A. Lá
B. Thân
C. Cành
D. Rễ.
A. Châu chấu
B. Cá sấu
C. Mèo rừng
D. Cá chép
A. 200
B. 400
C. 300
D. 40
A. 5’AAA3’
B. 5’GGG3’
C. 5’UGA3’
D. 5’AUG3’
A. Đột biến tam bội
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến đảo đoạn
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình
B. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình
D. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình
A. Ruồi giấm
B. Thỏ.
C. Cây anh thảo
D. Cây đậu hà lan
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 1
A. 100% hoa đỏ
B. 100% hoa trắng
C. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.
D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,6
D. 0,4
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Di - nhập gen.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Nhân bản vô tính cừu Đônly
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
A. Kỉ Cacbon
B. Kỉ Pecmi
C. Kỉ Đêvôn
D. Kỉ Triat
A. Tỷ lệ đực/cái
B. Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể
D. Mật độ cá thể.
A. toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất, nước và không khí
B. môi trường sống của tất cả các sinh vật ở trên trái đất
C. vùng khí quyển có sinh vật sinh sống và phát triển
D. toàn bộ sinh vật của trái đất, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật
A. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ
B. Máu trong động mạch luôn giàu O2 và có màu đỏ tươi
C. Các loài thú, chim, bò sát, ếch nhái đều có hệ tuần hoàn kép
D. Hệ tuần hoàn hở có tốc độ lưu thông máu nhanh hơn so với hệ tuần hoàn kín
A. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.
B. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP+ và ATP để cung cấp cho pha sáng
C. Khi cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng mạnh.
D. Nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen.
B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến
C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau
D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì thường phát sinh đột biến gen
A. Aaaa × Aaaa
B. AAaa × Aaaa
C. Aaaa × AAAa
D. AAaa × aaaa
A. 12,5%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 18,75%.
A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn
B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp
C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp
A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn
B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp
C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp
D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp
A. Trong mỗi quần thể, phân bố đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt
B. Về mặt sinh thái, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Phân bố theo nhóm là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố đồng đều
D. Phân bố ngẫu nhiên là kiểu phân bố phổ biến nhất vì khi phân bố ngẫu nhiên thì sinh vật khai thác tối ưu nguồn sống môi trường
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Arg - Ser – Gly – Pro – Ser
B. Pro – Ala – Ala - Arg – Ala.
C. Pro – Arg – Arg - Ala - Arg.
D. Ser - Gly – Pro – Ser – Ala
A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
B. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
C. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau
D. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
A. Khoảng cách giữa hai gen là 40cM
B. F2 có 9% số cá thể thân cao, hoa trắng
C. F2 có 66% số cây thân cao, hoa đỏ.
D. F2 có 16% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4.
B. 2
C. 1.
D. 3.
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
A. 17 cây thân cao : 19 cây thân thấp
B. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 3 cây thân cao : 2 cây thân thấp
A. 1.
B. 4.
C. 2
D. 3.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4
A. C, H, O, S
B. C, H, Ca, Hg
C. Mo, Mg, Zn, Ni
D. Cl, Cu, H, P.
A. tiêu hoá nội bào
B. tiêu hoá ngoại bào
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào
D. túi tiêu hoá
A. polinucleoxom
B. poliriboxom
C. polipeptit
D. polinucleotit
A. 16
B. 17
C. 18.
D. 19
A. AaaBbDD
B. AaBbEe
C. AaBbDEe
D. AaBbDdEe
A.
B.
C.
D.
A. Aa × AA
B. AA × aA
C. Aa × aA
D. Aa × AA
A. AAbB
B. AaBB
C. AABB
D. aaBB.
A. 100% cây hoa đỏ
B. 75% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng.
C. 25% cây hoa đỏ; 75% cây hoa trắng
D. 100% cây hoa trắng
A. tương tác cộng gộp.
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác át chế
D. phân li độc lập.
A. 25%
B. 12,5%
C. 5%.
D. 20%.
A. Gây đột biến
B. Lai tạo
C. Công nghệ gen
D. Công nghệ tế bào
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Cách li địa lý và sinh thái.
C. Đột biến và giao phối
D. Biến dị và chọn lọc tự nhiên.
A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này
B. Cây có hoa phát triển ưu thế so với các nhóm thực vật khác
C. Ở kỉ thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô
D. Ở kỉ thứ 3 (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người
A. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng
B. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
C. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ.
D. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường
A. Quần thể.
B. Quần xã
C. Vi sinh vật
D. Hệ sinh thái
A. Phân giải 1 phân tử glucôzơ thì tối đa sẽ thu được 38 ATP
B. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với hàm lượng nước của cơ thể và cơ quan hô hấp
C. Cường độ hô hấp tỷ lệ nghịch với nồng độ CO2
D. Phân giải kỵ khí là một cơ chế thích nghi của thực vật
A. Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là co tâm nhĩ, co tâm thất và dãn chung
B. Tim hoạt động suốt đời không mỏi vì ở tim có hệ dẫn truyền tự động phát nhịp
C. Do một nửa chu kì hoạt động của tim là pha dãn chung, vì vậy tim có thể hoạt động suốt đời mà không mỏi
D. Ở hầu hết các loài động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
A. 5’…TGTGAAXXTGXA…3’.
B. 5’…AAAGTTAXXGGT…
C. 5’…TGXAAGTTXAXA…3’
D. 5’…AXAXTTGAAXGT…3’
A. 87,5%.
B. 12,5%.
C. 93,75%.
D. 6,25%.
A. 3 cao, tròn: 1 thấp, bầu dục
B. 1 cao, bầu dục: 2 cao, tròn: 1 thấp, trò
C. 3 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 1 thấp, tròn: 1 thấp, bầu dục
D. 9 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 3 thấp tròn: 1 thấp, bầu dục
A. Đây là quá trình hình thành loài bằng con đường địa lý
B. Khi mới được hình thành, loài mới không sống cùng môi trường với loài cũ
C. Quá trình hình thành loài diễn ra trong thời gian tương đối ngắn
D. Đây là phương thức hình thành loài xảy ra phổ biến ở các loài động vật
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4
A. Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể nhiều hơn quần thể con mồi
B. Quần thể vật ăn thịt luôn có số lượng cá thể ổn định, còn quần thể con mồi luôn biến động
C. Cả 2 quần thể biến động theo chu kì, trong đó quần thể vật ăn thịt luôn biến động trước
D. Quần thể con mồi bị biến động về số lượng thì sẽ kéo theo quần thể vật ăn thịt biến động theo
A. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%.
B. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%.
C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%.
D. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa trắng chiếm 75%.
A. Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
B. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST
D. Có thể sử dụng đột biến đa bội để xác định vị trí của gen tên NST.
A. 1/3.
B. 3/16
C. 2/3.
D. 1/8.
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3.
A. 24/41
B. 19/54.
C. 31/54
D. 7/9
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
A. 6/25
B. 27/200
C. 13/30
D. 4/75.
A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá
B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin
C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết
D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.
A. Cá chép, ốc, tôm, cua
B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp
C. Cá, ếch, nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác
A. Nhân đôi ADN
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Nhân đôi NST.
A. 1200.
B. 120
C. 60.
D. 240.
A. Đột biến lệch bội thể một
B. Đột biến tam bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến mất đoạn NST
A. AaBBbDDdEEe
B. AaaBbDddEe
C. AaBbDdEee
D. AaBDdEe.
A. Rắn
B. Đại bàng
C. Nhái
D. Sâu
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. AaBB × aaBb
B. aaBb × Aabb.
C. aaBB × AABb
D. AaBb × AaBb.
A. AA × aa
B. Aa × Aa
C. AA × Aa
D. AA × AA
A. Bệnh bạch tạng
B. Bệnh phênylkêtô niệu
C. Bệnh mù màu.
D. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
A. NST nhân tạo
B. Plasmit.
C. Virut
D. Vi khuẩn.
A. Mang cá và mang tôm.
B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép
C. Cánh chim và cánh bướm
D. Chân mèo và tay người
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 37,5%.
A. Kỉ Đệ tam
B. Kỉ Triat (Tam điệp).
C. Kỉ Silua
D. Kỉ Jura.
A. Khoảng cực thuận
B. Khoảng chống chịu.
C. Điểm gây chết
D. Điểm gây chết dưới.
A. phối hợp với chlorophin để hấp thụ năng lượng ánh sáng
B. là chất nhận điện tử đầu tiên của pha sáng quang hợp.
C. là thành viên trong chuỗi truyền điện tử để hình thành ATP
D. mang điện tử từ pha sáng đến pha tối để khử CO2.
A. Hô hấp là quá trình cơ thể hấp thu O2 và CO2 từ môi trường sống để giải phóng năng lượng
B. Hô hấp là quá trình cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường
C. Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống
D. Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ ôxy và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxy hoá các chất trong tế bào
A. Môi trường sống không có lactôzơ
B. Gen A phiên mã 10 lần
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần
D. Gen Y phiên mã 20 lần.
A. Đột biến gen
B. Đột biến số lượng NST
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến lặp đoạn NST
A. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng.
D. 100% cây hoa trắng
A. Tỉ lệ giới tính là một đặc trưng của quần thể, luôn được duy trì ổn định và không thay đổi theo thời gian.
B. Tất cả các loài sinh vật khi sống trong một môi trường thì có tỉ lệ giới tính giống nhau
C. Ở tất cả các loài, giới tính đực thường có tỉ lệ cao hơn so với giới tính cái.
D. Tỉ lệ giới tính ảnh hưởng đến tỉ lệ sinh sản của quần thể.
A. Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể
B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen
C. Di – nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi
D. Di – nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. 3
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Gen nói trên bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit
B. Gen bị đột biến có chiều dài ngắn hơn gen khi chưa đột biến 3,4A0.
C. Số nuclêôtit loại A của gen lúc chưa đột biến là 550
D. Số nuclêôtit loại G của gen khi đã đột biến là 650.
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp
A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình
B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 21 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
A. Cho cây AaBb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 50%.
B. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, nếu đời F1 có 1 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 1 loại kiểu gen
C. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 6 loại kiểu gen
D. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, nếu đời con có 2 loại kiểu hình thì đời con có tối đa 3 kiểu gen
A. 3
B. 2.
C. 1.
D. 4
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
A. 3
B. 2
C. 1.
D. 4.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4.
A. Các quản bào và ống rây
B. Mạch gỗ và tế bào kèm.
C. Ống rây và mạch gỗ.
D. Ống rây và tế bào kèm
A. tiêu hoá nội bào.
B. tiêu hoá ngoại bào.
C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào.
D. túi tiêu hoá.
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN
D. protein
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến lặp đoạn
A. 25.
B. 12
C. 23
D. 36.
A. Kì đầu của giảm phân 1
B. Kì cuối của giảm phân 2.
C. Kì đầu của giảm phân 2.
D. Kì sau của giảm phân 1
A. Làm biến đổi kiểu hình mà không làm biến đổi kiểu gen
B. Làm biến đổi kiểu gen mà không làm biến đổi kiểu hình
C. Làm biến đổi kiểu gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình.
D. Là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
A. XAXA × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,6.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai khác dòng
A. Địa lí – sinh thái
B. Hình thái.
C. Sinh lí – hóa sinh.
D. Cách li sinh sản
A. phân bố ngẫu nhiên
B. phân bố theo nhóm.
C. phân bố đồng đều
D. phân tầng
A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới.
B. Quần xã đồng rêu hàn đới
C. Quần xã đồng cỏ.
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây
A. H2O và CO2.
B. Nitơ phân tử (N2)
C. chất khoáng
D. ôxi từ không khí
A. Vì chim có đời sống bay lượn nên lấy được các khí ở trên cao sạch và có nhiều oxi hơn
B. Vì chim có đời sống bay lượn nên cử động cánh chim giúp phổi chim co giãn tốt hơn
C. Vì phổi chim có hệ thống ống khí trao đổi khí trực tiếp với các tế bào phổi còn phổi chuột có các phế nang phải trao đổi khí qua hệ thống mao mạch nên trao đổi khí chậm hơn
D. Vì hệ thống hô hấp của chim gồm phổi và hệ thống túi khí, hô hấp kép và không có khí cặn
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến gen.
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ.
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN
B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN
B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau.
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn.
A. 0%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 100%
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí
A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh.
B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường
D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh
A. Ban đầu có 20 phân tử ADN
B. Số mạch polinucleotit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 500.
C. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 180
D. Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 140.
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b.
B. AAB, aaB, AAb, aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
A. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tối thiểu sẽ cho 4 loại giao tử
B. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân không thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử.
C. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì có thể sẽ sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1.
D. Nếu chỉ có 5 tế bào giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì các loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
A. Đời F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
B. Ở F1, kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 3/8.
C. F1 có 8 loại kiểu hình và 12 kiểu gen
D. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.
A. 3
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 2
C. 4.
D. 1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Gà.
B. Thủy tức
C. Trùng giày.
D. Rắn
A. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit
B. xúc tác tổng hợp mạch ARN
C. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh
D. tháo xoắn phân tử ADN
A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân
B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào
D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào
A. 2%.
B. 0,1%.
C. 1%.
D. 10%.
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. aa × aa
D. Aa × AA
A. AaBbDdEe
B. AaBBddEe
C. AaBBddEE.
D. AaBBDdEe.
A. 16.
B. 2.
C. 8
D. 4
A. Trên nhiễm sắc thể thường
B. Trong lục lạp
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Trong ti thể.
A. 0,48
B. 0,36.
C. 0,16.
D. 0,25.
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Dung hợp tế bào trần
C. Lai khác dòng
D. Gây đột biến
A. Cách li tập tính
B. Cách li sau hợp tử
C. Cách li cơ học
D. Cách li thời gian
A. Kỉ Cacbon
B. Kỉ Pecmi.
C. Kỉ Silua.
D. Kỉ Đêvôn
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau.
B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái
C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài
A. Trong tự nhiên, chỉ có một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng.
B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăn ở các hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn
C. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng có ít mắt xích chung
A. Xảy ra vào ban đêm.
B. Tổng hợp glucôzơ
C. Giải phóng CO2
D. Giải phóng O2
A. Chim
B. Ếch, nhái.
C. Bò sát
D. Thú.
A. 2/3
B. 1/2
C. 1/3
D. 3/2
A. AAaa × AAaa
B. Aa × Aaaa.
C. AAaa × Aa
D. AAAa × aaaa
A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền
C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích nghi
A. Cạnh tranh cùng loài có thể sẽ góp phần làm tăng tỉ lệ sinh sản của quần thể
B. Cạnh tranh cùng loài chỉ xảy ra khi mật độ cá thể cao và môi trường cung cấp đủ nguồn sống.
C. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể, phù hợp sức chứa của môi trường.
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân làm cho loài bị suy thoái và có thể dẫn tới diệt vong
A. Có ít nhất một loài có lợi
B. Hai loài có kích thước cơ thể tương đương nhau.
C. Một loài luôn có hại.
D. Chỉ xảy ra khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau
A. Trong các loại đột biến gen, đột biến mất một cặp nuclêôtit luôn gây ra hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
B. Ở sinh vật nhân sơ, đột biến thay thế một cặp nuclêôtit chỉ làm thay đổi một bộ ba ở trên phân tử mARN mà không làm thay đổi các bộ ba khác.
C. Chỉ khi có sự tác động của các tác nhân gây đột biến thì mới làm phát sinh đột biến gen
D. Trong giảm phân, nếu phát sinh đột biến gen thì sẽ sinh ra đời con bị đột biến.
A. 1
B. 2.
C. 4
D. 3
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1
B. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 5:5:1:1.
C. Có 4 tế bào giảm phân, trong đó có 2 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 2:2:1:1.
D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 1:1:1:1.
A. 4
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3.
B. 1.
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1.
C. 3
D. 4
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá
C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ
A. Hổ
B. Rắn
C. Cá chép
D. Ếch
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời co
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Đột biến lệch bội
B. Biến dị thường biến
C. Đột biến gen
D. Đột biến đa bội.
A. AAAA, AAaa và aaaa
B. AAAA, AAAa và aaa
C. AAAA, Aaaa và aaaa
D. AAAa, Aaaa và aaaa
A. AAbb
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. AaBb
B. XDEXde
C. XDEY
D. XDeXdE
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
B. Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau
C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền
D. Làm thay đổi cấu trúc của NST
A. 0,48
B. 0,16
C. 0,32
D. 0,36
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Di - nhập gen
A. Đại Cổ sinh
B. Đại Thái cổ
C. Đại Trung sinh
D. Đại Nguyên sinh
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã
B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây
D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.
A. Hội sinh
B. Cộng sinh
C. Ký sinh
D. Sinh vật ăn sinh vật
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học
B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào
C. Tất cả các loài động vật có xưong sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào
D. Trâu, bò, dê, cừu là các loài thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi.
A. 1581
B. 678
C. 904
D. 1582
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hơp lặ
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Khí khổng
B. Bề mặt lá
C. Mô dậu
D. Mạch gỗ
A. Tĩnh mạch chủ
B. Động mạch chủ
C. Van tim
D. Nút nhĩ thất.
A. Riboxom
B. Nhân tế bào
C. Lizôxôm
D. Bộ máy Gôngi
A. nguyên tắc nhân đôi
B. chiều tổng hợp.
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. số điểm đơn vị nhân đôi
A. Đột biến đảo đoạn NST
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến lặp đoạn NST
D. Đột biến đa bội
A. 46
B. 23
C. 92
D. 54
A. 1
B. 1/2
C. 1/4
D. 1/8
A. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B. 100% hoa đỏ
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
D. 100% hoa trắng
A.
B.
C. AABb.
D. aabb
A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội
B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.
C. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người
D. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội.
A. Chỉ tác động trực tiếp lên alen trội
B. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen
C. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình
D. Thường chỉ tác động lên alen lặn
A. Kỉ Ocđôvic
B. Kỉ Đêvôn
C. Kỉ Cambri
D. Kỉ Pecmi
A. Hỗ trợ cùng loài
B. Kí sinh cùng loài
C. Cạnh tranh cùng loài
D. Vật ăn thịt – con mồi.
A. Kí sinh
B. Sinh vật ăn sinh vật
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
A. Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất A1PG thành APG.
B. Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyển hóa A1PG thành Ri1,5diP
C. Không có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ril,5DiP thành APG
D. Không có NADPH thì không xảy ra giai đoạn khử
A. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm.
B. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm
C. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu
D. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã
B. Một đột biến điểm xảy ra ở vùng P của operon có thể làm gen điều hòa tăng cường phiên mã
C. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mấkhả năng phiên mã
D. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên mã
A. 105
B. 194
C. 36
D. 64
A. 46; 50; 56; 66; 82
B. 23; 25; 28; 33; 41
C. 92; 100; 112; 132; 164.
D. 46; 56; 50; 82; 66
A. Khi không xảy ra đột biến, không có CLTN, không có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alencủa quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.
C. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.
D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và có thể dẫn tới làm suy thoái quần thể.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.
B. Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao
C. Tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trò khởi đầu một chuỗi thức ăn mới.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 80
B. 135
C. 65
D. 120
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Cá chép
B. Thỏ
C. Giun tròn
D. Chim bồ câu.
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B. Tổng hợp phân tử ARN
C. Nhân đôi ADN
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.
B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào
D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào
A. AAAA
B. AAAa
C. Aaaa.
D. aaaa
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 28.
B. 7
C. 14
D. 2
A. Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì liên kết càng bền vững
C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.
D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng
A. AABbDd × AaBBDd
B. AabbDD × AABBdd
C. AaBbdd × AaBBDD
D. AaBBDD × aaBbDD
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng
C. 3 hoa đỏ : 4 hoa vàng : 1 hoa trắng.
D. 1 hoa vàng : 1 hoa trắng
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch
B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì.
C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất
D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.
A. Một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng
B. Một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.
C. Một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng
D. Một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
A. đột biến gen.
B. đột biến số lượng nhiếm sắc thể
C. biến dị tổ hợp.
D. đột biến cấu trúc nhiếm sắc thể
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.
B. Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời kì
C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất
D. Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản ở trong lòng đất.
A. Các quần thể của cùng một loài thường có kích thước giống nhau
B. Tỉ lệ nhóm tuổi thường xuyên ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, tùy thời gian và điều kiện của môi trường sống
D. Mật độ cá thể của quần thể thường được duy trì ổn định, không thay đổi theo điều kiện của môi trường.
A. Dầu mỏ
B. Khoáng sản
C. Than đá.
D. Rừng
A. 1.
B. 4
C. 3.
D. 2
A. Miệng
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong
D. Dạ lá sách.
A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần
D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã
A.
B.
C.
D.
A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.
B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 21 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
A. Các yếu tố ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể có kích thước nhỏ
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
A. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng
B. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành
D. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Cá ép sống bám trên cá lớn.
C. Hải quỳ và cua
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
A. AAbb, aabb.
B. Aab, b, Ab, ab
C.AAb, aab, b
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. 4
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2.
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4
A. Phôtpho
B. Môlipden
C. Sắt
D. Bo.
A. Phổi của chim
B. Phổi và da của ếch nhái.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. AaBbDd
B. aBDd
C. AAaBbbDd và aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. Đột biến tam bội
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến đảo đoạn
A. 14
B. 21
C. 15
D. 8
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 100% hoa đỏ
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 100% hoa trắng
A. XAXA × XAY
B. XAXa × XaY
C. XaXa × XaY
D. XaXa × XAY
A. 100% hoa đỏ.
B. 100% hoa hồng.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. 120 cm
B. 110 cm
C. 130 cm
D. 100 cm
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. ADN polimeraza
B. Ligaza
C. ARN polimeraza
D. Amylaza
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
B. Bằng chứng tế bào học
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 9000
B. 400
C. 885
D. 6000
A. hội sinh.
B. cộng sinh
C. kí sinh
D. hợp tác
A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C3
B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây C4 cao hơn cây C3.
C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không
D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợp chất hữu cơ
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến gen
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả n
C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.
B. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể
C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A. Ala - Gly-Pro - Ser
B. Pro - Gly - Arg - Ser
C. Pro - Gly - Ser – Ala
D. Gly - Pro - Ala – Ser
A. 16
B. 8
C. 10
D. 32
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nitrôgenaza
B. Amilaza
C. Caboxilaza
D. Nuclêaza
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng mang
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'
A. Đột biến thể một
B. Đột biến mất đoạn NST
C. Đột biến thể ba
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến tam bội.
A. AA x Aa
B. AA x AA.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.
A. 1.
B. 3
C. 2.
D. 4.
A. 3
B. 1
C. 2.
D. 4.
A. Nằm trên NST thường
B. Nằm trên NST X
C. Nằm trên NST Y.
D. Nằm trong ti thể.
A. 8.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. Nguồn thức ăn thay đổi
B. Nhiệt độ môi trường thay đổi
C. Độ ẩm môi trường thay đổi
D. Kiểu gen bị thay đổi
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người
B. Tạo ra cừu Đôli.
C. Tạo giống dâu tằm tam bội.
D. Tạo giống ngô có ưu thế lai cao
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di - nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. ADN.
B. ARN
C. Prôtêin
D. ADN và prôtêin
A. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân tầng
C. phân bố đồng đều
D. phân bố theo nhóm
A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu.
B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
A. 8%.
B. 10,16%
C. 11%
D. 10%
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian
C. Quá trình diễn thế luôn gắn liền với sự phá hại môi trường
D. Kết quả cuối cùng luôn dẫn tới hình thành quần xã đỉnh cực
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. BBbbDDdd
B. BBbbDDDd
C. BBbbDddd
D. BBBbDDdd
A. AAb, AAB, aaB, aab, B, b.
B. AaB, Aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
A. Quần thể số 1 thuộc dạng quần thể suy thoái
B. Quần thể số 4 thuộc dạng quần thể ổn định
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên
D. Quần thể số 3 có mật độ cá thể đang tăng lên
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 17 cây thân cao : 19 cây thân thấp
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp
A. 1
B. 4
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 3
C. 4
D. 2.
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 4
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 63/80
B. 17/32
C. 1/80
D. 1/96.
A. Protein
B. Tinh bột chín
C. Lipit
D. Tinh bột sống
A. bốn nhiễm
B. Tứ bội
C. Tam bội.
D. Bốn nhiễm kép.
A. màng sinh chất
B. không bào lớn
C. enzim
D. dự trữ năng lượng.
A. điều hoà các quá trình sinh lý
B. xúc tác các phản ứng sinh hoá.
C. bảo vệ tế bào và cơ thể
D. tích lũy thông tin di truyền.
A. rARN.
B. mARN
C. tARN
D. ADN.
A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST
B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST.
C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST
D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 NST.
A. 0,1
B. 0,001
C. 0,16
D. 0,25
A. Cá xương, chim, thú
B. Bò sát (trừ cá sấu), chỉm, thú
C. Lưỡng cư, thú
D. Lưỡng cư, bò sát, chim
A. Do tinh thể muối hình thành trong khí khổng
B. Thế nước của đất quá thấp.
C. Muối tập trung trong tế bào rễ làm vỡ tế bào
D. Các ion Na+ và Cl- gây đầu độc tế bào
A. cho các cây F1 tự thụ phấn và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây
B. cho các cây F2 lai phân tích và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây.
C. cho các cây F2 lai với nhau và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây
D. cho các cây F2 lai thuận nghịch và phân tích sự phân li ở đời con của từng cây
A. Đột biến và di - nhập gen
B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc định dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái.
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).
C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình định dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình định dưỡng được trở lại môi trường không khí.
A. Phương thức hoá học nhờ nguồn năng lượng tự nhiên
B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp ở các sinh vật tự dưỡng
C. Phương thức sinh học trong các tế bào sống
D. Tổng hợp nhờ công nghệ tế bào và công nghệ gen
A. Aa
B. AAaa
C. Aaaa
D. Aa và Aaaa.
A. Khi thiếu thức ăn, một số loài động vật ăn thịt các cá thể đồng loại
B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ
C. Ở nhiều loài thú, vào mùa sinh sản, các con đực thường đánh nhau để giành quyền giao phối
D. Vi khuẩn nốt sần sống trong nốt sần cây họ đậu, lấy chất hữu cơ từ cây và cung cấp nitơ cho cây.
A. A→D→C→B
B. D → A → C → B
C. D→B→C→A
D. A→C → B → D.
A. A1=7,5%; T1=10%;G1=2,5%;X1=30%
B. A1=10%; T1=25%;G1=30%;X1=35%
C. A2=10%; T2=25%;G2=30%;X2=35%
D. A2=10%; T2=7,5%;G2=2,5%;X2=30%
A. 56 25% mắt đỏ: 43,75% mẳt trắng
B. 50% mắt dò: 50% mắt trắng.
C. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng
D. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. 77760
B. 1944000
C. 388800.
D. 129600.
A. 9/32
B. 9/64
C. 9/128
D. 3/16.
A. (1),(4).
B. (2),(3).
C. (1),(2).
D. (2),(4).
A. (2) → (1) → (4)→ (3)
B. (3) → (4) → (2) → (1).
C. (1) → (2) → (3) → (4).
D. (1) → (3) → (4) → (2).
A. 20/41
B. 7/9
C. 19/54
D. 31/54
A. 45%
B. 35%
C. 40%
D. 22,5%
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền
C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết dẫn đến hình thành quần thể thích
A. 1/12
B. 1/7
C. 1/39
D. 3/20
A. Chóp rễ
B. Khí khổng
C. Lông hút của rễ
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể
A. Thức ăn
B. Hoocmôn.
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
A. 5’UUG3’
B. 5’UAG3’
C. 5’AUG3’
D. 5’AAU3’
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ khí CO2
C. Nồng độ khí Nitơ (N2).
D. Hàm lượng nước.
A. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột
B. ở động vật có xương sống có 2 loại hệ tuần hoàn, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín
C. Thành phần máu chỉ có hồng cầu.
D. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2
A. 0,1.
B. 0,15
C. 0,85.
D. 0,2.
A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn.
B. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo
C. Chân trước của mèo và cánh dơi.
D. Mang cá và mang tôm
A. Cây ngô.
B. Nhái.
C. Sâu ăn lá ngô
D. Diều hâu.
A. Xináp là diện tiệp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào xương
B. Xináp là diện tiêp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh.
D. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ
A. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
B. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
D. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầ
A. Cá chép.
B. Gà
C. Trùng biến hình
D. Giun đất.
A. CO2
B. NH3
C. CH4
D. O2
A. 2n; 2n +1; 2n-1
B. 2n; 2n + l
C. 2n; 2n + 2; 2n-2
D. 2n + 1; 2n-l
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống
C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
D. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền
A. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ rơi vào trạng thái tuyệt chủng.
B. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỷ lệ sinh sản tăng và thường dẫn tới làm tăng kích thước của quần thể
C. Cạnh tranh cùng loài góp phần duy trì ổn định kích thước của quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường
D. Nếu không có nhập cư và tỷ lệ sinh sản bằng tỷ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được duy trì ổn định
A. Bình b hạt hô hấp cung cấp nhiệt cho nến cháy.
B. Bình a hạt không xảy ra hô hấp không tạo O2 nến tắt
C. Bình a hạt hô hấp hút O2 nên nến tắt.
D. Bình b hạt hô hấp tạo O2 nên nến cháy
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.
B. Di - nhập gen có thể làm tăng tần số alen của quần thể nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể
D. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi.
A. AaBb × AaBb.
B. aaBb × Aabb.
C. AaBB × aaBb
D. aaBB × AABb
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
A. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
C. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thườn
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Nếu có hoán vị gen thì sẽ sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 25%.
B. Cho dù có hoán vị hay không có hoán vị cũng luôn sinh ra giao tử AB.
C. Nếu có trao đổi chéo giữa B và b thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ tùy vào tần số hoán vị gen.
D. Nếu không có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử.
A. 432
B. 216
C. 768.
D. 384.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.
B. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường
C. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực.
D. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian.
A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần
B. Môi trường sống không có lactozơ
C. Gen Y phiên mã 20 lần
D. Gen A phiên mã 10 lần
A. 1 cây hoa tím: 15 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng
C. 100% cây hoa trắng
D. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắn
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3/32.
B. 27/128.
C. 9/128
D. 9/32.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Nitrôgenaza
B. Amilaza.
C. Caboxilaza
D. Nuclêaza.
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. Riboxom
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng
B. Bố mẹ bình thường nhưng sinh con bạch tạng
C. lượng hồng cầu trong máu tăng khi người lên sống ở vùng núi cao
D. Trẻ em sinh ra khóc tiếng mèo kêu
A. Sợi siêu xoắn
B. Cromatit
C. Sợi cơ bản
D. Sợi chất nhiễm sắc
A.
B.
C.
D.
A. Sự hình thành tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, phân chia
B. Các axit amin liên kết với nhau thành chuỗi polipeptit đơn giản
C. Các nucleotit liên kết nhau thành các phân tử axit nucleic
D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản
A. 0,4: 0,6
B. 0,3: 0,7
C. 0,6: 0,4
D. 0,7: 0,3
A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
B. 0,20AA: 0,64Aa: 0,16aa
C. 0,48AA: 0,36Aa: 0,16aa
D. 0,4AA: 0,44Aa: 0,16aa
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể
B. Dấu hiệu nhận biết loài mới hình thành là sự xuất hiện cách li sinh sản
C. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thưc vật
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể dẫn đến tăng sự đa dạng di truyền
A. Tần số hoán vị gen dao động từ 0% đến 50%
B. Các gen càng xa nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng nhỏ
C. Nếu biết tần số hoán vị gen giữa 2 gen nào đó thì có thể tiên đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.
D. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong kì đầu của giảm phân I tùy giới tính, tùy loài
A. 2-3-4
B. 1-5-6
C. 1-2-6
D. 2-4-6
A. Dd × Dd
B. Dd × dd
C. DD × Dd
D. DD × dd
A. Gen quỵ định tính trạng nằm trên NST Y
B. Chưa thể kết luận chắc chắn
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với nhiễm sẳc thể Y
D. Gen quy định tính trạng năm trong ti thể
A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa
B. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của tiến hóa.
C. Biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa.
D. Đột biến nhiễm sắc thể là nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá
A. 1,2, 4,5
B. 1,3,4, 5
C. 1,2,3
D. 2, 3, 4,5
A. Biến dị tổ hợp
B. Biến dị cá thể
C. Đột biến nhiễm sắc thể
D. Đột biến gen
A. Nối các đoạn Okazaki do mạch khuôn 5’ - 3’ tổng hợp nên.
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn của ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn mẫu của ADN
D. Tháo xoắn phân tử ADN.
A. 2-5
B. 1-4
C. 3-5
D. 2-3
A. AaaBbb
B. AAaBBb
C. AAaBbb
D. AaaBBb
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. AAbbDd
B. aaBBDd
C. aaBbdd
D. AAbbDD
A. 10%
B. 30%
C. 40%
D. 20%
A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1
B. sự tổ hợp tự do của các alen trong quá trình thụ tinh
C. sự phân li độc lập của các tính trạng
D. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
A. 0,42
B. 0,7
C. 0,09
D. 0,49
A. A liên kết với T, G liên kết với X
B. A + G = T + X = 50%
C. A = T, G = X
D. A liên kết với U, G liên kết với X
A. 8 loại giao tử trong đó loại giao tử ABD chiếm 22,5%
B. 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, rồi giảm dần qua các thế hệ
B. Cơ thể lai F1 trong lai khác dòng vượt trội hơn bố mẹ nên được sử dụng trong việc nhân giống.
C. Ưu thế lai chỉ biểu hiện ở phép lai thuận.
D. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho con lai ưu thế cao.
A. Ruột thừa ở người và ruột tịt của thú ăn thịt
B. Lá cây hoa hồng và gai xương rồng
C. Tuyến nước bọt của thú và tuyến nọc độc của rắn
D. Chân chuột chũi và chân dế chũi
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn
A. 1/4
B. 1/32
C. 1/9
D. 1/18
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Gen ngoài nhân dược di truyền thẳng
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
C. Gen ngoài nhân chỉ có trong ti thể của mọi loài sinh vật
D. Chứng động kinh ở người do một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể, nên nếu mẹ bị động kinh thì chỉ có con gái mới bị động kinh
A. 17
B. 27
C. 19
D. 54
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Tính thoái hóa
B. Tính đặc hiệu
C. Tính phổ biến
D. Tính đặc trưng
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN
B. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao
A. 2,3
B. 1,4
C. 3,4
D. 1,2
A. 450
B. 900
C. 600
D. 300
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST
C. tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết
D. đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
A. 48
B. 64
C. 86
D. 102
A. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể
B. Trong sự di truyền, nếu con lai mang tính trạng của mẹ thì đó là di truyền theo dòng mẹ.
C. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ
D. Tất cả các hiện tương di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
A. 24
B. 48
C. 36
D. 12
A. cambri → ocđôvic → đêvôn → pecmi → cacbon → silua
B. cambri → ocđôvic → silua → cacbon → đêvôn → pecmi
C. cambri → silua → pecmi → cacbon → đêvôn → ocđôvic
D. cambri → ocđôvic → silua → đêvôn → cacbon → pecmi
A. đột biến gen.
B. biến dị tổ hợp.
C. thường biến.
D. đột biến NST
A. Bị enzim xúc tác phân giải.
B. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.
C. Liên kết với phân tử ARN.
D. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN.
A. 3%
B. 30%
C. 2%
D. 8 %
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2, 4, 5.
B. 1, 3, 5, 6.
C. 1, 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
A. 57,81%.
B. 42,19%.
C. 56,28%.
D. 53,72%.
A. 27 và 66%.
B. 9 và 81%.
C. 8 và 78%.
D. 27 và 29,6%.
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Sợi cơ bản.
D. Crômatit
A. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai.
B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng.
C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai.
D. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai.
A. địa lí và sinh thái
B. Sinh thái
C. rARN
D. ADN
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
A. 2,21%.
B. 2,66%.
C. 5,25%
D. 5,77%.
A. Tương tác cộng gộp
B. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội
C. Tác động bổ sung giữa 2 gen không allele
D. Tác động đa hiệu
A. (1)-(a), (2)-(c), (3)-(b).
B. (1)-(b), (2)-(a), (3)-(c).
C. (1)-(a), (2)-(b), (3)-(c).
D. (1)-(c), (2)-(a), (3)-(b).
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Ở một loài bộ NST là 2n = 20 số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm là 18 NST.
B. Hội chứng Đao là thể đột biến tam bội
C. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
D. Thể một nhiễm có thể có vai trò xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen
A. Nuôi cấy phôi.
B. Thụ tinh nhân tạo.
C. Thay đổi các yếu tố môi trường
D. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp.
A. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp
B. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn.
C. Tỉ lệ thể tích cơ thể và giữa diện tích bề mặt cơ thể (V/S) khá lớn
D. Da luôn ẩm ướt giúp các khí dễ dàng chuyển qua.
A. Vì mao mạch thường ở xa tim
B. Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
C. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm.
A. (3), (4), (5), (7).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (1), (2), (6).(8).
D. (2), (6), (7), (8).
A. Thay đổi tập tính bẩm sinh
B. Phát triển những tập tính học tập
C. Thay đổi tập tính học tập.
D. Phát huy những tập tính bẩm sinh
A. 37,5% AA: 5% Aa: 57,5% aa
B. 30% AA: 20%Bb: 50% aa
C. 36% AA: 48% Aa: 16% aa.
D. 43,75% AA: 12,5% Aa: 43,75% aa.
A. Enzim tổng hợp một bản sao mã, bản sao mã này có thể mã hóa cho vài chuỗi polipeptit
B. Chỉ có một ARN polimeaza chịu trách nhiệm tổng hợp tARN, mARN và rARN
C. Sự phiên mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN
D. ARN-polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’ đối với mạch mã gốc
A. chọn thể truyền có gen đột biến.
B. chọn thể truyền có kích thước lớn
C. quan sát tế bào dưới kính hiển
D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1 đặc điểm
B. 4 đặc điểm.
C. 2 đặc điểm.
D. 3 đặc điểm
A. a, d, e, f, g.
B. c,b, d, e, g, h.
C. a, b, e, g, h.
D. a, b, c, d, f, h.
A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với thực vật.
C. Những đột biến NST thường dẫn đến hình thành loài mới là đảo đoạn nhiều lần, chuyển đoạn lớn
D. Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là cách li địa lí
A. Trong trường hợp trội không hoàn toàn các alen vẫn phân li đồng đều về các giao tử
B. F1 chỉ thu được 1 loại kiểu hình nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
C. Hiện tượng trội không hoàn toàn chỉ nói về tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
D. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 1:2:1 nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
A. thể đa bội.
B. thể dị bội 1 nhiễm
C. thể dị bội 3 nhiễm.
D. thể đột biến gen lặn
A. Nồng độ O2 trong khí hít vào luôn nhỏ hơn nồng độ O2 trong khí thở ra
B. Nhịp thở của trẻ em luôn chậm hơn nhịp thở của người trưởng thành
C. Nồng độ CO2 trong khí thở ra luôn nhỏ hơn nồng độ CO2 trong khí hít vào
D. Nhịp thở của một người khi đang chạy luôn nhanh hơn nhịp thở của người đó lúc nghỉ ngơi
A. axít béo
B. nuclêôtit
C. glucôzơ
D. axit amin.
A. nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X
B. nằm trên nhiễm săc thể thường.
C. nằm ở vùng tương đồng trên NST giới tính X và Y.
D. nằm ở tế bào chất.
A. catalaza
B. restrictaza
C. ligaza
D. nuclêaza
A. Cách li địa lí trong một thời gian dài luôn dẫn đến hình thành loài mới.
B. Trong cùng một khu vực địa lí, loài mới có thể được hình thành bằng con đường sinh thái hoặc lai xa và đa bội hóa.
C. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đển hình thành loài mới
D. Đa số các loài thực vật có hoa và dương xỉ đã được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa
A. Cơ quan tương tự phản ánh hướng tiến hóa phân li.
B. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa đồng quy.
C. Tính phổ biến của mã di truyền là một bằng chứng sinh học phân tử.
D. Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa gián tiếp.
A. được vận dụng để loại bỏ những gen không mong muốn ở một sổ giống cây trồng.
B. có thể làm thay đổi trạng thái hoạt động của gen.
C. được vận dụng để làm tăng số lượng alen của một gen nào đó trên NST.
D. làm gia tăng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của loài.
A. Đột biến cấu trúc NST có thể phát sinh do sự trao đổi chéo giữa hai crômatit trong một cặp NST
B. Đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Đột biến cấu trúc NST gồm bốn dạng là mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
D. Đột biến cấu trúc NST luôn gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của sinh vật.
A. ADN pôlimeraza
B. Ligaza.
C. ARN pôlimeraza
D. Restrictaza
A. Di - nhập gen là nhân tố tiến hóa vô hướng
B. Di - nhập gen làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
C. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Di - nhập gen chỉ ảnh hưởng tới các quần thể có kích thuớc lớn
A. điều kiện sống phân bổ đồng đều trong môi trường và các cá thể thích sống tụ họp với nhau.
B. điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường và các cá thể thích sống tụ họp với nhau.
C. điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt
D. điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường và các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt
A. Chim sâu
B. Cá chép
C. Ếch đồng
D. Cá sấu
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Tiến hoá hoá học → Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hoá sinh học.
B. Tiến hoá tiền sinh học → Tiến hoá sinh học → Tiến hoá hóa học.
C. Tiến hoá hoá học → Tiến hoá sinh học → Tiến hoá tiền sinh học.
D. Tiến hóa sinh học → Tiến hoá hoá học → Tiến hoá tiền sinh học.
A. 50
B. 13
C. 25
D. 12
A. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm II có màu vàng
B. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm III và nhóm IV đều có màu đỏ
C. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm I có màu xanh lục.
D. Dịch chiết ở tất cả các cốc đối chứng đều không có màu.
A. Ung thư máu ác tính
B. Máu khó đông
C. Mù màu
D. Bạch tạng
A. chỉ được di truyền từ mẹ cho con gái
B. Chỉ được di truyền từ bố cho con trai
C. luôn tồn tại thành từng cặp alen
D. không có alen tuơng ứng trên NST Y.
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Di – nhập gen
A. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng
B. Trong một ruộng lúa, lúa và cỏ tranh nhau về dinh dưỡng và ánh sáng
C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho sinh vật sống trong cùng môi trường.
D. Trong một vườn ươm bạch đàn, một số cây bị chểt do thiếu ánh sáng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. XDXD × XdY
B. XDXd × XDY
C. XDXd × XdY
D. XdXd × XDY
A. Quần thể IV
B. Quần thể III
C. Quần thể II
D. Quần thể I
A. 12
B. 3
C. 8
D. 16
A. Tần số kiểu gen aa giảm dần qua các thế hệ
B. Tần số alen A tăng dần qua các thể hệ
C. Ở thế hệ F2, quần thể đạt cân bằng di truyền
D. Quần thể dần phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
A. 9:9:1:1
B. 1:1
C. 1:1:1:1
D. 4:4:1:1
A. 216
B. 432.
C. 54
D. 16.
A. xuất hiện loài người
B. cây có mạch và động vật lên cạn
C. dương xỉ phát triển mạnh
D. phát sinh các nhóm linh trưởng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 6:3:3:2:1:1
B. 1:2:1.
C. 27:9:9:9:3:3:3:1
D. 18:9:9:6:6:3:3:3: 3: 2: 1: 1
A. Mức sinh sản của quần thể và tỉ lệ sống sót của các con non đều giảm.
B. kích thuớc quần thể tăng lên nhanh chóng.
C. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau
D. Mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 16
B. 10
C. 32
D. 5
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Cấu trúc tuổi của quần thể không ổn định, thường thay dổi theo mùa, theo năm
B. Cấu trúc tuổi của quần thể là tổ hợp các nhóm tuổi của quần thể
C. Cấu trúc tuổi của quần thể thường ổn định, không phụ thuộc vào môi trường
D. Cấu trúc tuổi của quần thể ảnh hưởng đến kích thước quần thể.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn của động vật bậc cao
B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
C. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
D. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. ADN pôlimeraza
B. ARN pôlimeraza
C. Restrictaza
D. Ligaza
A. 0,625AA + 0,250Aa + 0,125aa = 1
B. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1.
C. 0,70AA + 0,25Aa + 0,05aa = 1.
D. 0,25AA + 0,15Aa + 0,60aa = 1
A. thể khảm
B. thể một
C. thể không
D. thể ba
A. nằm trên nhiễm sắc thể Y
B. nằm trên nhiễm sắc thể X
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp)
A. làm phong phú vốn gen của quần thể
B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. định hướng quá trình tiến hóa
D. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi
A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo
B. kéo dài màng tế bào.
C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
D. hình thành thoi vô sắc.
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố theo chiều thẳng đứng
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố ngẫu nhiên
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Di – nhập gen
A. 35%
B. 20%
C. 40%
D. 30%
A. cách li địa lí.
B. cách li sinh thái
C. cách li sinh sản
D. cách li tập tính
A. hỗ trợ khác loài
B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài
A. aabb
B. AABb
C. aaBb
D. AaBb
A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau
A. Ở màng ngoài
B. Ở tilacôit
C. Ở màng trong
D. Ở chất nền
A. Aabb × AaBB
B. AaBb × Aabb
C. AaBB × aaBb
D. AaBb × AaBb
A. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định
B. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn
C. Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
D. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của quần xã tương ứng với điều kiện ngoại cảnh
A. 5’UAA3’
B. 5’AUG3’
C. 5’UAG3’
D. 5’AUA3’
A. Tôm
B. Giun tròn
C. Chim bồ câu
D. Sư tử
A. Đại Trung sinh
B. Đại Tân sinh
C. Đại Thái cổ
D. Đại Nguyên sinh
A. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A
B. Gen điều hòa (R)
C. Vùng khởi động (P)
D. Vùng vận hành (O)
A. 16 và 4
B. 16 và 8
C. 12 và 4
D. 12 và 8
A. 50%
B. 0%
C. 25%
D. 75%
A. chúng có cùng nguồn gốc
B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo cùng một hướng
C. chúng là các cơ quan thực hiện các chức năng giống nhau
D. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Mạng Puôckin
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza
B. Quá trình phiên mã có thể diễn ra tại chất nền của ti thể
C. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intrôn, nối các exôn lại với nhau thành mARN trưởng thành
D. Quá trình phiên mã chủ yếu diễn ra trong nhân của tế bào
A. và 10cM
B. và 10cM
C. và 10cM
D. và 20cM
A. 0,16
B. 0,32
C. 0,04
D. 0,64
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng
B. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong
C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3
D. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi
A. Thẩm thấu và chủ động
B. Chủ động và nhập bào
C. Thụ động và chủ động
D. Thụ động và thẩm thấu
A. 3600
B. 3599
C. 3899
D. 3601
A. Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu.
B. Lúa → Rắn→ Chim→ Diều hâu.
C. Lúa → Chuột→ Rắn→ Diều hâu
D. Lúa → Chuột→ Cú→ Diều hâu.
A. sự tiến hoá song hành
B. sự tiến hoá phân li
C. sự tiến hoá đồng quy
D. phản ánh nguồn gốc chung.
A. càng dài
B. không đổi
C. luôn thay đổi.
D. càng ngắn.
A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể
B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.
D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
A. có tốc độ sinh sản nhanh
B. thích nghi cao với môi trường
C. dễ phát sinh biến dị.
D. có cấu tạo cơ thể đơn giản
A. thể tam nhiễm.
B. thể đa nhiễm
C. thể khuyết nhiễm
D. thể một nhiễm.
A. cách li địa lí.
B. lai xa và đa bội hoá.
C. cách li sinh thái
D. cách li tập tính.
A. 15 : 1.
B. 12 : 3 : 1.
C. 13 : 3
D. 9 : 7
A. lai khác dòng
B. lai xa.
C. lai thuận nghịch
D. lai phân tích
A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
B. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
A. lactôzơ gắn vào làm gen điều hòa không hoạt động.
B. prôtêin ức chế bị phân hủy khi có mặt lactôzơ.
C. gen cấu trúc tạo sản phẩm làm gen điều hoà bị bất hoạt.
D. lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó
A. sợi siêu xoắn
B. nuclêôxôm.
C. sợi nhiễm sắc.
D. sợi cơ bản
A. nuôi cấy mô
B. dung hợp tế bào trần
C. nuôi cấy hạt phấn
D. cấy truyền phôi.
A. lai phân tính.
B. lai thuận nghịch
C. lai phân tích.
D. tự thụ phấn.
A. các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh
B. đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C. đột biến làm biến đổi vật chất di truyền.
D. đột biến lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
C. Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50%.
D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
A. tạo nguồn nguyên liệu → đánh giá chất lượng giống → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
B. tạo nguồn nguyên liệu → chọn lọc → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
C. Tạo nguồn nguyên liệu → cho tự thụ phấn → tạo dòng thuần → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà
D. Tạo nguồn nguyên liệu→ tạo dòng thuần → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit
C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit
A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen.
B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc
C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ
D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen
A. 5 cao: 1 thấp.
B. 3 cao: 1 thấp.
C. 35 cao: 1 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
A. 36%AA: 28%Aa: 36%aa.
B. 25%AA: 11%Aa: 64%aa.
C. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa.
D. 16%AA: 20%Aa: 64%aa.
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt dưới cao hơn
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt dưới thấp hơn
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
A. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
A. 80 cm.
B. 85 cm.
C. 75 cm.
D. 70 cm.
A. I→III → II →IV→V.
B. I →III→II→V →IV
C. I→II→III→IV→V
D. I→II→III→V→IV
A. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý.
B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác chưa hết tiềm năng.
C. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng C: Khai thác hợp lý.
D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức
A. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau sau đó di cư sang châu Phi.
B. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi sau đó di cư sang các châu lục khác.
C. người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens.
D. người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis sau đó di cư sang các châu lục khác.
A. AaBb × AaBb.
B. AaXBXb × AaXBY.
C. Ab/aB × Ab/aB
D. AaXBXb × AaXbY.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. (4), (6), (7).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (5), (7).
D. (1), (3), (4).
A. IA = 0.5 , IB = 0.3 , IO = 0.2.
B. IA = 0.2 , IB = 0.7 , IO = 0.1
C. IA = 0.4 , IB = 0.2 , IO = 0.4.
D. IA = 0.6 , IB = 0.1 , IO = 0.3.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,3
A. ATP và CO2.
B. ATP, NADPH và O2.
C. ATP, NADPH.
D. NADPH, O2
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của Operon Lac
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Khi môi trường không có lactose thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
D. Khi gen A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì Y cũng phiên mã 10 lần
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non.
B. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh.
C. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào
D. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl
A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
B. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
C. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
D. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng bộ nhiễm sắc của loài lên một số nguyên lần của n.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. ARN và prôtêin loại histôn
B. ADN và prôtêin loại histôn
C. ARN và pôlipeptit
D. ADN và lipoprôtêin
A. Cánh chim và cánh bướm
B. Gai xương rồng và gai hoa hồng
C. Mang cá và mang tôm
D. Chi trước của mèo và cánh dơi.
A. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang
B. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2
C. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch
D. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc lai phân tích thì đều cho đời con có 4 loại kiểu hình.
B. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được đời con có 4 loại kiểu gen
C. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có 2 loại kiểu hình
D. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đời con có 50% số cây hoa đỏ.
A. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
D. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A.
A. AA × aa
B. aa × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × AA
A. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 65 loại kiểu gen
B. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 4 loại kiểu gen
C. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 gen có tối đa 10 loại kiểu gen
D. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen
A. NaHCO3
B. NaCl
C. CaCl2
D. Ca(OH)2
A. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg
C. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe
D. Zn, Cl, B, K, Cu, S
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. di truyền được cho đời sau
B. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
C. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính
D. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
A. A = T = 1200; G = X = 300
B. A = T = 600; G = X = 900
C. A = T = 300; G = X = 1200
D. A = T = 900; G = X = 600
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Tơcnơ
B. AIDS
C. Claiphentơ
D. Đao
A. 14,34%
B. 13,44%
C. 34,41%
D. 43,14%
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit.
B. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C. thường có cơ chế biểu hiện khác nhau ở các giai đoạn phát triển của cơ thể.
D. tạo thành một nhóm gen liên kết và luôn di truyền cùng nhau
A. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả ba tính trạng có tối đa 25 loại kiểu gen
B. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen
C. Ở loài này, các thể ba có tối đa 36 loại kiểu gen
D. Ở loài này có tối đa 45 loại kiểu gen
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh nhau.
B. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái.
C. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới.
D. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài
A. rARN
B. mARN
C. ADN
D. tARN
A. Timin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A
B. Ađênin, thay thế cặp X –G thành cặp T – A
C. Ađênin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A
D. Timin, thay thế cặp X – G thành cặp T - A.
A. Sinh vật sống được ngoài khoảng giới hạn sinh thái khi gặp điều kiện thuận lợi.
B. Trong khoảng chống chịu, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật.
C. Giới hạn sinh thái chỉ đúng với các nhân tố vô sinh
D. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của nhiều nhân tố thái mà ở đó sinh vật phát triển ổn định theo thời gian
A. bò sát khổng lồ phát triển
B. thực vật hạt kín xuất hiện.
C. dương xỉ phát triển mạnh
D. cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
A. Xác suất gặp nhau giữa các cá thể đực, cái trong mùa sinh sản giảm.
B. Xảy ra hiện tượng giao phối gần dẫn đến các gen lặn có hại biểu hiện.
C. Giảm hiệu quả nhóm.
D. Các cá thể không kiếm đủ thức ăn
A. 100 cm
B. 120 cm
C. 110 cm
D. 140 cm
A. AA × AA
B. XAXa × XAY
C. Aa × Aa
D. Aa × AA.
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
B. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST.
C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể.
A. ARN và pôlipeptit
B. lipit và pôlisaccarit.
C. ARN và prôtêin loại histon
D. ADN và prôtêin loại histon
A. Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B. Mã di truyền ở các loài khác nhau là khác nhau.
C. Tất cả các sinh vật đều có ADN giống nhau về số lượng các nuclêôtit
D. Axit nucleic và protein của mỗi loài đều có các đơn phân giống nhau.
A. (1), (3), (5), (7)
B. (3), (4), (5), (7)
C. (2), (4), (6)
D. (1), (2), (4), (5).
A. sau
B. đầu
C. giữa
D. cuối
A. Chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây
B. có tác dụng kháng bệnh cho cây
C. Có tác dụng điều hòa hoạt động của cây
D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
A. ATP, NADPH
B. ATP, NADPH VÀ CO2
C. ATP, NADPH VÀ O2
D. ATP, NADP+ VÀ O2
A. ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn.
B. ADN chứa nhiều đơn phân hơn mARN
C. ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của enzim phân hủy.
D. ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch.
A. 1 và 2
B. 1 và 4
C. 1 và 3
D. 2,3 và 4
A. Ổ sinh thái biểu hiện cách sống của loài đó.
B. Nơi ở là ổ sinh thái của sinh vật.
C. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định trong ổ sinh thái
D. Hai loài trùng ổ sinh thái về dinh dưỡng sẽ dẫn đến cạnh tranh
A. G = X = 610; A = T = 390
B. G = X = 251; A = T = 389
C. G = X = 250; A = T = 390
D. G = X = 249; A = T = 391
A. 10%
B. 30%
C. 45%
D. 20%
A. Nhân tố khí hậu
B. Các chất hữu cơ
C. Các chất vô cơ.
D. Mật độ cá thể.
A. 31,6% đỏ : 69,4% vàng.
B. 66.5% đỏ :33,5% vàng.
C. 33,5% đỏ : 66,5% vàng.
D. 70% đỏ : 30% vàng
A. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
D. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A. 93,75%
B. 46,875%
C. 50%
D. 6,25%
A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
B. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động.
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi.
D. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản
A. sống ở các sinh cảnh khác nhau
B. trở nên cách li sinh sản với nhau.
C. không giao phối với nhau.
D. có hình thái hoàn toàn khác nhau
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN
D. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
A. 100% quả vàng.
B. 100% quả đỏ hoặc 1 quả đỏ : 1 quả vàng
C. 75% quả đỏ: 25% quả vàng hoặc 1 quả đỏ : 1 quả vàng.
D. 75% quả đỏ: 25% quả vàng
A. 25%
B. 12,5%
C. 0,0025%
D. 0,00125%
A. A = T = 573; G = X = 767.
B. A = T = 733; G = X = 767.
C. A = T = 733; G = X = 777
D. A = T = 533; G = X = 767
A. 0,57
B. 0,16
C. 0,75
D. 0,25.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 16
B. 6
C. 8
D. 4
A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính.
B. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
C. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa.
D. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
A. Có thể thay thế được bởi bất kỳ nguyên tố nào
B. Nguyên tố mà thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cơ thể.
A. Chim mỏ đỏ và linh dương
B. Hải quỳ và cua
C. Chim sáo và trâu rừng
D. Phong lan và cây gỗ
A. 0,4 và 0,6
B. 0,7 và 0,3
C. 0,6 và 0,4
D. 0,5 và 0.5
A. Các nucleotit tự do
B. Enzyme ligaza
C. Axit amin
D. ADN polimeraza
A. Có nguồn năng lượng tự nhiên
B. Có nước
C. Có khí oxi
D. Có khí cacbonic
A. Bằng chứng sinh học phân tử
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng phôi sinh học
D. Bằng chứng tế bào học
A. Kì giữa và kì sau
B. Kì đầu và kì sau
C. Kì đầu và kì giữa
D. Kì sau và kì cuối
A. 2n =24
B. 2n=12
C. 2n=48
D. 2n=36
A. AABb
B. AaBB
C. AaBb
D. AABB
A. 4
B. 2
C. 1
D. 6
A. AabbDd ×AaBbdd
B. AaBbDd × AaBbDd
C. Aabbdd × AaBbdd
D. aabbDd × AaBbdd
A. Cây con khác 1 phần so với cây mẹ
B. Cây con có thể mang đặc điểm tốt của cây mẹ
C. Cây con có thể mang đặc điểm xấu của cây mẹ
D. Cây con mang toàn bộ đặc điểm tốt và xấu của cây mẹ
A. 2
B. 4
C. 5
D. 8
A. Hỗ trợ khác loài
B. Cộng sinh
C. Hỗ trợ cùng loài
D. Cạnh tranh cùng loài
A. Các loài sinh vật còn tồn tại ngày nay có nguồn gốc chung
B. Các loài sinh vật khác nhau trên Trái đất được bắt nguồn từ một tổ tiên chung
C. Các loài thực vật tiến hóa theo sơ đồ phân nhánh cành cây
D. Các loài sinh vật đã bị tuyệt chủng trong quá khứ có nguồn gốc chung
A. Dạ tổ ong
B. Dạ lá sách
C. Dạ múi khế
D. Dạ cỏ
A. Aa ×AA
B. AA × aa
C. Aa × aa
D. Aa × Aa
A. Enzyme ARN polimeraza bị biến đổi cấu trúc và bị bất hoạt
B. Gen điều hòa không tổng hợp protein ức chế
C. Protein ức chế chỉ hoạt động khi có mặt đường lactose
D. Protein ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian ba chiều và bị mất chức năng
A. tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang bộ ba đối mã
B. tARN có khả năng chuyển đổi thông tin
C. tARN có cấu trúc dạng thùy
D. tARN có khả năng vừa gắn vào mARN vừa gắn vào riboxom
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
B. Sinh vật phân giải
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
A. 9/32
B. 3/32
C. 9/16
D. 27/64
A. Hàm lượng N trong tế bào khi khổng
B. Hàm lượng H2O trong tế bào khí khổng
C. Hàm lượng CO2 trong tế bào khí khổng
D. Hàm lượng O2 trong tế bào khí khổng
A. Cá chép có khả năng phân bố hẹp hơn cá rô phi
B. Cả hai loài này đều sinh trưởng tốt nhất vào mùa đông
C. Cả hai loài đều có khả năng phân bố rộng
D. Cá chép có khả năng phân bố rộng hơn cá rô phi
A. Thể một
B. Thể bốn
C. Thể ba
D. Thể một kép
A. Hình tháp 3 và 4 là hình tháp biểu hiện bậc dinh dưỡng hệ sinh thái trên cạn
B. Hình tháp 2 và 4 biểu hiện bền vững nhất
C. Hình tháp 1 và 2 là hình tháp biểu hiện bậc dinh dưỡng hệ sinh thái dưới nước
D. Hình tháp 1 và 4 là hình tháp bền vững
A. Có hiện tượng di cư từ quần thể 1 sang quần thể 2
B. Trong quần thể 1 đã xảy ra hiện tượng tự thụ tinh ở 1 số cá thể
C. Có hiện tượng di cư từ quần thể 2 sang quần thể 1
D. Trong quần thể 1 xảy ra hiện tượng đột biến lặn alen A thành alen a
A. 40cM
B. 20cM
C. 30cM
D. 18cM
A. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân II
B. Ở một số tế bào sinh trứng, cặp NST aa rối loạn phân ly trong giảm phân II
C. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân I
D. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân I và giảm phân II
A. Giảm cá mè hoa
B. Thêm cá thong dong
C. Thả thêm cá quả
D. Thêm thực vật nổi
A. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể trong quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể
B. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể
C. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1/4
B. 1/8
C. 6/8
D. 3/9
A. 6
B. 10
C. 4
D. 8
A. Cần môi trường nội bào cung cấp các nucleotit A. T. G, X
B. Chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất.
C. Cần có sự tham gia cùa enzim ligaza.
D. Chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
A. Đều có sự tham gia của các loại enzim ARN polimeraza
B. Đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực.
C. Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.
D. Đều có sự tham gia của mạch gốc ADN.
A. Mã di truyền là mã bộ ba.
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại acid amin.
C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại acid amin.
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
A. Vùng kết thúc.
B. Vùng bất kỳ ở trên gen
C. Vùng điều hoà
D. Vùng mã hoá.
A. Chỉ bộ ba có nucleotit thay thế mới thay đổi còn các bộ ba khác không thay đổi.
B. Toàn bộ các bộ ba nucleotit trong gen bị thay đổi.
C. Nhiều bộ ba nucleotit trong gen bị thay đối.
D. Các bộ ba từ vị trí cặp nucleotit bị thay thế đến cuối gen bị thay đổi.
A. Trong cấu trúc cùa gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một điểm nào đó trên ADN
B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào.
C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit tại một điểm nào đó trên gen.
D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào.
A. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tớcnơ.
B. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
C. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
D. Bệnh phêninkêtô niệu, bệnh hồng cầu hình lười liềm
A. CH4.
B. H2.
C. NH3.
D. O2.
A. chọn lọc tự nhiên.
B. giao phối.
C. đột biến
D. cách li
A. Quần thể sâu ăn lá chi xuất hiện những biến dị màu xanh lục được chọn lọc tự nhiên giữ lại.
B. Quần thể sâu ăn lá đa hình về kiểu gen và kiểu hình, chọn lọc tự nhiên đã tiến hành chọn lọc theo những hướng khác nhau.
C. Sâu ăn lá đã bị ảnh hướng bởi màu sắc của lá cây có màu xanh lục.
D. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải những cá thể mang biến dị có màu sắc khác màu xanh lục, tích lũy những cá thể mang biến dị màu xanh lục
A. (2), (3).
B. (l), (2).
C. (2), (4).
D. (3), (4)
A. Điều chỉnh mối quan hệ giữa các cá thế trong quần thể.
B. Điều chỉnh sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.
C. Điều chỉnh kiểu phân bố cá thế trong quần thể.
D. Điều chỉnh cấu trúc tuổi của quần thể
A. (2) và (3).
B. (2) và (4).
C. (l) và (4).
D. (l) và (3)
A. Chim sáo và trâu rừng
B. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa.
D. Trùng roi và mối
A. Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt có liên quan chặt chẽ với nhau.
B. Trong quá trình tiến hoá, vật ăn thịt hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn con mồi.
C. Con mồi thường có số lượng cá thể nhiều hơn số lượng vật ăn thịt.
D. Vật ăn thịt thường có kích thước cơ thể lớn hơn kích thước con mồi.
A. (1) và (2).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3)
A. Năng lượng thất thoát qua mỗi bậc dinh dưỡng của chuỗi thức ăn là rẩt lớn.
B. Sự biến đổi năng lượng diễn ra theo chu trình.
C. Sự chuyển hoá vật chất diễn ra không theo chu trình.
D. Năng lượng của sinh vật sàn xuất bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng của sinh vật tiêu thụ nó.
A. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
B. tỉ số sinh khối trung bình giữa các bậc dinh dưỡng.
C. hiệu số sinh khối trung bình của hai bậc dinh dưỡng liên tiếp
D. hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng liên tiếp
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với thành mạch gỗ.
C. Áp suất rễ.
D. Lực hút cùa tán lá.
A. Quá trình liên kết với để hình thành nhờ vi sinh vật .
B. Quá trình liên kết với để hình thành nhờ vi sinh vật .
C. Quá trình liên kết với để hình thành nhờ vi sinh vật .
D. Chuyển hoá
A. , ,
B. ,
C.
D. ,
A. giải phóng 2ATP
B. giải phóng 36ATP.
C. giải phóng 38ATP
D. không giải phóng ATP.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hệ mạch cấu tạo đơn giản
B. Tim có cấu tạo đơn giản
C. Kích thước cơ thể nhỏ.
D. Nhu cầu oxy và chất dinh dưỡng thấp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5’ - AXA UGU XUG GUG AAA GXA XXX...
B. 5’ - AUG UXU GGU GAA AGX AXX X...
C. 5’- GUX UGG UGA AAG XAX XX...
D. 5’- XAU GUX UGG UGA AAG XAX XX...
A. 1x
B. 0,5x.
C. 4x.
D. 2x.
A. 3 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
B. 3 : 3 : 1 : 1.
C. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
A. Aabb × AaBb và AaBb ×AaBb.
B. Aabb × aabb và Aa × aa.
C. Aabb × aaBb và AaBb × aabb
D. Aabb × aaBb và Aa × aa.
A. (liên kết hoàn toàn).
B. (liên kết hoàn toàn) (liên kết hoàn toàn).
C. (liên kết hoàn toàn).
D. (liên kết hoàn toàn) (liên kết hoàn toàn).
A.
B.
C.
D.
A. 41,5%.
B. 56,25%.
C. 50%.
D. 64,37%.
A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb
B. P: AaBb; cây 1: Aabb; cây 2: AaBb
C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb
D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2:AaBb
A. Có đột biến trội xảy ra.
B. Tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính
C. Tính trạng do 2 cặp gen tương tác quy định.
D. Do sự tác động của môi trường sống
A. 22%.
B. 28%.
C. 32%.
D. 46%.
A. 0,14 AA + 0,47Aa + 039 aa.
B. 0,39 AA + 0,47Aa + 0,14 aa.
C. 0,1 AA + 0,44Aa + 0.46 aa.
D. 0,16 AA + 0,48Aa + 0,36 aa
A. 0,484375
B. 0,984375
C. 0,96875
D. 0,4921875.
A. riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 3’ → 5’.
B. trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số riboxom hoạt động được gọi là polixom.
C. nguyên tắc bổ sung giữa codon và anticodon thể hiện trên toàn bộ các nucleotit cùa mARN.
D. có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN
A. gen.
B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza.
D. hoocmôn insulin
A. vô nghĩa
B. đồng nghĩa.
C. dịch khung.
D. nhầm nghĩa.
A. Thêm 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
B. Mất 3 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
C. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm cùa gen.
D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
A. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có ARN mồi
B. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có đầu 3’ OH tự do.
C. Cần có ARN mồi để khởi động quá trình tái bản
D. ARN mồi tạo nơi bám cho ADN polimeraza hoạt động
A. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5’ 3’ trên mạch mang mã gốc.
B. Bộ ba mở đầu mã hóa cho acid amin metionin.
C. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X.
D. Mỗi acid amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa
A. làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định
B. không làm thay đổi tần số các alen của quần thể.
C. luôn làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.
D. luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái thường gặp ở thục vật và động vật ít di chuyển xa.
C. Hình thành loài là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh hoặc do tập quán hoạt động của động vật
D. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra phổ biến ở thực vật.
A. trong ao, hồ nước ngọt
B. trong nước đại dương nguyên thuỷ.
C. trong lòng đất.
D. khí quyển nguyên thuỷ
A. các tế bào nhân thực.
B. các đại phân tử hữu cơ.
C. các giọt côaxecva.
D. các tế bào sơ khai.
A. Nhân tố môi trường tác động gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi
B. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phàn ứng để thích nghi.
C. Nhân tố môi trường tác động trực tiêp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi.
D. Nhân tố môi trường tác động trực tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để tự vệ.
A. hội sinh
B. kí sinh.
C. cộng sinh.
D. cạnh tranh.
A. tổng sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng tính trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích.
B. tổng sinh khối bị tiêu hao do hoạt động hô hấp và bài tiết.
C. tổng sinh khối mà mỗi bậc dinh dưỡng đồng hoá được.
D. tổng sinh khối của hệ sinh thái trên một đơn vị điện tích.
A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hộ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A. (2)(3)(4)(1)
B. (2)(3)(1)(4)
C. (1)(3)(2)(4)
D. (1)(2)(3)(4)
A. Nảy mầm của hạt.
B. Già cỗi.
C. Sinh trưởng và ra hoa.
D. Các giai đoạn cần nước như nhau.
A.
B.
C.
D.
A. H2O
B. CO2.
C. ATP.
D. O2.
A. Ngăn nước và các chất khoáng qua gian bào, nhằm kiểm soát lượng nước và ion khoáng
B. Tăng khả năng hút nước và chất khoáng, nhằm kiểm soát lượng nước và ion khoáng.
C. Chống mất nước do thoát hơi nước, hạn chế lượng nước và ion khoáng bị thất thoát.
D. Tạo áp suất rễ cao, tăng sự hấp thu nước và ion khoáng từ môi trường đất.
A. Hô hấp kị khí
B. Hô hấp hiếu khí.
C. Lên men êtylic
D. Lên men lactic.
A. Phân giải thức ăn trong cơ thể
B. Tiêu hóa nhờ enzim.
C. Phân giải thức ăn nhờ vi sinh vật.
D. Phân giải vi sinh vật để lấy chất dinh dưỡng.
A. Auxin ức chế sự sinh trưởng của tế bào thân non và rễ.
B. Auxin trong tế bào tăng làm cho tế bào tích điện âm.
C. Auxin tác động đến sự phân chia và kéo dài cùa tế bào, dẫn đến hướng sáng và hướng trọng lực.
D. Auxin tăng kích thích sự sinh trưởng của tế bào thân non và rễ.
A. (2) và (3).
B. (l) và (2).
C. (l) và (4)
D. (3) và (4).
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. đơn vị cacbon
B. đơn vị cacbon
C. đơn vị cacbon
D. đơn vị cacbon
A. 3’ ─ XXX ─ XAX ─ TTX ─ AAX
B. 3’ ─ XXX ─ AXX ─ TTX ─ XAX
C. 3’ ─ XXX ─ XAX ─ AAX ─ TTX
D. 3’ ─ XXX ─ XAX ─ XTT ─ AAX
A. AaBb x AaBb.
B. AB/ab x AB/ab
C.
D.
A. 10%.
B. 4%.
C. 16%.
D. 40%.
A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen
B. Ở F1 có 5 loại kiểu gen
C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%
A. trong vùng điều hòa của gen
B. trong các đoạn êxôn của gen.
C. trên ADN không chứa mã di truyền
D. trong vùng kết thúc của gen.
A. Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 3.
B. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 2.
C. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 3.
D. Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 2.
A. Quần thể này có tần số các alen A và a tương ứng là 0,6 và 0,4.
B. Quần thể này không cân bằng vì tần số alen A và a là khác 5.
C. Nếu không chịu tác động bởi các nhân tố tiến hóa thì qua các thế hệ cấu trúc di truyền quần thể giao phối ngẫu nhiên này không thay đổi
D. Quần thể này ở trạng thái cân bằng vì thoả mãn công thức Hacdy ─ Veinberg .
A. Có 10 loại kiểu gen
B. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất
C. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
D. Có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. nối các đoạn Okazaki với nhau.
B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Tháo xoắn phân tử ADN
D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới
A. 5’UUG3’.
B. 5’UAG3’
C. 5’AGU3’.
D. 5’AUG3’
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit.
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
A. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh đục.
B. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng,
C. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
D. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
A. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ mạch gốc của gen chỉ có chức năng điều hoà sự phiên mã của gen.
B. Vùng điều hoà có chức năng tổng hợp ra protein ức chế điều hoà hoạt động phiên mã của gen
C. Vùng điều hoà chứa các trình tự nucleotit đặc biệt giúp cho ARN polimeraza liên kết để khởi động phiên mã và điều hoà phiên mã.
D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 3’ của mạch gốc có chức năng điều hoà và kết thúc sự phiên mã của gen.
A. đây là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ các acid amin trong tế bào chất của tế bào.
B. quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom.
C. đây là quá trình chuyển thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa.
D. đây là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
A. Loài 2 sống ở vùng xích đạo, loài 1 sống ở Nam cực.
B. Cả 2 loài này đều có thể tìm thấy ở vùng xích đạo.
C. Loài 1 sống ở vùng xích đạo, loài 2 sống ở Nam cực.
D. Cả 2 loài này đều có thể tìm thấy
A. bộ não có kích thước lớn.
B. có hệ thống tín hiệu thứ 2.
C. đẻ con và nuôi con bằng sữa
D. khả năng biểu lộ tình cảm.
A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.
B. kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
C. ki Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.
D. kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh
A. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến và di - nhập gen
A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
B. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì vàphát triển
D. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến làm tăng tần số alen có hại.
A. Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn
B. Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.
C. Các loại tháp sinh thái không phải bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.
D. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn
A. sinh vật tiêu thụ cấp II.
B. sinh vật sản xuất
C. sinh vật phân hủy
D. sinh vật tiêu thụ cấp I.
A. nhóm thực vật chiếm ưu thế là rêu, cỏ bông.
B. khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có loài nào chiếm ưu thế.
C. khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ưu thế.
D. kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều.
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Các con hươu đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
C. Cá ép sống bám trên cá lớn
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.
A. Sơ đồ I.
B. Sơ đồ IV
C. Sơ đồ III.
D. Sơ đồ II.
A. Cường độ quang hợp và nồng độ CO2 trong không khí.
B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng
C. Nồng độ CO2 trong không khí.
D. Nhiệt độ môi trường.
A. Thân ngắn.
B. Giảm diện tích lá.
C. Khí khổng đều ở hai mặt lá.
D. Mặt trên lá có lớp cutin dày.
A. Lực khử mạnh.
B. Enzim nitrôgenaza.
C. Nhiệt độ và áp suất cao.
D. Thực hiện trong điều kiện kị khí.
A. Ty thể.
B. Tylacoic
C. Chất nền.
D. Vùng cơ chất (stroma).
A. Dạ cỏ.
B. Dạ múi khế
C. Dạ lá sách
D. Dạ tổ ong.
A. 195.
B. 260.
C. 65.
D. 130.
A. Hướng trọng lực của rễ là do sự phân bổ auxin không đều ở hai mặt rễ.
B. Ngọn cây quay về hướng ánh sáng là do sự phân bố auxin không đều ở 2 mặt của ngọn.
C. Ở ngọn cây, phía được chiếu sáng có lượng auxin nhiều kích thích sự sinh trưởng kéo dài hơn phía tối.
D. Ở rễ cây, phía được chiếu sáng có lượng auxin thích hợp hơn, kích thích sự sinh trưởng kéo dài của tế bào nhanh hơn.
A. A = T = 760 Nu, G = X – 740 Nu
B. A = T = 720 Nu, G = X = 480 Nu
C. A = T = 1050 Nu, G = X = 450 Nu
D. A = T = 1080 Nu, G = X = 420 Nu
A. A = T = 705 Nu, G = X = 645 Nu
B. A = T = 405 Nu, G = X = 945 Nu.
C. A = T = 645 Nu, G = X = 705 Nu
D. A = T = 945 Nu, G - X = 405 Nu.
A. 37,50%.
B. 56,25%.
C. 6,25%.
D. 18,75%.
A.
B.
C.
D.
A. 12,25%.
B. 7,29%.
C. 16%.
D. 5,29%.
A. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 39%.
B. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 20%.
C. Liên kết hoàn toàn.
D. Phân ly độc lập, 1 gen nằm trên NST thường, 1 gen nằm trên NST giới tính.
A. Một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính.
B. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn.
C. Hai cặp gen không alen tương tác bổ trợ (bổ sung).
D. Hai cặp gen không alen tương tác cộng gộp.
A. 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
B. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
D. 4 : 4 : 4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1.
A. 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,01 A A + 0,18 Aa + 0,81 aa.
D. 0.64 A A + 0,32 Aa + 0,04 aa.
A. 40%
B. 10%
C. 25%
D. 12,5%
A. gen trội lấn át gen lặn
B. tính đa hiệu của gen.
C. tương tác gen không alen
D. liên kết gen.
A. 0,5, 0,4 và 0,1
B. 0,4, 0,5 va 0,1
C. 0,5, 0,3 và 0,2
D. 0,3, 0,5 và 0,2
A.
B.
C.
D.
A. 5’UUG3’
B. 5’UAG3’
C. 5’AGU3’.
D. 5’AUG3’
A. ARN có thể nhân đôi mà không cần đến enzim (protein)
B. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN
C. ARN có thành phần nucleotit loại uraxin
D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân
A. Protein của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ khoảng 20 loại axit amin
B. ADN của các loài sinh vật đều được cấu tạo từ 4 loại nucleotit
C. Mã di truyền của các loài sinh vật đều có đặc điểm giông nhau
D. Các cơ thể sống đều được cấu tạo bởi tế bào
A. Thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển
B. Thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể
C. Thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên
D. Tuổi trung bình (tuổi thọ trung bình) của các cá thể trong quần thể
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố theo chiều thẳng đứng
A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng
B. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật
C. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng
D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái
A. Tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn
B. Hình thành nên chuỗi và lưới thức ăn trong thủy vực
C. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực
D. Tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài
A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng đó
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO)
C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình dinh dưỡng để đi vào các lớp trầm tích
D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được quay trở lại môi trường không khí
A. Làm chúng có xu hương phân li ổ sinh thái
B. Làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt
C. Làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh
D. Làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài
A. Vi khuẩn phản nitrat hóa
B. Động vật đa bào
C. Vi khuẩn cố định nito
D. Cây họ đậu
A. Có các rễ hô hấp mọc từ các rễ bên và đâm thẳng từ dưới lên mặt đất
B. Rễ hô hấp có mô sống, tầng biền phát triển và có nhiều bì khổng
C. Dịch tế bào rễ có áp suất thẩm thấu rất cao
D. Rễ cây đâm sâu, lan rộng, hình thành khối lượng khổng lồ các lông hút
A. Mất nước và vỡ
B. Mất nước và co nguyên sinh
C. Hấp thụ nước và phồng lên
D. Hấp thụ nước và phản co nguyên sinh
A. Thực hiện nhờ enzim nitrogenaza
B. Là phản ứng khử
C. Là phản ứng khử
D. Là phản ứng khử
A. Hệ sắc tố quang hợp gồm diệp lục và carotenoic
B. Diệp lục có 2 loại là diệp lục a và diệp lục b
C. Nhóm sắc tố chính carotenoic gồm caroten và xantophyl
D. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá có màu lục
A. Đường phân
B. Chu trình Crep
C. Chuỗi truyền electron
D. Tạo thành Axetyl - CoenzimA
A. Thường sử dụng lượng thức ăn rất lớn
B. Đôi khi chúng ăn cả thức ăn động vật
C. Tăng cường ăn các cây họ đậu
D. Tiêu hóa vi sinh vật sống dạ cỏ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi
B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’ – OH tự do
C. Nối các đoạn Okazaki với nhau
D. Tháo xoắn phân tử ADN
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotit trên ADN
C. Tỷ lệ A + T/ G + X
D. Thành phần các bộ ba nucleotit trên ADN
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 4
A. Sử dụng mARN nhân tạo để tổng hợp protein trong ống nghiệm
B. Sử dụng bộ máy tổng hợp protein từ dịch chiết tế bào Ecoli
C. Sử dụng tế bào Ecoli để tạo dùng ADN tái tổ hợp
D. Sử dụng Plasmid làm Vector mang ADN tái tổ hợp
A. Vì gen trong quần thể giao phối có cấu trúc kém bền vững
B. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn
C. Vì số lượng gen trong tế bào rất lớn
D. Vì trong quần thể giao phối hiện tượng NST bắt cặp và trao đổi chéo xảy ra thường xuyên hơn
A. Thay thế một acid amin
B. Thay đổi trình tự toàn bộ các acid amin
C. Mất 1 acid amin
D. Thay đổi trình tự từ aa thứ 2
A. 996 lượt phân tử tARN
B. 1000 lượt phân tử tARN
C. 994 lượt phân tử tARN
D. 4990 lượt phân tử tARN
A.
B.
C.
D. Không có đáp án nào đúng
A. 5/16
B. 3/32
C. 27/64
D. 15/64
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x Aabb
C. Aabb x aaBb
D. AaBb x AaBb
A. 81/256
B. 1/81
C. 16/81
D. 1/16
A. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao
B. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao
C. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống
D. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp
A. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao
B. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao
C. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống
D. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Kiểu gen của F1 là
B. Kiểu gen của F1 là
C. Kiểu gen của F1 là
D. A hoặc B
A. 87,36%
B. 81,25%
C. 31,36%
D. 56,25%
A. 56,25% mắt đỏ: 43,75% mắt trắng
B. 50% mắt đỏ: 50% mắt trắng
C. 75% mắt đỏ: 25% mắt trắng
D. 62,5% mắt đỏ: 37,5% mắt trắng
A. 1/2
B. 1/4
C. 2/3
D. 3/4
A. Để các riboxom dịch chuyển trên mARN
B. Để acid amin được hoạt hóa và gắn với tARN
C. Để cắt bỏ acid amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit
D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN
A. Mang đầy đủ thông tin di truyền dưới dạng mật mã
B. Có khả năng tự sao chép chính xác bản thân nó
C. Có khả năng tổng hợp các phân tử quan trọng của tế bào
D. Có khả năng biến đổi tạo ra các nguồn biến dị di truyền
A. Ligaza
B. Restrictaza
C. ARN polimeraza
D. ADN polimeraza
A. Mở xoắn NST và ADN
B. Liên kết nucleotit của môi trường với nucleotit của mạch khuôn theo NTBS
C. Tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5’ đến 3’
D. Phá vỡ liên kết H2 để ADN thực hiện tự sao
A. Di truyền qua sinh sản vô tính
B. Nhân lên trong mô sinh dưỡng
C. Di truyền qua sinh sản hữu tính
D. Tạo thể khảm
A. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn so với cây tam bội
B. Cơ quan sinh dục của cây tứ bội phát triển hơn so với cây tam bội
C. Cây tứ bội không mất khả năng sinh sản, cây tam bội hầu như mất khả năng sinh sản
D. Cây tứ bội thường sinh trưởng, phát triển và khả năng chống chịu mạnh hơn cây tam bội
A. Quần xã
B. Loài
C. Cá thể
D. Quần thể
A. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người
B. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của loài người
C. Vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung
D. Trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất
A. Chọn lọc vận động
B. Chọn lọc ổn định
C. Chọn lọc gián đoạn hay phân li
D. Chọn lọc phân hóa
A. Kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh
B. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
C. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
D. Kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh
A. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
B. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong
C. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể
D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển
A. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa
B. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài
C. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể
D. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể
A. Lúa → rắn → chuột → diều hâu
B. Lúa → chuột → diều hâu → rắn
C. Lúa → chuột → rắn → diều hâu
D. Lúa → diều hâu → chuột → rắn
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọn nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào chu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm
B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại
C. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải, … chỉ có khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
D. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường
A. Đồng rêu hàn đới
B. Rừng rụng lá ôn đới
C. Rừng lá kim phương Bắc (rừng Taiga)
D. Rừng mưa nhiệt đới
A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ
B. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn
C. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1
A. Giúp cây bám chắc vào đất
B. Hút nước và chất dinh dưỡng để nuôi cây
C. Bám vào đất, làm cho đất tơi xốp, tăng khả năng hô hấp của rễ
D. Giúp cho rễ cây đâm sâu và lan rộng
A. Nhiệt độ cao khoảng 2000C, điều kiện kị khí
B. Áp suất 200 atm, lực khử mạnh, điều kiện kị khí
C. Có enzim nitrogenaza, lực khử mạnh, ATP, điều kiện kị khí
D. Có enzim nitrogenaza, lực khử mạnh, ATP, điều kiện hiếu khí
A. Carotenoic → diệp lục a → diệp lục b → diệp lục a ở trung tâm phản ứng
B. Carotenoic → diệp lục b → diệp lục a → diệp lục a ở trung tâm phản ứng
C. Xantophyl → diệp lục a → diệp lục b → diệp lục a ở trung tâm phản ứng
D. Caroten → diệp lục a → diệp lục b → diệp lục a ở trung tâm phản ứn
A. Vận chuyển trong mạch gỗ theo hướng từ trên xuống, mạch rây thì ngược lại
B. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn mạch rây thì không
C. Mạch gỗ vận chuyển theo hướng từ dưới lên, mạch rây thì ngược lại
D. Mạch gỗ chuyển đường từ lá về cơ quán chứa, mạch rây thì không
A. Lên men etylic và lên men lactic
B. Hô hấp hiếu khí và lên men lactic
C. Hô hấp hiếu khí và lên men etylic
D. Hô hấp hiếu khí và lên men
A. (2), (4)
B. (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 6
B. 12
C. 4
D. 20
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 12,50%
B. 6,25%
C. 18,75%
D. 37,50%
A. AABbDd AaBBDd
B. AabbDD AABBdd
C. AaBbdd AaBBDD
D. AaBBDD aaBbDD
A.
B.
C.
D.
A. 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa tím: 4 cây hoa trắng
B. 12 cây hoa tím: 3 cây hoa đỏ: 1 cây hoa trắng
C. 12 cây hoa đỏ: 3 cây hoa tím: 1 cây hoa trắng
D. 9 cây hoa đỏ: 4 cây hoa tím: 3 cây hoa trắng
A. 1/9
B. 1/6
C. 1/4
D. 1/8
A.
B.
C.
D.
A. 70%BB: 30%bb
B. 49%BB: 42%Bb: 9%bb
C. 30%BB: 70%bb
D. 30%BB: 40%Bb: 30%bb
A. 160AA: 360Aa: 480aa
B. 490AA: 420Aa: 90aa
C. 90AA: 490Aa: 420aa
D. 480AA: 360Aa: 160aa
A. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính
C. Gen quy định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường
D. Gen quy định tính trạng nằm trong tế bào chất
A. Đều diễn ra trên toàn bộ phận tử ADN
B. Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki
C. Đều theo nguyên tắc bổ sung
D. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza
A. Trước phiên mã
B. Sau dịch mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã
A. Trong 1 tế bào có mang gen đột biến sẽ có 2 loại lục lạp xanh và trắng
B. Làm cho toàn cây hóa trắng do không tổng hợp được chất diệp lục
C. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đốm trắng
D. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng
A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau
B. Khi các bazo nito dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit
C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thường làm thay đổi ít nhất thành phần acid amin của chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp
D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến
A. Do các tác nhân gây đột biến trong môi trường (vật lý, hóa học, sinh học), rối loạn sinh lý cơ thể
B. Do đột biến gen và đột biến NST dẫn tới mất khả năng kiểm soát sự phân bào và liên kết tế bào
C. Do một tế bào mất khả năng kiểm soát sự phân bào tạo thành khối u và di căn
D. Do tiếp xúc nhiều với các hóa chất độc hại, sử dụng nhiều các chất kích thích (rượu, thuốc lá)
A. Ngăn cản sự thụ tinh nhân tạo thành hợp tử
B. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai
C. Ngăn cản con lai hình thành giao tử
D. Ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ
A. 13 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ
B. 13 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ
C. 26 nhiễm sắc thể lớn và 13 nhiễm sắc thể nhỏ
D. 26 nhiễm sắc thể lớn và 26 nhiễm sắc thể nhỏ
A. Mặc dù sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng các cá thể của các loài có họ hàng gần gũi và sống trong những sinh cảnh khác nhau nên không thể giao phối với nhau
B. Các cá thể của các loài khác nhau có thể có những tập tính giao phối riêng nên chúng thường không giao phối với nhau
C. Các cá thể của các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có điều kiện giao phối với nhau
D. Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể có cấu tạo các cơ quan sinh sản khác nhau nên chúng không thể giao phối với nhau
A. Trên mặt đất
B. Trong không khí
C. Trong lòng đất
D. Trong nước đại dương
A. Nhiệt độ môi trường
B. Quan hệ cộng sinh
C. Sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Sinh vật kí sinh – sinh vật chủ
A. Nhóm tuổi
B. Tỉ lệ giới tính
C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích
D. Sự phân bố của các loài trong không gian
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Mối quan hệ giữa vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi – vật ăn thịt
B. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh
C. Trong tiến hóa, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình
D. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hóa
A. Năng lượng Mặt Trời và năng lượng gió
B. Địa nhiệt và khoáng sản
C. Đất, nước và sinh vật
D. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều
A. Giun đũa sống trong ruột lợn
B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường
C. Bò ăn cỏ
D. Cây lúa và cỏ dại sống trong một ruộng lúa
A. Dạng thành dạng N2
B. Dạng thành dạng
C. Dạng N2 thành dạng
D. Dạng thành dạng
A. Làm tăng số lượng cá mương trong ao
B. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao
C. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao
D. Thả thêm cá quả vào ao
A. Tạo ra lực hút nước ở rễ
B. Điều hòa nhiệt độ bề mặt thoát hơi nước
C. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước
D. Tạo điều kiện cho CO2 từ không khí vào lá thực hiện chức năng quang hợp
A. Nước đi qua các khoảng gian bào nhờ chênh lệch áp suất thẩm thấu
B. Áp suất thẩm thấu của các tế bào giảm dần từ ngoài vào trong
C. Thế nước tăng dần từ ngoài vào trong
D. Áp suất thẩm thấu của các tế bào tăng dần từ ngoài vào trong
A. Lục lạp được cấu tạo bên ngoài là 2 lớp màng kép
B. Bên trong màng là chất nền, có các hạt grana
C. Trên các hạt grana là những dẹt (tylacoic) chồng lên nhau
D. Các phân tử diệp lục nằm ở trong chất nền của lục lạp
A. Rượu etylic (C2H5OH)
B. CO2, H2O và ATP
C. Axit lactic (C3H6O3)
D. Axit oxaloaxetic (AOA)
A. Ruột non có vi sinh vật, giúp thức ăn được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản
B. Vì chỉ đến ruột non thức ăn mới được biến đổi hoàn toàn thành các chất đơn giản
C. Ruột non có diện tích bề mặt hấp thụ rất lớn
D. Vì ruột non là phần dài nhất của ống tiêu hóa
A. Dẫn máu đi nuôi nửa cơ thể phía trên
B. Dẫn máu đi nuôi phổi
C. Vận chuyển máu lên não
D. Vận chuyển máu đến phổi để trao đổi khí
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2) và (4)
B. (2) và (3)
C. (1) và (3)
D. (1) và (4)
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. AaBbDd x aabbDD
B. AaBbdd x AabbDd
C. AaBbDd x aabbdd
D. AaBbDd x AaBbDD
A.
B.
C.
D.
A. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại
B. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính
D. Sự tăng sinh không kiểm soát của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính
A. A= 0,5; a= 0,5; B= 0,6; b= 0,4
B. A= 0,7; a= 0,3; B= 0,6; b= 0,4
C. A= 0,6; a= 0,4; B= 0,5; b= 0,5
D. A= 0,5; a= 0,5; B= 0,7; b= 0,3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AaBbDDdEe và AaBbddEe
B. AaBbDddEe và AaBbDEe
C. AaBbDDddEe
D. AaBbDddEe và AaBbddEe
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Sacrap
B. Oatxơn và Cric.
C. Páplốp
D. Moogan
A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nucleotit trong cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật.
D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã.
B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa cho phân tử protein ức chế.
D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
A. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay 2 và 3.
B. Bệnh mù màu, bệnh máu khó đông.
C. Bệnh ung thư máu, hội chứng Đao.
D. Hội chứng 3X, hội chứng Tớcnơ.
A. 27/256.
B. 9/64.
C. 81/256.
D. 27/64
A. tính chất nước ối.
B. tế bào tử cung của mẹ.
C. tế bào thai bong ra trong dịch ối.
D. tính chất nước ối và tế bào tử cung của mẹ.
A. Phục hồi chức năng bình thường của tế bào hay mô, phục hồi sai hỏng di truyền.
B. Chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của các gen bị đột biến.
C. Nghiên cứu các giải pháp để sửa chữa hoặc cắt bỏ các gen gây bệnh ở người.
D. Chuyển gen mong muốn từ loài này sang loài khác để tạo giống mới.
A. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hóa từ một tổ tiên chung.
B. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
C. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau
D. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hóa hội tụ.
A. 20%
B. 4%.
C. 16%.
D. 32%.
A. bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bốn loài khác nhau
B. bốn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bốn loài khác nhau.
C. ba bộ nhiễm sắc thể đơn bội của ba loài khác nhau.
D. ba bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ba loài khác nhau.
A. Kiểu phân bố.
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
C. Tỉ lệ đực cái.
D. Mối quan hệ giữa các cá thể
A. Các cây cọ sống trên một quả đồi.
B. Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên.
C. Các con chim sống trong một khu rừng.
D. Các con cá chép sống trong một cái hồ.
A. cộng sinh.
B. kí sinh – vật chủ
C. hội sinh.
D. hợp tác.
A. loài chủ chốt.
B. loài ưu thế.
C. loài đặc trưng
D. loài ngẫu nhiên.
A. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi không liên tục của môi trường.
B. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật với những thay đổi đột ngột của môi trường.
C. Nhịp sinh học là những biến đổi của sinh vật khi môi trường thay đổi.
D. Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của sinh vật với những thay đổi có tính chu kì của môi trường.
A. bậc 3.
B. bậc 1.
C. bậc 2.
D. bậc 4.
A. Có vận tốc lớn, không được điều chỉnh
B. Có vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng.
C. Có vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh
D. Có vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng cơ chế đóng mở khí khổng.
A. Biều bì lá.
B. Phiến lá.
C. Gân lá.
D. Khí khổng.
A. 3 con lông trắng : 1 con lông màu.
B. 1 con lông trắng : 1 con lông màu.
C. 5 con lông trắng : 3 con lông màu
D. 1 con lông trắng : 3 con lông màu.
A. Đồng hóa nito
B. Cố định nito.
C. Amoni hóa
D. Phản nitrat
A. CO2 và H2O
B. O2 và H2O.
C. CO và CO2
D. CO2 và O2.
A. CO2, NAD, FADH2, ATP, các chất hữu cơ trung gian
B. CO2, NAD, FADH2, ADP.
C. CO2, NADH, FADH2, các chất hữu cơ trung gian, ATP.
D. NADH, FADH2, ADP.
A. Cá cóc → cá sấu → cá voi → cá mập
B. Cá sấu → cá cóc → cá mập → cá voi
C. Cá mập → cá cóc → thằn lằn → cá voi
D. Cá mập → cá sấu → cá cóc → cá voi
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 7,5%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1/16
B. 1/6
C. 1/4
D. 1/12
A. I, IV, V.
B. II, III, VI.
C. I, II, V.
D. II, IV, V.
A. 56,25%.
B. 12%.
C. 32,64%.
D. 1,44%.
A. p2 + pr + pq.
B. p2 + qr + pq
C. p2 + 2pq
D. p2 + pr.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. C, H, O, N, S.
B. C, N, O, S, P.
C. C, H, O, N, P.
D. C, H, O
A. 5’AUG3’
B. 5’UAX3’
C. 3’AUG5’
D. 3’UAX5’.
A. chứa thông tin mã hóa các acid amin trong phân tử protein cấu trúc
B. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế.
A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể làm phát sinh đột biến gen.
C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lý hóa ở môi trường hay do các tác nhân sinh học.
D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. Axit nuclêic và lippit
B. Saccarit và phôtpholipit
C. Prôtêin và axit nuclêic
D. Prôtêin và lipit
A. hình thành các đại phân tử
B. xuất hiện các enzim.
C. xuất hiện cơ chế tự sao chép.
D. hình thành lớp màng.
A. N2, NH3, H2 và hơi nước.
B. CH4, CO2, H2 và hơi nước.
C. CH4, NH3, H2 và hơi nước.
D. CH4, CO, H2 và hơi nước.
A. ADN và sau đó là ARN.
B. ARN và sau đó là ADN.
C. Prôtêin và sau đó là ADN
D. Prôtêin và sau đó là ARN.
A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
B. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài
C. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.
D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.
A. không khí.
B. nước.
C. ánh sáng.
D. gió.
A. cạnh tranh.
B. kí sinh.
C. vật ăn thịt – con mồi.
D. ức chế cảm nhiễm.
A. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học.
B. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài
C. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học.
D. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài.
A. Tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.
A. Diện tích của mỗi lỗ khí khổng lớn.
B. Tổng diện tích của bề mặt cutin của lá lớn
C. Tổng chu vi lá lớn.
D. Tổng chu vi của toàn bộ khí khổng lớn.
A. Sự thoát hơi nước ở lá tạo ra.
B. Hoạt động trao đổi chất của hệ rễ
C. Hoạt động hô hấp của hệ rễ.
D. Sự hút khoáng của rễ.
A. Nito phân tử
B. NO và NO2.
C. NO2 và NH3.
D. và
A. Lục tạp.
B. Ty thể.
C. Bộ máy gongi.
D. Lizoxom
A. Sản phẩm cuối cùng là CO2 và H2O
B. Sản phẩm cuối cùng là chất hữu cơ
C. Đều xảy ra giai đoạn đường phân
D. Năng lượng giải phóng là như nhau
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại các kiểu gen dị hợp.
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 2132.
B. 2097.
C. 2067
D. 2130
A. Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y.
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X.
D. Trên nhiễm sắc thể thường.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 18.
B. 36.
C. 21.
D. 42.
A. AaBb AaBb
B. Aabb aaBb.
C. aaBb AaBb
D. Aabb AAbb.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
A. 4 loại với tỷ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
B. 4 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
C. 2 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
D. 2 loại với tỷ lệ 1 : 1.
A. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa tím, quả tròn chiếm tỷ lệ 50%.
B. Tất cả các cây thu được ở đời con đều có kiểu hình hoa tím, quả tròn.
C. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn chiếm tỷ lệ 50%.
D. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
A. 27/128.
B. 9/256.
C. 9/64
D. 9/128.
A. 25,0%.
B. 37,5%.
C. 50,0%.
D. 6,25%.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. 23,4375%.
B. 87,5625%.
C. 98,4375%.
D. 91,1625%.
A. đầu 5’ của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.
B. đầu 3’của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C. đầu 5’cùa mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
D. đầu 3’của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã
A. 5’AUG3’
B. 3'XAU5’
C. 5’XAU3’
D. 3’AUG5’.
A. phát sinh trong nguyên phân của tế bào mô sinh dưỡng sẽ di truyền cho đời sau qua sinh sản hữu tính.
B. thường xuất hiện đồng loạt trên các cá thể cùng loài sống trong cùng một điều kiện sống.
C. phát sinh trong giảm phân sẽ đi vào giao tử và di truyền được cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính.
D. phát sinh trong giảm phân sẽ được nhân lên ở một mô cơ thể và biểu hiện kiểu hình ở một phần cơ thể
A. lai xa và đa bội hoá
B. sinh thái.
C. địa lí
D. lai khác dòng.
A. (3) và (5)
B. (2) và (3).
C. (1), (2) và (3).
D. (2), (3) và (4).
A. quá trình đột biến.
B. cơ chế cách li.
C. quá trình chọn lọc tự nhiên
D. quá trình giao phối.
A. Cách li sinh sản và cách li di truyền
B. Cách li sinh thái
C. Cách li địa lí và cách li sinh thái
D. Cách li địa lí.
A. Cách li trước hợp tử, cách li tập tính
B. Cách li sau hợp tử, cách li tập tính
C. Cách li trước hợp tử, cách li cơ học
D. Cách li sau hợp tử, cách li sinh thái
A. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.
B. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa
C. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
D. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao.
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
A. chuyển cho các sinh vật phân giải.
B. sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật
C. chuyển đến bậc dinh dưỡng tiếp theo.
D. giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt năng
A. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn.
C. Trong hệ sinh thái, nhóm loài có sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất.
D. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡng.
A. sinh vật sản xuất
B. sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. sinh vật phân giải.
D. sinh vật tiêu thụ bậc 2.
A. Hoang mạc.
B. Thảo nguyên
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Sa van.
A. Hấp thụ bị động.
B. Hấp thụ chủ động.
C. Thẩm tách cùng nồng độ
D. Thẩm thấu.
A. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất hữu cơ đơn giản, nhờ có diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.
B. Tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ những chất vô cơ đơn giản, nhờ có ty thể hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.
C. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ từ nước và
D. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ phức tạp từ các chất hữu cơ đơn giản.
A. vi sinh vật thực hiện.
B. virut thực hiện
C. thực vật thực hiện.
D. động vật nguyên sinh thực hiện.
A. Hô hấp.
B. Quang hợp
C. Hô ấp sán
D. Tiêu hóa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 54%.
B. 51%.
C. 56%.
D. 24%
A. 10%.
B. 50%.
C. 25%.
D. 5%
A. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
B. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
C. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
D. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (4), (5)
A. Không tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường
B. Chỉ tổng hợp protein Lac Z trong môi trường có lactozơ.
C. Luôn tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường.
D. Các gen này không phụ thuộc nhau
A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ.
B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính
D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y.
A. 105 : 35 : 3 : 1.
B. 105 : 35 : 9 : 1.
C. 35 : 35: 1 : 1
D. 33 : 11 : 1 : 1
A. 3.
B. 8.
C. 1
D. 6.
A. 15.
B. 6.
C. 9.
D. 12.
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh.
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh.
C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới.
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh.
A. 0,37%.
B. 0,0013125%.
C. 0,4%.
D. 0,145%.
A.
B.
C.
D.
A. 4/9.
B. 1/8.
C. 1/3.
D. 1/6.
A. ABD
B. ADB
C. BDA
D. BAD
A. AaBb AaBb
B.
C.
D.
A. 128.
B. 16.
C. 192.
D. 24.
A. 3'AUG5'
B. 3'UAG5'
C. 3'UGA5'
D. 5'AUG3'
A. Đột biến điểm
B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến tự đa bội.
D. Đột biến lệch bội.
A. phân tử protein hay mARN
B. phân tử ARN hay chuỗi polipeptit.
C. polipeptit hay phân tử mARN, tARN, rARN.
D. phân tử protein hay phân tử tARN, rARN.
A. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.
B. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
C. thêm một cặp nucleotit.
D. mất một cặp nucleotit
A. con đường lai xa và đa bội hóa.
B. phương pháp lai tế bào
C. con đường tự đa bội hóa.
D. con đường sinh thái
A. bằng con đường lai xa và đa bội hóa diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật.
B. khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn.
C. ở động vật chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hóa
D. bằng con đường lai xa và đa bội hóa diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên.
A. có tế bào mang hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài bố mẹ.
B. có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào.
C. chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính.
D. chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai loài bố mẹ.
A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hương không thay đổi
C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau.
D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A. Nhím ban ngày cuộn mình nằm như bất động, ban đêm sục sạo kiếm mồi và tìm bạn.
B. Cây mọc trong môi trường có ánh sáng chỉ chiếu từ một phía thường có thân uốn cong, ngọn cây vươn về phía nguồn sáng.
C. Khi mùa đông đến, chim én rời bỏ nơi giá lạnh, khan hiếm thức ăn đến những nơi ấm áp có nhiều thức ăn.
D. Vào mùa đông ở những vùng có băng tuyết, phần lớn cây xanh rụng lá và sống ở trạng thái giả chết.
A. theo chu kì mùa
B. theo chu kì nhiều năm
C. không theo chu kì
D. theo chu kì tuần trăng
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3
D. Sinh vật sản xuất.
A. tái sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật.
B. giải phóng vào không gian dưới dạng nhiệt.
C. trở lại môi trường ở dạng ban đầu.
D. tích tụ ở sinh vật phân giải
A. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ.
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
A. Không phải tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.
B. Trong quần xã, hợp chất cacbon được trao đổi thông qua chuỗi và lưới thức ăn.
C. Khí CO2 trở lại môi trường hoàn toàn do hoạt động hô hấp của động vật
D. Cacbon từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật chủ yếu thông qua quá trình quang hợp.
A. 11020
B. 11180.
C. 11260.
D. 11220.
A. Nhiệt độ môi trường tăng.
B. Lượng nước cây hút được nhiều.
C. Ánh sáng tác động vào lá
D. Cường độ hô hấp của lá.
A. Nguồn cung cấp nito chủ yếu cho cây là đất.
B. Nito trong đất tồn tại 2 dạng là nito khoáng và nito hữu cơ.
C. Rễ cây hấp thụ từ môi trường ở dạng NH4+ và NO3-.
D. Cây có khả năng hấp thụ nito hữu cơ trong xác sinh vật.
A. CO2.
B. O2.
C. CO.
D. N2
A. Độ ẩm tăng thuận lợi cho cây nảy mầm
B. Nồng độ CO2 quá cao sẽ ức chế cây nảy mầm.
C. Mất nước kéo dài sẽ làm tăng cường độ hô hấp của mô đang sinh trưởng.
D. Mất nước sẽ làm giảm cường độ hô hấp đối với cơ quan ở trạng thái ngủ.
A. Ánh sáng tác động trực tiếp làm khí khổng ở mặt trên lá đóng lại.
B. Khí khổng ở mặt dưới lá luôn ở trạng thái mở.
C. Bề mặt dưới lá có tầng cutin mỏng hơn mặt trên lá.
D. Khí khổng chủ yếu phân bố ở mặt dưới lá.
A. 1, 3.
B. 3, 4.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành.
B. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết được với vùng vận hành.
C. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử protein ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành
D. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử protein ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2) và (4).
B. (3) và (6).
C. (2) và (5).
D. (1) và (5).
A. 37,5%.
B. 50,0%.
C. 75,0%.
D. 62,5%.
A. 25%.
B. 75%.
C. 0%.
D. 50%.
A. AABBdd AAbbdd.
B. aabbdd AAbbDD.
C. aabbDD AABBdd.
D. aaBBdd aabbDD.
A. AaBB aaBb
B. Aabb AaBB.
C. AaBb Aabb
D. AaBb AaBb.
A. và f = 40%
B. và f = 20%
C. và f = 40%
D. và f = 20%
A. 1,25%.
B. 3,75%.
C. 2,5%.
D. 5%.
A. Nếu cho 2000 cây trên giao phấn với nhau thì ở đời con cây hạt trắng chiếm tỉ lệ 0,09%.
B. Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo có 240 hạt có kiểu gen dị hợp tử.
C. Nếu cho 2000 cây trên tự thụ phấn bắt buộc thì ở đời con số cây hạt vàng chiếm tỉ lệ 97%.
D. Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo, số hạt vàng có kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 97%.
A. 27,95%.
B. 16,5%.
C. 25%.
D. 12,5%.
A. ABCD.
B. CABD.
C. BACD.
D. DABC.
A. 40%.
B. 20%.
C. 15%.
D. 30%.
A. Không thể tác động thay đổi kiểu hình được
B. Thay đổi kiểu gen.
C. Chiếu phóng xạ.
D. Tác động vào kiểu hình.
A. 37,5%.
B. 50%.
C. 43,75%.
D. 62,5%.
A. Con trai và con gái đều có thể bị bệnh.
B. Tất cả con trai bị bệnh.
C. Tất cả con đều bình thường
D. Tất cả con gái bị bệnh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK