A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối có lựa chọn
B. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản hữu tính, các cá thể giao phối cận huyết
C. Đột biến xuất hiện ở quần thể của loài sinh sản hữu tính, các cá thể tự thụ tinh
D. Đột biến xuất hiện ở loài sinh sản vô tính, cá thể con được sinh ra từ cá thể mẹ
A. Do 7 cặp gen quy định
B. Do 5 cặp gen quy định
C. Do 8 cặp gen quy định
D. Do 6 cặp gen quy định
A. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
B. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa
C. 0,78AA + 0,04Aa + 0,18aa
D. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
B. Nghiên cứu tế bào
C. Di truyền hóa sinh
D. Nghiên cứu phả hệ
A. khi tế bào nguyên thủy được hình thành thì tiến hóa sinh học sẽ kết thúc
B. các đại phân tử hữu cơ đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa sinh học
C. các tế bào sơ khai là khởi đầu của giai đoạn tiến hóa sinh học
D. các chất hữu cơ đơn giản đã được hình thành trong giai đoạn tiến hóa hóa học
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A – U, T – A, X – G, G – X.
B. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein
C. Enzim ARN pôlimeraza tổng hộ mARN theo chiều 5’ 3’
D. Chỉ có một mạch của gen tham gia và quá trình phiêm mã tổng hợp mARN
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại
B. Khi không xảy ra đột biến, không có CLTN, không có di – nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
C. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yêu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu
D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và có thể dẫn tới làm suy thoài quần thể
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quân thể
B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước
C. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT
D. là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT
A. Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh
B. Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh
C. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh
D. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ
A. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh
B. đưa các prôtêin ức chế và trong cơ thể người để ức chế hoạt động của gen gây bệnh
C. là biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể thành các gen lành
D. bổ sung gen lành và cơ thể người bệnh
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ
D. cản trở sự hình thành thoi phân bào làm cho nhiễm sắc thể không phân li
A. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo toàn)
B. Vì enzim ADN – pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’, nên trên mạch khuôn 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3’ – 5’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được mối lại nhờ enzim nối
C. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bán và để lộ ra hai mạch khuôn
D. Enzim ADN – pôlimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại; G luôn liên kết với X và ngược lại
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit
B. đảo đoạn NST
C. chuyển đoạn NST
D. mất đoạn và lặp đoạn NST
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 99 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 21 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
A. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen
B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y
C.Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp
D. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen
A. 154
B. 214
C. 138
D. 184
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữa lại những kiểu gen dị hợp
C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
A. Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên
B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học
C. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh
D. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. (2), (3), (4), (1)
B. (1), (3), (4), (2)
C. (3), (4), (2), (1)
D. (1), (4), (3), (2)
A. Tuổi của hóa thạch được xác định được nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch
B. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về dự tiến hóa của sinh giới
C. Căn cứ vào hóa thạch có thể biết loại náo xuất hiện trước, loại nào xuất hiện sau
D. Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất
A. Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra trong khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí
B. Hình thành loài mới bằng cách sinh thái thường xảy ra đối với các loài động vật ít di chuyển
C. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
D. Hình thành loài mới nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa diễn ra phổ biến ở cả động vật và thực vật
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3
B.5
C. 2
D.4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Trùng roi sông trong ruột con mối
B. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ
C. Nấm sống chung với địa y
D. Giun sán sống trong ruột người
A. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
B. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
C. Do thay đổi điều kiện tự nhiên, khí hậu
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
B. Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa
C. Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
A. Theo chiều tháo xoắn, trên mạch khuôn có chiều 3’→5’mạch bổ sung được tổng hợp liên tục có chiều 5’→3’.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi.
C. Trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản.
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi mạch khuôn có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.
A. 400.
B. 399
C. 398
D. 798.
A. 6 loại mã bộ ba
B. 24 loại mã bộ ba
C. 9 loại mã bộ ba.
D. 27 loại mã bộ ba.
A. A = T = 250; G = X = 390.
B. A = T = 249; G = X = 391
C. A = T = 251; G = X = 389.
D. A = T = 610; G = X = 390
A. phân tử mARN
B. phân tử rARN.
C. phân tử tARN.
D. mạch gốc của gen
A. đột biến gen cấu trúc
B. biến đổi trình tự axit amin của của prôtêin ức chế
C. các gen cấu trúc phiên mã liên tục.
D. biến đổi trình tự nuclêôtit ở vùng khởi động (P)
A. 5’UXG3’. 5’AGX3’
B. 5’UUU3’, 5’AUG3’
C. 5’AUG3’, 5’UGG3’
D.5’XAG3’,5’AUG3’
A. A=T= 9000; G=X=13500
B. A=T=9600; G=X=14400
C. A=T= 2400; G=X=3600
D. A=T=18000; G=X=27000
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng kí sinh
C. dị dưỡng hoại sinh
D. dị dưỡng cộng sinh
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây
B. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ.
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn
D. Có thể cây này đã được bón thừa kali.
A. ngăn NST dính vào nhau
B. đính với thoi vô sắc trong quá trình phân bào.
C. điều hòa biểu hiện một số gen
D. khởi đầu quá trình tự nhân đôi ADN.
A. 5’…TTTAAXTGG…3’.
B. 5’…TTTAAXTXG…3’.
C. 3’…GXUXAAUUU…5’
D. 3’…UUUAAXUXG…5’.
A. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã
B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.
C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau phiên mã
D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã.
A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật
C. Đột biến gen xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới
D. Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã hóa tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
A. 1, 3, 4, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 3, 4, 5, 6
A. Hệ sinh thái
B. Quần thể.
C. Cá thể.
D. Quần xã
A. A=T=14; G=X=7
B. A=T=8; G=X=16.
C. A=T=16; G=X=8
D. A=T=7; G=X=14
A. sắt.
B. nitơ.
C. canxi.
D. lưu huỳnh
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
A. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây
B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt
C. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ
D. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao
A. 995A0.
B. 175 A0.
C. 559 A0.
D. 595 A0.
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 3
A. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản
B. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
C. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi
A. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn.
B. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể
C. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào
D. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi.
A. (3), (4) và (5)
B. (2), (6) và (7)
C. (3), (5) và (7)
D. (1), (2) và (6)
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
B. Vùng vận hành (O).
C. Gen điều hoà (R).
D. Vùng khởi động (P).
A. Nấm men
B. Nấm sợi
C. Nấm nhầy
D. Nấm đảm
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’
A. có tối thiểu 1 bộ ba kết thúc
B. có thể có hoặc không có bộ ba kết thúc.
C. không có bộ ba kết thúc
D. có tối đa 1 bộ ba kết thúc.
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến đa bội
D. Đột biến mất đoạn.
A. 25%
B. 40%
C. 20%
D. 10%
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. mang thông tin mã hoá các axit amin
A. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen
B. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen
C. Dựa vào kiểu tác động của gen
D. Dựa vào cấu trúc của gen
A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật
B. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật
C. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật
D. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.
A. 18
B. 10
C. 7
D. 24
A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X.
B. Thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. gen điều hòa
B. vùng vận hành.
C. vùng mã hoá
D. vùng khởi động.
A. A liên kết U ; G liên kết X
B. A liên kết X ; G liên kết T
C . A liên kết T ; G liên kết X
D. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G
A. hoá dị dưỡng
B. quang tự dưỡng
C. hoá tự dưỡng
D. quang dị dưỡng.
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Si
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Na
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg
A. 3'GUA5'; 3'GGU5'
B. 5'AGU3'; 5'UGG3'
C. 3'AUG5'; 3'UGG5'
D. 5'UAA3'; 5'AUG3'
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu
B. Mã di truyền có tính phổ biến
C. Mã di truyền có tính liên tục
D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
A. cùng chiều với mạch khuôn
B. 3’ đến 5’
C. 5’ đến 3’
D. cùng chiều tháo xoắn
A. 3’… AUGXAUGXXUUAUUX ...5’
B. 3’… ATGXATGXXTTATTX ...5’
C. 3’… TAX GTA XGG AAT AAG …5’.
D. 5’… ATGXATGXXTTATTX ..3’
A. foocmin mêtiônin
B. metiônin
C. pheninalanin
D. glutamin
A. Mô phân sinh lóng
B. Mô phân sinh bên
C. Mô phân sinh đỉnh thân
D. Mô phân sinh đỉnh rễ
A. biểu bì da
B. hồng cầu.
C. bạch cầu.
D. cơ
A. “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính theo tỉ lệ 9:3:3:1.”
B. “Các cặp nhân tố di truyền (cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử
C. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó
D. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”.
A. tím
B. đỏ
C. vàng
D. xanh.
A. mã di truyền
B. codon
C. anticodon
D. gen
A. 700nm
B. 30nm
C. 300nm
D. 11nm.
A. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
B. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi bằng nhau.
C. Đường lactôzơ làm bất hoạt prôtêin ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào prôtêin ức chế làm cho cấu trúc không gian của prôtêin ức chế bị thay đổi
D. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau
A. Gỗ lõi gồm các tế bào mạch gỗ thứ cấp già
B. Manh Tràng rất phát triển ở thú ăn thực vật có dạ dày đơn
C. Ở người pH của máu bằng khoảng 7,35 - 7,45
D. phổi của chim được cấu tạo bởi rất nhiều phế nang
A. Dị bội (lệch bội) và Mất đoạn
B. Dị đa bội
C. Mất đoạn
D. Chuyển đoạn
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử ARN.
B. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch gốc ở vùng mã hóa của gen
C. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trên phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
D. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn
A. Hấp thụ năng lượng của nước
B. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp
C. Quang phân li nước
D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 3/4
B. 1/4
C. 1/2
D. 1/8.
A. 30/256
B. 28/256
C. 21/256
D. 27/64
A. 3,125%
B. 6,25%
C. 3,90625%
D. 18,75%
A. 64/81
B. 1/36
C. 29/36
D. 9/16
A. AaBbEe
B. AaBbDdEe
C. AaBbDEe
D. AaaBbDdEe
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. Đảo đoạn
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn.
A. 0%
B. 12,5%.
C. 18,75%.
D. 6,25%.
A. Mô phân sinh lóng
B. Mô phân sinh đỉnh thân
C. Mô phân sinh đỉnh rễ.
D. Mô phân sinh bên
A. 12,06%.
B. 15,84%.
C. 16,335%.
D. 33,165%.
A. Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi môi trường không có tác nhân đột biến
B. Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng đa dạng di truyền của loài
C. Đột biến gen lặn vẫn có thể biểu hiện ngay ra kiểu hình ở cơ thể bị đột biến.
D. Các đột biến gen gây chết vẫn có thể truyền lại cho đời sau
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 35:35:1:1.
B. 105:35:3:1
C. 33:11:1:1
D. 105:35:9:1.
A. 3’ UAG 5’
B. 5’ AUG 3’
C. 3’ UAA 5’
D. 5’ UGA 3’
A. 35%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 20%.
A. Vì lactôzơ làm cho các gen cấu trúc bị bất hoạt
B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động
D. Vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian của prôtêin ức chế
A. Thụ quan đau ở da Đường cảm giác Tủy sống Đường vận động Cơ co.
B. Thụ quan đau ở da Đường vận động Tủy sống Đường cảm giác Cơ co.
C. Thụ quan đau ở da Tủy sống Đường cảm giác Đường vận động Cơ co.
D. Thụ quan đau ở da Đường cảm giác Đường vận động Tủy sống Cơ co
A. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa.
B. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần
C. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
D. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn
A. 64.
B. 8.
C. 16.
D. 4
A. tế bào chất
B. màng trong ti thể.
C. chất nền của ti thể
D. chất nền của lục lạp.
A. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
B. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
C. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
A. sau phiên mã
B. dịch mã
C. sau dịch mã
D. phiên mã
A. 30nm
B. 11nm
C. 2nm.
D. 300nm
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành
B. Con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành.
C. Con non phải trải qua nhiều lần lột xác để phát triển thành con trưởng thành
D. Phải trải qua giai đoạn trung gian, ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành
A. CO2, H2O, năng lượng
B. Glucôzơ, ATP, O2
C. ATP, NADPH, O2
D. Cacbohiđrat, O2
A. lục lạp
B. ti thể
C. lưới nội chất hạt
D. trung thể.
A. Xa Xa và XAY.
B. Xa Xa và Xa Y
C. XA XA và Xa Y
D. XA Xa và XAY.
A. 46 crômatit
B. 92 nhiễm sắc thể kép
C. 92 tâm động
D. 46 nhiễm sắc thể đơn
A. AaBb x AaBb
B. AaBb x Aabb
C. AaBB x aaBb.
D. Aabb x AaBB
A. 1,5625%.
B. 3,7037%.
C. 12,5%.
D. 29,62%.
A. 480
B. 120
C. 240
D. 60
A. 12%.
B. 24%.
C. 76%.
D. 48%.
A. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa ngoại bào
B. Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào
C. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào
A. Ti thể của bố.
B. Ti thể của bố hoặc mẹ
C. Ti thể của mẹ
D. Nhân tế bào của cơ thể mẹ
A. 498
B. 499
C. 998.
D. 999
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 3, 4
A. hai axit amin kế nhau.
B. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
C. hai axit amin cùng loại hay khác loại
D. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 5
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN
B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục
C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN
A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
A. prôtêin và lipit
B. axit nuclêic và lipit
C. prôtêin và axit amin
D. prôtêin và axit nuclêic
A. Nước cùng các ion khoáng
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng
C. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước
D. Nước và các chất khí
A. CO2
B. ATP, NADPH
C. O2.
D. O2, ATP, NADPH
A. Chiếu sáng từ ba hướng
B. Chiếu sáng từ nhiều hướng.
C. Chiếu sáng từ một hướng
D. Chiếu sáng từ hai hướng.
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
A. chuỗi chuyền electron hô hấp.
B. chu trình Crep.
C. đường phân
D. trung gian
A. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân
D. thành tế bào, màng sinh chất, nhân
A. hoá tự dưỡng
B. quang tự dưỡng
C. quang dị dưỡng.
D. hoá dị dưỡng
A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
B. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào
D. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
A. miệng ® ruột non ® thực quản ® dạ dày ® ruột già ® hậu môn
B. miệng ® thực quản ® dạ dày ® ruột non ® ruột già ® hậu môn
C. miệng ® ruột non ® dạ dày ® hầu ® ruột già ® hậu môn.
D. miệng ® dạ dày ® ruột non ® thực quản ® ruột già ® hậu môn
B. Đột biến điểm là biến đổi cấu trúc của gen liên quan đến vài cặp nuclêôtit.
C. Xét ở mức phân tử, đa số đột biến điểm là trung tính
D. Đột biến điểm chỉ xảy ra ở tế bào nhân sơ.
A. mang bộ NST đa bội
B. mang bộ NST tứ bội
C. mang bộ NST tam bội.
D. mang bộ NST đơn bội.
A. Co phần thân lại.
B. Chỉ co phần bị kim châm.
C. Co những chiếc vòi lại
D. Co toàn thân lại
A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (2), (5)
D. (4), (5).
A. bạch cầu
B. hồng cầu.
C. biểu bì
D. cơ
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
D. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'
B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'
D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'.
A. 11
B. 13
C. 6
D. 18
A. AaaaBBbb
B. AAAaBBbb
C. AAaaBBbb
D. AAaaBbbb.
A. 806
B. 342.
C. 432
D. 608
A. 36
B. 34
C. 23
D. 25
A. G, A, U
B. U, G, X
C. A, G, X
D. U, A, X.
A. 25%
B. 10%
C. 40%.
D. 20%
A. mất một cặp A-T
B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
D. mất một cặp G-X
A. (4), (5), (6)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (6)
D. (1), (3), (5)
A. 3/4
B. 5/6
C. 1/12.
D. 11/12
A. (1) ← (2) ← (3) → (4).
B. (1) ← (3) → (4) → (1).
C. (3) → (1) → (4) → (1).
D. (2) → (1) → (3) → ( 4)
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
A. 16
B. 10
C. 14
D. 12
A. Abb, abb, A, a
B. Abb, a hoặc abb, A
C. Abb, abb, O
D. Aabb, O
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4)
A. A = T = 360; G = X = 537
B. A = T = 360; G = X = 540
C. A = T = 359; G = X = 540
D. A = T = 363; G = X = 540
A. 5.
B. 3
C. 6
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
B. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng
C. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
D. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế.
A. 11,11%
B. 17,36%
C. 66,67%
D. 5,56%
A. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá.
B. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên
D. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất
A. X - Z – Y
B. Y - X – Z
C. Y - Z – X
D. X - Y –Z
A. Loài H.Sapiens từ châu Phi di cư sang các châu lục khác, sau đó tiến hóa thành loài H.Erectus
B. Loài H.Erectus hình thành nên H.Sapiens ở Châu Phi, sau đó loài Sapiens mới phát tán sang châu lục khác.
C. Loài H.Erectus được hình thành từ H.sapiens ở châu phi, sau đó phát tán sang châu lục khác.
D. Loài H.Erectus di cư từ châu Phi sang châu lục khác rồi tiến hóa thành H.Sapiens
A. Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá và dị hoá
B. Có khả năng tích luỹ thông tin di truyền
C. Có khả năng tự sao chép
D. Có khả năng tự điều chỉnh.
A. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ
C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau
D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng
A. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa.
B. Những biến dị cá thể xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
D. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
A. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường
D. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường
A. thời điểm có thể sinh sản
B. thời gian sống thực tế của cá thể
C. tuổi bình quân của quần thể
D. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
A. 185 cm và 108/256
B. 180 cm và 126/256
C. 185 cm và 63/256
D. 185 cm và 121/256
A. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước một cách ngẫu nhiên
B. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về kiểu gen aabbccdd
C. Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình thường vì đã qua chọn lọc
D. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAa : 2AAaa : 1aaaa
C. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa
D. 1AAAA : 2AAAa : 1aaaa
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (3), (5), (6).
A. 1 và 16
B. 2 và 4
C. 1 và 8
D. 2 và 16
A. vi khuẩn nitrit hóa
B. vi khuẩn nitrat hóa.
C. vi khuẩn cố định nitơ trong đất
D. vi khuẩn phản nitrat hóa
A. Ức chế cảm nhiễm
B. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
C. Kí sinh
D. Hội sinh.
A.7/16
B. 3/16
C. 9/16
D. 1/2
A. chọn lọc tự nhiên và đột biến.
B. chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn
C. chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội
D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối ngẫu nhiên
A. Tháp năng lượng của hệ sinh thái dưới nước vùng nhiệt đới
B. Tháp số lượng của hệ sinh thái rừng nhiệt đới
C. Tháp sinh khối của hệ sinh thái rừng nhiệt đới
D. Tháp sinh khối của hệ sinh thái nước vùng nhiệt đới
A. Chuyển đoạn và lặp đoạn
B. Mất đoạn và lệch bội
C. Lặp đoạn và mất đoạn
D. Chuyển đoạn và lệch bội
A. 3,125%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 6,25%.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 243 và 64
B. 729 và 32
C. 243 và 32
D. 729 và 64
A. Đột biến gen và nhập cư có thể làm phong phú vốn gen trong quần thể
B. Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gen đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
D. Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định
A. Thêm 1 cặp G – X.
B. Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T
C. Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G - X.
D. Mất 1 cặp G – X
A. Trong giảm phân I ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở bố giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân II ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân I ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở mẹ giảm phân bình thường
A. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
B. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A. kích thước của quần thể nhỏ
B. quần thể được cách li với các quần thể khác
C. tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể cao
D. tần số của các alen trội và lặn xấp xỉ nhau.
A. 4.
B. 2
C. 3.
D. 1
A. Thể ăn khuẩn
B. Nấm.
C. Vi khuẩn E.côli
D. Virút
A. dịch mã
B. sau phiên mã
C. phiên mã
D. nhân đôi AND
A. liên kết vào gen điều hòa.
B. liên kết vào vùng khởi động
C. liên kết vào vùng vận hành
D. liên kết vào vùng mã hóa
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
A. AABB.
B. aabB.
C. AABB
D. AaBB
A. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđrô trong cấu trúc
B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do
C. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
D. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza
A. 5’…TTTAAXTGG…3’
B. 3’…GXUXAAUUU…5’.
C. 3’…UUUAAXUXG…5’
D. 5’…TTTAAXTXG…3’.
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thoái hoá
D. Tính liên tục
A. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân
B. Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
C. Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen
D. Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương đồng
A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen
B. ARN tham gia vào quá trình dịch mã
C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào.
D. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
A. Mã di truyền là mã bộ ba
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi
B. Nối các đoạn Okazaki với nhau.
C. Tháo xoắn phân tử ADN
D. Tổng hợp đoạn mồi với trình tự Nucleotit có nhóm 3' - OH tự do
A. mất một cặp nuclêôtit
B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
D. thêm một cặp nuclêôtit.
A. prôtêin loại histon và ARN.
B. lipit và pôlisaccarit
C. pôlipeptit và ARN
D. prôtêin loại histon và ADN .
A. 4x.
B. 2x
C. 1x
D. 0,5x
A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước các điều kiện môi trường khác nhau
B. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
C. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.
D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
A. nằm trên NST giới tính Y
B. nằm trên NST giới tính X
C. nằm ở ngoài nhân.
D. nằm trên NST thường
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến mất đoạn.
D. Đột biến chuyển đoạn.
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
B. Sợi cơ bản
C. Crômatit.
D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
A. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế
B. Những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
D. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
A. 50%
B. 40%
C. 30%
D. 20 %
A. 1, 2, 4.
B. 2, 4, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 5.
A. 65%
B. 66%
C. 59%
D. 50%
A. T= A = 250; G = X = 391.
B. T= A= 610; G = X = 390.
C. T= A = 251; G = X = 389
D. T= A= 249; G = X = 391
A. 3.
B. 2
C. 1
D. 4
A. 27/64.
B. 3/64
C. 9/64.
D. 3/256.
A. (Ab/aB), 30%.
B. (Ab/aB), 15%
C. (AB/ab), 15%.
D. (AB/ab), 30%.
A. 9/32
B. 9/64
C. 8/32
D. 5/32
A. 11/12 cây hạt trơn : 1/12 cây hạt nhăn
B. 5/8 cây hạt trơn : 3/8 cây hạt nhăn.
C. 3/4 cây hạt trơn : 1/4 cây hạt nhăn
D. 1/2 cây hạt trơn : 1/2 cây hạt nhăn.
A. 50 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
A. 90 cm
B. 120 cm
C. 160 cm.
D. 150 cm
A. 20
B. 256
C. 81
D. 100
A. 2.
B. 8.
C. 4
D. 6
A. 1/4 .
B. 2/3
C. 1/3
D. 1/2
A. 80.
B. 75.
C. 40
D . 20.
A. 9.
B. 24
C. 25.
D. 27
A. 11 cao: 1 thấp
B. 3 cao: 1 thấp
C. 35 cao: 1 thấp
D. 5 cao: 1 thấp.
A. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì số nucleotit tự do loại A môi trường cung cấp là 961
B. Gen m có số liên kết hidro là 3120.
C. Đột biến trên thuộc dạng đột biến thay thế một cặp nucleotit.
D. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì tổng số nucleotit tự do môi trường cung cấp là 4800
A. lặp đoạn
B. đảo đoạn
C. mất đoạn
D. chuyển đoạn
A. TAX
B. AXX
C. AGG.
D. AAG.
A. Mẹ có sự phân li không bình thường trong giảm phân 2
B. Bố có sự phân li không bình thường trong giảm phân 1
C. Bố có sự phân li không bình thường trong giảm phân 2
D. Mẹ có sự phân li không bình thường trong giảm phân 1
A. bầu nhụy
B. noãn đã thụ tinh
C. nhân cực
D. nội nhũ.
A. Thể ba nhiễm
B. Thể đa bội chẵn
C. Thể đa bội lẻ
D. Thể một nhiễm
A. 7
B. 8
C. 12
D. 16
A. Làm giảm nhiệt độ
B. Làm tăng khí O2; giảm CO2 .
C. Làm giảm độ ẩm
D. Tiêu hao chất hữu cơ.
A. thể khảm
B. thể đa bội
C. thể tam bội
D. thể tứ bội
A. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac
B. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần
C. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã
A. làm tăng sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp
B. làm giảm sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp
C. liên kết gen tạo ra nhiều giao tử hoán vị
D. tạo điều kiện cho các gen ở các nhiễm sắc thể khác nhau tổ hợp lại với nhau
A. A = T = 250; G = X = 390.
B. A = T = 249; G = X = 391
C. A = T = 251; G = X = 389.
D. A = T = 610; G = X = 390
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. nhân đôi ADN.
D. phiên mã và dịch mã
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (4), (5).
A. Phôi
B. Phôi và hậu phôi
C. Phôi thai và sau khi sinh
D. Hậu phôi
A. 2n + 2 + 2
B. 2n + 1
C. 2n + 1 + 1
D. 2n + 2
A. Lai thuận
B. Cho tự thụ phấn
C. Lai phân tích.
D. Lai nghịch
A. Lượng máu tim bơm lên động mạch chủ giảm trong mỗi chu kỳ tim
B. Tim phải giảm hoạt động trong một thời gian dài nên gây suy tim.
C. Huyết áp giảm
D. Nhịp tim cuả bệnh nhân tăng.
A. 4n, 5n.
B. 3n, 4n.
C. 4n, 6n
D. 4n, 8n.
A. 2400
B. 1800
C. 3000
D. 2040
A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin – KT.
B. mêtiônin – lizin – valin – lơxin – KT.
C. mêtiônin – alanin – valin – lơxin – KT.
D. mêtiônin - alanin – valin – lizin – KT.
A. 5´ XUA 3´
B. 5´ XTA 3´.
C. 3´ XUA 5´.
D. 3´ XTA 5
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
A. quang dị dưỡng.
B. hoá dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng
D. quang tự dưỡng
A. làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. thể. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc
A. dễ tách khỏi nhau
B. có xu hướng liên kết với nhau.
C. rất nhỏ.
D. có tính phân cực
A. AAA, aaa
B. Aaa, Aa, aa
C. AA, aa
D. AA, Aa, aa
A. Làm tương.
B. Muối dưa
C. Làm nước mắm
D. Sản xuất rượu
A. Rối loạn trong nhân đôi NST
B. Một số cặp NST nào đó không phân li trong giảm phân.
C. Trong nguyên phân có 1 cặp NST nào đó không phân li
D. Toàn bộ NST không phân li trong phân bào
A. thể 3 ở cặp NST 21- có 47 NST.
B. thể 3 ở cặp NST 23 - có 47 NST.
C. thể 1 ở cặp NST 23 - có 45 NST
D. thể 1 ở cặp NST 21 - có 45 NST
A. giun đất
B. châu chấu
C. ếch nhái.
D. chim.
A. 12.
B. 25.
C. 13.
D. 72
A. Học ngầm
B. Quen nhờn
C. Điều kiện hoá hành động
D. In vết
A. (1), (4).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (2), (3).
A. 5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’.
B. 5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’.
C. 5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’
D. 5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’.
A. Lúa đang trổ bông
B. Lúa đang chín.
C. Hạt lúa đang nảy mầm
D. Lúa đang làm đòng.
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết
D. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen
A. (3)
B. (1), (3), (4)
C. (3), (4)
D. (1), (2)
A. Thực vật một lá mầm chỉ có mô phân sinh đỉnh
B. Thực vật hai lá mầm chỉ có sinh trưởng thứ cấp
C. Mô phân sinh gồm các tế bào chưa phân hóa còn khả năng phân chia
D. Ở cây ngô có cả sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ - 3’
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung
A. Một tính trạng
B. Ở một trong số tính trạng mà nó chi phối
C. Ở một loạt tính trạng do nó chi
D. Ở toàn bộ kiểu hình
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể
D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
A. Lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
B. Lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng
C. Lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng
D. Lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng
A. của chu kỳ tế bào
B. của chu kỳ tế bào
C. M của chu kỳ tế bào
D. S của chu kỳ tế bào
A. Xù lông khi gặp trời lạnh
B. Thể bạch tạng ở cây lúa
C. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao
D. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường
A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau
B. Mức phản ứng của một tính trạng do kiểu gen quy định
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp
D. Năng suất vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ứng ít phụ thuộc vào môi trường
A. 1AA : 2Aa : 1aa
B. 1AA : 1Aa
C. 1AA : 1Aa : 1aa
D. 1AA : 4Aa : 1aa
A. H2O, ATP, NADPH
B. NADPH, H2O, CO2
C. O2, ATP, NADPH
D. ATP, NADPH, CO2
A. Tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I
C. Trao đổi đoạn tương ứng giữa các cromatít chị em tại kì đầu của giảm phân I
D. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit không chị em ở kì đầu giảm phân I
A. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi truyền electron hô hấp
B. Chu trình Crep → Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp
C. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep
D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường khác nhau
D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường
A. Vi khuẩn cố định nitơ
B. Vi khuẩn phản nitrat
C. Vi khuẩn nitrat
D. Vi khuẩn a môn
A. Các gen phân ly và tổ hợp trong giảm phân
B. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
C. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào
D. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối
A. ba loại G, A, U
B. ba loại A, G, X
C. ba loại U, A, X
D. ba loại U, G, X
A. Tế bào xoma của con chấu chấu đực bình thường có số NST là số lẻ
B. Giới dị giao XY nhận gen trên X từ giới đồng giao XX ở thế hệ P
C. Gen trên X của giới đồng giao XX ở thế hệ P chỉ truyền cho con dị giao XY
D. Gen quy định tính trạng thường có ở cả NST thường và NST giới tính
A. Thể tứ bội và thể song nhị bội đều sinh sản hữu tính được
B. Thể song nhị bội có đặc tính di truyền của hai loài khác nhau
C. Các thể song nhị bội đều có tất cả các gen đồng hợp
D. Các cây ăn quả đa bội lẻ có quả to không có hạt
A. AaBBbbDdEe
B. AaBbDddEe
C. AaBDdEe
D. Aaa BBB DDd eee.
A. và
B. và
C. và
D. và
A. Giun đất và châu chấu đều có hệ tuần hở.
B. Ở cá tim 2 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
C. Ở người, khi tim co máu giàu O2 sẽ được đẩy từ tâm thất trái vào tĩnh mạch chủ đi nuôi cơ thể
D. Ở bò sát có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu không pha trộn
A. 3 : 3 : 3 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 1
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
A. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất hoạt chất cảm ứng
B. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành, ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc
C. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi chất ức chế gắn vào vùng khởi động và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt prôtêin ức chế
D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế không thể gắn vào vùng khởi động, do đó mARN pôlimeraza liên kết được với vùng vận hành để tiến hành phiên mã
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 37,5%
B. 50%
C. 6,25%
D. 25%
A.
B.
C.
D.
A. Hô hấp sáng xảy ra khi cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều.
B. Thực vật C3 và thực vật CAM đều có hô hấp sáng
C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ
D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2.
A. 100 % lục nhạt `
B. 100% xanh lục
C. 5 xanh lục : 3 lục nhạt
D. 3 xanh lục : 1 lục nhạt
A. 8
B. 9
C. 256
D. 16
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 3/16
B. 3/8
C.1/2
D. 9/128
A. (1),(3),(4)
B. (2),(4),(5)
C. (3),(4),(5)
D. (1),(4),(5)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch KCl
D. Dung dịch H2SO4
A. Châu chấu
B. Sư tử
C. Chuột
D. Ếch đồng.
A. ADN.
B. mARN
C. tARN
D. Prôtêin.
A. ADN.
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. 10%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 40%.
A. 50%.
B. 15%.
C. 25%.
D. 100%.
A. aabbdd
B. AabbDD
C. aaBbDD
D. aaBBDd.
A. AA × Aa.
B. AA × aa
C. Aa × Aa.
D. Aa × aa
A. AA × AA
B. Aa × aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × aa.
A. Dd × Dd
B. DD × dd
C. dd × dd.
D. DD × DD.
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,40.
D. 0,48.
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh
D. Lai hữu tính
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Đại Nguyên sinh.
B. Đại Tân sinh.
C. Đại Cổ sinh
D. Đại Trung sinh
A. cộng sinh
B. cạnh tranh
C. sinh vật này ăn sinh vật khác
D. kí sinh
A. lúa.
B. châu chấu
C. nhái.
D. rắn
A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng
B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước
C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối
A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim
B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi
C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.
A. Đột biến gen
B. Đột biến tự đa bội
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen.
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể
C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.
D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.
A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài
B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao
D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.
A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể
C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới
A. AAaBbb.
B. AaaBBb.
C. AAaBBb.
D. AaaBbb
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen
D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật
B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau
B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích
D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng
D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.
A. tối đa 8 loại giao tử.
B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8
C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4.
A. 28,25%.
B. 10,25%.
C. 25,00%.
D. 14,75%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
A. 3.
B. 2
C. 1.
D. 4.
A. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch.
B. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu
C. Chỉ xảy ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch
D. Xảy ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu và tế bào mô xốp.
A. Thể một.
B. Thể không.
C. Thể ba.
D. Thể bốn.
A. ABB và abb hoặc AAB và aab
B. Abb và B hoặc ABB và b.
C. ABb và a hoặc aBb và A.
D. ABb và A hoặc aBb và a.
A. Quen nhờn
B. In vết.
C. Học ngầm
D. Học khôn
A. auxin, gibêrelin
B. auxin, xitôkinin
C. êtilen, axit abxixic
D. axit abxixic, xitôkinin
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4.
A. I, II, III, V.
B. I, III, IV, V.
C. II, III, IV, V
D. I, II, III, IV.
A. Hướng nước
B. Hướng tiếp xúc
C. Hướng đất.
D. Hướng sáng.
A. restrictaza và ligaza.
B. restrictaza và ADN- pôlimeraza.
C. ADN- pôlimeraza và ARN- pôlimeraza
D. ligaza và ADN-pôlimeraza
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Di - nhập gen.
A. Thực vật C3 và C4
B. Thực vật C3
C. Thực vật CAM
D. Thực vật C4
A. Cá chép.
B. Chim bồ câu.
C. Giun đất.
D. Châu chấu.
A. Thay thế một cặp nuclêôtit
B. Thêm một cặp nuclêôtit
C. Mất một cặp nuclêôtit.
D. Đảo một cặp nuclêôtit.
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
A. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.
B. Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
C. Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
D. Các cá thể con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
A. Đuôi cá mập và đuôi cá voi
B. Vòi voi và vòi bạch tuộc
C. Ngà voi và sừng tê giác
D. Cánh dơi và tay người
A. Lặp đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Mất đoạn
D. Đảo đoạn
A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị thay đổi cấu trúc
B. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc z, Y, A cũng không được phiên mã
C. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã
D. Gen điều hòa R không thuộc operôn, có chức mã hóa prôtein ức chế
A. 0,3 và 0,7.
B. 0,9 và 0,1
C. 0,7 và 0,3
D. 0,4 và 0,6.
A. Các đặc điểm sinh dục nữ kém phát triển
B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
A. 30%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 35%.
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn.
B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn
C. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn.
D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn
A. 2.
B. 4
C. 3
D. 1
A. 75
B. 105
C. 54.
D. 40.
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 1
A. Quá trình hấp thụ khoáng diễn ra mạnh mẽ, cây bị ngộ độc
B. Cây hấp thụ được quá nhiều nước
C. Cây không hút được nước dẫn đến mất cân bằng nước trong cây
D. Hô hấp hiếu khí của rễ diễn ra mạnh mẽ
A. 6.
B. 30
C. 18
D. 21
A. 4.
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 3
C. 4.
D. 2
A. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X
B. Mất một cặp G - X.
C. Mất một cặp A - T
D. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
A. 4
B. 3.
C. 2
D. 1
A. 81/256.
B. 27/256.
C. 9/64.
D. 27/64
A. 10,0%.
B. 2,5%.
C. 5,0%.
D. 7,5%.
A. Hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị
B. Đi sâu vào các con đường hình thành loài mới
C. Giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
D. Làm rõ tổ chức của loài sinh học.
A. AaBbAABb
B. aaBbAabb
C. AabbAaBB
D. AabbAaBB
A. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
B. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1
D. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
A. Mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.
D. Cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.
A. Đột biến
B. Biến dị tổ hợp
C. Quá trình giao phối
D. Nguồn gen du nhập.
A. ADN.
B. Màng nhân
C. Lớp kép phospholipit
D. Protein.
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa
B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa.
D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa
A. 1 : 1 : 1 : 1.
B. 9 : 3: 3 : 1.
C. 3 : 3 : 1 : 1
D. 9 : 6 : 1.
A. Sợi ADN.
B. Sợi cơ bản.
C. Sợi nhiễm sắc
D. Cấu trúc siêu xoắn.
A. 1/2
B. 1/3
C. 3/7
D. 2/5.
A. Đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính
B. Đột biến đa bội ở cơ thể 2n
C. Sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n.
D. Rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế bào lưỡng bội
A. Kết hợp của quá trình tự sao ADN với quá trình sao mã
B. Kết hợp của 3 quá trình: tự sao - sao mã - giải mã.
C. Kết hợp của sự nhân đôi ADN với sự nhân đôi nhiễm sắc thể
D. Kết hợp 3 cơ chế: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A. Đột biến thể dị bội.
B. Đột biến thể đa bội.
C. Đột biến gen
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. ln
B. 3n
C. 2n
D. 4n
A. Nhiễm sắc thể
B. Cá thể
C. Quần thể
D. Giao tử.
A. Có chất cảm ứng
B. Không có chất cảm ứng.
C. Không có chất ức chế
D. Có hoặc không có chất cảm ứng.
A. ADN polymerase có thể nối các nucleotide mới với đầu 3’OH của một sợi đang phát triển
B. Polymerase chỉ có thể hoạt động lên một sợi tại một thời điểm
C. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 3’ → 5’
D. Nhân đôi chỉ cơ thể xảy ra ở đầu 5’
A. Tính trạng luôn luôn được di truyền qua dòng mẹ
B. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau
C. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt qua thế hệ lai
D. Tính trạng biểu hiện đồng loạt ở cơ thể cái của thế hệ lai
A. Aabb (đỏ dẹt) × aaBb (vàng tròn).
B. aaBb (vàng tròn) × aabb (vàng dẹt),
C. AaBb (đỏ tròn) × Aabb (đỏ dẹt).
D. Aabb (đỏ dẹt) × aabb (vàng dẹt).
A. 2n - 1 - 1
B. 2n + 1
C. 2n+l+l.
D. 2n - 2.
A. AaBb × AaBb.
B. Aabb × aaBb.
C. AaBb × aaBb.
D. Aabb × AAbb.
A. Đột biến.
B. Đột biến điểm
C. Đột biến gen
D. Thể đột biến.
A. C6H12O6 + O2→ 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng).
B. C6H12O6 + 6O2 → 6CO2 + 6H2O + Q (năng lượng),
C. C6H12O6 + 6O2→6CO2 + 6H2O.
D. C6H12O6 + O2→ CO2 + H2O + Q (năng lượng).
A. Hêlicaza.
B. ADN retriraza.
C. ADN pôlimeraza
D. ADN ligaza.
A. AaBbCc.
B. AaBBCc.
C. AaBBcc.
D. AabbCc.
A. Điều hoà.
B. Vận hành.
C. Kết thúc
D. Khởi động.
A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục
C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản
D. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
A. E. coli.
B. Virút
C. Plasmít.
D. Thực khuẩn thể.
A. ab.
B. Ab.
C. aB.
D. AB.
A. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra
B. Thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra
C. Thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra
D. Thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.
A. 24
B. 16
C.8
D. 32
A. Tính trạng chân ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng chân dài
B. Tính trạng chân dài chủ yếu gặp ở giới XY
C. Cặp gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. Gen quy định tính trạng nằm trên đoạn không tương đồng nhiễm sắc thể giới tính X
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2
A. 2.
B. 1
C.3
D. 4
A. Kỳ sau I.
B. kỳ giữa I.
C. kỳ sau II
D. kỳ giữa II.
A. Nito trong NO và NO2 trong khí quyển là độc hại đối với cơ thể thực vật
B. Thực vật có khả năng hấp thụ một luợng rất nhỏ nito phân tử
C. Cây không thể trực tiếp hấp thụ nito hữu cơ trong xác sinh vật
D. Rễ cây chỉ hấp thụ nito khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+
A. Nút xoang nhĩ Bó his Hai tâm nhĩ Nút tâm thất Mạng Puockin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co
B. Nút xoang nhĩ hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ Mạng Puockin Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút nhĩ thất hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ bó his mang Puockin, làm tâm nhĩ, tâm thất co
D. Nút xoang nhĩ hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất bó his mạng puockin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co
A. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4) Chất hữu cơ
B. (1). NH4+ ; (2). NO3- ; (3). N2 ; (4) Chất hữu cơ
C. (1). NO3- ; (2). N2; (3). NH4+; (4) Chất hữu cơ
D. (1). NO3- ; (2). NH4+; (3). N2; (4) Chất hữu cơ
A. Tiroxin
B. Ecdixon và Juvenin
C. Ostrogen
D. Hoocmon sinh trưởng
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D, 4
A. 1
B. 4
C. 3
D, 2
A. 1
B. 4
C. 3
D, 2
A. Xuân hóa là hiện tượng cây ra hoa vào mùa xuân
B. Cây ngày dài là nhóm thực vật chỉ ra hoa sau một khoảng thời gian rất dài
C. Cây ra hoa phụ thuộc và chu kì chiếu sáng gọi là hiện tuợng cảm ứng quang chu kì
D. Cây ngày ngắn và cây ngắn ngày có bản chất như
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh lan truyền rồi đi tiếp
B. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau tới màng trước
C. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca2+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau
D. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng trước làm xuất hiện xung thần kinh lan truyền rồi đi tiếp
A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động
B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động
C. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động
D. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Lớp dưới màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong benzen, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong axeton
B. Lớp dưới màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong axeton, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong benzen
C. Lớp trên màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong benzen, lớp dưới màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong axeton
D. Lớp trên màu vàng là màu của carotenoit hòa tan trong axeton, lớp trên màu xanh lục là màu của diệp lục hòa tan trong benzen
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 3
B. 2
C. 5
D. 6
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Công nghệ tế bào
B. Công nghệ gen
C. Công nghệ sinh học
D. Kĩ thuật vi sinh
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn
B. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé
C. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn
D. Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn
A. Hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2
B. Hai dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và một dòng đột biến 2n+2
C. Ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l
D. Ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l-l
A. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nucleotit
B. Đột biến gen một khi phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau
C. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể
D. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit
B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN
C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN trưởng thành
D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuỗi polipeptit
A. 1, 5
B. 2, 4
C. 3, 4
D. 3, 5
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào.
C. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối
D. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân.
A. Các gen không alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các gen alen cùng nằm trên 1 NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C. Các gen alen cùng nằm trong 1 bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen không alen nằm trên các NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
A. Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể
B. Vì một lượng CO2 còn lưu trữ trong phế nang
C. Vì một lượng CO2 khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi
D. Vì một lượng CO2 thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
B. Sự tổ hợp của cặp NST trong thụ tinh
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
D. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân.
A. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
B. Cho hiệu suất thụ tinh cao
C. Hạn chế tiêu tốn năng lượng.
D. Không nhất thiết phải cần môi trường nước
A. Nhân bản vô tính
B. Cấy truyền phôi
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
A. Được di truyền thẳng ở giới dị giao tử
C. Chỉ biểu hiện ở con cái
B. Luôn di truyền theo dòng bố.
D. Chỉ biểu hiện ở con đực
A. 3/4
B. 1/5
C. 1/4.
D. 4/5
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 3’ -5’
C. Vì trên gen có các đoạn okazaki
D. Vì gen không liên tục có các đoạn exon xen kẽ intron
A. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích).
B. Quá trình quang phân li nước
C. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2
D. Quá trình khử CO2
A. Thể hợp tử.
B. Thể giao tử.
C. Thể bao tử
D. Bào tử đơn bội.
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 2.
A. Enzim ADN polimezara
B. Đường lactozo.
C. Protein ức chế
D. Đường mantozo.
A. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmon động vật bậc cao
D. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
A. Aabb x aaBb
B. aabb x AaBB.
C. AaBb x Aabb
D. AaBb x AaBb.
A. Cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
B. Sinh lý rất khác với con trưởng thành
C. Cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. Cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
A. Chậm và tốn nhiều năng lượng
B. Nhanh và tốn nhiều năng lượng,
C. Chậm và tốn ít năng lượng
D. Nhanh và tốn ít năng lượng
A. 5%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 20%.
A. Tế bào kẽ sản xuất tesosteron
B. Ống sinh tinh sản sinh tinh trùng
C. Tuyến yên tiết LH và GnRH
D. Phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
A. Thụ quan đau ở da sợi cảm giác của dây thần kinh tủy tủy sống các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da sợi cảm giác của dây thần kinh tủy tủy sống sợi vận động của dây thần kinh tủy các cơ ngón tay
C. Thụ quan đau ở da sợi vận động của dây thần kinh tủy tủy sống sợi cảm giác của dây thần kinh tủy à các cơ ngón tay
D. Thụ quan đau ở da tủy sống sợi vận động của dây thần kinh tủy các cơ ngón tay
A. Tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
B. Thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
C. Xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
D. Gây chết cho cơ thể mang đột biến.
A. 0,25%.
B. 2%.
C. 0,5%.
D. 1%.
A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra/số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
B. Tỷ số giữa số phân tử O2 thải ra/ số phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp
C. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp
D. Tỷ số giữa số phân tử CO2 thải ra/ số phân tử H2O lấy vào khi hô hấp
A. 1,3, 4, 5.
B.2, 3,4, 5
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 5.
A. 46%.
B. 32%.
C. 28%.
D. 22%.
A. Giao tử có 1500 G
B. Giao tử có 525 A
C. Giao tử có 1275 T
D. Giao tử có 1275 X
A. Gen đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
B. Gen đột biến trội
C. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử
D. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái dị hợp tử
A. 2.
B. 1
C. 3
D. 4.
A. tARN
B. mARN.
C. ADN
D. Rlboxom
A. Xảy ra nhanh, khó nhận thấy.
B. Xảy ra chậm, khó nhận thấy
C. Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy
D. Xảy ra chậm, dễ nhận thấy
A. Hai cặp gen đang xét nằm trên cùng 1 cặp NST.
B. F1 có 10 loại kiểu gen, trong tổng số cây thân cao- quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 3/7
C. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
D. Trong tổng số cây thân cao - quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 4/7
A. Xitôkinin
B. Axêtylen
C. ABB.
D. Auxin.
A. 100
B. 8
C. 4
D. 16.
A. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen
B. Thành phần các alen đặc trưng của quần thể.
C. Vốn gen của quần thể.
D. Tính ổn định của quần thể.
A.2, 3, 4, 5.
B. 1,2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 5.
D. 1, 2 ,3 ,5.
A. Có nhiều tác nhân kích thích
B. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
C. Tác nhân kích thích không định hướng.
D. Có sự vận động vô hướng.
A. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất mỏng
B. Mép (Vách) trong của tế bào dày, mép ngoài mỏng
C. Mép (Vách) trong của tế bào rất mỏng, mép ngoài dày
D. Mép (Vách) trong và mép ngoài của tế bào đều rất dày
A. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa =1.
B. 0,3 5 AA + 0,30 Aa + 0,3 5 aa = 1
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
A. Dễ dàng xâm nhập vào tế bào vật chủ
B. Trao đổi chất với môi trường, sinh trưởng, sinh sản nhanh,
C. Tránh được sự tiêu diệt của môi trường vì khó phát hiện
D. Tiêu tốn ít thức ăn.
A. Trước phiên mã
B. Sau dịch mã.
C.Dịch mã
D. Phiên mã
A. Nấm men
B. Vi khuẩn etylic
C. Vi khuẩn Ecoli
D. Vi khuẩn Lactic.
A. lông hút của rễ.
B. chóp rễ.
C. khí khổng.
D. toàn bộ bề mặt cơ thể.
A. Hội chứng Claiphento
B Hội chứng Tóc-nơ
C. Hội chứng AIDS
D. Hội chứng Đao
A. Kì đầu I.
B. Kì giữa II
C. Kì sau I.
D. Kì đầu II
A. 3
B, 1
C. 2
D. 4
A. Đặc điểm của chất tan.
B. Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào
C. Đặc điểm của màng tế bào
D. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit.
A. đỉnh của thân và cành
B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả
D. thân, cành
A. lúa, khoai, sắn, đậu
B. rau dền, kê, các loại rau, xương rồng,
C. dừa, xuong rồng, thuốc bông.
D. mía ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
A. (1), (2).
B. (1), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
A. miệng thực quản diều dạ dày cơ dạ dày tuyến ruột hậu môn
B. miệng thực quản diềudạ dày tuyến dạ dày cơ ruột hậu môn.
C. miệng thực quản dạ dày cơ dạ dày tuyến diều ruột hậu môn.
D. miệng thực quản dạ dày tuyến dạ dày cơ diều ruột hậu môn
A. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen.
A. Vùng điều hòa,vùng mã hóa và vùng kết thúc
B. Vùng cấu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc.
C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc
D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
A. thể đa bội chẵn
B. thể đa bội lẻ.
C. thể một
D. thể ba.
A. 23.
B. 46
C. 69.
D. 92
A. nối các Okazaki với nhau
B. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN.
C. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
D. tháo xoắn phân tử ADN.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 100% cây hoa đỏ
B. 75% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng,
C. 25% cây hoa đỏ và 75% cây hoa trắng
D. 100% cây hoa trắng
A. Mất đoạn NST 21
B. Lặp đoạn NST 21
C. Mất đoạn NSTX .
D. Lặp đoạn NSTX
A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch.
B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch
C. Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch
D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có.
A.(l).
B.(l) và (2).
C. (2) và (3).
D. (3).
A. động lực đầu trên của dòng mạch gỗ
B. động lực đầu dưới của dòng mach rây.
C. động lực đầu trên của đòng mạch rây
D. động lực đầu dưới của dòng mạch gỗ.
A. khe xináp
B. chùy xináp
C. các ion Ca2+.
D. màng sau xináp.
A. A = T =720; G = X = 480
B. A = T =719; G = X = 481
C. A = T=419; G = X = 721
D. A = T =721; G = X = 479.
A. 3:1:3:1.
B. 1:1:1:1:1:1:11.
C. 2:1:1:1:1:1
D.2:l:l:2:l:l.
A. 2
B. 5.
C. 4
D. 3
A. 480, 240, 360 và 120.
B. 480, 360, 240 và 120.
C. 480, 120, 360 và 240
D. 480, 240, 120 và 360.
A. Restrictaza.
B. Oxygenaza.
C. Cacboxylaza.
D. Nitrogenaza.
A. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt.
B. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã
C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiẽn mã, dịch mã sau dịch mã.
A. một bộ ba mã hoá nhiều axit amin.
B. một axit amin đuợc mã hoá bởi nhiều bộ ba.
C. một bộ ba mã hoá 1 axit amin
D. có nhiều bộ ba không mã hoá axit amin.
A. 3
B. 3
C. 5
D. 6
A. 1/4.
B. 1/64
C. 1/32.
D. 1/2
A. 1/4
B. 9/16.
C. 3/8.
D. 1/16
A. 5/36
B. 81/218
C.. 425/768
D. 27/256
A. mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với những điều kiện môi trường khác nhau
B. tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng
C.. tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp
D. mức phản ứng không được di truyền.
A. 1/6.
B. 1/4
C. 1/3.
D. 2/3
A. 1260.
B. 1620
C. 1500.
D. 13500.
A. 2.
B. 4
C. 8
D. 16.
A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen
B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
A. các loài đẻ trứng đều thụ tinh ngoài
B. các loài đẻ con đều thụ tinh trong
C. các loài thụ tinh ngoài thuờng đẻ rất nhiều trứng
D. thụ tinh ngoài cần có nước
A. 160cm.
B. 140cm.
C. 150cm
D. 180cm.
A. Cách li địa lí do xuất hiện những trở ngại địa lý hay do di cư
B. Cách li địa lí góp phần phân hóa vốn gen giữa các quần thể
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. đột biến lệch bội
B. đột biến đa bội
C. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. đột biến gen.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. AB = ab = 8,5%; Ab = aB =41,5%.
B. AB = ab = 41,5%; Ab = aB = 8,5%.
C. AB = ab = 17%; Ab = aB = 33%.
D. AB = ab = 33%; Ab = aB = 17%.
A. Enzim ARN pôlimeraza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều
C. Chỉ một trong hai mạch của ADN làm mạch gốc để tổng hợp nên mạch mới.
D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
A. AaBbDdEe.
B. AaaBbDdEe
C. AaBbEe
D. AaBbDEe.
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 1.
A. Những cá thể nào thích nghi nhất thường sinh ra nhiều con hơn so với những cá thể kém thích nghi với môi trường
B. Những cá thể thích nghi kém không bao giờ sinh con cái
C. Các loài sinh con cái nhiều hơn so với số lượng cá thể mà môi trường có thể nuôi dưỡng
D. Ở một số loài chỉ một số lượng nhỏ cá thể con cái được sinh ra có thể sống sót đến trưởng thành
A. AAaa
B. AAa
C. Aaa
D.Aaaa
A. Ribulozo diphotphat (RiDP).
B. Axit photpho glyxeric (APG).
C. axit photpho enol pyruvic (PEP).
D. axit oxalo axetic (AOA).
A. 4 kiểu gen
B. 2 kiểu gen
C. 3 kiểu gen
D. 1 kiểu gen
A. Dạ cỏ Dạ múi khếDạ lá sáchDạ tổ ong
B. Dạ cỏDạ tổ ongDạ lá sáchDạ múi khế.
C. Dạ cỏDạ lá sáchDạ múi khế Dạ tổ ong
D. Dạ cỏDạ lá sáchDạ tổ ongDạ múi khế.
A. 28 và 48
B. 14 và 24
C. 26 và 48
D, 16 và 24
A. 3000
B. 1500
C. 45000.
D. 12000.
A. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể
C. mất đoạn nhiễm sắc thể
D, lặp đoạn nhiễm sắc thể
A. 12.
B, 96.
C. 24
D. 48
A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền
B. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, biến động di truyền
C. Đột biến, di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến, di nhập gen, giao phối không ngẫu nhiên, biến động di truyền
A. Cấu trúc của gen
B. Loại tác nhân gây đột biến
C. Tổ hợp gen và điều kiện môi trường
D. Nồng độ, liều lượng, thời gian tác động của tác nhân đột biến
A. 2
B. 3
C. 4
D.1
A. (2), (4), (6), (8).
B. (1), (3), (4), (8).
C. (1), (3), (5), (8).
D. (1), (3), (5), (7).
A. (2) - (3) - (4) - (1) - (5) - (6).
B. (1) - (3) - (4) - (6) - (5)- (2).
C. (2) - (1) - (3) - (4) - (6) - (5).
D. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6).
A. axit abxixic và giberelin
B. xitôkinin và etilen
C. auxin và xitokinin
D. giberelin và etilen
A. đột biến
B. giao phối không ngẫu nhiên
C. CLTN
D. các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
A.
B.
C.
D.
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. Giun đất
B. Cừu.
C. Trùng giày
D. Thủy tức.
A. AaBB x AABb
B. AaBb x AAbb
C. AaBb x aabb
D. AaBb x aaBb
A. aabbDDEE
B. aaBBDDee
C. AABBDdee
D. AAbbDDee
A. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc
B. Tăng cuờng sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải.
C. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng luợng sạch nhu năng lượng gió, thuỷ triều
D. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất
A. Aabb
B. AaBb
C. AABb
D. AAbb
A. 0.2AA : 0,5Aa : 0,3aa
B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa.
C. 0,1 AA : 0,8Aa : 0,1 aa
D. 0.4AA : 0,6aa
A. Đại Tân sinh
B. Đại Trung sinh
C. Đại cổ sinh
D. Đại Nguyên sinh.
A. 552
B.1104
C.598.
D.1996
A. Bộ máy Gôngi
B. Lục lạp
C. Tỉ thể
D. Ribôxôm.
A. ADN
B. ADN pôlimeraza.
C. Các nuclêôtit A, U, G, X
D. ARN pôlimeraza
A. AABb x aaBb
B. AaBb x AaBb
C. AaBB x aaBb
D. Aabb x aaBb.
A. Mật độ cá thể của quần thế tăng lên quá cao so với sức chứa của môi truờng sẽ làm tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
B. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
C. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống của quần thể
D. Mật độ cá thể của quần thể có khả năng thay đồi theo mùa, năm hoặc tuỳ điều kiện của môi trường
A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính
B. Thể đa bội được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá
C. Thể lệch bội phổ biến ở thực vật hơn ở động vật.
D. Thể đa bội lẻ thường không có có khả năng sinh sản. Vì vậy không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống
A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
D. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
A. Chuỗi truyền electron hô hấp
B. Đường phân
C. chu trình Crep
D. Phân giải kị khí
A. Khi mật độ tăng quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh trạnh với nhau để giành thức ăn, nơi ở
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản
C. Hiện tượng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong tự nhiên
D. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào
C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều đuợc di truyền cho đời sau.
B. trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội đuợc gọi là thể đột biến
C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
A. Hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch.
B. Trong hệ dần truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện
C. Ở cá sấu có sự pha trộn máu giàu O2 vói máu giàu CO2 ở tâm thất
D. Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch.
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau
B. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi
C. Trong một chuỗi thức ăn, sinh khối của mắt xích phía truóc bé hon sinh khối của mắt xích phía sau liền kề
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Sự phân tầng làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống và làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã.
B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của động vật
C. Nguyên nhân của sự phân tầng là do sự phân bố không đồng đều của các nhân tố ngoại cảnh
D. Trong các hệ sinh thái dưới nước, sự phân bố không đồng đều của ánh sáng kéo theo phần bố không đồng đều của sinh vật sản xuất
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3/4
B. 1/16
C. 3/16
D. 3/7
A. 15
B.16
C. 18
D.17
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 0.16AA : 0,48Aa : 0,36aa
B. 0.04AA : 0,48Aa : 0,48aa
C. 0.09AA : 0,32Aa : 0,64aa
D. 0,09AA : 0,42Aa: 0,49aa
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp 2 cặp gen trong số các cá thể mang hai tính trạng trội ở F2 chiếm 18%.
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen ở F2 chiếm 4/9
C. Tỉ lệ kiểu hình lặn về cả hai tính trạng ở F2 chiếm 3/36
D. Tỉ lệ kiểu hình giống P ở F2 chiếm 24/36.
A. Trong tổng số các cá thể thu đuợc ở F1, số cá thể lông đen chiếm tỉ lệ lớn nhất.
B. Nếu cho các cá thể lông đen ở F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau sẽ thu đuợc đời con có số cá thể lông nâu gấp 11 lần số cá thể lông trắng.
C. Trong tổng số các cá thể thu được ở F1 số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 12,5%.
D. Ở F1 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình lông nâu
A. Uraxin.
B. Xitôzin
C. Timin.
D. Ađênin.
A. chuyển hóa năng luợng ở dạng hoá năng thành quang năng
B. tổng hợp glucôzơ.
C. Tiếp nhận CO2
D. hấp thụ năng lượng ánh sáng.
A. 28
B. 14
C. 2
D. 7
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Trung thể
D. Màng nhân
A. AaBb.
B. AABb
C. AABB
D. AaBB
A. Cây B
B. Cây D
C. Cây C
D. Cây A
A. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào
B. tiêu hoá nội bào
C. Tiêu hoá ngoại bào
D. Tiêu hoá nội bào và ngoại bào
A. Gen cấu trúc A
B. Gen cấu trúc Y
C. Gen điều hoà R
D. Gen cấu trúc Z.
A. 18
B. 22
C. 14
D. 24
A. thẳng
B. Chéo
C. theo dòng mẹ
D. như gen trên NST thường
A. ADN và ARN
B. ARN và prôtêin histôn
C. ADN và prôtêin histôn
D. ADN và prôtêin trung tính.
A. cộng gộp
B. át chế
C. bổ trợ
D. đồng trội
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến mất đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc
D. Đột biến đảo đoạn.
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. aa x aa
D. aa x AA
A. Tôm
B. Chim bồ câu
C. Giun đất
D. Cá chép
A. dị bội
B. mất đoạn
C. chuyển đoạn.
D. đa bội
A. tổng hợp Axetyl-CoA từ pyruvat
B. Chu trình Crep
C. Đường phân.
D. Chuỗi vận chuyển điện tử.
A. TAG, GAA, ATA, ATG
B. AAA, XXA, TAA, TXX
C. ATX, TAG, GXA, GAA
D. AAG, GTT, TXX, XAA
A. Ở một loạt tính trạng do nó chi phối
B. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể
C. Ở một số tính trạng mà nó chi phối
D. Ở một tính trạng
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến gen
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
A. nằm trên nhiễm sắc thể giói tính X.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. Nằm ở ngoài nhân
A. xuất phát từ tâm thất trái đi đến phổi
B. xuất phát từ phổi và mang máu về tim tại tâm thất phải
C. xuất phát từ tâm thất phải đi đến phổi
D. xuất phát từ phổi và mang máu đi nuôi cơ thể
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750
B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
D. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
A. 1/16
B. 1/2
C. 1/32.
D. 1/64.
A. Thay thế một cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen
B. Đảo vị trí giữa hai nucleotit không làm xuất hiện mã kết thúc
C. Thêm một cặp nucleotit ở bộ ba trước mã kết thúc
D. Mất một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu
A. 7 và 24
B. 13 và 24
C. 18 và 24.
D. 36 và 48
A. XAXa, O
B, XAXA, XaXa, Xa, Xa, O
C. XAXa, XaXa, XA, Xa, XA, Xa,O
D. XAXa, XA, Xa, O
A. Chồng IAIO vợ IAIO
B. một người IAIO người còn lại IBIO
C. chồng IBIB vợ IAIO.
D. chồng IAIO vợ IBIO.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. I;IV.
B. II; III
C. II; IV
D. I, III
A. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ
B. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau
C. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau
D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ
A. 24.109 cặp nucleotit
B. 12.109cặp nu
C. 6.109 cặp nucleotit
D. 18.109 cặp nu
A. (1), (2), (3)
B. (2),(3),(4).
C. (1),(2).
D. (1), (2), (4).
A. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng họp tử về tất cả các gen.
B. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt
C. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khá năng tồng hợp - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
D. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa
A. liên kết hoàn toàn
B. tương tác bổ sung
C. phân li độc lập
D. trội không hoàn toàn
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Loại đường C5
B. Nucleozit
C. Bazo nitric
D. H3PO4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Pha giãn chung (0,4s) pha co tâm thất (0,3s) pha co tâm nhĩ (0,1 s).
B. Pha co tâm nhĩ (0.ls) pha co tâm thất (0.3s) pha giãn chụng (0,4s).
C. Pha co tâm nhĩ (0,ls) pha giãn chung (0,4s) pha tâm thất (0,3s).
D. Pha co tâm thất (0,3s) pha co tâm nhĩ (0,ls) pha giãn chung (0,4s).
A. 5’AUA3’
B. 5’UAA3’
C. 5’AAG3’
D. 5’AUG3’
A. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày
B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn
C. Chỉ đóng vào giữa trưa
D. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
A. Lai thuận nghịch
B. Lai khác dòng kép
C. Lai phân tích
D. Lai khác dòng.
A. Dâu tằm
B. Củ cải đường
C. Đậu tương
D. Nho
A. AA x AA
B. aa x aa
C. Aa x aa
D. Aa x Aa
A. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z,Y,A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
B. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y,A có số lần nhân đôi bằng nhau
C. Đường Lactozo làm bất hoạt protein ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào protein ức chế làm cho cấu trúc không gian của protein ức chế bị thay đổi
D. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z,Y,A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau
A. Giun đất
B. Châu chấu
C. Chim bồ câu
D. Cá chép
A. (3) (1) (2)(4).
B. (l) (2) (3) (4).
C. (2) (3) (l) (4)
D. (3) (2) (l) (4).
A. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin
B. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit không đọc gối lên nhau
C. Mã di truyền có tính đặc
D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hoá axit amin
A. 6.71
B. 3,36
C. 3,0
D. 1,12
A. Làm thay đổi nhóm gen liên kết, vì vậy thể đột biến thường mất khả năng sinh sản
B. Làm gia tăng số lượng gen trên NST dẫn tới mất cân bằng hệ gen nên có thể gây hại cho thể đột biến
C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST, do đó có thể làm thay đổi sự hoạt động của gen
D. Làm giảm số lượng gen, làm mất cân bằng hệ gen nên thường gây chết cho thể đột biến.
A. 5/8
B. 9/32
C. 5/16
D. 5/24
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình
B. F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình
D. F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1.
A. 0,7AA: 0,3Aa
B. 0,8AA: 0,2Aa
C. 0,9AA: 0,1 Aa
D. 0,6AA: 0,4Aa.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 25%
B. 6,25%
C. 37,5%
D. 32,5%
A. 56
B. 24
C. 42
D. 18
A. 4039.
B. 40310
C. 401010
D. 40109.
A. AAA,XXA, TAA, TXX
B. ATX, TAG, GXA, GAA
C. AAG,GTT,TXX, XAA
D. TAG, GAA, AAT, ATG
A. 9/16
B. 29/36
C. 1/36
D. 64/81
A.800
B. 1600
C. 3200
D. 5100
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
B. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen
C. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt
D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ỏ F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen
A. 1,2,4
B, 1,2,5
C. 2,34,5
D. 1,2,3,5
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
A. 81
B. 432
C. 64
D. 108
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
B. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo.
C. Đưa ra khái niệm “tiến hóa”, cho rằng SV có biến đổi từ đơn giản đến phức tạp dưới tác động của ngoại cảnh
D. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này
A. AaBb × Aabb
B. Aabb × aabb
C. AaBb × aabb
D. Aabb × aaBb.
A. 1,2,4
B. 1,3,5
C. 1,3,4
D. 1,4,5
A. 1,3,7,9
B. 1,2,4,5
C. 1,4,7,8
D. 4,5,6,8
A. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân
D. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân
A. Đột biến và biến dị tổ hợp
B. Do ngoại cảnh thay đổi
C. Biến dị cá thế hay không xác định
D. Biến dị cá thể hay xác định
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3), (5).
C. (3), (4), (6).
D. (2), (4), (5), (6).
A. Tăng tiết dịch tiêu hoá
B. giảm lượng máu đến cơ vân
C. tăng cường nhu động của ống tiêu hoá
D. giảm lượng máu đến ống tiêu hoá
A. 25% cây hoa đỏ và 75% cây hoa trắng
B. 100% cây hoa trắng
C. 75% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng
D. 100% cây hoa đỏ
A. 4,5%
B. 2,5%
C. 8%
D. 9%
A. 9/256
B. 9/128
C. 27/128
D. 9/64
A. 10
B. 24
C. 54
D. 64
A. (3), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (4).
D. (1), (2).
A. A= T = 524; G = X = 676
B. A = T = 676 ; G = X = 524
C. A = T = 526 ; G = X = 674
D. A = T = 674 ; G = X = 526
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của mèo
B. Xương cùng và ruột thừa của người
C. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng
D. Cánh chim và cánh côn trùng
A. 1 AAA : 5 AAa : 1 Aaa : 1 aaa.
B. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 1 aaa
C. 5 AAA : 1 AAa : 5 Aaa : 5 aaa
D. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa
A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa
B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa
C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa
D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. N2+ và NO3-
B. NO3- và NH4+
C. N2+ và NH3+
D. NO3+ và NH4-
A. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim
B. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng
C. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát
D. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim
A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2
C. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG
D. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2
A. II,III,IV,V
B. II, III, V
C. I, II, III, V
D. I, II, IV
A. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng
B. 100% cây hoa trắng.
C. 100% cây hoa đỏ
D. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.
A. Diệp lục a,b
B. diệp lục a
C. Diệp lục
D. Carotenoit
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4 và 12
B. 9 và 6
C. 12 và 4
D. 9 và 12
A. Thái cổ → Nguyên sinh →Cổ sinh → Trung sinh→Tân sinh
B. Cổ sinh→ Thái cổ →Nguyên sinh → Trung sinh→Tân sinh
C. Thái cổ → Nguyên sinh →Cổ sinh→ Trung sinh→Tân sinh
D. Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh→Cổ sinh →Tân sinh
A. Hấp thụ thụ động
B. thẩm thấu
C. Hấp thụ chủ động
D. Khuếch tán
A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'
A. tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ
B. tế bào lông hút
C. tế bào biểu bì rễ
D. tế bào ở miền sinh trưởng của rễ
A. (2),(3),(5)
B. (5),(6),(7)
C. (1),(3),(4)
D. (2),(4),(6),(7)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK