộng sinh
D. Quan hệ hợp tác
A. 5,26%.
B. 3,75%
C. 5,9%.
D. 7,5%.
A. 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb
B. 0,48 BB : 0,16 Bb : 0,36 bb
C. 0,16 BB : 0,48 Bb : 0,36 bb
D. 0,36 BB : 0,22 Bb : 0,42 bb
A. 0,2A và 0,8a.
B. 0,4A và 0,6a.
C. 0,5A và 0,5a.
D. 0,6A và 0,4a.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3
A. 9 phép lai.
B. 6 phép lai.
C. 21 phép lai.
D. 42 phép lai.
A. Cánh chim và cánh bướm.
B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
D. Chi trước của mèo và tay của người.
A. Sơ đồ I
B. Sơ đồ IV
C. Sơ đồ III
D. Sơ đồ II
A. các phôi được phát triển trong cùng 1 cơ thể mẹ
B. tạo nguyên liệu để xác định mức phản ứng của kiểu gen
C. các con được tạo ra có kiểu gen giống nhau
D. một phôi được chia cắt thành nhiều phôi
A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao.
B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao.
C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao.
D. Thả thêm cá quả vào ao.
A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính.
D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
A. Hội chứng siêu nữ
B. Macphan (hội chứng người nhện)
C. Hội chứng Patau
D. Hội chứng Etuôt
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 2/5
B. 4/9
C. 4/5
D. 1/2
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa
B. 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa
C. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa
D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
A. aabB.
B. AabB.
C. AABB.
D. aaBB.
A. A = T = 300; G = X = 1200.
B. A = T = 1200; G = X = 300.
C. A = T = 900; G = X = 600.
D. A = T = 600; G = X = 900.
A. 37,25%
B. 18,75%
C. 24,75%
D. 31,25%
A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB x ♀ aaXbY.
B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ AAXBXB x ♀ aaXbY.
C. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂♀Y
A. 9%
B. 24%
C. 17%
D. 13%
A. A = 0,8; a = 0,2
B. A = 0,4; a = 0,6
C. A = 0,3; a = 0,7
D. A = 0,6; a = 0,4
A. Cây F1 phát sinh các giao tử với tỉ lệ là 4: 4 : 2 : 2 :1 :1.
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 10 : 10:5:5:5:5:2:2:1:1:1:1.
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 25 đỏ : 11 trắng.
D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 33 đỏ : 14 trắng.
A. 9,24%
B. 18,84%
C. 37,25%
D. 25,25%
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 15%
B. 20%
C. 10%
D. 25%
A. Ab/ab.
B. Ab/ aB.
C. AB/ab.
D. aB/ab.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 46%.
B. 23%.
C. 2%.
D. 25%.
A. Đứa con trên là trai, trong quá trình giảm phân của bố, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li.
B. Đứa con trên là trai, trong giảm phân của mẹ có xảy ra hoán vị gen.
C. Đứa con trên là gái, trong giảm phân của mẹ không xảy ra hoán vị gen.
D. Đứa con trên là trai và trong quá trình giảm phân của bố xảy ra hoán vị gen.
A. Bố
B. Mẹ.
C. Bà nội.
D. Ông nội.
A. 50%
B. 6,25%
C. 37,5%
D. 25%
A. F1 có 3 loại kiểu gen đồng hợp tử quy định kiểu hình hoa trắng, lá xẻ thùy.
B. F1 có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá xẻ thùy.
C. F1 có 46,875% số cây hoa trắng, lá nguyên.
D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá nguyên.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4
A. Diệp lục a
B. Diệp lục b.
C. Diệp lục a, b.
D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
A. Có cuống lá.
B. Có diện tích bề mặt lớn.
C. Phiến lá mỏng.
D. Các khí khổng lập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng.
A. ban đêm nhiệt độ thấp không thích hợp với các phản ứng hoá học
B. nồng độ CO2 thường giảm vào ban đêm
C. chu trình Canvin phụ thuộc vào các sản phẩm của pha sáng
D. ban đêm thực vật không hình thành nớc cần cho chu trình Canvin
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.
A. Chuỗi chuyển êlectron.
B. Chu trình crep.
C. Đường phân.
D. Tổng hợp Axetyl – Coa
A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.
B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.
C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.
D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.
A. sử dụng con đường CAM
B. giảm độ dày của lớp cutin lá
C. có khoảng chứa nước lớn trong lá
D. sử dụng con đường C3
A. xanh lục
B. vàng
C. xanh tím
D. da cam
A. Hoá thẩm
B. Đường phân
C. Sinh tổng hợp
D. Chu trình Creps
A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia súc.
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
A. Vận chuyển dinh dưỡng.
B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.
C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.
D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
A. Được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.
B. Không di truyền được, mang tính cá thể.
C. Có số lượng hạn chế.
D. Thường do vỏ não điều khiển.
A. Thụ quan đau ở da → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ →Tuỷ sống à Các cơ ngón tay.
C. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.
D. Thụ quan đau ở da à Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay
A. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật bậc cao có tập tính chủ yếu là tập tính hỗn hợp.
B. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính hỗn hợp. Động vật bậc cao có nhiều tập tính học được
C. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật bậc cao có nhiều tập tính học được
D. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính học được. Động vật bậc cao có nhiều tập tính bẩm sinh.
A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản
A. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), Prôgestêron và hoocmôn Ơstrôgen.
B. Prôgestêron, hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn Ơstrôgen.
C. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và hoocmôn Ơstrôgen.
D. Hoocmôn kích thích nang trứng (FSH), hoocmôn tạo thể vàng (LH) và Prôgestêron.
A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.
D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa
A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
A. 11417.
B. 11428.
C. 11466
D. 13104.
A. các loài thực vật có kích thước lớn bởi nhiều loài thực vật có kích thước lớn đã được hình thành qua con đường đa bội hóa.
B. các quần xã gồm nhiều loài thực vật có quan hệ di truyền thân thuộc.
C. các loài thực vật có kích thước nhỏ, vì các loài này thường có chu kì sống ngắn nên tần số đột biến và biến dị tổ hợp cao.
D. các quần xã gồm nhiều loài thực vật khác xa nhau về mặt di truyền, bởi cách li di truyền là nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành loài mới.
A. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã sao.
B. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc.
C. khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.
D. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc
A. (2), (3), (4), (5).
B. (2), (4), (5), (7).
C. (1), (3), (6), (7).
D. (2), (4), (5), (6)
A. (3), (4), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (4), (5), (6).
A. 37,5%.
B. 40%.
C. 34,5%.
D. 25%.
A. đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; xuất hiện dương xỉ, thực vật có hạt phát triển mạnh.
B. đầu kỉ khô lạnh, cuối kỉ nóng ẩm; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt.
C. đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hạt.
D. đầu kỉ nóng ẩm, cuối kỉ khô lạnh; dương xỉ phát triển mạnh, xuất hiện thực vật có hóa.
A. làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
B. giảm dịch bệnh.
C. tận thu nguồn thức ăn tối đa trong ao.
D. giảm sự đa dạng sinh học trong ao
A. một lưới thức ăn.
B. một mức dinh dưỡng.
C. một quần xã sinh vật.
D. một hệ sinh thái.
A. 0.46
B. 0.48
C. 0.50
D. 0.52
A. Auxin, xitôkinin.
B. Auxin, gibêrelin.
C. Gibêrelin, êtylen.
D. Etylen, Axit absixic.
A. 90 kiểu gen và 16 kiểu hình
B. 54 kiểu gen và 16 kiểu hỉnh
C. 90 kiểu gen và 12 kiểu hình
D. 54 kiểu gen và 12 kiểu hình
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
A. 0,186
B. 0,146
C. 0,160
D. 0,284
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
A. 10%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
A. 1,44%
B. 56,25%
C. 32,64%
D. 12%
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.
D. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.
A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
A. 36%.
B. 38,25%.
C. 18%.
D. 12,75%.
A. Cường độ chiếu sáng ngày một tăng.
B. Bố mẹ chăm sóc và bảo vệ con tốt hơn.
C. Cường độ hoạt động của động vật ăn thịt còn ít.
D. Nguồn thức ăn trở nên giàu có.
A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường thay đổi.
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi
A. 1/64.
B. 1/16.
C. 6/16.
D. 6/64
A. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
A. (4) → (1) → (5) → (2) → (3) → (6).
B. (4) → (2) → (1) → (5) → (3) → (6).
C. (2) → (1) → (5) → (4) → (3) → (6).
D. (4) → (1) → (2) → (5) → (3) → (6).
A. Người và tinh tinh có chung tổ tiên.
B. Người được tiến hóa từ tinh tinh.
C. Tinh tinh được tiến hóa từ người.
D. Do người và tinh tinh được tiến hóa theo hướng đồng quy.
A. AaXBXB × AaXbY.
B. AaXBXb × AaXbY.
C. AaBb × AaBb.
D. AB/ab x AB/ab
A. 24
B. 26
C. 22
D. 12
A. Ở P cây số lượng cây có kiểu gen dị hợp 1 cặp gen là 8 cây
B. Trong quần thể F1 có tần số alen B=0,8
C. Trong quần thể F1 có tần số alen A=0,7
D. Ở P cây số lượng cây có kiểu gen dị hợp cả 2 cặp gen là 2 cây
A. 37,5%.
B. 6,25%.
C. 18,75%.
D. 56,25%.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 28/256
B. 56/256
C. 71/256
D. 35/256
A. 100%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
A. mất 50 nucleotide trong promoter.
B. mất bốn nucleotide ở đầu 5' trước promoter.
C. mất ba nucleotide ở giữa intron thứ ba
D. đột biến thay thế tạo ra bộ ba thoái hóa trong exon đầu tiên.
A. 15%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 30%.
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (2), (3), (5), (6).
A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung; P: ♀ AAXBXB × ♂aaXbY.
B. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung; P: ♂AAXBXB × ♀aaXbY.
C. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn; P: ♂XAXA × ♀XaY.
D. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn; P: ♀XAXA × ♂XaY.
A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li.
B. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền đang xảy ra.
C. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ.
D. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh.
A. Chỉ i
B. i và ii
C. Chỉ iii
D. i và iii
A. Điều, đậu tương.
B. Cà phê, ngô.
C. Nho, dưa hấu.
D. Lúa, lạc.
A. 4n = 40.
B. 4n = 64.
C. 2n = 32.
D. 2n = 20.
A. Làm giảm lượng trầm tích và chất dinh dưỡng cho các thủy vực sau đập.
B. Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủy vực.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Gây xói lở bãi sông sau đập.
A. 5/8
B. 1/2.
C. 3/8
D. 3/7.
A. pha G2.
B. pha G1.
C. pha M.
D. pha S.
A. 7cM
B. 39 cM
C. 32 cM
D. 61 cM
A. Theo quan điểm của Đacuyn, biến dị xác định là nguyên liệu chủ yếu của tiến hóa vì giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.
B. Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, đột biến gen ít có ý nghĩa đối với tiến hóa hơn so với đột biến nhiễm sắc thể.
C. Theo quan niệm của tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu tiến hóa gồm: đột biến gen và biến dị tổ hợp.
D. Theo quan điểm của Đacuyn, biến dị không xác định là những biến dị xuất hiện riêng lẻ trong quá trình sinh sản, có khả năng di truyền là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
A. A → B → C → D.
B. D → A → C → E.
C. A → B → E →D.
D. D → C → A → B.
A. mức tử vong.
B. xuất - nhập cư.
C. mức sinh sản.
D. nguồn thức ăn.
A. 12
B. 8
C. 32
D. 16
A. 154
B. 184
C. 138
D. 214
A. 16%
B. 2%
C. 32%
D. 8%
A. (3), (4), (5).
B. (1), (4), (5).
C. (2), (3), ( 4).
D. (1), (3), (4).
A. Giao tử có chứa 1275 Guanin.
B. Giao tử có chứa 1500 Timin.
C. Giao tử có chứa 1050 Xitôzin.
D. Giao tử có chứa 750 Ađênin.
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng.
B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ không cần tiêu hao năng lượng..
D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ cần tiêu hao năng lượng
A. Chỉ đến sự vận chuyển nước ở thân.
B. Chỉ đến quá trình hấp thụ nước ở rễ.
C. Chỉ đến quá trình thoát hơi nước ở lá.
D. Đến cả hai quá trình hấp thụ nước ở rễ và thoát hơi nước ở lá.
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh → Cơ, tuyến.
B. Hệ thần kinh → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến.
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến → Hệ thần kinh.
D. Cơ, tuyến → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh.
A. Hạch não.
B. hạch lưng.
C. Hạch bụng.
D. Hạch ngực.
A. Duỗi thẳng cơ thể .
B. Co toàn bộ cơ thể.
C. Di chuyển đi chỗ khác.
D. Co ở phần cơ thể bị kích thích
A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.
B. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.
C. Làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.
D. Làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
A. 10% và 12%
B. 12% và 10%
C. 9% và 10%
D. 10% và 9%
A. Tính trạng do gen trên NST X qui định di truyền chéo.
B. Dựa vào các tính trạng liên kết với giới tính để sớm phân biệt đực cái, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất.
C. Vùng tương đồng là vùng chứa lôcut gen khác nhau giữa NST X và NST Y.
D. Tính trạng do gen trên NST Y qui định di truyền thẳng.
A. 25%
B. 33,3%
C. 66,6%
D. 75%
A. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước một cách ngẫu nhiên.
B. Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình thường vì đã qua chọn lọc.
C. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về kiểu gen aabbccdd.
D. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT.
A. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
C. 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng, cao.
D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
A. 24; 27
B. 27 ; 24.
C. 25 ; 26.
D. 26 ; 25
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
B. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa
C. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
D. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa
A. 85.
B. 36.
C. 39.
D. 108.
A. Thể một.
B. Thể không.
C. Thể ba.
D. Thể bốn
A. 0,0025%.
B. 99,9975%.
C. 0,75%.
D. 99,25%
A. Loài 2
B. Loài 1
C. Loài 3
D. Loài 4
A. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
A. 11%
B. 22%
C. 28%
D. 39%
A. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp độtbiến đã phát sinh trong quần thể.
B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.
C. là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT.
D. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT.
A. A=T=380, G=X=360
B. A=T=360, G=X=380
C. A=180, T=200, G=240, X=360
D. A=200, T=180, G=120, X=240
A. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu.
B. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường.
C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu.
D. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các biến dị cá thể màu xanh lục qua nhiều thế hệ.
A. 1- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau ; 2- theo dõi,thống kê kiểu hình ; 3-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen
B. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen ; 2- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau ; 3- theo dõi,thống kê kiểu hình
C. 1- theo dõi,thống kê kiểu hình ; 2-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen ; 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau
D. 1-tạo ra các cá thể có cùng một kiểu gen ; 2- theo dõi,thống kê kiểu hình ; 3- nuôi trồng trong các điều kiện khác nhau
A. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma ở đỉnh sinh trưởng của cành cây.
B. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong nguyên phân của tế bào soma tạo ra tế bào 4n
D. Không phân li của toàn bộ bộ NST 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao từ 2n, qua thụ tinh tạo ra từ tứ bội
A. Cách ly tập tính.
B. Cách ly địa lý.
C. Cách ly sinh thái
D. Lai xa và đa bội hóa.
A. 0,09 AA : 0,12 Aa : 0,04 aa.
B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
C. 0,09 AA : 0,87 Aa : 0,04 aa.
D. 0,2 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa.
A. 0,5
B. 0,33
C. 0,25
D. 0,75
A. giải thích được sự hình thành loài mới.
B. phát hiện vai trò của CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của vật nuôi, cây trồng và các loài hoang dại.
C. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung.
D. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này.
A. 10,0%
B. 7,5%
C. 5,0%
D. 2,5%
A. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
B. Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
C. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ
D. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
A. 5 con.
B. 6 con.
C. 3 con.
D. 8 con
A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX.
B. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử YY.
C. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX và YY
D. Cặp nhiễm sắc thể giới tính XY sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo giao tử XY
A. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
B. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin liên tiếp sau axitamin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit.
C. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 10 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
D. Mất 1 axitamin và làm thay đổi 9 axitamin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
A. Độ ẩm đất khí càng thấp, sự hấp thụ nước càng lớn.
B. Độ đất càng thấp, sự hấp thụ nước bị ngừng.
C. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng lớn.
D. Độ ẩm đất càng cao, sự hấp thụ nước càng ít
A. Lách vào kẽ đất hút nước và muối khoáng cho cây.
B. Bám vào kẽ đất làm cho cây đứng vững chắc.
C. Lách cào kẽ đất hở giúp cho rễ lấy được ôxy để hô hấp.
D. Tế bào kéo dài thành lông, lách vào nhiều kẽ đất làm cho bộ rễ lan rộng
A. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
B. Nitơ nitrat (), nitơ amôn ().
C. Nitơnitrat ().
D. tơ amôn ().
A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.
B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa.
D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
A. Co rút chất nguyên sinh.
B. Chuyển động cả cơ thể.
C. Tiêu tốn năng lượng.
D. Thông qua phản xạ.
A. Tế bào cảm giác → Mạng lưới thần kinh → Tế bào mô bì cơ.
B. Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh.
C. Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác → Tế bào mô bì cơ.
D. Tế bào mô bì cơ → Mạng lưới thần kinh → Tế bào cảm giác.
A. Diễn ra ngang bằng.
B. Diễn ra chậm hơn một chút.
C. Diễn ra chậm hơn nhiều.
D. Diễn ra nhanh hơn.
A. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.
B. Phản xạ không điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.
C. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào tuỷ sống.
D. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh trong đó có các tế bào vỏ não.
A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể
A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh.
B. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó tạo thành loài mới.
C. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp theo những hướng khác nhau.
D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.
A. Cung cấp biến dị di truyền cho tiến hóa.
B. Thúc đẩy đấu tranh sinh tồn
C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi.
D. Sàng lọc và giữ lại những kiểu gen thích nghi
A. phân li độc lập.
B. tương tác gen.
C. hoán vị gen.
D. liên kết gen.
A. Đột biến gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 75% trắng; 12,5% vàng; 12,5% tím.
B. 25% trắng; 50% vàng; 25% tím.
C. 75% vàng; 12,5% trắng; 12,5% tím.
D. 25% vàng; 50% trắng; 25% tím
A. 7/10AA : 2/10Aa : 1/10aa.
B. 15/18AA : 1/9Aa : 1/18aa.
C. 9/25AA : 12/25Aa : 4/25aa.
D. 21/40AA : 3/20Aa : 13/40aa.
A. 300 cây.
B. 150 cây.
C. 450 cây.
D. 600 cây
A. tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng suất rất cao và có nhiều đặc tính quí.
B. tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.
C. sản xuất một loại prôtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.
D. khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất xa nhau trong hệ thống phân loại.
A. I -3, II -1, III -2
B. I -2, II -3, III -1
C. I -1, II -3, III -2
D. I -1, II -2, III -3
A. A : a = 0,7 : 0,3.
B. A : a = 0,5 : 0,5.
C. A : a = 0,8 : 0,2.
D. A : a = 0,6 : 0,4
A. tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen hoán vị trên tổng số giao tử sinh ra.
B. tỷ lệ phần trăm số cá thể mang kiểu hình khác bố mẹ trên tổng cá thể thu được trong phép lai phân tích.
C. tỷ lệ phần trăm giữa số cá thể có trao đổi chéo trên tổng số cá thể thu được trong phép lai phân tích.
D. tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen liên kết trên tổng số giao tử sinh ra
A. H2O ,CO2 ,CH4 ,N2
B. H2O ,CO2 ,CH4 ,NH3
C. H2O,CH4 ,NH3 , H2
D. H2O ,O2 ,CH4 ,N2
A. Acridin.
B. Cônsixin.
C. EMS.
D. 5BU
A. 16%.
B. 8%.
C. 32%.
D. 4%
A. A = T= 2700; G = X = 1800.
B. A = T= 1800; G = X = 2700
C. A = T= 1500; G = X = 3000.
D. A = T= 1650; G = X = 285
A. 3,6 cM.
B. 18 cM.
C. 36 cM.
D. 9 cM
A. XAXaY, XaY
B. XAXAY, XaY
C. XAXaY, Xa XaY
D. XAY, Xa
A. Nữ giới ( 0,49 XMXM : 0,42 XMXm : 0,09 XmXm ), nam giới ( 0,3 XMY : 0,7 XmY ).
B. Nữ giới ( 0,36 XMXM : 0,48 XMXm : 0,16 XmXm ), nam giới ( 0,4 XMY : 0,6 XmY ).
C. Nữ giới ( 0,81 XMXM : 0,18 XMXm : 0,01 XmXm ), nam giới ( 0,9 XMY : 0,1 XmY ).
D. Nữ giới ( 0,04 XMXM : 0,32 XMXm : 0,64 XmXm ), nam giới ( 0,8 XMY : 0,2 XmY )
A. Cần có thiết bị hiện đại, kiến thức di truyền học sâu sắc.
B. Làm biến đổi định hướng trên vật liệu di truyền cấp phân tử.
C. Làm biến đổi vật liệu di truyền ở cấp độ phân tử bằng tác nhân ngoại lai.
D. Làm tăng số lượng nuclêôtit của một gen chưa tốt trong tế bào của một giống.
A. Hỗ trợ nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường
B. Tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
C. Tận dụng được nguồn sống từ môi trường.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
A. hoán vị gen
B. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể
C. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể
D. đột biến lặp đoạn và mất đoạn nhiễm sắc thể
A. (2) và (4).
B. (1) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (3).
A. 3240H và 2 bản sao
B. 2760H và 4 bản sao
C. 2760H và 2 bản sao
D. 3240H và 4 bản sao
A. Thay cặp G-X thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin
B. Thay cặp T-A thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Glutamic thành Valin
C. Thay cặp T-A thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Valin thành Glutamic
D. Thay cặp G-X thành A-T dẫn đến thay thế axitamin Valin thành Glutamic
A. 7/64
B. 9/128
C. 7/128
D. 31/256
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ
B. Bố di truyền tính trạng cho con gái
C. Mẹ di truyền tính trạng cho con trai
D. Tính trạng biểu hiện chủ yếu ở nam giới
A. 45%
B. 22,5%
C. 30%
D. 40%
A. tổng hợp ADN, dịch mã.
B. tự sao, tổng hợp ARN.
C. tổng hợp ADN, mARN.
D. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã
A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.
D. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.
A. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 100 → 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
B. 85 lần/ phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
C. 75 lần/phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 65 lần/phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
A. Điều hoá huyết áp.
B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.
C. Điều hoà áp suất thẩm thấu.
D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.
A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh → Cơ, tuyến.
B. Hệ thần kinh → Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến.
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Cơ, tuyến → Hệ thần kinh.
D. Cơ, tuyến →Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm → Hệ thần kinh.
A. Duỗi thẳng cơ thể .
B. Co toàn bộ cơ thể.
C. Di chuyển đi chỗ khác,
D. Co ở phần cơ thể bị kích thích.
A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cá
A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.
D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi..
B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
A. IAIB (máu AB).
B. IAIA hoặcIAIO (máu A).
C. IBIB hoặc IBIO(máu B).
D. IOIO (máu O).
A. Con trai thuận tay phải, mù màu.
B. Con gái thuận tay trái, nhìn màu bình thường.
C. Con gái thuận tay phải, mù màu.
D. Con trai thuận tay trái, nhìn màu bình thường.
A. Chữa trị được mọi dị tật do rối loạn di truyền.
B. Hiểu được nguyên nhân, chẩn đoán, đề phòng và phần nào chữa trị được một số bệnh di truyền trên người.
C. Ngăn chặn được các tác nhân đột biến của môi trường tác động lên con người.
D. Giải thích và chữa được các bệnh tật di truyền.
A. gai của cây xương rồng và tua cuốn ở cây đậu Hà Lan.
B. mang của loài cá và mang của các loài tôm.
C. chân của loài chuột chũi và chân của loài dế nhũi.
D. gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng
A. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay..
B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng
A. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng
B. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng.
C. 50% mắt đỏ: 50% mắt trắng.
D. 56,25% mắt đỏ: 43,75% mắt trắng
A. 1350,450 ,900,1800
B. 90 ,270 ,360 ,180
C. 450,1350 ,1800 ,900
D. 270 ,90,180 , 360
A. phép lai theo hai hướng, hướng này lấy dạng thứ nhất làm bố, thì hướng kia lấy chính dạng đó làm mẹ.
B. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình trội với cá thể có kiểu hình lặn để xác định kiểu gen của cá thể trội.
C. phép lai trở lại của con lai có kiểu hình lặn với cá thể có kiểu hình trội để xác định kiểu gen của cá thể trội.
D. phép lai giữa các cá thể F1 với nhau để xác định sự phân li của các tính trạng
A. 12,5%.
B. 18,75%.
C. 25%
D. 37,5%
A. 6,25% : 6,25% : 12,5% : 18,75% : 18,75% : 37,5%.
B. 12,5% : 12,5% : 37,5% : 37,5%.
C. 25% : 25% : 25% : 25%.
D. 7,5% : 7,5% : 42,5% : 42,5%
A. 1/128.
B. 1/256
C. 1/64
D. 1/512
A. 2 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài.
B. 6 quả dẹt : 1 quả tròn : 1 quả dài.
C. 3 quả dẹt : 4 quả tròn : 1 quả dài
D. 15 quả dẹt : 1 quả dài
A. 1cái N, Đ : 1 cái N, T : 1 cái D, Đ : 1 cái D, T : 1 đực N, Đ : 1 đực N, T : 1 đực D, Đ : 1 đực D, T
B. 1cái N, Đ : 1 cái N, T : 3 cái D, Đ : 3 cái D, T : 1 đực N, Đ : 1 đực N, T : 3 đực D, Đ : 3 đực D, T
C. 3cái N, Đ : 3 đực N, T : 1 cái D, Đ : 1 đực D, T
D. 3cái N, Đ : 3 cái N, T : 1 cái D, Đ : 1 cái D, T : 3 đực N, Đ : 3 đực N, T : 1 đực D, Đ : 1 đực D, T
A. số cá thể có cùng một kiểu gen đó.
B. số kiểu gen có thể biến đổi từ kiểu gen đó
C. số alen có thể có trong kiểu gen đó
D. số kiểu hình có thể có của kiểu gen đó.
A. các gen trên 1 nhiễm sắc thể có xu hướng chủ yếu là liên kết.
B. chỉ có các gen ở gần nhau hoặc ở xa tâm động mới xảy ra hoán vị gen.
C. các gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liên kết gen hoàn toàn.
D. hoán vị gen xảy ra còn phụ thuộc vào giới, loài và điều kiện môi trường sống
A. thể thực khuẩn.
B. vi khuẩn.
C. nấm men.
D. xạ khuẩn
A. đến kết hợp với nhiễm sắc thể của tế bào nhận.
B. đến kết hợp với plasmit của tế bào nhận.
C. tự nhân đôi cùng với quá trình sinh sản phân đôi của tế bào nhận.
D. cả 3 hoạt động nói trên.
A. điều chỉnh sửa chữa gen, tạo ra ADN và nhiễm sắc thể mới từ sự kết hợp các nguồn gen khác nhau.
B. tạo ra nhiều đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể thông qua tác động bằng các tác nhân lí, hoá học phù hợp.
C. tạo ra nhiều biến dị tổ hợp thông qua các quá trình lai giống ở vật nuôi hoặc cây trồng để ứng dụng vào công tác tạo ra giống mới.
D. giải thích được nguồn gốc của các vật nuôi và cây trồng thông qua phân tích cấu trúc của axit nuclêôtit
A. mù màu và máu khó đông
B. bệnh Đao và hồng cầu lưỡi liềm.
C. bạch tạng và ung thư máu.
D. ung thư máu và máu khó đông.
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 32%
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%
A. 6 kiểu gen
B. 10 kiểu gen
C. 12 kiểu gen
D. 8 kiểu gen
A. Làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại những điều kiện bất lợi của môi trường
C. Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng từ môi trường
A. biến dị tạo thể chứa 9 nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm
B. biến dị tạo ra hội chứng Đao ở người.
C. biến dị tạo ra hội chứng Claiphentơ ở người.
D. biến dị tạo ra thể mắt dẹt ở ruồi giấm.
A. F1 có 27 kiểu gen.
B. số loại giao tử của P là 8.
C. F1 có 8 kiểu hình.
D. F1 có tỉ lệ kiểu gen bằng (1 : 2 : 1)3
A. nữ, thiếu 1 nhiễm sắc thể giới tính.
B. nam, thiếu 1 nhiễm sắc thể thường.
C. nữ, thừa 1 nhiễm sắc thể thường.
D. nam, thừa 1 nhiễm sắc thể giới tính
A. vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
B. lên đỉnh sinh trưởng của một cành cây.
C. lên tế bào sinh hạt phấn trong quá trình giảm phân của nó.
D. lên bầu nhuỵ trước khi cho giao phấn.
A. 13 : 3 và 12 : 3 : 1.
B. 9 : 7 và 13 : 3.
C. 9 : 6 : 1 và 9 : 3 : 4.
D. 9 : 3 : 3 : 1 và 9 : 7.
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
B. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
D. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
A. 45 tím : 4 trắng
B. 24 tím : 4 trắng
C. 36 tím : 4 trắng
D. 94 tím : 4 trắng.
A. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương
B. Răng cửa giữ thức ăn.
C. Răng nanh cắn và giữ mồi.
D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang
A. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
B. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
C. Sự vận động của các chi.
D. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ
A. Hướng sáng
B. Hướng đất
C. Hướng nước.
D. Hướng tiếp xúc
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên.
C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
A. Đỉnh của thân và cành.
B. Lá, rễ
C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. Thân, cành
A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
B. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
D. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
A. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 2n.
B. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 4n.
C. Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.
D. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nôi nhũ 3n.
A. Nảy chồi.
B. Trinh sinh
C. Phân mảnh
D. Phân đôi
A. A = T = 300; G = X = 700
B. A = T = 600; G = X = 400
C. A = T = 300; G = X = 200
D. A = T = 150; G = X = 100
A. chúng đều có kích thước như nhau giữa các loài.
B. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn thực hiện chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
C. chúng đều có hình dạng giống nhau giữa các loài.
D. chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên và nay chức năng vẫn được duy trì.
A. Nhân nhanh các giống cây quí hiếm từ một cây có kiểu gen quí và các cây này có kiểu gen rất khác nhau tạo ra quần thể có tính di truyền rất đa dạng phong phú.
B. Các cây con tất cả các cặp gen đều ở trạng thái di hợp tử nên có ưu thế lai cao.
C. Các cây con tát cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định
D. Nhân nhanh các giống cây quí hiếm từ một cây có kiểu gen quí và các cây này đều đồng nhất về kiểu gen, sạch dịch bệnh.
A. 0,31 hạt đỏ: 0,69 hạt trắng.
B. 0,5 hạt đỏ: 0,5 hạt trắng.
C. 0,168 hạt đỏ: 0,832 hạt trắng.
D. 0,75% hạt đỏ: 0,25% hạt trắng
A. 105: 35: 35: 1 hoặc 9: 3: 3: 1
B. 105: 35: 35: 1 hoặc 35: 1.
C. 9: 3: 3: 1 hoặc 35: 1.
D. 1225: 35: 35: 1 hoặc 35: 1.
A. 56,25%
B. 30,09%
C. 42,75%
D. 75%
A. Do cùng huyết thống, không cách li nhau về di truyền.
B. Đấu tranh trực tiếp sẽ dẫn đến sự diệt vong của loài.
C. Nguồn thức ăn luôn thỏa mãn cho sự phát triển số lượng tối đa của quần thể.
D. Các cá thể của quần thể không phân bố tập trung, tránh sự cạn kiệt nguồn sống
A. 30 %
B. 60 %
C. 42 %
D. 20%
A. 1,3,4,5
B. 1,3,4
C. 2,3,4
D. 3,4,1
A. Trong hạt thu được có kiểu gen hợp tử là Aabb, kiểu gen nội nhũ là Aaabbb.
B. Trong hạt thu được có kiểu gen hợp tử là aaBb, kiểu gen nội nhũ là aaaBbb.
C. Lấy toàn bộ hạt thu được gieo thành thế hệ cây F1, xác xuất để thu được cây cho bắp dài, hạt trắng là 25%.
D. Trong hạt thu được có kiểu gen hợp tử là AaBb, kiểu gen nội nhũ là AAaBbb.
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 36%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.
C. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 18%.
D. Hoán vị gen có thể xảy ra ở một bên hoặc cả hai bên bố và mẹ với tần số 36% hoặc 40%.
A. 1→ 3→ 2→ 4
B. 1→ 3→ 4→ 2.
C. 2→ 3→ 4→ 1.
D. 1→ 2→ 3→ 4
A. Phôi XX và nội nhũ XXY hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
B. Phôi XX và nội nhũ XXX hoặc phôi XY và nội nhũ XXY.
C. Phôi XY và nội nhũ XYY hoặc phôi XXY và nội nhũ XXY.
D. Phôi XX và nội nhũ XX hoặc phôi XY và nội nhũ XY.
A. 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau.
B. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và có hoán vị gen.
C. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và liên kết hoàn toàn.
D. 3 cặp gen nằm trên một cặp NST và có hoán vị gen
A. Gen điểu hòa R tổng hợp prôtêin ức chế (hay prôtêin điều hòa)
B. Nhóm các gen cấu trúc Z, Y, A
C. Vùng khởi động (P) và vùng vận hành(O)
D. Vùng vận hành O.
A. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt.
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc của gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen.
C. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymerase giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi.
D. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi kết quả thường là có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường.
A. 0,2 Aa : 0,8 aa
B. 0,55 AA : 0,1 Aa : 0,35 aa
C. 0,8 Aa : 0,2 aa
D. 0,35 AA : 0,1 Aa : 0,55 aa
A. Thể lưỡng bội 2n
B. Thể đa bội 3n.
C. Thể đột biến 1 nhiễm.
D. Thể đột biến 3 nhiễm.
A. Tự do hái lộc trong đêm giao thừa
B. Thả cá xuống sông, ao hồ nhân ngày tết “Chạp ông Công”
C. Lễ Phóng sinh các loài nhân ngày tết “Xá tội vong nhân”.
D. Lễ Tịch điền
A. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do cùng có chức năng giúp cơ thể bay.
B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
D. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng đều do biến dạng của lá nên được xem là cơ quan tương đồng.
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
A. 56/81.
B. 40/81
C. 64/81
D. 32/81
A. 18,75%.
B. 25%
C. 37,5%
D. 31,25%
A. 0,096.
B. 0,240
C. 0,048
D. 0,480.
A. 210 loại
B. 216 loại.
C. 213 loại.
D. 214 loại.
A. 7,29%
B. 12,25%
C. 5,25%.
D. 9%
A. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính hoặc trong ti thể.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính Y.
A. (x): Lên men etylic
B. (x): Chuỗi truyền điện tử
C. (x): Lên men lactic
D. (x): Chu trình Calv
A. Nấm rơm
B. Dây tơ hồng.
C. Mốc tương
D. Rêu
A. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B. Giảm sự lây lan của dịch bệnh
C. Tận thu tối đa các nguồn thức ăn trong ao
D. Tăng cường mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài
A. Thường ít biểu hiện ra kiểu hình
B. Chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit
C. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Sắp xếp lại vị trí các gen trong nhóm gen liên kết
A. Mật độ quần thể
B. Tỷ lệ giới tính
C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể
D. Tần số tương đối của các alen về một gen nào đó
A. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú, cung cấp cho quá trình chọn giống
B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi
C. tạo ra các dòng thuần chủng mới có năng suất ổn định
D. tạo ra một số lượng lớn cây trồng có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn
A. Kỉ Cacbon và kỉ Phấn trắng.
B. Kỉ Silua và kỉ Triat.
C. Kỉ Cacbon và kỉ Triat
D. Kỉ Silua và kỉ Phấn trắng
A. đột biến.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối không ngẫu nhiên
D. di - nhập gen
A. Đều có thể cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
B. Đều được xem là nhân tố tiến hóa
C. Đều làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Đều làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Quan hệ hỗ trợ bao gồm quan hệ cộng sinh, hợp tác và hội sinh.
B. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, mỗi loài đều được hưởng lợi
C. Một số mối quan hệ hỗ trợ có thể không mang tính thiết yếu đối với sự tồn tại của loài.
D. Trong các mối quan hệ hỗ trợ, các loài đều không bị hại
A. Cá rô phi có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn cá chép
B. Cá rô phi có khoảng thuận lợi hẹp hơn cá chép.
C. Cá chép thường có vùng phân bố rộng hơn so với cá rô phi.
D. Ở nhiệt độ 100C, sức sống của cả hai loài cá có thể bị suy giảm
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng con đường cách li sinh thái
B. Hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái và con đường lai xa và đa bội hóa thường diễn ra trong cùng khu phân bố.
C. Ở thực vật, một cá thể được xem là loài mới khi được hình thành bằng cách lai giữa hai loài khác nhau và được đa bội hóa
D. Hình thành loài mới ở thực vật có thể diễn ra bằng các con đường cách li địa lí, cách li tập tính, cách li sinh thái
A. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
B. Trong tự nhiên, nhiều quần thể trong loài cách li nhau về mặt địa lí trong thời gian dài nhưng vẫn không xuất hiện cách li sinh sản.
C. Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư.
D. Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (3), (4), (5).
B. (1), (4), (5)
C. (2), (4), (5).
D. (4), (5), (6)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng
B. Cáo được gọi là động vật ăn thịt bậc 2
C. Năng lượng thất thoát cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 2.
D. Năng lượng tích lũy cao nhất là ở bậc dinh dưỡng bậc 3
A. Người vợ có kiểu gen dị hợp
B. Người vợ bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường
C. Người vợ bị rối loạn giảm phân 2 trong quá trình tạo giao tử, người chồng giảm phân bình thường
D. Người chồng có thể bị rối loạn giảm phân 1 trong quá trình tạo giao tử, người vợ giảm phân bình thường.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa đỏ.
B. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ có toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số cây cho toàn hoa đỏ.
C. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa đỏ, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa trắng
D. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số hoa trên mỗi cây là hoa đỏ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7/128.
B. 105/512
C. 63/256
D. 35/512
A. 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau.
B. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và có hoán vị gen
C. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và liên kết hoàn toàn
D. 3 cặp gen nằm trên 1 cặp NST và có hoán vị gen
A. Các cặp gen qui định màu sắc hoa phân li độc lập trong quá trình giảm phân tạo giao tử
B. Có hiện tượng liên kết không hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây.
C. Có hiện tượng liên kết hoàn toàn hai cặp gen cùng qui định tính trạng màu sắc hoa
D. Có hiện tượng 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau qui định 2 tính trạng màu sắc hoa và chiều cao cây
A. Ban đêm, cây hấp thụ CO2 và chưa thực hiện quá trình quang hợp nên buổi sáng lá cây có pH thấp.
B. Buổi tối cây hô hấp mạnh không quang hợp nên sáng ra lá cây chứa nhiều axit hữu cơ
C. Buổi chiều, lá cây mất nước nồng độ các axit hữu cơ tăng
D. Buổi sáng, cây quang hợp mạnh tạo ra các sản phẩm trung gian của chu trình Canvil là các axit hữu cơ
A. 100%
B. 6,25%
C. 87,5%
D. 93,75
A. 25%.
B. 50%.
C. 100%.
D. 6,25%
A. 4/27
B. 8/27
C. 4/81
D. 8/81
A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
D. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần cấu trúc ít hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 6/25
B. 27/200
C. 13/30
D. 4/75
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. a: tam bội 2n+1, b: tứ bội 2n+2, c: tứ nhiễm: 4n, d: tam nhiễm: 3n
B. a: tam nhi ễm: 3n, b: tam nhiễm: 4n c: tứ bội 2n+2, d: tam bội 2n+1
C. a: tam bội 3n, b: tứ bội 4n, c: tứ nhiễm: 2n+2, d: tam nhiễm: 2n+1
D. a: tam nhiễm 2n+1, b: tứ nhiễm 2n+2, c: tứ bội: 4n, d: tam bội: 3n
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Một virut lai bao gồm cả vật liệu di truyền từ virus khảm thuốc lá và các protein từ các rhinovirus
B. Một virut lai bao gồm các protein từ virus khảm thuốc lá và các vật liệu di truyền từ các rhinovirus
C. Rhinovirus
D. Virut khảm thuốc lá
A. 1, 3, 5, 4, 2
B. 2,1, 4, 5, 3
C. 3, 5, 1, 4, 2
D. 4, 2, 1, 3,5
A. 1-e, 2-d, 3-b, 4-c, 5-a
B. 1-e, 2-b, 3-c, 4-d, 5-d
C. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d, 5-e
D. 1-e, 2-b, 3-d, 4-c, 5-a
A. 2, 4, 6
B. 5, 6, 7
C. 1, 2, 3
D. 4, 5, 6
A. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd.
B. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, ABD, AbD
C. ABd, abD, aBd, AbD hoặc ABd, Abd, aBD, abD.
D. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd.
A. 2,21%
B. 5,25%
C. 2,66%
D. 5,77%
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 3, 4
C. 3, 4, 5
D. 1, 2, 3
A.địa lí
B. sinh thái
C. tập tính
D. sinh sản
A. Chọn giống
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc nhân tạo
D. Yếu tố ngẫu nhiên
A. 2, 4, 5
B. 1, 3, 5
C. 1, 2, 4
D. 3, 4, 5
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. Thỏ không có đủ cỏ để ăn
B. Có loài động vật ăn thịt khác thay thế cáo
C. Do cáo đã ăn gần hết cá thể thỏ
D. Kích thước quần thể cáo vượt quá giới hạn môi trườn
A. Động thực vật phù du
B. Cá nhỏ
C. Cá lớn
D. Bồ nông
A. lớp cutin
B. khí khổng
C. biểu bì thân
D. mạch rây
A. Tuyến tuỵ Glucagôn Gan Glucôgen Glucôzơ trong máu tăng.
B. Gan Glucagôn Tuyến tuỵ Glucôgen Glucôzơ trong máu tăng.
C. Gan Tuyến tuỵ Glucagôn Glucôgen Glucôzơ trong máu tăng.
D. Tuyến tuỵ Gan Glucagôn Glucôgen Glucôzơ trong máu tăng.
A. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
A. A: vận chuyển nước qua con đường gian bào: B: vận chuyển nước quan con đường nội bào: C: tế bào nội bì; D: đai Caspari
B. A: vận chuyển nước qua con đường nội bào: B: vận chuyển nước quan con đường gian bào: C: tế bào v ỏ; D: đai Caspari
C. A: vận chuyển nước qua con đường nội bào: B: vận chuyển nước quan con đường gian bào: C: tế bào nội bì; D: đai Caspari
D. A: vận chuyển nước qua con đường nội bào: B: vận chuyển nước quan con đường gian bào: C: đai Caspari; D: tế bào nội b
A. A: Lục lạp; B: Stroma; C: Chu trình Canvil; 1: Ánh sáng; 2: H2O; 3: O2; 4: ATP; 5: NADPH; 6: CO2; 7: Ribulozo- 1, 5 diP; 8: APG; 9: AlPG; 10: Glucoz; 11: NADP+;12: ADP
B. A: Lục lạp; B: Grana; C: Chu trình Canvil; 1: Ánh sáng; 2: H2O; 3: O2; 4: ATP; 5: NADPH; 6: CO2; 7: Ribulozo- 1, 5 diP; 8: APG; 9: AlPG; 10: Glucoz; 11: NADP+;12: ADP
C. A: Lục lạp; B: Grana; C: Chu trình Canvil; 1: Ánh sáng; 2: H2O; 3: CO2; 4: ATP; 5: NADPH; 6: O2; 7: Ribulozo- 1, 5 diP; 8: APG; 9: AlPG; 10: Glucoz; 11: NADP+;12: ADP
D. A: Lục lạp; B: Grana; C: Chu trình Crep; 1: Ánh sáng; 2: H2O; 3: O2; 4: ATP; 5: NADPH; 6: CO2; 7: Ribulozo- 1, 5 diP; 8: APG; 9: AlPG; 10: Glucoz; 11: NADP+;12: ADP
A. sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
C. sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhi ễ m sắc thể lưỡng bội.
D. sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
A. Khe xinap Màng trước xinap Chuỳ xinap Màng sau xinap.
B. Màng trước xinap Chuỳ xinap Khe xinap Màng sau xinap.
C. Màng sau xinap Khe xinap Chuỳ xinap Màng trước xinap.
D. Chuỳ xinap Màng trước xinap Khe xinap Màng sau xinap
A. P, K, Fe
B. N, Mg, Fe
C. P, K, Mn
D. S, P, K
A. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; Nhóm 2: ốc, cua; Nhóm 3: châu chấu, gián; Nhóm 4: ba ba, rắn nước
B. Nhóm 1: trùng biến hình, giun đốt; Nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; Nhóm 3: châu chấu, gián; Nhóm 4: ba ba.
C. Nhóm 1: trùng biến hình; nhóm 2: ốc, cua, rắn nước; nhóm 3: châu chấu, gián, giun đốt; nhóm 4: ba ba.
D. Nhóm 1: trùng biến hình; Nhóm 2: ốc, cua, rắn nước, giun đốt; Nhóm 3: châu chấu, gián; Nhóm 4: ba ba
A. 1, 2, 3, 5
B. 3, 4, 5
C. 1, 3, 6
D. 2, 3, 4,
A. I: 5, 1, ; II:3, 7, 8; III: 4, 2
B. I: 3, 1, 7; II: 5, 8; III: 4, 2
C. I: 5, 1, 7; II: 3, 8; III: 4, 2
D. I: 3, 1; II: 5, 7, 8; III: 4, 2
A. 6 và 36
B. 6 và 16
C. 6 và 12
D. 6 và 2
A. Aabb x aaBb
B. Aabb x aaBb
C. Aabb x aaBB
D. Aabb x aaBB
A. EGFH
B. EGHF
C. EHGF
D. EFGH
A. Sau khi trời mưa rễ cây bị úng ngập úng mất khả năng hấp thụ Nitơ
B. Sau khi trời mưa xảy ra hiện tượng phản nitrat hóa
C. Trời mưa điều kiện yếm khí làm chuyển thành
D. Trời mưa điều kiện yếm khí làm chuyển thành
A. Cường đọ ánh sang, tốc độ gió, nhiệt độ
B. Tốc độ gió, cường độ ánh sang, độ ẩm
C. Độ ẩm, nhiệt độ, cường độ ánh sáng
D. Nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió
A. Xác suất không mang alen bệnh đối với cả hai bệnh trên bằng 1/4.
B. Xác suất chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/4.
C. Xác suất là con gái và không bị bệnh trong số hai bệnh trên bằng 5/12.
D. Xác suất là con trai và chỉ bị một trong hai bệnh trên bằng 1/8
A. Gây đột biến.
B. Lai hữu tính.
C. Lai tế bào sinh dưỡng.
D. Nuôi cấy tế bào đơn b
A. những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được.
B. tất cả các biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
C. cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
D. các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường.
A. (1); (2); (3).
B. (1); (2); (4).
C. (1); (2); (5).
D. (2); (3); (4).
A. Nhóm trước sinh sản và sau sinh sản
B. Nhóm đang sinh sản.
C. Nhóm đang sinh sản và sau sinh sản
D. Nhóm đang sinh sản và trước sinh sản.
A. đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã.
B. làm cho một loài bị tiêu diệt.
C. làm cho quần xã chậm phát triển.
D. làm mất cân bằng sinh thái trong quần xã.
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. qua mạch gỗ.
A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ và bướu cổ, tay run.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém, bướu cổ.
A. Hướng động: 1, 4, 5; Ứng động: 2, 3, 6,7.
B. Hướng động: 1, 3, 5; Ứng động: 2, 4, 6,7.
C. Hướng động: 2, 4, 6,7; Ứng động: 1, 3, 5.
D. Hướng động: 4, 6, 7; Ứng động: 1, 2, 3, 5.
A. Trong cơn mưa đầu mùa, dưới điều kiện tia lửa điện sẽ tạo thành làm tăng lượng đạm.
B. Vụ chiêm là vụ khô hạn, sau cơn mưa đầu mùa lượng nước dồi dào cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.
C. Vào vụ mưa, lúa ở giai đoạn 3-4 tuần tuổi nên khả năng sinh trưởng mạnh, tốc độ phát triển là cao nhất.
D. Vụ chiêm nhiệt độ cao, hoạt động vi sinh vật diễn ra mạnh phân hủy chất hữu cơ làm tăng dinh dưỡng trong đất.
A. (1); (2); (4); (5); (6).
B. (1); (3); (4); (5); (7).
C. (1); (2); (3); (5); (7).
D. (1); (2); (3); (4); (5).
A. Các cây F1 đem lai là thể dị hợp.
B. Phép lai giữa 2 cây F1 là AAaa × Aa.
C. Các cây F1 đều trở thành cây 4n sau khi được xử lí cônsixin.
D. Trong các cây F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợp.
A. 10cM.
B. 30cM.
C. 40cM.
D. 20cM.
A. 5/32.
B. 7/32.
C. 9/64.
D. 1/4.
A. Tính trạng màu hoa và chiều cao thân ở phép lai 1 và phép lai 2 đều di truyền theo quy luật liên kết gen hoàn toàn.
B. Cặp bố mẹ trong phép lai 1 có kiểu gen khác nhau và đều dị hợp về một cặp gen, khi giảm phân cho giao tử chứa 2 alen lặn.
C. Ở phép lai 2, alen quy định hoa đỏ và alen quy định thân thấp nằm trên cùng 1 NST, còn alen quy định hoa trắng và alen quy định thân cao cùng nằm trên NST còn lại.
D. Mỗi tính trạng nói trên đều do một cặp gen quy định, hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng và thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp.
A. 20%.
B. 25%.
C. 10%.
D. 5%.
A. 1 →4 →1 →3
B. 4 →2 →1 →3
C. 4 →1 →2 →3
D. 4 →2 →3 →1
A. Đồng rêu đới lạnh
B. Thảo nguyên
C. Ngập mặn
D. Đại dương
A. sự suy giảm của tầng ozone trong khí quyển
B. khuếch đại sinh học
C. hiệu ứng nhà kính
D. hiện tượng phì dưỡng
A. lai khác dòng
B. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
C. lai tế bào xôma khác loài
D. Công nghệ gen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. một tinh trùng
B. một quả trứng
C. một tế bào soma của một nam
D. một tế bào soma của một phụ nữ
A. Kì giữa nguyên phân
B. Kì giữa giảm phân
C. Kì đầu nguyên phân
D. Kì đầu giảm phân
A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen
C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hóa ở môi trường hay do các tác nhân sinh học
D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN
A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể.
B. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị diệt vong.
C. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường.
A. tập tính ăn thịt (hiệu quả săn bắt của loài ăn thịt cao khi loài con mồi có kích thước lớn)
B. nhiệt độ thay đổi đột ngột (cao quá hoặc thấp quá) vượt quá giới hạn sinh thái có thể làm chết một số cá thể trong quần thể.
C. sự cạnh tranh về nguồn thức ăn hoặc nơi sống giữa các cá thể trong quần thể tăng khi kích thước quần thể tăng lên làm giảm sức sống và sinh sản của các cá thể trong quần thể.
D. các bệnh dịch truyền nhiễm và các chất thải độc tăng lên khi kích thước quần thể tăng lên, có thể gây chết các cá thể của quần thể.
A. 75%
B. 66,7%
C. 50%
D. 33,3%
A. ABD; abd hoặc ABD; abD hoặc AbD; aBd
B. abD; abd hoặc ABd; ABD hoặc AbD; aBd
C. ABD; AbD aBd:abd hoặc ABd; Abd aBD; abD
D. ABD; ABd abD:abd hoặc AbD; Abd aBd; aBD
A. Chọn dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN
C. Chọn dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X
D. Xây dựng phả hệ, tính khả năng bị bệnh
A. 1/8
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/6
A. 12,5%
B. 77,88%
C. 38,88%
D. 20,83%
A. (2); (3); (4).
B. (1); (2); (3).
C. (1); (3); (4).
D. (1); (2); (4).
A. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp biến đổi tần số kiểu hình
B. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu hình nên alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái đồng hợp
C. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu hình nên alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái dị hợp
D. chọn lọc không bao giờ loại hết alen lặn ra khỏi quần thể
A. có cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác làm thức ăn.
B. dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay đổi nhanh.
C. có cấu trúc càng ít ổn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến mất dần.
D. có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo hơn vì thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần.
A. vây lưng của một con cá mập
B. chân sau của một con kangaroo
C. Cánh của một con bướm
D. Chân chèo của một vạt biển có vú
A. Tỷ lệ chết của giống ngô Bt+ tăng lên.
B. Tăng nhanh số lượng các dòng ngô lai có khả năng kháng bệnh.
C. Tỷ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên.
D. Tỷ lệ chết của giống ngô S tăng lên.
A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng.
B. (1) sai; (2) đúng; (3) sai.
C. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng.
D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai.
A. Cách li sinh thái
B. Cách li địa lý
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Cách li tập tính
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chóng lại điều kiện bất lợi của môi trường
B. Phân bổ ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. (1) đúng, (2) sai, (3) sai (4) đúng, (5) sai
B. (1) đúng, (2) sai, (3) sai (4) đúng, (5) sai
C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai (4) đúng, (5) sai
D. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) đúng, (5) sai
A. enzim tiêu hóa Glucose không bao giờ được sản xuất
B. enzim tiêu hóa Lactose không bao giờ được sản xuất
C. enzim tiêu hóa Lactose tiêu hóa luôn được sản xuất
D. Kết quả phụ thuộc vào nồng độ của Lactose
A. 48
B. 153
C. 112
D. 64
A. thực vật → thỏ → người
B. thực vật → động vật phù du → cá → người
C. thực vật → người
D. thực vật → cá → vịt → trứng vịt → người
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
A. Alen B có tần số bằng 0,6; alen b có tần số bằng 0,4
B. Sau một thế hệ ngẫu phối, quần thể sẽ đạt cân bằng về mặt di truyền
C. Quần thể chưa cân bằngvề mặt di truyền
D. Sau một thế hệ giao phối tự do, kiểu gen Bb có tần số bằng 4,2
A. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai HCG, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và progesteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
B. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai HCG, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và testosteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
C. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai GnRH, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và progesteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
D. Nhau thai tiết ra hoocmon kích dục nhau thai DHA, hoocmon này có tác dụng duy trì thể vàng tiết ơstrogen và testosteron. Hai hoocmon này ở nồng độ cao ức chế ngược âm tính lên vùng dưới đồi, tuyến yên ức chế sự sản sinh LH và FSH nên trứng không chín và rụng.
A. 1- d; 2- e; 3- c; 4- a; 5- f ; 6- b.
B. 1- d; 2- e; 3- a; 4- c; 5- b ; 6- f.
C. 1- d; 2- e; 3- a; 4- c; 5- f ; 6- b.
D. 1- d; 2- a; 3- e; 4- c; 5- f ; 6- b.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Chênh lệch nồng độ
B. Màng sinh chất
C. Cung cấp năng lượng
D. Các ion
A. Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân
B. Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep
C. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp
D. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền electron hô hấp
A. Động vật đơn bào
B. Động vật ngành chân khớp
C. Động vật ngành ruột khoang
D. Động vật ngành thân mềm
A. (2)
B. (1)
C. (4)
D. (3)
A. học ngầm
B. quen nhờn
C. học khôn
D. in vết
A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của
B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung. Kiểu gen của
C. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của
D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội lặn hoàn toàn. Kiểu gen của
A. 7,5%
B. 12,5%
C. 18,25%
D. 22,5%
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).
C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được trở lại môi trường không khí
A. 23
B. 46
C. 1
D. >7 tỉ
A. Các protein ức chế gắn vào vùng O
B. Lactose liên kết với các protein ức chế.
C. Lactose liên kết với các gen điều hành.
D. Protein ức chế và lactose kết hợp với ARN polimeraza
A. Hai nhiễm sắc thể 12 với gen cánh màu xanh và gen cánh màu da cam
B. Hai nhiễm sắc thể 19 với gen cánh dài và gen cánh ngắn
C. Chứa cả 2 nhiễm sắc thể 12 và 2 nhiễm sắc thể 19.
D. Một nhiễm sắc thể 12 với một gen cánh màu xanh và một nhiễm sắc thể 19 với một gen cánh dài.
A. di truyền Ti thể
B. di truyền Lục lạp
C. di truyền NST
D. di truyền platmid
A. 1/2 , 81/256
B. 1/4, 81/256
C. 1/4, 81/512
D. 1/8, 81/512
A. 3/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 27/256
A. Trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và xanh
B. 75% vàng: 25% xanh
C. 100% hoa vàng
D. 100% hoa màu xanh
A. F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét
B. F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
C. Các gen trên thuộc cùng một nhóm gen liên kết
D. F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình.
A. 1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (4).
C. (1), (2) và (5).
D. (2), (3) và (5).
A. Gen của bố chỉ di truyền cho con gái mà không di truyền cho con trai
B. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới.
C. Gen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái
D. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tồn tại thành cặp alen.
A. 1: Ecdixon; 2: Tiroxin; 3: Hoocmon sinh trưởng; 4: Juvenil; 5: Tiroxin; 6: Testoteron
B. 1: Tiroxin; 2: Ecdixon; 3: Hoocmon sinh trưởng; 4: Juvenil; 5: Tiroxin; 6: Testoteron
C. 1: Ecdixon; 2: Tiroxin; 3: Testoteron; 4: Juvenil; 5: Tiroxin; 6: Hoocmon sinh trưởng
D. 1: Ecdixon; 2: Tiroxin; 3: Hoocmon sinh trưởng; 4: Tiroxin; 5: Juvenil; 6: Testoteron
A. Cây thân gỗ có chu kì sống dài nên kích thước gốc càng ngày càng lớn.
B. Cây cau, mía, tre,… không có mô phân sinh bên, cây thân gỗ thì có mô phân sinh bên.
C. Cây cau, mía, tre,… có giai đoạn ngừng sinh trưởng còn cây thân gỗ thì không.
D. Mô phân sinh của cây cau, mía, tre,.. chỉ hoạt động đến một giai đoạn nhất định thì dừng lại.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 1. GnRH; 2. Inhibin; 3. FSH; 4. LH; 5. Testosteron
B. 1. GnRH; 2. Inhibin; 3. FSH; 4. LH; 5. Progesteron
C. 1. GnRH; 2. Inhibin; 3. FSH; 4. LH; 5. Estrogen, Testosteron
D. 1. GnRH; 2. Inhibin; 3. FSH; 4. LH; 5. Testosteron, Progesteron
A. (3); (5).
B. (1); (3); (5).
C. (2); (4).
D. (2); (3); (5).
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 3.
A. 46,8750 %
B. 48,4375 %
C. 43,7500 %
D. 37,5000 %
A. 1,98.
B. 0,198.
C. 0,0198.
D. 0,00198
A. Chỉ trứng có gen cánh màu xanh
B. Chỉ có trứng có gen cánh màu cam
C. 1/2trứng có gen cánh màu xanh và 1/2trứng có gen cánh màu cam
D. 3/4trứng có gen cánh màu xanh và 1/4trứng có gen cánh màu cam
A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng
B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai
C. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai
D. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) sai
A. góp phần chế tạo ra một số loại thuốc chữa bệnh di truyền.
B. chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các gia đình đã có bệnh này
C. cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ.
D. cho lời khuyên trong việc đề phòng và hạn chế hậu quả xấu của ô nhiễm môi trường tới việc sinh đẻ.
A. tần số đột biến gen trong tự nhiên không đáng kể nên tần số các alen đột biến có hại là rất thấp.
B. giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tùy theo môi trường và tổ hợp gen
C. gen đột biến thường ở trạng thái dị hợp nên không gây hại.
D. đột biến gen là nguồn phát sinh biến dị di truyền trong quần thể.
A. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp biến đổi tần số kiểu hình
B. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu hình nên alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái đồng hợp.
C. chọn lọc tác động trực tiếp lên kiểu hình nên alen lặn chỉ bị đào thải khi ở trạng thái dị hợp.
D. chọn lọc không bao giờ loại hết alen lặn ra khỏi quần thể
A. 1- g, 2- e, 3- c, 4- b, 5- a, 6- d.
B. 1- e, 2- g, 3- c, 4- b, 5- d, 6- a.
C. 1- e, 2- g, 3- a, 4- b, 5- d, 6- c.
D. 1- g, 2- e, 3- c, 4- b, 5- d, 6- a.
A. hạn chế sự giao phối rự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài
B. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài
C. làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau.
D. làm phát sinh alen mới , qua đó làm tăng sự đa dạng di truyền trong loài.
A. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,… chim cu gáy thường xuất hiện nhiều
B. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
C. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC.
D. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.
A. (1) hiệu quả hơn vì diệt nhanh chóng cá thể chuột.
B. (2) hiệu quả hơn vì làm hạn chế khu vực sống của chuột.
C. (1) hiệu quả hơn vì cá thể chuột giảm, quần thể chuột không thể khôi phục.
D. (2) hiệu quả hơn vì có thể giữ chuột trong phạm vi ruộng.
A. Các tế bào lưỡng bội có 32 nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào
B. Tế bào có 16 cặp nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào
C. Mỗi tế bào có 8 cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Một giao tử loài này có 4 cặp nhiễm sắc thể tương đồng
A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
A. (1) I, (2) II, (3) III.
B. (1) I, (2) III, (3) II.
C. (1) III, (2) I, (3) II.
D. (1) II, (2) I, (3) III
A. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
B. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.
C. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.
D. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài.
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
B. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.
C. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.
D. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ
A. rỉ nhựa và ứ giọt.
B. rỉ nhựa
C. thoát hơi nước.
D. ứ giọt
A. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng cành, lá.
C. Sinh sản bào tử và nuôi cấy mô.
D. Sinh sản giâm chiết ghép nuôi cấy mô và gieo hạt
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
A. Châu chấu , bọ ngựa, ếch
B. Châu chấu, gián , tằm
C. Châu chấu , gián, bọ ngựa
D. Sâu cuốn lá, ếch, tằm
A. Hô hấp bằng phổi
B. Hô hấp bằng mang.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
A. 1/3
B. 7/15
C. 7/18
D. 31/36
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. ADN polymerase chỉ thêm nu vào đầu 5’ của sợi mới.
B. ADN polymerase chỉ thêm nu vào đầu 3’ của sợi mới.
C. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 3'→ 5'.
D. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 5'→ 3'
A. tRNA với lysine đính kèm .
B. tRNA với polypeptide .
C. tRNA không còn đã gắn axit amin.
D. polypeptide mới được thành lập.
A. 4/9
B. 1/16
C. 6/16
D. 9/16
A. Các hệ thống miễn dịch và máu
B. Bài tiết và hệ thống hô hấp
C. da và các giác quan
D. hệ thống thành công và cơ bắp
A. 4
B. 6
C. 12
D. 16
A. Loài có số lượng cá thể đông, tuổi thọ lớn, kích thước cá thể lớn.
B. Loài có tốc độ sinh sản chậm, vòng đời dài, kích thước cá thể lớn
C. Loài có tốc độ sinh sản nhanh, vòng đời ngắn, kích thước cá thể bé.
D. Loài động vật bậc cao, có hiệu quả trao đổi chất cao, tỉ lệ tử vong thấp
A. Tăng tính chất đồng hợp, giảm tính chất dị hợp của các cặp alen của các thế hệ sau.
B. Tỉ lệ thể đồng hợp tử tăng trong đó các gen lặn gây hại biểu hiện ra kiểu hình.
C. Duy trì tỉ lệ KG dị hợp tử ở các thế hệ sau.
D. Có sự phân tính ở thế hệ sau
A. n = 1
B. n = 2
C. n = 3
D. n = 4
A. 0,335.
B. 0,75.
C. 0,67
D. 0,5
A. A : 0,6 ; a : 0,4
B. A : 0,4 ; a : 0,6
C. A : 0,8 ; a : 0,2
D. A : 0,2 ; a : 0,8
A. gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành.
B. đưa các prôtêin ức chế vào cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của các gen gây bệnh.
C. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh.
D. thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành
A. (1),(2), (6)
B. (2),(3), (6)
C. (3), (4), (5)
D. (1),(2), (3)
A. quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng NST
B. quần thể cây 4n không giao phấn được với các cây của quần thể 2n
C. quần thể cây 4n giao phấn được với các cây của quần thể 2n tạo ra cây lai 3n bất thụ.
D. quần thể cây 4n có các đặc điểm hình thái như kích thước, có quan sinh dưỡng khả năng chống chịu hơn hẳn các cây của quần thể 2n.
A. axit nuclêic và lipit.
B. saccarit và phôtpholipit.
C. prôtêin và axit nuclêic.
D. prôtêin và lipit.
A. các ADN của virus sẽ chứa phóng xạ
B. các protein của virus sẽ chứa phóng xạ
C. các ADN của vi khuẩn sẽ chứa phóng xạ.
D. các protein của vi khuẩn sẽ chứa phóng xạ.
A. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
B. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị tiêu diệt.
C. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể.
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. châu chấu, ếch, rắn, đại bàng, vi sinh vật
B. cỏ, châu chấu, ếch, rắn, đại bàng.
C. châu chấu, ếch, rắn, đại bàng.
D. châu chấu, ếch, rắn
A. Môi trường trên cạn bao gồm mặt đất và lớp khí quyển, là nơi sống của phần lớn sinh vật trên Trái Đất.
B. Môi trường cung cấp nguồn sống cho sinh vật mà không làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển của sinh vật.
C. Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
D. Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật.
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
B. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
C. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật.
A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình.
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá.
A. Do liên kết hidro giữa hai mạch đơn.
B. Do nu loại A bắt cặp với nu loại X.
C. Do đường deoxyribose kết hợp đường ribose
D. Do liên kết hóa trị giữa các nu.
A. nhóm loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú rất thấp, nhưng sự có mặt của chúng lại làm tăng mức độ đa dạng cho quần xã.
B. nhóm loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã
C. nhóm loài có vai trò thay thế cho nhóm loài khác khi nhóm này suy vong vì một nguyên nhân nào đó.
D. nhóm loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của các loài khác, duy trì sự ổn định của quần xã.
A. (1) hoặc (2).
B. (3) hoặc (4).
C. (1) hoặc (3).
D. (2) hoặc (4).
A. ADN polimeraza
B. enzim ADN ligaza
C. các đoạn okazaki
D. các nucleotit
A. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
B. tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi.
D. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi.
A. Diệp lục là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật.
B. Cây ngày ngắn chỉ ra hoa khi độ dài ngày ít nhất bằng 14 giờ.
C. Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo số lượng lá trên thân
D. Quang chu kì không tác động đến sự ra hoa, rụng lá, tạo củ, di chuyển của hợp chất quang hợp.
A. nội nhũ
B. nhân cực
C. bầu nhụy
D. noãn đã thụ tinh
A. (2), (3) , (5)
B. (1), (2), (3)
C. (3), (5), (1)
D. (1), (3), (4)
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (6).
D. (2), (4), (5).
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Chỉ II
B. I hoặc chỉ III
C. II hoặc IV chỉ
D. Tất cả bốn phương thức (I, II, III và IV)
A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai, (5) sai, (6) đúng.
B. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai, (5) sai, (6) đúng.
C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai, (5) sai, (6) đúng.
D. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng, (5) sai, (6) đúng.
A. G: 10% và A của ARN 40%
B. G: chưa thể xác định và A của ARN 40%
C. G: 20% và A của ARN 10%
D. G: 10% và A của ARN chưa thể xác định
A. người ta thấy NST tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể giống nhau về hình dạng và kích thước
B. số nhiễm sắc thể trong tế bào là bội số của 4 nên bộ nhiễm sắc thể 1n = 10 và 4n = 40.
C. các nhiễm sắc thể tồn tại thành cặp tương đồng gồm 2 chiếc có hình dạng, kích thước giống nhau.
D. cây này sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh và có khả năng chống chịu tốt.
A. thể ba.
B. thể một kép
C. thể một.
D. thể không.
A. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
B. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A. Bằng 0 vì con la bất thụ nên không thể truyền gen của nó cho thế hệ sau vì vậy không có ý nghĩa trong tiến hóa
B. Lớn hơn lừa và ngựa hữu thụ vì nó có sức khỏe tốt hơn lừa và ngựa
C. Lớn hơn 1 vì con la bất thụ nhưng lại có sức sống tốt, khả năng tồn tại tốt hơn lừa và ngựa.
D. Kém lừa và ngựa vì đây là dạng lai khác loài mang hai bộ đơn bội của hai loài lừa và ngựa.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
A. 7,5%.
B. 12%.
C. 3,75%.
D. 15%
A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen.
B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen
C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%
A. vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con.
B. các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền nhiễm sắc thể
C. kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái.
D. tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác.
A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn.
B. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.
C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn.
D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn.
A. 37,5%.
B. 18,75%.
C. 3,75%.
D. 56,25%.
A. (2) và (4).
B. (1) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (3)
A. ưu thế lai chỉ biểu hiện cao nhất ở đời F1
B. phương pháp bảo quản giống cổ truyền không thích hợp với lúa lai.
C. lúa lai cần gieo hạt ngay vì không có giai đoạn ngủ của hạt.
D. đó là hạt của cây mẹ, không có ưu thế lai.
A. ADN polymerase
B. ADN helicase
C. ADN ligase
D. ARN primase
A. 1- e, 2- a, 3- b, 4- c, 5- d, 6- A
B. 1- f, 2- c, 3- b, 4- a, 5- d, 6- e.
C. 1- d, 2- a, 3- b, 4- c, 5- f, 6- e.
D. 1- f, 2- a, 3- b, 4- c, 5- d, 6- e.
A. Giảm tỷ lệ đột biến của những con thỏ có lông đen.
B. Sự gia tăng lợi thế của việc có lông trắng
C. giảm lợi thế của việc có lông trắng
D. Sự gia tăng về số lượng nhiễm sắc thể của thỏ có lông đen.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 8
B. 9
C. 16
D. 27
A. có một mùa sinh trưởng ngắn hơn nhiều so với một hệ sinh thái ở 30° vĩ độ bắc hay phía nam
B. chứa loài ít hơn nhiều so với một hệ sinh thái ở 30° vĩ độ bắc hay phía nam
C. có loài cao hơn phong phú hơn so với một hệ sinh thái ở 30° bắc hoặc vĩ độ nam.
D. có ít mưa hơn là một hệ sinh thái ở 30° vĩ độ bắc hay phía nam.
A. sự đa dạng loài
B. diễn thế sinh thái
C. cạnh tranh cùng loài
D. cộng sinh
A. ADN nhân chuẩn là đơn giản để tái tạo hơn ADN nhân sơ.
B. ADN polymerase nhân chuẩn hoạt động nhanh hơn so với ADN polimerase nhân sơ
C. Các nucleosome ADN nhân chuẩn cho phép sao chép ADN nhanh hơn
D. ADN nhân chuẩn có nhiều đơn vị tái bản hơn ADN nhân sơ
A. Alen liên kết giới tính không thể được di truyền từ mẹ sang con gái.
B. Con đực với alen lặn có xu hướng sống không đủ lâu để sinh sản.
C. Các nhiễm sắc thể Y là không chứa alen
D. Con gái cần 2 alen lặn mới biểu hiện bệnh
A. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
C. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình.
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
C. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
D. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng
A. A: C4; B: C3 vì cây C4 có điểm bão hòa ánh sáng cao hơn cây C3
B. A: C3; B: C4 vì cây C3 có điểm bão hòa ánh sáng cao hơn cây C4
C. A: C4; B: C3 vì cây C4 phân bố chủ yếu ở vùng sa mạc nên chịu nhiệt tốt hơn
D. A: C3; B: C4 vì cây C3 thường là các cây thân gỗ nên chịu nhiệt tốt hơn
A. các phân tử nước trong mạch rây của hoa không bị ngắt quãng
B. các phân tử nước trong mạch gỗ của hoa không bị ngắt quãng
C. giúp phần thân hoa hấp thụ thêm được nước
D. giảm nhiệt độ của hoa khi đã rời thân, nên hoa ít mất nước hơn
A. O2 đóng vai trò là chất nhiện điện tử cuối cùng trong chuỗi truyền điện tử
B. O2 đóng vai trò là chất oxi hóa glucoz
C. O2 đóng vai trò oxi hóa các hợp chất hữu cơ trong chu trình Crep để tạo năng lượng dạng ATP
D. O2 đóng vai trò là chất cung cấp electron cho các phản ứng oxi hóa khử ở giai đoạn đường phân
A. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác, con non tương tự con trưởng thành
B. Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển trực tiếp không qua giai đoạn trung gian, con non khác con trưởng thành
C. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non phát triển trực tiếp không qua lột xác biến đổi thành con trưởng thành
D. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm hình thái cấu tạo sinh lý tương tự con trưởng thành
A. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế
B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế
C. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong
D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách
A. Không có trứng chín và rụng
B. Ngăn sự làm tổ của trứng đã thụ tinh
C. Ngăn không cho trứng đã thụ tinh làm tổ.
D. Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng.
A. Ong, kiến, rệp.
B. Bọt biển, giun dẹp.
C. Bọt biển, ruột khoang.
D. Động vật đơn bào và giun dẹp
A. 0
B. 1/2
C. 1/4
D. 3/4
A. (1)1/64; (2)17/64;(3)1/8;(4)5/32
B. (1) 16/64; (2)1/65; (3)1/8;(4) 27/32
C. (1) 1/64; (2)1/64;(3)1/8;(4)1/32
D. (1) 1/64; (2)16/64;(3)1/8;(4)1/32
A. 27/64
B. 1/9
C. 1/64
D. 0
A. nam giới chỉ mang 1 NST X
B. hoocmoon giới tính nam đã làm thay đổi sự biểu hiện tính trạng có gen trên NST X
C. hoocmon giới tính nữ đã bù đắp cho những tác động của đột biến gen trên X
D. nhiễm sắc thể X ở nam giới thường có nhiều đột biến hơn nhiễm sắc thể X trong nữ.
A. Phân li độc lập mỗi gen qui định một tính trạng
B. Tương tác gen, hai cặp gen qui định một tính trạng
C. Hoán vị gen, mỗi gen qui định một tính trạng
D. Gen di truyền liên kết với giới tính
A. 4
B. 16
C. 32
D. 36
A. Người nông dân đã chú ý giữ lại các giá trị thích nghi của kiểu gen đồng hợp lặn (aa).
B. Hai kiểu hình trội và lặn có giá trị thích nghi gần giống nhau trong điều kiện phòng thí nghiệm.
C. Các kiểu gen AA gây chết.
D. Xuất hiện một tỷ lệ cao đột biến của alen A thành alen a
A. ligase
B. sao chép
C. một enzyme giới hạn
D.ADN polymerase
A. (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng (4) sai; (5) đúng
B. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng (4) đúng; (5) sai
C. (1) đúng; (2) đúng; (3) đúng (4) đúng; (5) sai
D. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng (4) đúng; (5) đúng
A. Lai với cá thể khác cùng giống
B. Nhân bản vô tính
C. Chuyển gen cho cá thể khác
D. Nhân giống thuần chủng
A. XcXc và XcY
B. XcXc và XCY
C. XCXC và XcY
D. XCXc và XCY
A. do các tác nhân gây đột biến gen
B. Tăng tuổi cha
C. Tiền sử gia đình của hội chứng Down
D. Mang thai ở phụ nữ trên 35 tuổi
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. I
B. III
C. I và II
D. II và III
A. 2 → 4 → 1 → 3
B. 4 → 2 → 1 → 3
C. 4 → 1 → 2 → 3
D. 4 → 2 → 3 → 1
A. Con chim mỏ nhỏ sẽ có cái mỏ lớn hơn bằng cách tập thể dục phần miệng của họ.
B. Con chim mỏ nhỏ sẽ đột biến gen mỏ của nó với kết quả là thế hệ con cháu có mỏ lớn hơn.
C. Con chim mỏ nhỏ trông chờ vào việc hạn hán kéo dài và ăn nhiều hơn để đạt được trọng lượng và do đó, phát triển mỏ lớn hơn.
D. chim mỏ nhỏ chết nhiều hơn loài chim có mỏ lớn. Các con mỏ lớn có số lượng con cháu nhiều hơn
A. Vây lưng của một con cá mập
B. chân sau của một con kangaroo
C. Cánh của một con bướm
D. Vây của một động vật biển có vú
A. O2
B. CO2
C. CH4
D. H2O
A. Quần xã, hệ sinh thái, cá thể, quần thể
B. Hệ sinh thái, quần xã, quần thể, cá thể
C. Quần thể, hệ sinh thái, cá thể, quần thể
D. cá thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái
A. Nước
B. gió
C. nhiệt độ
D. đất và đá
A. giảm tỷ lệ tử vong
B. tăng nhập cư
C. tăng di cư.
D. giảm di cư
A. Vật ăn thịt- con mồi: là một quần thể tăng, quần thể còn lại cũng tăng
B. Ký sinh- vật chủ: cả hai quần thể đều giảm
C. Hội sinh: là một quần thể tăng quần thể còn lại không thay đổi.
D. Cạnh tranh: cả hai quần thể đều tăn
A. thực vật phù du
B. động vật phù du
C. sư tử biển
D. cá mập
A. đặc trưng bởi các cá thể kích thước lớn với cuộc sống lâu dài.
B. các đối thủ cạnh tranh tốt nhất trong quần xã.
C. sinh vật tiêu thụ mạnh bậc cao nhất trong quần xã
D. các loài đó đóng góp sinh khối lớn nhất cho quần xã
A. Sự tồn tại của các loài phụ thuộc vào sự hiện diện của voi giúp duy trì quần xã đồng cỏ
B. Chăn thả gia súc phụ thuộc vào việc những con voi sẽ chuyển đổi rừng thành đồng cỏ.
C. Voi phòng chống hạn hán ở đồng cỏ châu Phi
D. Voi là động vật ăn cỏ lớn nhất trong quần xã này nên có quyết định sự tồn tại của quần xã đồng cỏ
A. Chịu đựng
B. Ức chế
C. Tạo điều kiện
D. Loại trừ
A. hội sinh
B. hợp tác
C. vật ăn thịt- con mồi
D. kí sinh – vật chủ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Xác suất để người con gái của vợ chồng trên mang alen gây bệnh là 16/29
B. Xác suất sinh con thư hai của vợ chồng trên là trai không bị bệnh là 29/64
C. Xác suất để bố đẻ của người vợ mang alen gây bệnh là 4/11
D. Có thể biết chính xác kiểu gen của 9 người trong gia đình trên
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
B. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.
A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con
B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái
C. Điều chỉnh thời điểm sinh con
D. Điều chỉnh về số con
A. Là phản xạ bẩm sinh
B. Là phản xạ không điều kiện
C. Là phản xạ có tính di truyền
D. Là phản xạ có điều kiện
A. (1), (2), (3) và (6)
B. (1), (3), (5) và (6)
C. (1), (2), (3) và (5)
D. (1), (2), (4) và (6)
A. Trình tự ghi ở trong gen.
B. Là phản xạ có tính di truyền.
C. Là phản xạ có điều kiện.
D. Là phản xạ bẩm sinh.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK