A. UGA
B. UAA
C. AUG
D. GAU
A. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen
C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
A. 8 bộ ba và 7 bộ ba đối mã
B. 6 bộ ba và 6 bộ ba đối mã
C. 7 bộ ba và 7 bộ ba đối mã
D. 10 bộ ba và 10 bộ ba đối mã
A. 23 – 36 – 26
B. 23 – 25 – 26
C. 23 – 72 – 26
D. 25 – 27 – 36
A. 4950
B. 1800
C. 900
D. 9900
A. Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sư hình thành tính trạng.
B. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn,gen quy định chiều cao cây có 9 alen.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
D. Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
A. 4 kiểu gen
B. 10 kiểu gen
C. 8 kiểu gen
D. 6 kiểu gen
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái
B. Nhái, rắn hổ mang, diều hâu
C. Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang
D. Cây ngô, sâu ăn lá ngô, diều hâu
A. Gen trên NST giới tính
B. Di truyền theo dòng mẹ
C. Thường biến
D. Đột biến gen trội
A. Số lượng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp.
C. Số lượng gen của hai loài không bằng nhau.
D. Các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân , gây trở ngại cho sự phát sinh giao tử.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 16 và 4
B. 16 và 8
C. 12 và 4
D. 12 và 8
A. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.
B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đâu, bộ ba này nằm ở đầu 3’ của mARN.
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu.
D. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu.
A. Sự tác động của chọn lọc tự nhiên lên cơ thể sinh vật ngày càng ít.
B. Điều kiện ngoại cảnh không ngừng biến đổi nên sự xuất hiện các biến dị ở sinh vật ngày càng nhiều.
C. Các biến dị cá thể và các biến đổi đồng loạt trên cơ thể sinh vật đều di truyền được cho các thế hệ sau.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động lên cơ thể sinh vật thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phương pháp nuôi cây mô tiết kiệm được diện tích nhân giống.
B. Phương pháp nuôi cây mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
C. Phương pháp nuôi cây mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn.
D. Phương pháp nuôi cây mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. Tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu từ sinh vật sản xuất.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng chỉ có một loài.
C. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.
D. Trong một quần xã, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
A. Quan hệ hội sinh và quan hệ vật ăn thịt – con mồi.
B. Quan hệ kí sinh – vật chủ và quan hệ vật ăn thịt – con mồi.
C. Quan hệ kí sinh – vật chủ và quan hệ ức chế cảm nhiễm.
D. Quan hệ cộng sinh và quan hệ kí sinh – vật chủ.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Tần số alen A trong quần thể là 0,35
B. Nếu các cá thể giao phối ngẫu nhiên thì tỉ lệ cá thể lông xám ở F1 sẽ là 60%
C. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền
D. Tần số alen A và a ở hai giới như nhau.
A. Cánh chim và cánh bướm.
B. Chân trước của mèo và cánh dơi.
C. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật.
D. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
A. 1 → 3 →2 → 4 → 5
B. 1 → 2 → 3 → 4 → 5
C. 3 → 1 →2 → 4 →5
D. 3 → 2 → 1 → 4 → 5
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (5)
D. (2), (3), (4), (5)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2, 3
B. 1, 2, 3
C. 1, 2,3, 4
D. 2, 3, 4
A. Thực vật phù du chứa nhiều chất dinh dưỡng nên cung cấp nhiều năng lượng cho giáp xác.
B. Giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ ít thực vật phù du.
C. Giáp xác là động vật tiêu thụ nên luôn có sinh khối lớn hơn con mồi.
D. Thực vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 64
B. 16
C. 256
D. 32
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 324 và 1980
B. 243 và 1620
C. 64 và 324
D. 252 và 2260
A. 76,5625%
B. 75,0125%
C. 78,1250%
D. 1,5625%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. I
B. I, II, III
C. II, III
D. I, III
A. Được sử dụng để chuyển gen
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện của tính trạng
C. Không làm thay đổi hình thái của NST
D. Được sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST
A. A = T = 420, G = X = 210
B. A = T = 210, G = X = 420
C. A = 70, T = 140, G = 140, X = 280
D. A = 140, T = 70, G = 280, X = 140
A. 3 phép lai
B. 4 phép lai
C. 6 phép lai
D. 5 phép lai
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đây là phép lai giữa hai loài có họ hàng gần.
B. Một số ít cây lai ngẫu nhiên xảy ra đột biến có bộ nhiễm sác thể tăng lên gấp đôi hữu thụ.
C. Cây lai tạo ra có rễ của cải củ và lá của cải bắp.
D. Hầu hết con lai khác loài được tạo ra đều bất thụ.
A. Ađênin
B. Uraxin
C. Timin
D. Xitôzin
A. 7
B. 4
C. 3
D. 5
A. 100% cá thể mắt nâu.
B. 50% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt trắng.
C. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng.
D. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng.
A. (1); (2); (4); (5)
B. (1); (3); (4); (5)
C. (1); (2); (3); (5)
D. (1); (2); (3); (4)
A. 31,25%
B. 22,43%
C. 32,13%
D. 23,42%
A. (1) và (4)
B. (1) và (6)
C. (2) và (6)
D. (3) và (5)
A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
C. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
D. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
A. (2); (3); (4)
B. (2); (3); (5)
C. (1); (3); (5)
D. (2); (4); (5)
A. Mức phản ứng không do kiểu gen qui định.
B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
C. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
D. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
A. 3 : 3 : 1 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 2 : 2 : 2 : 1
D. 1 : 1: 2 : 2
A. Có cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác làm thức ăn.
B. Dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay đổi nhanh.
C. Có cấu trúc càng ít ổn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến mất dần.
D. Có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo hơn vì thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần.
A. Có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.
B. Chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.
C. Chỉ có trong các tế bào sinh dục.
D. Không tiến hành trao đổi chéo trong giảm phân.
A.
B.
C.
D.
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (1), (2)
D. (2), (4)
A. Tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
B. Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen
C. Tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu
D. Tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu
A. (1); (3); (4)
B. (1); (3); (5)
C. (2); (3); (4)
D. (2); (4); (5)
A. Tạo nguồn biến dị tổ hợp
B. Tạo vật liệu khởi đầu nhân tạo.
C. Tìm được kiểu gen mong muốn.
D. Trực tiếp tạo giống mới.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Giữ nguyên tổ chức cơ thể, đa dạng hoá các hình thức chuyển hoá vật chất.
B. Nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
C. Ngày càng đa dạng và phong phú, tổ chức ngày càng cao.
D. Đơn giản hoá tổ chức cơ thể thích nghi với điều kiện môi trường.
A. Các kiểu gen đều biểu hiện thành thể đột biến của cả 3 locut là aaBbCc, aaBBcc.
B. Có tối đa 30 loại kiểu gen quy định các tính trạng trên.
C. Kiểu hình A-B-C- có tối đa 10 kiểu gen quy định.
D. Có tối đa 6 loại kiểu gen dị hợp về 2 trong 3 cặp gen.
A. Tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể.
B. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị diệt vong.
C. Giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D. Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. (2); (3); (4).
B. (1); (2); (3).
C. (1); (3); (4).
D. (1); (2); (4).
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được.
B. Tất cả các biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
C. Cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
D. Các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường.
A. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng.
B. (1) sai; (2) đúng; (3) sai.
C. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng.
D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4
B. 2
C. 8
D. 16
A. Môi trường nước có nhiệt độ ổn định hơn môi trường trên cạn.
B. Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
C. Hệ sinh thái dưới nước có độ đa dạng cao.
D. Môi trường nước không bị ánh nắng mặt trời đốt nóng.
A. (1); (2); (3).
B. (1); (2); (4).
C. (1); (2); (5).
D. (2); (3); (4).
A. 6 kiểu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.
B. 6 kiểu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.
C. 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.
D. kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.
A. Gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp.
B. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến nhưng không biểu hiện ra kiểu hình.
C. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình.
D. Gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến.
A. 0,42
B. 0,48
C. 0,36
D. 0,41
A. Từ thế hệ P, quần thể đã trải qua 4 thế hệ tự thụ phấn.
B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội ở thế hệ cuối cùng chiếm 48,2%.
C. Số cá thể trội ở thế hệ cuối cùng chiếm 45,32%.
D. Số cá thể mang alen lặn ở thế hệ P chiếm 82%.
A. Bb
B. AaBbDd
C. Bb
D. Dd
A. 4 xám : 1 trắng : 3 đen
B. 4 xám : 3 trắng : 1 đen
C. 3 xám : 4 đen : 1 trắng
D. 3 xám ; 1 đen : 4 trắng
A. AaBBRr
B. AABbRr
C. AaBbRr
D. AaBbRR
A. 4- 2- 6- 3- 5
B. 4- 1- 6- 5- 2
C. 4- 1- 2- 6- 5
D. 1- 3- 2- 5- 4
A. Tỷ lệ chết của giống ngô Bt+ tăng lên
B. Tăng nhanh số lượng các dòng ngô lai có khả năng kháng bệnh
C. Tỷ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên
D. Tỷ lệ chết của giống ngô S tăng lên
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1 mắt đỏ : 7 mắt trắng
B. 7 mắt đỏ : 1 mắt trắng
C. 15 mắt đỏ : 1 mắt trắng
D. 7 mắt đỏ : 8 mắt trắng
A. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
B. 1-b; 2-d; 3-b; 4-c.
C. 1-c; 2-a; 3-b; 4-d.
D. 1-a; 2-c; 3-b; 4-d.
A. Đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã
B. Làm cho một loài bị tiêu diệt
C. Làm cho quần xã chậm phát triển
D. Làm mất cân bằng sinh thái trong quần xã
A. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính
B. Gen quy định tính trạng nằm trên tế bào chất
C. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
D. Gen quy định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường
A. Tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
B. Giúp sinh vật có nhiều mức phản ứng.
C. Giúp sinh vật hình thành nhiều đặc điểm thích nghi.
D. Giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
A. Củng cố ngẫu nhiên những alen trung tính của quần thể.
B. Duy trì ổn định thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn đến sự hình thành loài mới.
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối làm cho kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
D. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
A. Loài I và II đều mang phân tử ADN có cấu trúc 2 mạch.
B. Loài V mang phân tử ARN 1 mạch.
C. Loài III mang phân tủ ADN có cấu trúc 1 mạch.
D. Loài IV và loài V đều mang phân tử ARN 2 mạch.
A. 1-b; 2-a; 3-c; 4-e; 5-d
B. 1-b; 2-c; 3-a; 4-e; 5-d
C. 1-c; 2-b; 3-a; 4-e; 5-d
D. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e
A. Di truyền theo quy luật phân ly độc lập
B. Là di truyền ngoài nhân
C. Di truyền theo quy luật di truyền thẳng
D. Di truyền theo quy luật phân li
A. Có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi trong các môi trường khác nhau.
B. Có kiểu gen giống nhau.
C. Khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con.
D. Không thể sinh sản hữu tính.
A. Thời gian để quần thể tăng trửng và phát triển.
B. Thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể.
C. Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
D. Thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên.
A. Lai tạo cho phù hợp với lợi ích của mình.
B. Gây đột biến cho phù hợp với lợi ích của mình.
C. Tạo biến dị cho phù hợp với lợi ích của mình.
D. Làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình.
A. Số lượng cá thể của quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống của môi trường.
B. Số lượng cá thể của quần thể tăng lên mức tối đa.
C. Số lượng cá thể của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu.
D. Mức độ sinh sản của quần thể giảm, quần thể bị diệt vong.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
B. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiếm sắc thể giới tính.
A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T
B. Mất 1 cặp nucleotit
C. Thay thế 1 cặp A – T bằng 2 cặp G – X
D. Thêm 1 cặp nucleotit
A. Tạo ra 3 x 3 x 1 = 9 kiểu gen
B. Tạo ra 2 x 2 x 3 = 12 kiểu gen
C. Tạo ra 3 x 3 x 3 = 27 kiểu gen
D. Tạo ra 2 x 2 x 3 = 12 kiểu gen
A. rARN
B. Gen
C. tARN
D. mARN
A. Những biến đổi trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
B. Những biến đổi kiểu gen của cơ thể do lai giống.
C. Những biến đổi trong cấu trúc của phân tử ARN.
D. Sự biến đổi đột ngột về cấu trúc của ADN.
A. Tổng hợp theo nguyên tắc bán bảo toàn
B. Tổng hợp nên phân tử AND
C. Tổng hợp nên phân tử mARN
D. Tổng hợp nên chuỗi polipeptit
A. 729 và 64
B. 243 và 32
C. 243 và 64
D. 729 và 32
A. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
B. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
C. Mức độ sinh sản không thay đổi mức độ tử vong tăng.
D. Mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng.
A. Có mặt đường Lactozo
B. Enzim phân giải đường Lactozo được tạo ra
C. Đường Lactozo bị phân giản hết
D. ARN polimeraza trượt đến gen Y
A. 2,3,4
B. 1,2,3,4
C. 1,2,3
D. 1,3,4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (5)
D. (3) và (4)
A. 1,2,3,4,5,6.
B. 2,3,4,6.
C. 2,3,6.
D. 2,3,4,5,6.
A. Cơ thể sinh vật thường sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái.
B. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng.
C. Trong cùng một loài, giai đoạn trưởng thành có giới hạn sinh thái rộng hơn giai đoạn còn non.
D. Những loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn những loài sống ở vùng cực.
A. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
D. Cách li địa lí ngăn cách các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
A. Các chất hữu cơ được hình thành từ các chất vô cơ trong điều kiện nguyên thủy của trái đất.
B. Ngày nay các chất hữu cơ vẫn được hình thành phổ biến bằng con đường tổng hợp hóa học trong tự nhiên.
C. Các chất hữu cơ đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy của trái đất bằng con đường tổng hợp sinh học.
D. Các chất hữu cơ được hình thành trong khí quyển nguyên thủy nhờ nguồn năng lượng sinh học.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A.19/124
B.119/144
C.3/4
D.25/144
A.3/4
B.1/4
C.2/3
D.1/4
A. Kì sau nguyên phân.
B. Kì đầu nguyên phân.
C. Kì đầu giảm phân I.
D. Kì sau giảm phân II.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Quần thể A có số lượng cá thể đang suy giảm.
B. Quần thể B có số lượng cá thể đang tăng lên.
C. Quần thể A có kích thước bé nhất.
D. Quần thể C đang có cấu trúc ổn định.
A. Người số 17 và 20 đều có kiểu gen Aa.
B. Người số 20 lấy vợ bình thường thì con của họ có thể có đứa bình thường, có đứa bị bệnh.
C. Có 7 người trong phả hệ mang kiểu gen dị hợp.
D. Bệnh do gen trội nằm trên NST thường quy định.
A. Các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ.
B. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
C. Alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích lũy các gen đột biến qua các thế hệ.
D. Đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi.
A. 32,13%
B. 22,43%
C. 23,42%
D. 31,25%
A. 1/3
B. 3/4
C. 8/9
D. 1/9
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 3 cây quả đỏ ; 1 cây quả vàng
D. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Sự di truyền tính trạng màu sắc lông chịu sự chi phối của quy luật tương tác bổ sung 9:7.
B. Các gen quy định tính trạng cùng nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y; đã xảy ra hoán vị gen với tần số 8%.
C. Trong số con cái, số con cái thuần chủng chiếm tỉ lệ 1/2.
D. Trong số con đực, số con đực lông trắng mang cả 2 alen lặn chiểm tỉ lệ 4%.
A. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết hoàn toàn với nhau.
B. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau.
C. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết không hoàn toàn với nhau; tần số hoán vị gen giữa hai gen là 10%.
D. Gen quy định màu mắt và gen quy định màu thân liên kết với nhau và không thể tính được chính xác tần số hoán vị gen giữa hai gen này.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Đột biến gen.
A. Đột biến cấu trúc NST giới tính X.
B. Thừa enzyme chuyển tirozin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu.
C. Chuỗi beta trong phân tử hê myoglobin có sự biến đổi 1 axitamin.
D. Thiếu enzyme thực hiện chức năng xúc tác cho phân tử chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirozin.
A. Mã di truyền là bộ ba
B. Mã di truyền có tính phổ biến
C. Mã di truyền có tính thoái hóa
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
A. Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen người ta phải tạo ra các cả thể sinh vật có cùng kiểu gen.
B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên có thể di truyền được.
C. Mức phản ứng là hiện tượng kiểu hình của một cơ thể thay đổi trước các điều kiện môi trường khác nhau.
D. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nhân bản vô tính
A. 0,48
B. 0,24
C. 0,57
D. 0,28
A. Gen ngoài nhân không được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào
B. Gen ngoài nhân luôn tồn tại thành từng cặp alen
C. Gen ngoài nhân có thể bị đột biến
D. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
A. Chuyển đoạn và đảo đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Mất đoạn NST
D. Lặp đoạn NST
A. Tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng suất cao và có nhiều đặc tính quý.
B. Tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được.
C. Khả năng cho tái tổ hợp thông tin di truyền giữa các loài rất khác xa nhau trong hệ thống phân loại mà lai hữu tính không thể thực hiện được.
D. Sản xuất một loại protein nào đủ với số lượng lớn trong một thời gian ngắn.
A. Những đứa con sau này của cặp vợ chồng trên có thể bị bệnh với xác suất là .
B. Bố hoặc mẹ là đồng hợp tử về gen gây bệnh xơ nang.
C. Con trai dễ mắc bệnh xơ nang hơn (so với con gái).
D. Các con là dị hợp tử gen gây bệnh xơ nang.
A. 0,160
B. 0,284
C. 0,146
D. 0,186
A. tARN gắn nhầm nay không hoạt động trong quá trình tổng hợp protein.
B. Protein được tổng hợp ra mang Serine ở các vị trí vốn bình thường là vị trí của Alanine.
C. Trong quá trình tổng hợp protein, tARN không có khả năng vận chuyển Alanine cũng như Serine.
D. Protein được tổng hợp ra mang Alanine ở các vị trí vốn bình thường là vị trí của Serine.
A. Ở thế hệ (P), tần số alen a ở giới cái chiếm tỉ lệ 20%.
B. Ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 46%.
C. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng ở thế hệ F1.
D. Ở F1 số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 9%.
A. Mẹ bình thường có kiểu gen XHXH
B. Con trai đã nhận gen bệnh từ bố
C. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh
D. Con gái của cặp vợ chồng này chắc chắn bị bệnh máu khó đông
A. Một phân tử ADN hoặc ARN
B. Virut hoặc plasmit
C. Virut hoặc vi khuẩn
D. vi khuẩn Ecoli
A. lặp đoạn nhỏ NST
B. Mất đoạn nhỏ NST
C. Lặp đoạn lớn NST
D. Đảo đoạn NST
A. Kĩ thuật này có vai trò quan trọng trong việc nhân bản vô tính động vật biến đổi gen.
B. Nhân bản vô tính ở động vật không xảy ra trong tự nhiên.
C. Trong nhân bản vô tính, con non được sinh ra mà không qua thụ tinh.
D. Sinh đôi cùng trứng cũng được coi là kiểu nhân bản vô tính trong tự nhiên.
A. 5’-ATG-GXT-GGT-XGA-AAA-XXT-3’
B. 5’-ATG-GXT-GXT-XGA-AAA-GXT-3’
C. 5’-ATG-GGT-XXT-XGA-AAA-XGT-3’
D. 5’-ATG-GXT-XXT-XGA-AAA-XXT-3’
A. (1) và (3)
B. (3)
C. (1) và (2)
D. (1)
A. 320
B. 120
C. 200
D. 160
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Đột biến gen trong quá trình giảm phân, ảnh hưởng của điều kiện môi trường, đột biến đa hội
B. Đột biến gen trong quá trình giảm phân, đột biến mất đoạn chứa gen trội, đột biến lệch bội thể một nhiễm
C. Đột biến gen trong quá trình giảm phân, ảnh hưởng của điều kiện môi trường, đột biến lệch bội thể một nhiễm
D. Đột biến gen trong quá trình giảm phân, ảnh hưởng của điều kiện môi trường, đột biến mất đoạn chứa gen trội
A. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn có vùng mã hóa liên tục, còn các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục hoặc không lên tục.
B. Phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn đều có vùng mã hóa liên tục hoặc không liên tục.
C. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn có vùng mã hóa liên tục, còn phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục.
D. Phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục, còn phần lớn các gen của sinh vật nhân chuẩn có vùng mã hóa không liên tục.
A. Luôn tương tác với nhau cũng quy định một tính trạng
B. Luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit
C. Luôn có xu hướng trao đổi gen giữa hai crômatit khác nguồn của cặp nhiễm sắc thể tương đồng
D. Tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau
A. Di truyền tế bào
B. Di truyền hóa sinh
C. Phả hệ
D. Di truyền phân tử
A. Aa,a
B. Aa, O
C. AA, Aa, A, a
D. AA, O, aa
A. 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa
B. 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa
C. 0,09AA : 0,55Aa : 0,36aa
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
A. Gen điều hòa (R) quy định tổng hợp protein ức chế
B. Các gen cấu trúc (Z,Y,A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ
C. Vùng khởi động (P) là nơi ARN polimelaza bám vào và khởi đầu phiên mã
D. Vùng vận hành (O) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
A. Công nghệ gen
B. Gây đột biến
C. Lai hữu tính
D. Công nghệ tế bào
A. Aabb x aabb
B. Aabb x aaBb
C. Aabb x aaBb
D. Aabb x aaBB
A. Vùng khởi đầu và vùng mã hóa
B. Vùng mã hóa
C. Vùng kết thúc
D. Vùng điều hòa
A. A=T=7; G=X=14
B. A=T=8; G=X=16
C. A=T=14; G=X=7
D. A=T=16; G=X= 8
A. 4 ♀ mắt đỏ:3♂ mắt đỏ :1♂ mắt trắng
B. 4 ♂ mắt đỏ: 3♀ mắt đỏ : 1♀ mắt trắng
C. 2 ♀ mắt đỏ:1♂ mắt đỏ :1♂ mắt trắng
D. 2 ♂ mắt đỏ: 1♀ mắt đỏ : 1♀ mắt trắng
A. 80%
B. 10%
C. 20%
D. 40%
A. Các gen trên ti thể dễ bị thay đổi về mức độ và cách thức biểu hiện
B. ADN dạng thắng và phân li không đều về tế bào con
C. Tế bào có nhiều bản sao của cùng một gen và chúng có thể không đươc phân li đồng đều về các tế bào con
D. ADN ti thể dạng vòng và phân li không đều về tế bào con
A. 22,72%
B. 6,72%
C. 20,16%
D. 26,88%
A. Mèo cái hoàn toàn đen; mèo đực 50% hung và 50% đen
B. Mèo cái 50% đen; 50% tam thể ; mèo đực 100% đen
C. Mèo cái 50% đen, 50% tam thể; mèo đực 100% hung
D. Mèo cái 50% đen, 50% tam thể; mèo đực 50% đen và 50% hung
A. Sửa chữa cấu trúc của gen đột biến
B. Tiêm chất sinh sợi huyết
C. Làm mất đoạn NST chứa gen đột biến
D. Thay gen đột biến bằng gen bình thường
A. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp
B. Đa dạng và phong phú về kiểu gen
C. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
D. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp
A. Tinh sạch ADN mang gen mong muốn – gắn ADN của plassmid- chuyển vào vi khuẩn
B. Tinh sạch ADN mang gen mong muốn – cắt ADN mang gen vào ADN của vi khuẩn – đóng vùng ADN plasmit
C. Tinh sạch ADN mang gen mong muốn- tách chiết plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn , cắt plasmit mà vị trí xác định- dùng ezyme gắn đoạn ADN mang gen này với plasmit của vi khuẩn
D. Tinh sạch ADN mang gen mong muốn – trộn các đoạn ADN đã phân lập với vi khuẩn cho đã bằng CaCl2 – gắn đọan ADN mang gen vào plasmit có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 720
B. 384
C. 96
D. 480
A. Thể truyền có chứa các enzim cắt và nối cho phép tạo ra ADN tái tổ hợp.
B. Thành phần có thể được sử dụng làm thể truyền gồm plasmit, vi khuẩn E.coli và virut.
C. Thể truyền giúp đoạn gen mới có thể tồn tại, nhân lên và hoạt động được trong tế bào nhận.
D. Thể truyền giúp tế bào nhận phân chia đồng đều vật chất di truyền về các tế bào con khi tế bào phân chia.
A. 72
B. 42
C. 36
D. 75
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
A. Nuclêôxôm
B. Crômatit
C. Sợi nhiễm sắc
D. Sợi cơ bản
A. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể trong loài
B. Hình thành loài mới thường gắn với sự hình thành các đặc điểm thích nghi
C. Thường xảy ra một cách nhanh chóng để hình thành loài mới
D. Điều kiện địa lí không tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi của quần thể
A. 171 con
B. 1729 con
C. 9100 con
D. 729 con
A. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y
B. Giữa rêu và cây lúa
C. Vi khuẩn sống trong dạ cỏ trâu bò
D. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu
A. Gen điều hòa tổng hợp prôtêin ức chế khi không có chất cảm ứng.
B. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra đơn giản hơn ở sinh vật nhân chuẩn.
C. Một gen điều hòa có thể tác động đến nhiều operon.
D. Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra.
A. Bình
B. An
C. Hùng
D. An và Hùng
A. 4,69%
B. 9,38%
C. 4,17 %
D. 1,92%
A. AaBb và aabb
B. AABb và aabb
C. Aabb và aabb
D. AaBb và Aabb
A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến và di - nhập gen
C. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định thấp, dễ bị dịch bệnh, các cá thể sinh trưởng nhanh, năng suất sinh học cao
B. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định thấp, được con người chăm sóc nên ít bị dịch bệnh, năng suất sinh học cao
C. Hệ sinh thái nhân tạo có thành phần loài ít nên tính ổn định cao, năng suất sinh học cao
D. Hệ sinh thái nhân tạo nhờ được áp dụng các biện pháp canh tác và kĩ thuật hiện đại nên các cá thể sinh trưởng nhanh, năng suất sinh học cao, tính ổn định cao
A. Bộ ba kết thúc ở đầu 5’ trên mạch mã gốc.
B. Tín hiệu kết thúc ở đầu 5’ trên mạch mã gốc.
C. Tín hiệu kết thúc ở đầu 3’ trên mạch mã gốc.
D. Bộ ba kết thúc ở đầu 3’ trên mạch mã gốc.
A. Do 1 gen quy định, liên kết với nhiễm sắc thể giới tính Y.
B. Do 2 cặp gen không alen quy định, 1 cặp liên kết với NST giới tính X.
C. Do 1 gen quy định, liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X.
D. Do 2 cặp gen không alen quy định, 2 cặp liên kết với NST giới tính X.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng
B. 50% số cây cao : 50% số cây thấp
C. 25% cây hoa đỏ : 75% cây hoa trắng
D. Toàn cây hoa đỏ thuần chủng hoặc toàn cây hoa trắng
A. Cá thể có kích thước nhỏ, sử dụng nhiều thức ăn.
B. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, vòng đời ngắn.
D. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn.
A. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới.
B. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực.
C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ.
D. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều.
A. Hai gen quy định tính trạng phân li độc lập với nhau.
B. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả tròn liên kết hoàn toàn với nhau.
C. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả tròn liên kết không hoàn toàn.
D. Alen qui định màu hoa đỏ và alen qui định quả dài cùng thuộc 1 NST.
A. Cacbon
B. Cambri
C. Pecmi
D. Silua
A. Cả 2 vợ chồng trên đều có kiểu gen dị hợp
B. Xác suất để người con (1) không mang alen lặn là 1/2
C. Xác suất sinh ra người con thứ 2 có kiểu gen dị hợp là 3/4
D. Tất cả các con của cặp vợ chồng này đều có mũi thẳng
A. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất.
B. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.
C. Môi trường tác động lên sinh vật, đồng thời sinh vật cũng ảnh hưởng đến các nhân tố sinh thái, làm thay đổi tính chất của các nhân tố sinh thái.
D. Giới hạn sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái đều phù hợp cho sinh vật.
A. Một số loài thú ở xứ lạnh về mùa đông có bộ lông dày màu trắng, về mùa hè lông thưa hơn và chuyển sang màu vàng hoặc xám
B. Con tắc kè hoa đổi màu theo nền môi trường
C. Sâu xanh ăn rau có màu xanh như lá rau
D. Cây rau mác khi chuyển từ môi trường cạn xuống môi trường nước thì có thêm lá hình bản dài
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (5)
D. (1), (2), (3)
A. 3%
B. 24%
C. 12%
D. 6%
A. Quần thể thỏ thường có kích thước lớn hơn quần thể mèo rừng.
B. Sự biến động số lượng của mèo rừng phụ thuộc vào số lượng của thỏ.
C. Khi thức ăn của thỏ bị nhiễm độc thì mèo rừng không bị nhiễm độc bằng thỏ.
D. Số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canađa biến động theo chu kì 9 – 10 năm.
A. Gen ngoài nhân đều có thể bị đột biến nhưng không thể di truyền cho thế hệ sau.
B. ADN ngoài nhân có thể nhân đôi độc lập với ADN ở trong nhiễm sắc thể.
C. ADN ti thể và ADN lục lạp đều có cấu trúc dạng thẳng còn ADN plasmit có cấu trúc dạng vòng.
D. ADN ngoài nhân có hàm lượng không ổn định và được phân bố đều cho các tế bào con.
A. (1), (3), (4), (6)
B. (1), (4), (7)
C. (1), (5), (7)
D. (1), (4), (5), (7)
A. 1-b, 2-c, 3-a, 4-e, 5-d.
B. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d, 5-e.
C. 1-e, 2-d, 3-c, 4-a, 5-b.
D. 1-e, 2-c, 3-a, 4-d, 5-b.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. 6
B. 15
C. 21
D. 12
A. PA= 0,55; Pb= 0,55.
B. PA= 0,4; Pb= 0,45.
C. PA= 0,35; Pb= 0,45.
D. PA= 0,45; Pb= 0,55.
A. (4), (5).
B. (1), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (5).
A. Thêm 2 cặp G-X.
B. Mất 1 cặp G-X.
C. Thay cặp G-X bằng cặp A-T.
D. Mất 1 cặp A-T.
A. Một loài có lợi, một loài không có lợi cũng không có hại.
B. Loại bỏ các cá thể kém thích nghi giúp quần thể phát triển hưng thịnh hơn.
C. Sự cạnh tranh giữa các cá thể khác loài thường dẫn đến sự thu hẹp ổ sinh thái.
D. Cạnh tranh tạo ra sự ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp với sức chứa của môi trường.
A. Thể lệch bội
B. Thể tứ bội
C. Thể đa bội
D. Thể khảm
A. Những nơi có điều kiện sống càng biến động thì các loài sinh vật tiến hóa càng nhanh.
B. Khi điều kiện sống trở nên khan hiếm thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài tăng lên
C. Sinh vật có tổ chức cơ thể càng cao thì có vùng phân bố càng rộng.
D. Khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau thì sự cạnh tranh gay gắt.
A. 37
B. 8
C. 16
D. 27
A. 7200 nucleotit và 5985 lượt tARN.
B. 3600 nucleotit và 1995 lượt tARN.
C. 3600 nucleotit và 5985 lượt tARN.
D. 1800 nucleotit và 2985 lượt tARN.
A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật
B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên
C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (1) và (4)
D. (2) và (3)
A. , tần số hoán vị gen bằng 20%
B. , tần số hoán vị gen bằng 40%
C. , tần số hoán vị gen bằng 40%
D. , tần số hoán vị gen bằng 20%
A. Tế bào sinh dục bị đột biến khi thực hiện giảm phân.
B. Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội.
C. Hợp tử bị đột biến đa bội.
D. Sự thụ tinh giữa các giao tử bất thường.
A. I, III, IV, V
B. I, III, IV
C. II, III, IV, V
D. I, II, IV
A. Tự thụ phấn
B. Lai tế bào sinh dưỡng
C. Tự thụ phấn và lai phân tích
D. Nuôi cấy hạt phấn
A. Xilua – Ôcđôvic – Cambri – Đêvôn – Than đá – Pecmi
B. Cambri – Ôcđôvic – Xilua – Đêvôn – Than đá – Pecmi
C. Cambri – Ôcđôvic – Đêvôn – Xilua – Than đá – Pecmi
D. Ôcđôvic – Cambri – Xilua – Đêvôn – Than đá – Pecmi
A. 100% cây hoa tím
B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím
C. 3 cây hoa tím : 1 cây hoa đỏ
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa tím
A. Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit ở mã mở đầu, sau đó nhờ enzim sửa sai vẫn xảy ra quá trình phiên mã.
B. Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit dẫn đến thay thế 1 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
C. Trường hợp thay thế 1 cặp nuclêôtit ở mã mở đầu, làm ngưng quá trình tổng hợp prôtêin của gen.
D. Trường hợp sau đột biến, tính trạng biểu hiện không theo mong muốn của con người.
A. Cộng sinh giữa các cá thể
B. Phân tầng trong quần xã
C. Biến động số lượng của các quần thể
D. Diễn thế sinh thái
A. Axit phôtphoric, đường ribôzơ, 1 bazơnitric
B. Đường Đêôxiribô, Axit phôtphoric, Axit amin
C. Axit phôtphoric, đường ribôzơ, Ađênin
D. Axit phôtphoric, Đường Đêôxiribô, 1 bazơnitric
A. XDXdY, do đột biến thể dị bội có tần số thấp.
B. XDdY, do đột biến gen có tần số thấp.
C. XdYD, do dạng này thường bị gây chết.
D. XDXd, do dạng này thường bị gây chết.
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của 2 cặp NST đồng dạng.
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của 1 NST kép xảy ra vào kì trước I giảm phân.
C. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kì trước I giảm phân.
D. Sự tiếp hợp theo chiều dọc của 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở thể kép khi giảm phân.
A. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 Aaaa : 8 AAaa : 1 aaaa
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa
C. 1 AAAA : 8 AAaa: 18 AAAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
D. 1 AAAA : 4 AAAa : 6 Aaaa : 4 Aaaa : 1 aaaa
A. 25%
B. 75%
C. 50%
D. 37,5%
A. Qui luật phân li
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác cộng gộp
D. Tương tác át chế
A. Quá trình đột biến, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
B. Quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên, các cơ chế cách li.
C. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Quá trình biến dị, quá trình di truyền, quá trình chọn lọc tự nhiên.
A. r2 + 2pq.
B. r2 + 2pr.
C. r2 + 2qr + q2.
D. pr + qr + r2.
A. Chọn lọc tự nhiên là quá trình tạo ra các nòi và thứ mới trong phạm vi một loài
B. Chọn lọc tự nhiên là quá trình sống sót của ngững dạng sinh vật thích nghi nhất với môi trường sống
C. Chọn lọc tự nhiên là quá trình tích lũy các biến dị có lợi, đào thải biến dị bất lợi đối với sinh vật
D. Chọn lọc tự nhiên là động lực thúc đẩy sinh giới tiến hóa
A. 5
B. 31
C. 15
D. 7
A. AA + Aa + aa
B. 0,25AA + 0,50 Aa + 0,25aa
C. AA +Aa +aa
D. AA + Aa + aa
A. Không có khả năng sinh sản hữu tính
B. Bộ nhiễm sắc thể tồn tại theo từng cặp tương đồng
C. Tế bào sinh dưỡng mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài khác nhau
D. Hàm lượng ADN trong tế bào sinh dưỡng tăng lên so với dạng lưỡng bội
A. 4 hoa đỏ nhạt : 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 3 hoa đỏ : 3 hoa đỏ nhạt : 1 hoa trắng
C. 9 hoa đỏ : 3 hoa đỏ nhạt : 1 hoa trắng
D. 4 hoa đỏ : 3 hoa đỏ nhạt : 1 hoa trắng
A. AABB x AaBb
B. ( tần số hoán vị 40%)
C. AaBb x aaBb
D. AAbb x aaBB hoặc AABB x aabb
A. Thay thế 15 nucleotit liên tiếp.
B. Mất 3 cặp nucleotit thuộc 3 cođon liên tiếp.
C. Mất 3 cặp nucleotit liên tiếp.
D. Mất 3 cặp nucleotit thuộc 4 cođon liên tiếp.
A. Thực vật hạt trần và bò sát chiếm ưu thế
B. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt kín và thú
C. Sự phát triển ưu thế của thực vật hạt trần và thú
D. Hệ thực vật phát triển, hệ động vật ít phát triển
A. Đều có đơn phân giống nhau và liên kết theo nguyên tắc bổ sung
B. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphodieste
C. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù
D. Đều có thành phần nguyên tố hóa học giống nhau
A. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hóa học.
B. Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên Trái Đất có thể được xuất hiện bằng con đường tổng hợp hóa học.
C. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có khả năng tự nhân đôi.
D. Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hóa hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu tiên xuất hiện.
A. I.4 – II.5 – III.2 – IV.1 – V.3.
B. I.1 – II.2 – III.3 – IV.4 – V.5.
C. I.5 – II.2 – III.3 – IV.4 – V.1.
D. I.2 – II.1 – III.4 – IV.3 – V.5.
A. 96 hay 24
B. 48
C. 24
D. 96
A. Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường
B. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X
C. Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường
D. Đột biến gen lặn ở tế bào chất
A. Mức độ quan hệ giữa các loài.
B. Dòng năng lượng trong quần xã.
C. Sinh khối của các bậc dinh dưỡng trong quần xã.
D. Sự phụ thuộc về nguồn dinh dưỡng giữa các loài.
A. Vì làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
B. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
C. Vì tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
D. Vì tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
A. Năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rất lớn.
B. Năng lượng của sinh vật sản xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó.
C. Sự chuyển hóa vật chất diễn ra không theo chu kỳ.
D. Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.
A. Cách li sinh thái
B. Cách li tập tính
C. Cách li cơ học
D. Cách li sinh sản
A. 3
B. 4
C. 6
D. 12
A. Quy luật sinh thái không cho phép
B. Sinh vật luôn đấu tranh sinh tồn với giới vô cơ và giới hữu cơ
C. một loài có thể sử dụng nhiều loài khác làm thức ăn, một loài có thể là nguồn thức ăn cho nhiều loài
D. hệ sinh thái là một cấu trúc đóng
A. 45
B. 0,495
C. 0,3025
D. 0,55
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Cộng sinh
A. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
B. Quan hệ kí sinh – vật chủ
C. Quan hệ hội sinh
D. Quan hệ vật ăn thịt – con mồi
A. Kích thước quần thể đạt mức tối đa
B. Kích thước quần thể dưới mức tối thiểu
C. Các cá thể phân bố một cách ngẫu nhiên
D. Các cá thể phân bố theo nhóm
A. Khoảng thuận lợi
B. Khoảng chống chịu
C. Giới hạn sinh thái
D. Ổ sinh thái
A. 21%
B. 9%
C. 15%
D. 30%
A. 56,25%
B. 25%
C. 3,75%
D. 99,609375%
A. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến, giao phối, chọn lọc nhân tạo
C. Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên
D. Biến dị, di truyền, chọn lọc nhân tạo
A. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân và sự tổ hợp tự do của các giao tử trong thụ tinh.
B. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính phân li theo nhiễm sắc thể giới tính.
C. Sự vận động của vật chất di truyền qua các thế hệ có tính quy luật chặt chẽ thông qua cơ chế nguyên phân và giảm phân.
D. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau.
A. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức phiên mã.
B. Điều hòa hoạt động gen là điều hòa lượng sản phẩm của gen tạo ra.
C. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế khi cấu trúc gen ngừng hoạt động.
D. Một gen điều hòa có thể tác động đến nhiều operon.
A. Cặp vợ chồng có thể sinh con có nhóm máu O
B. Xác suất sinh con trai đầu lòng mang nhóm máu B của cặp vợ chồng này là 50%
C. Kiểu gen của ông nội có thể là IBIO
D. Kiểu gen của bà nội là IAIB
A. Cho các cây hoa tím F1 tự thụ phấn, xác suất thu được hoa trắng ở đời con là 13,6%
B. Có ba kiểu gen quy định cây hoa tím
C. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 2 : 2 :1
D. Trong số những cây hoa tím ở F1 cây hoa tím có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 50%
A. Giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật.
B. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y.
C. Giữa rêu và cây lúa.
D. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu.
A. 2n=10
B. 2n =12
C. 2n=8
D. 2n=16
A. 9
B. 10
C. 11
D. 7
A. 0,2BB : 0,1Bb : 0,7bb
B. 0,01BB : 0,18Bb : 0,81bb
C. 0,81BB : 0,01Bb : 0,18bb
D. 0,18BB : 0,01Bb : 0,81bb
A. Tam bội
B. Ba nhiễm
C. Tứ bội
D. Lệch bội
A. Tốc độ biến đổi các loài không phụ thuộc vào áp lực của chọn lọc tự nhiên.
B. Tốc độ biến đổi các loài phụ thuộc chủ yếu vào áp lực của chọn lọc tự nhiên.
C. Các nhóm sinh vật xuất hiện sau đã kế thừa các đặc điểm có lợi của các nhóm sinh vật xuất hiện trước.
D. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo con đường phân li.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Cấu tạo từ một hay hai chuỗi polinuleotit
B. Có bốn loại đơn phân A,T,G,X
C. Có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung
D. Đơn phân gồm ba thành phần: H3PO4, bazơ nitơ, C5H10O5
A. Hai tính trạng này có thể do một gen quy định.
B. Mỗi tính trạng do một gen quy định, các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Cây F1 có kiểu gen dị hợp tử.
D. Cho các cây thân cao, hoa đỏ ở F2 tạp giao, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 8 đỏ : 1 trắng.
A. Cặp nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu đực là XY.
B. Bộ nhiễm sắc thể của loài là 2n=24.
C. Do rối loạn giảm phân nên cơ thể mẹ đã tạo ra giao tử n – 1.
D. Đây là đột biến lệch bội dạng 2n -1.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Tính trạng
B. Kiểu gen
C. Kiểu hình
D. Alen
A. Đột biến gen lặn có điều kiện tồn tại ở trạng thái dị hợp lâu dài hơn.
B. Các kiểu gen chủ yếu tồn tại ở trạng thái dị hợp.
C. Ít tồn tại gen gây chết, nửa gây chết hoặc có hại.
D. Duy trì được sự đa dạng di truyền.
A. Cho lai các cá thể cùng loài có kiểu gen khác nhau.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác.
D. Cấy truyền phôi.
A. 2n=22
B. 2n=28
C. 2n=48
D. 2n=26
A. Hoa trắng tăng 18,75%.
B. Hoa trắng tăng 37,5%.
C. Hoa đỏ tăng 18,75%.
D. Hoa đỏ giảm 37,5%.
A. Bộ ba mã mở đầu trên AND.
B. Vùng khởi động.
C. Chiều của mạch.
D. Vùng vận hành.
A. Màu sắc di truyền theo tương tác bổ sung.
B. Trong số các cây thân cao hoa đỏ,cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%.
C. Có hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%.
D. Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp hoa đỏ.
A. 0,47 và 0,53
B. 0,34 và 0,66
C. 0,64 và 0,37
D. 0,6 và 0,4
A. Thêm một cặp nucleotit trước mã mở đầu.
B. Thêm một cặp nucleotit ở mã kết thúc.
C. Mất một căp nucleotit ở mã kết thúc.
D. Mất một căp nucleotit sau mã mở đầu.
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (2) → (3) → (4) → (1)
C. (2) → (3) → (1) → (4)
D. (1) → (3) → (2) → (4)
A. F1 có kiểu gen dị hợp chéo, hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 20%.
B. F1 có kiểu gen dị hợp chéo, hai gen liên kết hoàn toàn.
C. F1 có kiểu gen dị hợp chéo, hoán vị gen xảy ra hai bên.
D. F1 có kiểu gen dị hợp chéo, hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 32%.
A. Tạo ADN tái tổ hợp
B. Loại bỏ các gen lặn.
C. Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp
D. Tạo ưu thế lai ở thực vật.
A. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên.
B. Làm thay đổi đột ngột tần số của các alen.
C. Quy định chiều hướng, nhịp điệu thay đổi của các alen.
D. Làm tăng cường phân hóa vốn gen trong quần thể gốc.
A. 3’UAX5’
B. 3’GTA5’
C. 5’GUA3’
D. 3’TAX5’
A. 25%
B. 66,6%
C. 75%
D. 33,3%
A. Sản lượng sơ cấp tinh.
B. Sản lượng sinh vật toàn phần.
C. Hiệu suất chuyển hóa.
D. Sự tiêu phí năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng.
A.
B.
C.
D.
A. Phương pháp địa lí sinh vật học.
B. Phương pháp phôi sinh học.
C. Phương pháp sinh học phân tử.
D. Phương pháp quan sát hình thái NST.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sự thay đổi lớn về điều kiện địa chất, khí hậu.
B. Sự canh tranh khốc liệt giữa các loài với nhau.
C. Loài xuất hiện sau thích nghi cao hơn loài xuất hiện trước.
D. Sự thay đổi về nguồn thức ăn và nơi ở.
A. 10%
B. 48%
C. 30%
D. 60%
A. Tăng khả năng sử dụng nguồn sống của sinh vật.
B. Tăng nguồn dinh dưỡng của môi trường sống.
C. Sự phân hóa ổ sinh thái của các loài khác nhau.
D. Giảm số lượng cá thể trong quần xã.
A. Mạng lưới dinh dưỡng ngày càng phức tạp.
B. Độ đa dạng càng cao, kích thước mỗi quần thể càng lớn.
C. Độ đa dạng càng thấp, kích thước quần thể càng lớn.
D. Mạng lưới thức ăn ngày càng đơn giản.
A. Quần thể sinh vật.
B. Hệ sinh thái.
C. Tập hợp các sinh vật khác loài.
D. Quần xã sinh vật.
A. Hội sinh
B. Cộng sinh
C. Hợp tác
D. Kí sinh-vật chủ
A. Ở đời con, gà trống có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 25%.
B. Tỉ lệ phân ly kiểu gen và kiểu hình giống nhau ở cả 2 phép lai.
C. Gen quy định chiều cao chân nằm trên NST thường.
D. Gen quy định chiều cao thân nằm trên vùng tương đồng của NST X.
A. 16
B. 10
C. 32
D. 8
A. Nếu cho cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, xác suất xuất hiện hoa trắng ở đời con là 6,25%.
B. Hai gen quy đinh tính trạng màu sắc hoa cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường và di truyền liên kết.
C. Màu đỏ của hoa được hình thành do sự tương tác giữa hai gen trội không alen.
D. Có ba kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
A. Bộ ba liền kề trước bộ ba kết thúc
B. Bộ ba kết thúc
C. Bộ ba mở đầu
D. Bộ ba thứ 10
A. AaBbdd × aaBbDd
B. AaBbDd × AaBbDd
C. AabbDd × AaBbDd
D. AaBbDd × AaBbdd
A. Tương tác bổ sung
B. Tương tác cộng gộp
C. Trội không hoàn toàn
D. Trội hoàn toàn
A. Sinh vật này ăn sinh vật khác
B. Cạnh tranh
C. Vật dữ - con mồi
D. Ức chế - cảm nhiễm
A. Kiểu gen của (P): XAXa × XAY; cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân I, bố giảm phân bình thường.
B. Kiểu gen của (P): XAXa × XAY; cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân II, bố giảm phân bình thường.
C. Kiểu gen của (P): XAXa × XaY; cặp NST giới tính của bố không phân li trong giảm phân I, mẹ giảm phân bình thường.
D. Kiểu gen của (P): XAXa × XaY; cặp NST giới tính của mẹ không phân li trong giảm phân I, bố giảm phân bình thường.
A. 16
B. 32
C. 15
D. 60
A. Aa và aa
B. AA và aa
C. Aa và Aa
D. Aa và AA
A. Có 5 người trong dòng họ xác định được kiểu gen.
B. Cặp vợ chồng 8 – 9 sinh con có nhóm máu B với xác suất 20,8%.
C. Cặp vợ chồng 6 – 7 có thể sinh con có nhóm máu O.
D. Cặp vợ chồng 10 – 11 chắc chắn sinh con có nhóm máu B.
A. 4
B. 8
C. 6
D. 16
A. Khả năng sinh sản cao
B. Năng suất cao
C. Sức chống chịu tốt
D. Sinh trưởng phát triển tốt
A. Thành phần loài
B. Mật độ
C. Kích thước
D. Kiểu tăng trưởng
A. Dùng 5 - brôm uraxin tác động quá trình giảm phân.
B. Dùng cônsixin tác động vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
C. Lai tế bào sinh dưỡng của hai loài lưỡng bội.
D. Cho lai hai cơ thể tứ bội thuộc hai loài gần gũi.
A. 16
B. 8
C. 4
D. 10
A. Tính trạng chân ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng chân dài.
B. Tính trạng chân dài chủ yếu gặp ở giới XY.
C. Cặp gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên đoạn không tương đồng nhiễm sắc thể giới tính X.
A. 960
B. 240
C. 480
D. 120
A. Người bị hội chứng Đao
B. Chuối trồng
C. Dưa hấu tam bội
D. Người bị bạch tạng
A. Đây là loài thực vật tự thụ phấn.
B. Ở thế hệ xuất phát cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 50%.
C. Ở đời F3 cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 40%.
D. Ở F3 trong số các cây hoa đỏ cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 53,8%.
A. Không có sự kết hợp các giao tử trong thụ tinh.
B. Không có sự trao đổi chéo xảy ra giữa các nhiễm sắc thể
C. Không có sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể trong quá trình giảm phân
D. Tốc độ sinh sản vô tính chậm hơn rất nhiều so với sinh sản hữu tính
A. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau 3 đến 4 thế hệ đối với gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.
B. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau hai thế hệ đối với gen trên nhiễm sắc thể thường, tần số alen ở hai giới bằng nhau.
C. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng sau hai thế hệ đối với gen trên nhiễm sắc thể thường, tần số alen ở hai giới không bằng nhau.
D. Đối với gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, tần số alen ở giới cái của thế hệ sau bằng tần số alen tương ứng ở giới đực của thế hệ trước liền kề.
A. Cách li tập tính
B. Cách li nơi ở
C. Cách li thời gian
D. Cách li cơ học
A. 3’TAX5’.
B. 5’UAX3’.
C. 3’UAX5’.
D. 5’TAX3’.
A. Trong số cây quả tròn, hoa đỏ ở F1 cây có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 37%.
B. Tỉ lệ phân li kiểu gen của cây quả dài F1 là 16 : 8 : 1.
C. Tần số alen A, a lần lượt là 50% và 50%.
D. Cho tất cả các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1 giao phấn ngẫu nhiên; tỷ lệ cây quả dài, hoa trắng ở đời con là 2,194%.
A. 1- b; 2- c; 3- d; 4- a.
B. 1- b; 2- d; 3- c; 4- a.
C. 1- a; 2- d; 3- c; 4- b.
D. 1- a; 2- d; 3- b; 4- c.
A. 9 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân cao, quả dài : 3 cây thân thấp, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả dài.
B. 9 cây thân thấp, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả dài : 3 cây thân cao, quả tròn : 1 cây thân cao, quả dài.
C. 1 cây thân cao, quả tròn : 1 cây thân cao, quả dài : 3 cây thân thấp, quả tròn : 3 cây thân thấp, quả dài.
D. 3 cây thân cao, quả tròn : 3 cây thân cao, quả dài : 1 cây thân thấp, quả tròn : 1 cây thân thấp, quả dài.
A. Sau khi phiên mã ngược phân tử ADN virut cài xen vào ADN của tế bào vật chủ.
B. Vật chất di truyền của virut gồm hai phân tử ARN.
C. Virut kí sinh trong tế bào bạch cầu.
D. Vật chất di truyền của virut HIV hoạt động độc lập với hệ gen của tế bào vật chủ.
A. Gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể X có hiện tượng di truyền chéo.
B. Các gen luôn tồn tại thành từng cặp.
C. Vai trò bố, mẹ không như nhau trong quá trình hình thành kiểu hình ở đời con.
D. Kết quả phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau.
A. Hình thành các tế bào sơ khai đầu tiên từ các đại phân tử hữu cơ.
B. Tổng hợp các hợp chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
C. Trùng phân tạo các đại phân tử hữu cơ.
D. Hình thành các loài sinh vật từ tế bào đầu tiên.
A. Số lượng cá mè và tỉ lệ tăng trưởng của quần thể.
B.Số lượng cá mè và thể tích của ao.
C. Số lượng cá mè, tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong.
D. Số lượng cá mè và diện tích của ao.
A. Tính liên tục
B. Tính phổ biến
C. Tính đặc hiệu
D. Tính thoái hóa
A. Trong quần thể ngẫu phối đột biến chủ yếu phát sinh ở tế bào sinh dưỡng.
B. Đột biến xảy ra ở những tế bào thực hiện phân bào nguyên phân.
C. Nhiều đột biến xảy ra ở dòng tế bào tạo giao tử bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
D. Một số đột biến xảy ra ở dòng tế bào tạo giao tử làm giảm khả năng sinh sản.
A. Môi trường sống thiếu chất dinh dưỡng.
B. Môi trường sống bị biến đổi khi cây cảnh bị tiêu diệt.
C. Số lượng sâu hại mía tăng.
D. Mía không phải là loài ưu thế trên quần đảo.
A. Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa xảy ra ở cả động vật, thực vật.
B. Hình thành loài bằng cách li địa lí sẽ tạo nên các loài có khu phân bố trùng nhau hoặc một phần trùng nhau.
C. Hình thành loài bằng cách li tập tính xảy ra ở cả động vật, thực vật.
D. Hình thành loài bằng cách li sinh thái phải xuất hiện đột biến liên quan đến tập tính giao phối.
A. Quan hệ cạnh tranh có thể dẫn tới hiện tượng di cư.
B. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể gay gắt khi nguồn sống hạn hẹp.
C. Nhờ quan hệ cạnh tranh mà số lượng cá thể được duy trì ở mức độ phù hợp với nguồn sống.
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xuất hiện khi mật độ quần thể thay đổi.
A. Hai loài cùng ăn chung một loại thức ăn nên khi sống chung chúng có sự phân hóa kích thước mỏ.
B. Hai loài ăn các loại thức ăn khác nhau nên có thể cùng sống chung với nhau trong môi trường sống.
C. Hai loài cùng sống trong một môi trường nên được chọn lọc theo cùng một hướng.
D. Hai loài cạnh tranh nhau nên mỗi loài đã mở rộng ổ sinh thái.
A. Việc nghiên cứu nhóm tuổi cho phép ta đánh giá tiềm năng của quần thể sinh vật.
B. Khi nguồn sống giảm, số cá thể thuộc nhóm tuổi trung bình có xu hướng giảm mạnh.
C. Dựa vào tuổi sinh lí để xây dựng tháp tuổi.
D. Cấu trúc tuổi của quần thể chỉ phụ thuộc vào đặc điểm của loài sinh vật.
A. Khối lượng thức ăn mèo rừng đồng hóa được 2.400kg/năm.
B. Sản lượng cỏ còn lại sau khi cung cấp cho côn trùng là 2 tấn/ha/năm.
C. Sản lượng chung của thỏ là 48.000kg/năm.
D. Khối lượng thỏ làm thức ăn cho mèo rừng là 1.200kg/năm.
A. Dựa vào tháp sinh thái ta có thể dự đoán hướng phát triển của quần xã trong tương lai.
B. Tháp số lượng được xây dựng trên số lượng cá thể sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
C. Tháp sinh thái mô tả mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
D. Tháp năng lượng hoàn thiện nhất luôn có đáy lớn đỉnh bé.
A. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định.
B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
D. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
A. Tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 2 : 1.
B. 12,5% gà mái lông trắng.
C. 100% gà trống lông xám có kiểu gen đồng hợp.
D. 100% gà lông xám.
A. Restrictaza
B. ADN pôlimeraza
C. ARN pôlimeraza
D. Ligaza
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B. Cacbon được tích lũy ở mỗi bậc dinh dưỡng trong quần xã dưới dạng chất hữu cơ
C. Chỉ có một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
D. Nguồn cung cấp cacbon trực tiếp cho quần xã sinh vật là từ các nhiên liệu hóa thạch
A. Đều chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen
B. Đều làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
C. Đều làm biến đổi mạnh tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
D. Đều loại bỏ những alen có hại ra khỏi quần thể và giữ lại alen có lợi
A. ARN polimeraza trượt sau enzim tháo xoắn để tổng hợp mạch ARN mới theo chiều 5’-3’
B. Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn ra trong nhân hoặc ngoài nhân
C. Một số gen ở sinh vật nhân sơ có thể có chung một điểm khởi đầu phiên mã
D. Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực
A. Gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường
B. Gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con
C. Gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con
D. Con đã được nhận gen bình thường từ bố
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lí bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc một số tế bào nhân tạo
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận
A. Xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa côn trùng
B. Thực vật có hạt xuất hiện, phát sinh bò sát
C. Phát sinh tảo và động vật không xương sống thấp ở biển
D. Phát sinh thú và chim, phân hóa bò sát cổ
A. Trong diễn thể sinh thái, tương ứng với sự biến đổi của quần xã là hình thành những nhóm loài ưu thế khác nhau
B. Diễn thế thứ sinh luôn xảy ra theo hướng ngược lại với diễn thế nguyên sinh và hình thành những quần xã không ổn định
C. Những quần xã xuất hiện trong diễn thế nguyến sinh thường có độ đa dạng thấp hơn những quần xã xuất hiện trước
D. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh
A. Thảo nguyên
B. Rừng Địa Trung Hải
C. Hoang mạc
D. Savan
A. Để tạo được con lai, có thể sử dụng nhiều hơn lai hai dòng thuần chủng khác nhau
B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế
C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với bố mẹ
D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau
A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường dễ xảy ra giữa các loài có quan hệ xa nhau về nguồn gốc
B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái diễn ra trong những khu phố riêng biệt nhau
C. Hình thành loài bằng con đường địa lí chỉ gặp ở những loài có khả năng phát tán mạnh
D. Hình thành loài bằng con đường tập tính chỉ xảy ra ở động vật
A. Các bệnh, tật di truyền có thể phát sinh trong quá trình phát triển của cá thể
B. Các bệnh, tật di truyền có thể truyền qua được các thế hệ
C. Sự biểu hiện của các bệnh, tật di truyền không phụ thuộc vào môi trường
D. Các bênh, tật di truyền đều có nguyên nhân là sự biến đổi trong bộ máy di truyền
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm giảm tốc độ tăng trưởng của quần thể
B. Quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra khi nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể
C. Quan hệ cạnh tranh thường dẫn đến sự diệt vong quần thể do làm giảm số lượng cá thể xuống dưới mức tối thiểu
D. Khi số lượng cá thể của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì cạnh tranh giữa các cá thể tăng lên
A. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền sinh vật
B. Chỉ có những biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản mới là nguyên liệu của tiến hóa
C. Ngoại cảnh thay đổi mạnh là nguyên nhân gây ra những biển đổi trên cơ thể sinh vật
D. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung
A. Trong các quần xã trên cạn, loài ưu thế thường là các loài thực vật có hạt
B. Loài ưu thế thường có số lượng nhiều và có vai trò khống chế sự phát triển của loài khác
C. Loài đặc trưng có thể là loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác trong quần xã
D. Loài chỉ có mặt ở một quần xã nào đó được gọi là loài đặc trưng
A. 1, 3
B. 1, 2, 3
C. 1, 2
D. 2, 3
A. 1-b,2-a,3-d,4-c,5-e
B. 1-b,2-d,3-a,4-c,5-e
C. 1-d,2-b,3-a,4-c,5-e
D. 1-b,2-a,3-d,4-e,5-c
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Tỉ lệ lông hung thu được là
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là
C. Tỉ lệ con đực lông hung là
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh
B. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng
C. Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là
D. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1, 2, 3
B. 1,2
C. 3, 4
D. 3, 4, 5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 27,34%
B. 66,99%
C. 24,41%
D. 71, 09%
A. 2:2:2:2:1:1:1:1
B. 3:3:1:1:2:2
C. 3:3:1:1:1:1:1:1
D. 5:5:1:1
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Năng lượng được tích lũy ở bậc dinh dưỡng có sinh khối lớn nhất là 900kcal/m2/ngày.
B. Bậc dinh dưỡng bậc 2 có sự thất thoát năng lượng nhỏ nhất.
C. Năng lượng được tích lũy ở sinh vật tiêu thụ bậc 3 là 135 kcal/m2/ngày.
D. Sinh vật sản xuất tích lũy được 9.105 kcal/m2/ngày.
A. Cây quả tròn, hạt nhăn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
B. Cây quả dẹt, hạt trơn chiếm tỉ lệ 30%
C. Tổng tỉ lệ cây hạt dẹt, nhăn và hạt dẹt, trơn là 75%
D. Cây dẹt, trơn thuần chủng chiếm tỉ lệ 15%
A. 1/12
B. 1/9
C. 1/18
D. 1/6
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
A. (1),(2),(3),(4),(5),(6)
B. (2),(4),(1),(3),(6),(5)
C. (2),(4),(1),(3),(5),(6)
D. (2),(4),(1),(5),(3),(6)
A. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 25 đỏ: 11 trắng
B. Cây F1 phát sinh các giao tử với tỉ lệ là 4:4:2:2:1:1
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 33 đỏ: 14 trắng
D. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 10:10:5:5:5:5:2:2:1:1:1:1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Gen trội chỉ gây hại ở trạng thái đồng hợp.
B. Gen trội này liên kết chặt chẽ với một gen có lợi khác.
C. Gen trội này là gen đa hiệu.
D. Gen trội này được biểu hiện trước tuổi sinh sản.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. (1),(4),(2),(3)
B. (1),(3),(4),(2)
C. (1),(2),(3),(4)
D. (1),(3),(2),(4)
A. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
B. 0,76AA : 0,08Aa : 0,16aa
C. 0,78AA : 0,04Aa : 0,18aa
D. 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa
A. (1), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (1), (3), (5), (6)
D. (1), (4), (5), (6)
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 16
B. 14
C. 12
D. 10
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu vàng là 30%.
B. Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám là 10%.
C. Tỷ lệ gà mái lông sọc, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.
D. Tỷ lệ gà mái lông trơn, màu xám bằng tỷ lệ gà mái lông trơn, màu vàng.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin khác nhau.
B. Trên phân tử mARN, bộ ba mở đầu 5’AUG 3’ mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thực.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cũng mã hóa một loại axit amin.
D. Mã di truyền có tính phổ biến, chứng tỏ tất cả các loài sinh vật hiện nay được tiến hóa từ một tổ tiên chung.
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (4), (1), (5), (6), (2), (3)
C. (4), (1), (2), (6), (5), (3)
D. (4), (2), (1), (6), (3), (5)
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Sự phát triển ưu thế của hạt trần và bò sát
B. Sự xuất hiện thực vật hạt kín
C. Sự xuất hiện bò sát bay và chim
D. Sự xuất hiện thú có nhau thai
A. Chiều 5' - 3' cùng chiều tổng hợp các đoạn Okazaki trên mạch gián đoạn.
B. Chiều 5' - 3' ngược chiều với chiều di chuyển của chạc chữ Y.
C. Chiều 3' - 5' cùng chiều tổng hợp các đoạn Okazaki trên mạch gián đoạn.
D. Chiều 5' - 3' cùng chiều với chiều di chuyển của enzyme tháo xoắn.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ là 99 xám : 1 trắng.
B. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông đen thuần chủng chiếm
C. Tổng số con lông đen dị hợp và lông xám dị hợp của quần thể chiếm 0,62.
D. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp và số con lông trắng của quần thể chiếm 0,34.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2916
B. 5103
C. 2187
D. 20412
A. (1), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5)
C. (2), (3), (5)
D. (2), (3), (4)
A. 1 xám : 1 đen : 1 hung
B. 2 xám : 1 đen : 1 hung
C. 1 xám : 1 đen : 2 hung
D. 1 xám : 2 đen : 1 hung
A.
B.
C.
D.
A. 36%.
B. 10%.
C. 20%.
D. 40%.
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
A. Có nhiều biến dị tổ hợp để tạo gen mới.
B. Tìm được nhiều tính trạng quý thường đi kèm với nhau.
C. Hạn chế biến dị ở đời sau, làm giống ổn định.
D. Tìm được tính trạng mới có thể có lợi.
A. A=T= 599; G=X = 900
B. A=T=1050; G=X=450
C. A=T= 600; G=X=900
D. A=T= 900; G=X = 600
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 3,75%
B. 2,5%
C. 8,75%
D. 10%
A. Tim → động mạch giàu CO2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu O2 → tim
B. Tim → Động mạch giàu O2 → mao mạch → tĩnh mạch giàu CO2 → tim
C. Tim → động mạch ít O2 → mao mạch → tĩnh mạch có ít CO2 → tim
D. Tim → động mạch giàu O2 → mao mạch→ tĩnh mạch có ít CO2 → tim
A. 23.
B. 36.
C. 9.
D. 24.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Quá trình hình thành đặc điểm mới thích nghi là sơ sở dẫn đến hình thành loài mới.
B. Sự thay đổi điều kiện sinh thái là nguyên nhân trực tiếp của sự hình thành loài mới.
C. Sự thay đổi điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp của sự hình thành loài mới.
D. Quá trình hình thành đặc điếm mới thích nghi tất yếu dẫn đến hình thành loài mới.
A. kỉ Ocđôvic.
B. kỉ Đệ tứ.
C. kỉ Silua.
D. kỉ Cacbon (Than đá).
A. đấu tranh sinh tồn.
B. cạnh tranh cùng loài.
C. cạnh tranh giữa các loài.
D. khống chế sinh học.
A. hỗ trợ.
B. ký sinh.
C. cạnh tranh.
D. ức chế - cảm nhiễm.
A. Tăng lên từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B. Biến động và không đặc trưng qua các thế hệ.
C. Biến động tuỳ theo quy luật di truyền chi phối.
D. Được duy trì từ thế hệ này sang thế hệ khác.
A. số cá thể từ các quần thể khác chuyển đến sống trong quần thể.
B. số cá thể chuyển đến trong thời gian tồn tại của quần thể.
C. số cá thể từ quần thể chuyển đến sống ở các quần thể khác.
D. là hiệu số giữa số cá thể chuyển đến với số cá thể chuyển đi.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. Thành tế bào mỏng, có thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
B. Thành tế bào dày, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
C. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm nhỏ.
D. Thành tế bào mỏng, không thấm cutin, chỉ có một không bào trung tâm lớn.
A. Gradien nồng độ chất tan.
B. Hiệu điện thế màng.
C. Trao đỏi chất của tế bào.
D. cung cấp năng lượng.
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. quan sát các sản phẩm thu được.
B. quan sát kiểu hình.
C. quan sát và đếm số NST.
D. theo dõi thời gian sinh trưởng.
A. 1/12.
B. 1/18.
C. 1/4.
D. 1/6.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
B. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.
C. làm giảm sức sống hoặc gây chết.
D. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng.
A. có sự tham gia của enzim tiêu hóa.
B. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa.
C. tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn.
D. thức ăn được biến đổi thành các chất đơn giản
A. Bề mặt trao đổi khí rộng giúp tăng diện tích trao đổi khí.
B. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
C. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể nhỏ.
A. 25
B. 64
C. 6
D. 32
A. Ở đời F3 cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 40%.
B. Ở F3 trong số các cây hoa đỏ cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 53,8%.
C. Ở thế hệ xuất phát cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 50%.
D. Đây là loài thực vật tự thụ phấn.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 8 phép lai
B. 10 phép lai
C. 4 phép lai
D. 6 phép lai
A. Đột biến nhiễm sắc thể và đột biến gen
B. Thường biến và biến dị tổ hợp
C. Biến dị tổ hợp và đột biến
D. Thường biến và đột biến
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do.
B. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
C. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza.
D. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđrô trong cấu trúc.
A. 5
B. 1
C. 3
D. 7
A. cơ quan có hình thái khác nhau, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi.
B. cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi.
C. cơ quan có hình thái hoàn toàn giống nhau, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi.
D. cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc chung trong quá trình phát triển phôi.
A. Quần thể chuối nhà có sự khác biệt với quần thể chuối rừng về số lượng nhiễm sắc thể.
B. Quần thể chuối nhà có các đặc điểm về hình thái như kích thước cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn chuối rừng.
C. Quần thể chuối nhà giao phấn với quần thể chuối rừng cho ra cây lai bất thụ.
D. Quần thể chuối nhà không thể giao phấn được với quần thể chuối rừng.
A. Hóa thạch có ý nghĩa to lớn trong nghiên cứu địa chất học.
B. Căn cứ vào hóa thạch có thể suy ra lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của sinh vật.
C. Hóa thạch là bằng chứng gián tiếp của tiến hóa và phát triển của sinh vật.
D. Hóa thạch có ý nghĩa to lớn để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất.
A. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.
B. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng.
C. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
D. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng.
A. Tăng sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
B. Tận dụng được nguồn sống từ môi trường.
C. Hỗ trợ nhau chống chọi với bất lợi từ môi trường.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
A. lặn có thể tính được tần số các alen lặn, alen trội và tần số các loại kiểu gen trong quần thể.
B. lặn có thể dự đoán được tỷ lệ phân li của kiểu hình của các cặp tính trạng trong quần thể.
C. trội có thể dự đoán được tỷ lệ phân li của kiểu hình của các cặp tính trạng trong quần thể.
D. trội có thể tính được tần số các alen trội, alen lặn và tần số các loại kiểu gen trong quần thể.
A. tỉ lệ tử vong và mức nhập cư của quần thể.
B. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tự vong của quần thể.
C. tỉ lệ sinh sản và mức xuất cư của quần thể.
D. mức nhập cư và mức xuất cư của quần thể.
A. làm cho quần xã chậm phát triển.
B. làm cho một loài bị tiêu diệt.
C. mất cân bằng trong quần xã.
D. đảm bảo cân bằng sinh thái trong quần xã.
A. Mái che ít bóng mát hơn.
B. Cây tạo bóng mát.
C. Cây có khả năng hấp thụ nhiệt.
D. Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quang.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thành phần của protein.
B. Thành phần của diệp lục.
C. Hoạt hóa enzim, cân bằng nước và ion, mở khí khổng.
D. Mở khí khổng.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 7/32.
B. 5/32.
C. 3/7.
D. 15/32.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp.
B. quá trình quang hợp không thể xảy ra được.
C. quá trình quang hợp đạt cường độ cực đại và không tăng lên được nữa.D. quá trình quang hợp cân bằng với quá trình trao đổi nước và muối khoáng.
D. quá trình quang hợp cân bằng với quá trình trao đổi nước và muối khoáng.
A. Giảm hiệu quả tiêu hóa hóa học
B. Tăng hiệu quả tiêu hóa hóa học
C. Tăng hiệu quả tiêu hóa cơ học
D. Cung cấp một số nguyên tố vi lượng cho gà
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1/9
B. 1/6
C. 1/4
D. 2/9
A. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ
B. Manh tràng phát triển
C. Ruột ngắn hơn thú ăn thực vật
D. Dạ dày đơn
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến chuyển đoạn NST.
D. Đột biến lặp đoạn NST.
A. p = 0,91 và q = 0,09.
B. p = 0,90 và q = 0,10.
C. p = 0,81 và q = 0,19.
D. p = 0,80 và q = 0,20.
A.
B.
C.
D.
A. ABXD, AbXd, aBXD, abXd hoặc ABXd, AbXD, aBXd, abXD.
B. ABXD, AbXD, aBXd, abXd hoặc ABXd, AbXd, aBXD, abXD.
C. ABXD, AbXd, aBXD, abXd hoặc ABXd, AbXd, aBXD, abXD.
D. ABXD, AbXD, aBXd, abXd hoặc ABXd, AbXD, aBXd, abXD.
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A. Mỗi nhân tố di truyền của cặp phân li về giao tử với xác suất như nhau, nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền (alen) của bố hoặc mẹ.
B. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen với tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình trung bình là 3 trội : 1 lặn.
D. Ở thể dị hợp, tính trạng trội át chế hoàn toàn tính trạng lặn.
A. Sự đóng và tháo xoắn của sợi NST.
B. Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN.
C. Tính bền vững của các liên kết phôphođieste.
D. Tính yếu của các liên kết hiđrô.
A. A = T = 598 G = X = 1202.
B. A = T = 600 G = X = 1202.
C. A = T = 601 G = X = 1199.
D. A = T = 599 G = X = 1201.
A.
B.
C.
D. AaBbDd
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. nguồn gốc chung của chúng trong quá trình phát triển phôi.
B. sự tiến hóa theo hướng tiêu giảm về cấu tạo và chức năng.
C. sự phát triển cá thể là sự rút gọn sự phát triển của loài.
D. sự tiến hóa đồng quy trong quá trình phát triển của cá thể.
A. lai xa và đa bội hóa.
B. cách li tập tính.
C. cách li sinh thái.
D. cách li địa lí.
A. Xác định đồng vị phóng xạ của nitơ 14 có trong mẫu hoá thạch.
B. Xác định đồng vị phóng xạ của photpho 32 có trong mẫu hoá thạch.
C. Xác định đồng vị phóng xạ cácbon 14 có trong mẫu hoá thạch.
D. Xác định đồng vị phóng xạ urani 238 có trong mẫu hoá thạch.
A. Diễn thế thứ sinh.
B. Diễn thế nguyên sinh.
C. Diễn thế hỗn hợp.
D. Biến đổi nguyên thủy.
A. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A. 3/16.
B. 9/16.
C. 7/32.
D. 9/64.
A. từ tỷ lệ kiểu hình có thể tính được tỷ lệ kiểu gen và tần số các alen.
B. giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể tồn tại qua thời gian dài.
C. phản ánh khả năng tồn tại và phát triển của quần thể.
D. trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể quần thể.
A. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
B. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng.
C. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau.
D. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Các ion khoáng
B. Nước và khoáng
C. Các chất hữu cơ
D. Các chất vô cơ
A. khác nhau ở sản phẩm cuối cùng và giá trị năng lượng thu được.
B. chỉ hô hấp kị khí mới diễn ra trong ty thể.
C. khác nhau ở giai đoạn đường phân.
D. chỉ hô hấp kị khí mới giải phóng CO2 và ATP.
A. X, Y, O XY.
B. X, Y, XX, YY,O.
C. X, Y, XX, YY, XY, O.
D. X, Y, YY, O.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm soát quá trình dịch mã.
B. Vùng mã hóa ở giữa gen mang thông tin mã hóa axit amin.
C. vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.
B. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm.
C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,... chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
D. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.
A. 31/36
B. 7/18
C. 7/15
D. 1/3
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 24/121
B. 216/625
C. 12/49
D. 24/49
A. Chuyển hóa năng lượng ATP.
B. Thải các chất bã ra khỏi tế bào.
C. Vận chuyển chất dinh dưỡng đến các tế bào.
D. Biến đổi thức ăn thành các sản phẩm đơn giản.
A. đầy đủ chất dinh dưỡng hơn
B. nghèo dinh dưỡng
C. dễ tiêu hóa hơn
D. dễ hấp thụ
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd.
B. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd.
D. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.
A. Mở khí khổng.
B. Hoạt hóa enzim
C. Cân bằng nước.
D. Thành phần của axitnucleic, ATP, photpholipit.
A. 528 kiểu gen và 32 loại giao tử.
B. 63360 kiểu gen và 3840 loại giao tử.
C. 110 kiểu gen và 32 loại giao tử.
D. 528 kiểu gen và 18 loại giao tử.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Năng suất vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ứng ít phụ thuộc vào môi trường.
B. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D. Mức phản ứng của một tính trạng do kiểu gen quy định.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường.
B. G mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào.
C. A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường.
D. T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường.
A. 2%.
B. 88,2%.
C. 0,2%.
D. 11,8%.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1 lông đỏ : 3 lông trắng.
B. 3 lông đỏ : 1 lông trắng.
C. 1 lông đỏ : 2 lông trắng.
D. 2 lông đỏ : 1 lông trắng.
A. XY, O
B. YY, X, O
C. XX, YY
D. X, YY, O hoặc Y, XX, O
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Sự nối kết các đoạn mạch ngắn được tổng hợp từ mạch khuôn có chiều 5’→ 3’ do một loại enzim nối thực hiện.
B. Sự tổng hợp liên tục xảy ra trên mạch khuôn của ADN có chiều 3’→ 5’.
C. Hai mạch mới của phân tử ADN được tổng hợp đồng thời và theo chiều ngược với nhau.
D. Sự liên kết giữa các nuclêôtit của môi trường nội bào với các nuclêôtit của mạch khuôn theo đúng nguyên tắc bổ sung.
A. đường deoxyribozơ và bazo nitơ.
B. gốc phôtphat.
C. bazơ nitơ.
D. đường đêoxyribozơ.
A. 144.
B. 24.
C. 276.
D. 300.
A. tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
B. tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
C. tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp.
D. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
A. ôxi (O2).
B. amôniac ( NH3).
C. hơi nước (H2O).
D. các bônic (CO2).
A. Đột biến, di nhập gen.
B. Giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến, biến động di truyền.
D. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt.
B. nguồn sống của môi trường cạn kiệt.
C. kích thước của quần thể còn nhỏ.
D. số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trường.
A. Quần xã phát triển ổn định.
B. Quần xã suy thoái.
C. Quần xã tiên phong.
D. Quần xã trung gian.
A. Khi quần thể có kích thước lớn thì tác động các yếu tố ngẫu nhiên bị hạn chế.
B. Khi quần thể có kích thước lớn thì tần số đột biến gen là không đáng kể.
C. Khi quần thể có kích thước lớn thì tác động di nhập gen bị hạn chế.
D. Khi quần thể có kích thước lớn thì tác động của CLTN bị hạn chế.
A. yếu tố vô sinh.
B. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. yếu tố hữu sinh.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích.
B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích.
C. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích.
D. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích.
A. Tiếp tục tưới nước và bón phân.
B. Không bón phân.
C. Không cần tưới nước.
D. Cần tưới nước.
A. Proteaza.
B. Nitrogenaza.
C. Amilaza.
D. Có nhiều enzim.
A. cân bằng tần số alen trong quần thể.
B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. tạo ra nhiều kiểu gen mới trong quần thể.
D. làm cho quần thể đa dạng phong phú về kiểu gen.
A. Diệp lục b.
B. Xantôphin.
C. Carôtênôit.
D. Phicobilin.
A. TXG AAT XGT.
B. UXG AAU XGU.
C. AGX TTA GXA.
D. AGX UUA GXA.
A. sự sống xuất hiện trên Trái Đất.
B. có sự cạnh tranh giữa các sinh vật.
C. xuất hiện sinh vật đa bào trên Trái Đất.
C. xuất hiện sinh vật đa bào trên Trái Đất.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. sự biến đổi ngẫu nhiên về tần số alen và thành phần kiểu gen thường xảy ra đối với những quần thể có kích thước lớn.
B. cùng một kiểu gen không thể cho ra nhiều kiểu hình khác nhau.
C. đột biến và biến dị tổ hợp là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
D. cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể trong quá trình hình thành loài mới.
A. quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản giao phối.
B. quần thể có kích thước lớn và sinh sản giao phối.
C. quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính.
D. quần thể có kích thước lớn và sinh sản tự phối.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Diễn thế thứ sinh.
B. Diễn thế nguyên sinh.
C. Diễn thế hủy diệt.
D. Biến đổi tiếp diễn.
A. 384.
B. 120.
C. 136.
D. 768.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng giảm dần qua các thế hệ.
B. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số tương đối của các alen ở mỗi gen có khuynh hướng giảm dần qua các thế hệ.
D. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối tần số của các alen trội có khuynh hướng tăng dần, tần số các alen lặn có khuynh hướng giảm dần qua các thế hệ.
A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vô sinh.
C. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng.
D. các bệnh truyền nhiễm.
A. (1), (3),(7), (8)
B. (1), (3), (5), (8)
C. (1), (3), (6), (8)
D. (1), (6), (4), (7)
A. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
B. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
C. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
D. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thẩm thấu.
B. Chủ động và thụ động.
C. Tự nhiên.
D. Chủ động.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Có 8 phân tử AND.
B. Có 2 phân tử AND.
C. Có 16 phân tử AND.
D. Có 4 phân tử AND.
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với X, G liên kết với T.
C. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
D. A liên kết với U, G liên kết với X.
A. Ở thế hệ (P) tấn số alen a ở giới cái chiếm tỉ lệ 20%
B. Ở F1 số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 9%.
C. Ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 46%
D. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng ở thế hệ F1.
A. Tiêu hóa trong ống tiêu hóa
B. Tiêu hóa nội bào và ngoại bào trong túi tiêu hóa
C. Tiêu hóa nội bào
D. Tiêu hóa cơ học và hóa học trong túi tiêu hóa
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Thực vật C3
B. Thực vật C3, C4, CAM
C. Thực vật C3, C4
D. Thực vật C4, CAM
A. 1/3.
B. 3/8.
C. 1/2.
D. 5/8.
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
A. Tiêu hóa cơ thể thức ăn.
B. Giúp tế bào được biến đổi tiếp tục trước khi vào ruột non.
C. Chứa nhiều VSV sống cộng sinh tiếp tục tiêu hóa phần thức ăn chưa được tiêu hóa chuyển từ ruột non xuống.
D. Là nơi sống của VSV phân giải
A. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.
B. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.
C. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1.
D. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
A. 9/16.
B. 5/32.
C. 27/64.
D. 1/4.
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
A. Ký sinh.
B. Cạnh tranh.
C. Ức chế cảm nhiễm.
D. Hội sinh.
A. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ lá sách → Dạ tổ ong.
B. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ tổ ong → Dạ lá sách.
C. Dạ cỏ → Dạ lá sách → Dạ tổ ong → Dạ múi khế.
D. Dạ cỏ →Dạ tổ ong → Dạ lá sách → Dạ múi khế.
A. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn
B. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn
C. miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn
D. miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn
A. 28.
B. 5.
C. 8.
D. 10.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 75% có sừng : 25% không sừng.
B. 100% có sừng.
C. 25% có sừng : 75% không sừng.
D. 50% có sừng : 50% không sừng.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Bị enzim xúc tác phân giải.
B. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.
C. Liên kết với phân tử ARN.
D. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN.
A. ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh.
B. ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người.
C. ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh.
D. ADN của người bệnh bị lai hóa với ARN.
A. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử nên tránh được tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.
C. chọn lọc tự nhiên sẽ chọn lọc các alen lặn có có lợi cho bản thân sinh vật.
D. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.
A. lớp đất đá và hoá thạch điển hình.
B. sự thay đổi khí hậu trên Trái Đất.
C. những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và hoá thạch điển hình.
D. tuổi của các lớp đất chứa các hoá thạch.
A. sự không phù hợp giữa nhân và tề bào chất của hợp tử.
B. hai loài bố mẹ có số lượng và hình thái NST khác nhau.
C. sự không tương hợp giữa hai bộ gen ảnh hưởng tới sự bắt cặp của các NST trong giảm phân.
D. bộ NST ở con lai là số lẻ ví dụ như lừa cái lai với Ngựa đực tạo ra con La (2n = 63).
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (3), (4).
A. Sự biến động số lượng cá thể trong quần thể.
B. Thay đổi hệ động thực vật trong một ổ sinh thái.
C. Quá trình thu hẹp khu phân bố của các loài.
D. Thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Giải thích được sự tiến hóa nhỏ diễn ra ngay trong lòng quần thể.
B. Góp phần trong công tác chọn giống là tăng suất vật nuôi và cây trồng.
C. Từ cấu trúc di truyền của quần thể ta xác định được tần số tương đối của các alen.
D. Giải thích tính ổn định trong thời gian dài của các quần thể trong tự nhiên.
A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
D. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Làm đứt chóp rễ và miền sinh trưởng, kích thích sự ra rễ con để hút được nhiều nước và muối khoáng.
B. Bố trí thời gian thích hợp để cấy.
C. Không phải tỉa bỏ bớt cây con sẽ tiết kiệm được giống.
D. Tận dụng được đất gie khi ruộng cấy chưa chuẩn bị kịp.
A. (1) và (4).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2).
D. (2) và (3).
A. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+1 và 2n-1.
B. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+2 và 2n-2.
C. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2.
D. có hai dòng tế bào đột biến là 2n+1 và 2n-1.
A. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá.
C. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời
D. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất là trong những ngày nắng nóng.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
A. mất 1 cặp nuclêôtit.
B. thêm hoặc thay thế 1 cặp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit.
D. thêm 1 cặp nuclêôtit.
A. G = X = 4202; A = T = 1798.
B. G = X = 2010; A = T = 900.
C. G = X = 1798; A = T = 4202.
D. G = X = 2101; A = T = 999.
A. thể dị bội.
B. thể đa bội.
C. thể một.
D. thể dị đa bội.
A. P: AaBb × aaBB cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.
B. P: AaBb × aaBb và P AaBb × Aabb cho kết quả đời con giống nhau.
C. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình trắng.
D. Cho F1 lai với F1 thu được tỉ lệ kiểu hình là 9 trắng: 7 đỏ.
A. bề mặt trao đổi khí rộng (tỉ lệ giữa diện tích bề mặt trao đổi khí và thể tích cơ thể lớn), có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
B. có sự lưu thông khí (nước và không khí lưu thông) tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2, CO2 để khí đó dễ dàng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. có hệ thống ống khí phân nhánh tới các tế bào.
D. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dề dàng khuếch tán qua.
A. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn.
B. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
C. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn.
D. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
A. (1) hoặc (2)
B. (2)
C. (3) hoặc (4)
D. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4)
A. 24 và 253.
B. 144 và 1656.
C. 24 và 1518.
D. 144 và 270.
A. 1/6.
B. 1/18.
C. 1/12.
D. 1/4.
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (3), (4)
D. (1), (2), (3)
A. 8,16%
B. 1,25%
C. 16,25%
D. 5,76%
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 7/32.
B. 9/64.
C. 3/8.
D. 9/16.
A. Quá trình đột biến.
B. Giảm phân.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Thụ tinh.
A. động vật bậc thấp.
B. các tế bào sơ khai đầu tiên.
C. các cơ thể đa bào đơn giản.
D. thực vật bậc thấp.
A. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
B. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. Bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
A. Quần xã.
B. Sinh quyển.
C. Hệ sinh thái.
D. Quần thể.
A. 0,4A và 0,6a.
B. 0,5A và 0,5a.
C. 0,2A và 0,8a.
D. 0,6A và 0,4a.
A. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.
B. sức sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
C. sức sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
D. sức sinh sản giảm, mức độ tử vong giảm.
A. -/-.
B. 0/+.
C. +/ 0.
D. +/-.
A. NO2- và NH4+
B. NH4+ và N2
C. NO2- và NO3
D. NO3- và NH4+
A. Lục lạp.
B. Ty thể.
C. Grana.
D. Diệp lục.
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh.
B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh.
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh.
A. thể một.
B. thể tam bội.
C. thể khuyết.
D. thể ba.
A. có lúc thì trượt theo mạch khuôn theo chiều 5’→ 3’, có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ → 5’ và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 5’→ 3’.
B. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 3’ → 5’.
C. có lúc thì trượt theo mạch khuôn theo chiều 5’→ 3’, có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ → 5’ và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 3’ → 5’.
D. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ → 5’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 5’ → 3’.
A. Trong hệ sinh thái có các chu trình trao đổi vật chất.
B. Kích thước của một hệ sinh thái rất đa dạng, có thể nhỏ như một giọt nước ao nhưng cũng có thể vô cùng lớn như trái đất.
C. Chức năng của hệ sinh thái không giống với chức năng của một cơ thể vì chúng có mối quan hệ bên trong, không có sự trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài.
D. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã, trong đó các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với thành phần vô sinh của sinh cảnh.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. giàu CO2.
B. giàu O2.
C. nghèo O2.
D. nghèo dinh dưỡng.
A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào.
B. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào.D. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
A. Động mạch => tĩnh mạch => mao mạch.
B. Tĩnh mạch => động mạch => mao mạch.
C. Động mạch => mao mạch => tĩnh mạch.
D. Mao mạch => động mạch => tĩnh mạch.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 9%.
B. 6,25%.
C. 6%.
D. 12,5%.
A. Giới đực: 0,8 XAY: 0,2 XaY; giới cái: 0,4 XAXA: 0,4 XAXa: 0,2 XaXa.
B. Giới đực 0,4 XAY: 0,6 XaY; giới cái: 0,48 XAXA: 0,44 XAXa: 0,08 XaXa.
C. Giới đực: 0,6 XAY: 0,4 XaY; giới cái: 0,44 XAXA: 0,48 XAXa: 0,08 XaXa.
D. Giới đực: 0,6 XAY: 0,4 XaY; giới cái: 0,48 XAXA: 0,44 XAXa: 0,08 XaXa.
A. 12,50%.
B. 3,125%.
C. 6,25%.
D. 8,33%.
A. Nồng độ Na+ trong máu.
B. Lượng nước trong máu.
C. Nồng độ khí CO2 trong máu.
D. Nồng độ đường trong máu.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
A. n + 1 ; n – 1.
B. n ; n + 1 ; n – 1.
C. 2n + 1 ; 2n – 1.
D. n ; 2n + 1.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4 loại giao tử.
B. 2 loại giao tử.
C. 8 loại giao tử.
D. 16 loại giao tử.
A. thêm một cặp nucleotit loại G-X.
B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
D. mất một cặp nucleotit loại A-T.
A. thực vật bậc cao sống cố định.
B. động vật có khả năng phát tán mạnh.
C. thực vật có khả năng di chuyển.
D. động vật bậc thấp ít di chuyển.
A. Vi sinh vật.
B. Vi tảo và rong rêu.
C. Thực vật bậc cao
D. Động vật.
A. cạnh tranh khác loài.
B. ức chế cảm nhiễm.
C. hỗ trợ cùng loài.
D. cạnh tranh cùng loài.
A. 5%
B. 12,5%
C. 25%
D. 20%
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1.
B. 0,48AA + 0,36Aa + 0,16aa = 1.
C. 0,48AA + 0,16Aa + 0,36aa = 1.
D. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1.
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng.
B. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước
C. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng.
D. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
A. Thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. Thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
C. Thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
D. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. IBIO và IAIB.
B. IAIB và IAIB.
C. IAIO và IBIO.
D. IAIO và IAIB.
A. Các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.
B. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và chồng gối lên nhau.
C. Hai bộ ba AUG và UGG, mỗi bộ ba chỉ mã hoá duy nhất một loại axit amin.
D. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen qui định trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi polypeptit.
A. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường.
D. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạc máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu.
A. Đường phân
B. Chuỗi chuyền êlectron
C. Chu trình Crep
D. Phân giải axit piruvic thành CO2 và H2O
A. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ
B. 9 cây hoa trắng : 7 cây hoa đỏ
C. 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. 1/4.
B. 9/16.
C. 25/64.
D. 13/64.
A. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên
B. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể
C. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể
D. đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật
A. Dạ cỏ → Dạ tổ ong → Dạ lá sách → Dạ múi khế
B. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ lá sách → Dạ tổ ong
C. Dạ cỏ → Dạ múi khế → Dạ tổ ong → Dạ lá sách
D. Dạ cỏ → Dạ lá lách → Dạ tổ ong → Dạ múi khế
A. Khi da giun bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da được à không hô hấp.
B. Thay đổi môi trường sống giun không thích nghi được.
C. Nồng độ O2 ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp được.
D. Da giun bị ánh nắng chiếu vàoà hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoàià giun bị thiếu nước.
A. sinh vật phân huỷ.
B. sinh vật sản xuất.
C. động vật ăn thực vật.
D. động vật ăn thịt.
A. 15000 nuclêôtit.
B. 2000 nuclêôtit.
C. 2500 nuclêôtit.
D. 3000 nuclêôtit.
A. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng cao.
B. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cao.
C. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu thấp, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu cũng thấp.
D. Insulin tham gia điều tiết khi hàm lượng glucôzơ trong máu cao, còn glucagôn điều tiết khi nồng độ glucôzơ trong máu thấp.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. lưỡng bội
B. đơn bội
C. tam bội.
D. tứ bội.
A. A = T = 1441; G = X = 2159.
B. A = T = 1439; G = X = 2160.
C. A = T = 1436; G = X = 2162.
D. A = T = 1438; G = X = 2160.
A. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
B. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
C. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.
D. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
A. đa bội khác nguồn.
B. sinh thái.
C. đa bội cùng nguồn.
D. địa lí.
A. Rừng thông phương bắc.
B. Savan.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng ôn đới.
A. xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh vật, hình thành nên quần xã suy thoái.
B. trong điều kiện thuận lợi, thời gian dài có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. xuất hiện ở môi trường chưa có sinh vật, hình thành nên quần xã đỉnh cực.
D. do những thay đổi của tự nhiên hoặc hoạt động khác thái không hợp lí của con người.
A. 25
B. 16
C. 45
D. 20
A. 27,5625% AA : 58,375% Aa : 14,0625% aa.
B. 36% AA : 39% Aa : 25% aa.
C. 77,44% AA : 21,12% Aa : 1,44% aa.
D. 49% AA : 47% Aa : 4% aa.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 5.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Làm cỏ, sục bùn phá váng sau khi đất bị ngập úng, cày phơi ải đất, cày lật úp rạ xuống, bón vôi cho đất chua.
B. Bón vôi cho đất kiềm.
C. Trồng các loại cỏ dại, chúng sức sống tốt giúp chuyển hóa các muối khoáng khó tan thành dạng ion.
D. Tháo nước ngập đất, để chúng tan trong nước.
A. 1/2
B. 7/8
C. 7/16
D. 1/8
A. Biểu hiện kiểu hình giống bố hoặc mẹ.
B. Biểu hiện các kiểu hình giống bố.
C. Biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố hoặc mẹ.
D. Biểu hiện kiểu hình giống mẹ.
A. các cá thể trong quần thể có thể đối phó với thiên tai.
B. các cá thể trong quần thể có thể chống đỡ trước kẻ thù.
C. quần thể có khả năng duy trì nòi giống.
D. các cá thể trong quần thể có thể giúp nhau tìm kiếm thức ăn.
A. là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen của quần thể.
B. có tính phổ biến ở tất cả các loại sinh vật.
C. làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể.
D. là nguồn nguyên liệu duy nhất cho chọn lọc tự nhiên.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Xảy ra ở mọi cơ quan
B. Lúa, khoai, sắn, đậu
C. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu
D. Rau dền, kê, các loại rau
A. 3, 4, 5
B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 5
D. 3, 5
A. 16.
B. 120.
C. 240.
D. 32.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. Điều kiện cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
B. Vào ban đêm, cây không thoát hơi nước vì khí khổng đóng lại khi không có ánh sáng.
C. Các nhân tố ảnh hưởng đến độ mở của khí khổng sẽ ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước.
D. Một số ion khoáng cũng ảnh hưởng đến sự thoát hơi nước do nó điều tiết độ mở của khí khổng.
A. thực quản, dạ dày, ruột non.
B. miệng, thực quản, dạ dày.
C. miệng, dạ dày, ruột non.
D. dạ dày, ruột non, ruột già.
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,13.
D. 0,15.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G- X.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế cặp A-T bằng cặp T- A.
A. Loại bỏ lông trong mũi, thường xuyên ngoáy mũi loại bỏ chất đọng trong mũi bằng ngón tay.
B. Đeo khẩu trang trong môi trường nhiều bụi, quàng khăn giữ ấm khi trời lạnh.
C. Thường xuyên vệ sinh mũi bằng dung dịch nước muối sinh lý.
D. Đánh răng và xúc miệng bằng nước muối pha loãng.
A. tế bào cây lai có kích thước lớn hơn dạng lưỡng bội.
B. các NST trượt dễ hơn trên thoi vô sắc.
C. các NST được tồn tại theo từng cặp tương đồng.
D. cây gia tăng sức sống và khả năng sinh trưởng.
A. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân.
B. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy.
C. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá.
D. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
A. Miền lông hút.
B. Miền sinh trưởng
C. Rễ chính.
D. Đỉnh sinh trưởng.
A. nhóm máu AB.
B. nhóm máu B.
C. nhóm máu A.
D. nhóm máu O.
A. Khi số lượng cá thể tăng quá cao → thức ăn thiếu, nơi ở chật, ô nhiễm nhiều → cạnh tranh → sinh sản giảm, tử vong tăng, có thể tăng xuất cư → số lượng cá thể giảm.
B. Khi số lượng cá thể tăng quá cao → thức ăn thiếu, nơi ở chật, ô nhiễm nhiều → cạnh tranh → sinh sản tăng, tử vong tăng, có thể tăng xuất cư → số lượng cá thể tăng.
C. Khi số lượng cá thể tăng quá cao → thức ăn thiếu, nơi ở chật, ô nhiễm nhiều nhưng không có cạnh tranh vì sống bày đàn → sinh sản giảm, tử vong tăng, có thể tăng xuất cư → số lượng cá thể giảm.
D. Khi số lượng cá thể tăng quá cao → thức ăn thừa, nơi ở chật, ô nhiễm nhiều → cạnh tranh → sinh sản giảm, tử vong giảm, có thể tăng xuất cư → số lượng cá thể giảm.
A. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ).
B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic.
C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
B. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
C. Tiết pepxin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xellulôzơ.
A. Tảo đơn bào → động vật phù du → giáp xác → cá → người.
B. Tảo đơn bào → động vật phù du → cá → người.
C. Tảo đơn bào → thân mềm → cá → người.
D. Tảo đơn bào → cá → người.
A. Photphat vô cơ.
B. PO43- , H2PO4-.
C. H3PO4
D. Hợp chất có chứa photpho.
A. vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng.
B. vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã.
C. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. nơi mà ARN polymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.
A. Giun đất, sò, ếch
B. Cá, chim, ếch
C. Trai, cua, cá
D. Thuỷ tức, cá, tôm
A. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động.
B. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có tể giảm khả năng sinh sản.
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi.
D. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
A. gián tiếp cho thấy các loài sinh vật hiện nay đều được tiến hóa từ một tổ tiên chung.
B. trực tiếp cho thấy các loài sinh vật hiện nay đều được tiến hóa từ một tổ tiên chung.
C. cho thấy các loài này phát triển theo hướng tiến bộ sinh học.
D. cho thấy các loài này phát triển theo hướng thoái bộ sinh học.
A. 1/32.
B. 1/8.
C. 3/32.
D. 1/16.
A. 0,05 ; 0,7; 0,21; 0,04.
B. 0,05; 0,81; 0,10; 0,04.
C. 0,05 ; 0,77; 0,14; 0,04.
D. 0,3; 0,4; 0,26 ; 0,04.
A. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A. Những cơ quan ở các loài khác nhau được bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên, mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau được gọi là cơ quan tương tự.
B. Cơ quan thoái hoá cũng là cơ quan tương đồng vì chúng được bắt nguồn từ một cơ quan ở một loài tổ tiên nhưng nay không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
C. Những cơ quan thực hiện các chức năng như nhau nhưng không được bắt nguồn từ một nguồn gốc được gọi là cơ quan tương đồng.
D. Các loài động vật có xương sống có các đặc điểm ở giai đoạn trưởng thành rất khác nhau thì không thể có các giai đoạn phát triển phôi giống nhau.
A. Dạ múi khế
B. Dạ tổ ong
C. Dạ cỏ
D. Dạ lá sách
A. phần lớn các đột biến tự nhiên có hại cho cơ thể sinh vật.
B. đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá.
C. chỉ có những đột biến có lợi mới trở thành nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
D. áp lực của quá trình đột biến biểu hiện ở tốc độ biến đổi tần số tương đối của alen.
A. Cỏ mọc trên bãi đất trống, sau đó đến trảng cây bụi và rừng cây gỗ.
B. Các vi khuẩn nitrat phân hủy mùn trong đất cung cấp nitơ cho cây.
C. Cỏ hoang dại mọc quá nhiều lấy hết chất dinh dưỡng của đất.
D. Châu chấu ăn cỏ, ếch nhái ăn châu chấu.
A. lai tế bào xôma, sử dụng hoocmôn thích hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai dạng song nhị bội.
B. sử dụng phương pháp ghép cành.
C. lai xa kèm theo đa bội hóa.
D. sử dụng cônsixin để đa bội hóa.
A. Nguyên tố Mg.
B. Mg+.
C. Magiê hợp chất.
D. Mg++.
A. Lấy ngẫu nhiên một cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 13/17.
B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 9%.
C. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 91%.
D. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng di truyền.
A. Hô hấp sinh nhiệt.
B. Hô hấp giải phóng hóa năng.
C. Hô hấp sản sinh CO2.
D. Hô hấp tiêu thụ ôxi.
A. thời gian sinh trưởng kéo dài.
B. ra hoa đơn tính.
C. cấu trúc bộ nhiễm sắc thể không tương đồng.
D. không ra hoa.
A. Nitơ.
B. Ôxi.
C. Phôtpho.
D. Cacbon.
A. Loài mới được hình thành từ một hay một tập hợp quần thể tồn tại trong quá trình chọn lọc tự nhiên.
B. Loài mới được hình thành do sinh vật có khả năng thay đổi tập quán hoạt động để phù hợp với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
C. Loài mới được hình thành bởi sự phân ly tính trạng từ một loài ban đầu dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
D. Loài mới được hình thành từ sự tích lũy một đột biến có lợi cho sinh vật.
A. Quan hệ giữa tảo và nấm sợi để tạo nên địa y.
B. Quan hệ giữa loài thực vật với các loài vi khuẩn kí sinh trong cơ thể thực vật.
C. Quan hệ giữa cây họ đậu với vi khuẩn sống ở nốt sần của các loài cây này.
D. Quan hệ giữa cây lúa với các loài rong rêu sống ở ruộng lúa.
A.
B.
C.
D.
A. Do đo sai lượng hoocmôn.
B. Bệnh nhân đã không ăn gì vài giờ đồng hồ trước đó.
C. Bệnh nhân mắc bệnh đái tháo đường.
D. Bệnh nhân đã uống một lượng lớn nước ngọt trên đường đến bệnh viện.
A. 3/18.
B. 2/9.
C. 3/36.
D. 1/9.
A. Hệ đệm bicacbonat
B. Hệ đệm photphat
C. Hệ đệm photphat và Hệ đệm proteinat
D. Hệ đệm proteinat
A. 25% và 12,5%.
B. 100% và 50%.
C. 50% và 25%.
D. 12,5% và 6,25%.
A. 8.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 1,3,4.
B. 1,2,4.
C. 2,3,4.
D. 1,2,3.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. (3), (4), (5)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (5)
D. (1), (3), (4)
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 5.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. Mắt xanh > Mắt đỏ > Mắt vàng > Mắt trắng.
B. Mắt đỏ > Mắt xanh > Mắt vàng > Mắt trắng.
C. Mắt xanh > Mắt vàng > Mắt đỏ > Mắt trắng.
D. Mắt đỏ > Mắt vàng > Mắt trắng > Mắt xanh.
A. 0,98%.
B. 3,24%.
C. 9,72%.
D. 1,2%.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1/18
B. 1/9
C. 5/18
D. 5/9
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. gắn vào vùng vận hành.
B. liên kết với enzym ARN polymeraza.
C. gắn vào vùng khởi động.
D. liên kết với chất cảm ứng.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 5
C. 2, 3, 4
D. 2, 3 ,4 ,5
A. 22A + XX và 22A + YY.
B. 22A + X và 22A + YY.
C. 22A + XY và 22A.
D. 22A và 22A + XX.
A. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giống nhau.
B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
C. Prôtêin của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin.
D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào.
A. Hấp thụ chủ động.
B. Hấp thụ thụ động.
C. Thẩm thấu.
D. Khuếch tán.
A. AB/Ab
B. Aa/Bb
C. Ab/ab
D. ab/aB
A. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã.
B. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã.
C. mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật.
D. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ.
A. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở động vật.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, kết quả là hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D. Tiến hóa nhỏ sẽ không thể xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
A. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa
B. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày
C. Được tiêu hóa nhờ các vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ cỏ
D. Được tiêu hóa nhờ các vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng
A. Diễn thế phân huỷ.
B. Diễn thế thứ sinh.
C. Tự tỉa thưa của các loài trong rừng ở thực vật.
D. Diễn thế nguyên sinh.
A. Nguyên tố K
B. K2SO4 hoặc KCl
C. Hợp chất chứa kali
D. K+
A. 0,305 AA : 0,49 Aa : 0,205 aa.
B. 0,425 AA : 0,25 Aa : 0,325 aa.
C. 0,3 AA : 0,5 Aa : 0,2 aa.
D. 0,3025 AA : 0,495 Aa : 0,2025 aa.
A. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài sáng
B. Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
C. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài sáng
D. Hấp thụ O2 và giải phóng CO2trong bóng tối
A. đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
B. đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST
C. đột biến gen có thể làm biến đổi đột ngột một hoặc số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật
D. đột biến gen làm thay đổi một hoặc một số cặp nuclêotit trong cấu trúc của gen
A. động vật có khả năng di động xa.
B. động vật ít có khả năng di động xa.
C. thực vật có khả năng sinh sản sinh dưỡng.
D. động vật đơn tính.
A. Hoang mạc.
B. Thảo nguyên.
C. Rừng lá kim.
D. Rừng mưa nhiệt đới.
A. , quy luật di truyền liên kết với giới tính và liên kết hoàn toàn.
B. , quy luật di truyền liên kết với giới tính và có hoán vị gen.
C. AaXBXb x AaXBY, quy luật di truyền liên kết với giới tính
D. AaBb x AaBb, quy luật phân ly độc lập
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái.
B. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái.
C. lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái.
D. lần giảm phân I của cả hai giới.
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 4, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4, 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 4
B. 1
C. 2.
D. 3.
A. 18,46%.
B. 22,07%.
C. 50,45%.
D. 36,16%.
A. 0,54 AA + 0,42 Aa + 0,04 aa = 1
B. 0,0625 AA + 0,375 Aa + 0,5625 aa = 1
C. 0, 81AA + 0,18 Aa + 0,01 aa = 1
0,5625 AA + 0,375 Aa + 0,0625 aa = 1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 3/24.
B. 3/48.
C. 5/72.
D. 5/36.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK