A. pôlinuclêôxôm
B. pôliribôxôm.
C. pôlipeptit.
D. pôlinuclêôtit.
A. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.
B. Chỉ di truyền ở giới đực.
C. Chỉ di truyền ở giới cái.
D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.
A. Ở chất nền.
B. Ở màng trong.
C. Ở tilacôt.
D. Ở màng ngoài.
A. 5’ → 3’
B . 5’ → 5’
C. 3’ → 5’
D. 3’ → 3’
A. Chuỗi chuyền elctron hô hấp → Chu trình crep → Đường phân.
B. Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp → Chu trình crep.
C. Chu trình crep → Đường phân → Chuỗi chuyền electron hô hấp.
D. Đường phân → Chu trình crep → Chuỗi chuyền electron hô hấp.
A. T-A
B. X-G
C. G-X
D. A-T
A. Qua thành mao mạch.
B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
C. Qua thành động mạch và mao mạch.
D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. nằm ở ngoài nhân.
D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A. RiDP (ribulôzơ- 1,5-điphôtphat)
B. APG (axit phôtphoglixeric)
C. ALPG (anđehit photphoglixeric)
D. AM (axitmalic).
A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.
B. Rau dền, kê, các loại rau.
C. Lúa, khoai, sắn, đậu.
D. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.
A. Cơ quan sinh sản.
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm.
C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu,...
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
A. Khoang mũi.
B. Thanh quản.
C. Phế nang.
D. Phế quản.
A. hai đầu mút NST.
B. eo thứ cấp.
C. tâm động.
D. điểm khởi sự nhân đôi.
A. Mạng lưới nội chất.
B. Không bào.
C. Ty thể.
D. Lục lạp.
A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.
B. Tác nhân kích thích không định hướng.
C. Có nhiều tác nhân kích thích.
D. Có sự vận động vô hướng.
A. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.
B. Vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt.
C. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactozo.
D. Vì lactozo làm mất cấu hình không gian của nó.
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (4), (5), (6).
D. (2), (3), (4).
A. vùng vận hành không liên kết với protein điều hòa.
B. gen cấu trúc không phiên mã.
C. protein ức chế bị bất hoạt.
D. gen điều hòa không hoạt động.
A. 61
B. 18
C. 64
D. 27
A. 5’...TGTGAAXXTGXA...3’.
B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
C. 5'...TGXAAGTTXAXA...3'.
D. 5'...AXAXTTGAAXGT...3'.
A. 2
B. 8
C. 16
D. 4
A. nhân đôi ADN và phiên mã.
B. phiên mã và dịch mã.
C. nhân đôi ADN và dịch mã.
D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
A. 2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng.
B. 3 đỏ: 1 hồng: 4 trắng.
C. 1 đỏ: 3 hồng: 4 trắng.
D. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.
A. Quá trình giảm phân tạo giao tử ở bố có một cặp NST không phân li còn mẹ giảm phân bình thường.
B. Quá trình giảm phân hình thành giao tử ở cả bố và mẹ đều có bố mẹ đều có một cặp NST không phân li.
C. Quá trình nguyên phân ở một mô hoặc một cơ quan nào đó có một cặp NST không phân li.
D. Trong quá trình nguyên phân đầu tiên của hợp tử có một cặp NST không phân li.
A. 3/64
B. 1/16
C. 1/64
D. 1/32
A. 1/2
B. 2/9
C. 1/8
D. 1/4
A. A=T=600 nu; G=X=899 nu.
B. A=T=900 nu; G=X=599 nu.
C. A=T= 600 nu; G=X=900 nu.
D. A=T=599 nu; G=X= 900 nu.
A. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x AabbDd
B. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbDD
C. AaBbDd x aaBbDd hoặc AaBbDd x aaBbdd
D. AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x aaBbDd
A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.
A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 3, 4.
A. 14
B. 21
C. 7
D. 28
A. 1/2.
B. 1/32.
C. 1/64.
D. 1/4.
A. quy luật liên kết gen và quy luật phân tính.
B. định luật phân li độc lập.
C. quy luật liên kết gen và quy luật phân li độc lập.
D. quy luật hoán vị gen và quy luật liên kết gen.
A. 3/32.
B. 5/16
C. 1/64
D. 15/64
A. 1/2
B. 3/8
C. 1/3
D. 2/3
A. Aa; f = 30%
B. Aa; f = 40%
C. Aa; f = 30%
D. Aa; f = 40%
A. Tái bản, Phiên Mã, và dịch mã
B. Tái bản, dịch mã và Phiên Mã
C. Phiên Mã, Sao Mã và dịch mã
D. Dịch Mã, Phiên Mã và tái bản
A. gen điều hòa, vùng khởi động p, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y, A
B. Vùng khởi động P, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y và A
C. các gen cấu trúc Z. Y. A vùng khởi động P và vùng vận hành O
D. gen điều hòa, vùng vận hành O, vùng khởi động P và các gen cấu trúc Z, Y và A
A. gen điều hòa, vùng khởi động p, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y, A
B. Vùng khởi động P, vùng vận hành O và các gen cấu trúc Z, Y và A
C. các gen cấu trúc Z. Y. A vùng khởi động P và vùng vận hành O
D. gen điều hòa, vùng vận hành O, vùng khởi động P và các gen cấu trúc Z, Y và A
A. 10 đến dưới 18 tuổi
B. Từ 5 đến dưới 10 tuổi
C. Từ 13 đến 16 tuổi
D. Từ trên 18 tuổi đến 25 tuổi
A. Xác định tính trội, lặn
B. Xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội
C. Xác định sự di truyền của các tính trạng
D. Kiểm tra giả thuyết của mình
A. 16.
B. 17
C. 18
D. 19
A.
B.
C.
D.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (2), (1), (4), (3)
D. (2), (1), (3), (4)
A. AB = ab = 25% và Ab= aB = 25%
B. AB = ab = 35% và Ab = aB = 25%
C. AB = ab = 35% và Ab = aB =15%
D. AB = ab = 25% và Ab = aB =35% .
A. Liên kết gen làm hạn chêếsự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Liên kết gen lầm tăng sự xuất hiện biên dị tổ hợp
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
C. mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
D. mang thông tin di truyền của các loài.
A. ARN vận chuyển
B. ARN riboxom
C. ARN thông tin
D. ADN.
A. với cơ thể mang tính trạng lặn để xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội
B. Cơ thể có kiểu gen đồng hợp trội với cơ thể có tính trạng lặn
C. Các cơ thể con lai F1 với nhau để xác định được kết quả phân li kiểu hình của con lai.
D. Cơ thể có kiểu gen dị hợp với cơ thể có kiểu gen đồng hợp
A. Ong thợ và ong đực
B. Ong chúa
C. Ong thợ
D. Ong đực
A. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
B. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8.
C. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội.
D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
A. ARN có cấu trúc mạch đơn
B. ARN có cấu trúc mạch kép
C. ADN có cấu trúc mạch đơn
D. ADN có cấu trúc mạch kép
A. Vì làm cho da của cá bị khô nên không trao đổi khí được
B. Vì làm cho bề mặt trao đổi khí giãn ra nên không trao đổi khí được
C. Vì các phiến mang cá bị xẹp xuống làm giảm bề mặt trao đổi khí, mang cá bị khô nên không hô hấp được
D. Vì nhiệt độ trên cạn cao hơn nên không lấy được oxi
A. Đột biến gen
B. Đột biến xoma
C. Đột biến tiền phôi
D. Đột biến giao tử
A. Aa × AA
B. AA × aa
C. Aa × aa
D. Aa × Aa
A. Đột biến gen lặn chỉ được biểu hiện ở trạng thái dị hợp
B. Được biểu hiện ngay thành kiểu hình đột biến nếu là đột biến gen trội.
C. Đột biến gen lặn được biểu hiện ở trạng thái đồng hợp
D. Đột biến gen là đột biến điểm
A. Mạch bị xơ cứng mấu bị ứ đọng lại đặc biệt là mạch máu não nên rất dễ bị vỡ
B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não dễ bị vỡ khi huyết áp cao
C. Mạch bị xơ cứng, tốc độ dòng máu chảy chậm nên bị ứ đọng dễ bị vỡ
D. Mạch bị xơ vữa, không co giãn được nên dễ bị vỡ khi huyết áp cao
A. ...3’AUU GXX XGU UUA5’....
B. ...5’UAAXGGGXAAAU3’....
C. ..5’ATT GXX XGTTTA3’....
D. ...5’AUU GXX XGU UUA3’....
A. 2 cá chép không vảy 1 cá chép có vảy.
B. 3 cá chép không vảy 1 cá chép có vảy
C. 100% cá chép không vảy
D. 2 cá chép có vảy 1 cá chép không vảy
A. Chủ yếu từ cỏ
B. Nguồn nước uống giàu protein
C. Do nguồn vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ
D. Chủ yếu bổ sung từ ngoài
A. A = T = 180; G = X = 270
B. A = T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540
D. A = T = 540; G = X = 360
A. ADN
B. ARN vận chuyển
C. ARN thông tin
D. Riboxom
A. Số chồi nách.
B. Số lá.
C. Số lóng thân
D. Số cành
A. Sâu bướm
B. trứng
C. Bướm trưởng thành
D. Nhộng
A. (2), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (2)
D. (1), (4)
A. Giảm 6, hoặc 7 hoặc 8
B. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 8 hoặc 9
C. Giảm 6 hoặc 7 hoặc 9
D. Giảm 6 hoặc 9 liên kết
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (3), (5), (1)
D. (1), (3), (4)
A. 6
B. 32
C. 64
D. 25
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Châu chấu, bọ ngựa, ếch
B. Châu chấu, gián, tằm
C. Châu chấu, gián, bọ ngựa
D. Sâu cuốn lá, ếch, tằm
A. Mất một cặp nu
B. Thêm một cặp nu
C. Đổi vị trí cặp nu
D. Thay thế cặp nu
A. Vi khuẩn cố định ni tơ
B. Vi khuẩn a môn
C. Vi khuẩn phản nitrat
D. vi khuẩn nitrat
A. (1) và (3)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2)
A. Chỉ xảy ra trong nhân tế bào
B. Chỉ diễn ra dựa trên mạch gốc của gen
C. Diễn ra trên cả hai mạch của gen
D. Môi trường nội bào cung cấp các nu loại A, T, G, X tự do
A. (1), (2), (3)và (6)
B. (1), (3), (5) và (6)
C. (1), (2), (3) và (5)
D. (1), (2), (4) và (6)
A. Aa , Bb, ab, AB
B. AB và aB hoặc ab và Ab
C. AB, Ab, aB và ab
D. AB và ab hoặc Ab và aB.
A. (1), (2), (3)
B. (2) , (3), (5)
C. (3), (4), (6)
D. (2), (4), (5)
A. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
B. hai axit amin cùng loại hay khác loại
C. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
D. hai axit amin kế nhau.
A. gen điều hòa.
B. gen cấu trúc.
C. vùng khởi động.
D. vùng vận hành.
A. kết thúc bằng Met.
B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
D. bắt đầu bằng axit foocmin-Met.
A. đột biến gen là những đột biến nhỏ còn đột biến NST là đột biến lớn.
B. đa số đột biến gen đều là lặn và phổ biến hơn đột biến NST.
C. đa số đột biến gen là có lợi hoặc trung tính, còn đột biến NST thì có hại.
D. đột biến gen xảy ra ở cấp phân tử còn đột biến NST xảy ra ở cấp tế bào.
A. số NST ở thể tam bội là 21.
B. số NST ở thể bốn nhiễm là 28.
C. số NST ở thể một nhiễm là 13.
D. số NST ở thể tứ bội là 28.
A. Vùng mã hoá.
B. Vùng vận hành.
C. Vùng khởi động.
D. Vùng kết thúc.
A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B. mang thông tin mã hoá các axit amin
C. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
A. Chiều dài của một chu kì xoắn là 3,4Å gồm 10 cặp nulêôtit.
B. hai mạch của ADN xếp song song và ngược chiều nhau.
C. các cặp bazơ nitơ liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
D. có cấu trúc hai mạch xoắn kép, đường kính vòng xoắn 20Å.
A. vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
B. vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
D. vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
A. nhân tế bào.
B. ribôxôm.
C. ti thể.
D. tế bào chất.
A. Vùng điều hòa.
B. Vùng mã hóa.
C. Vùng kết thúc.
D. Cả ba vùng của gen.
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
A. mã di truyền có tính thoái hóa.
B. gen có các đoạn intron.
C. mã di truyền có tính đặc hiệu.
D. gen có các đoạn exon.
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2, 3, 4.
A. xảy ra ở vùng điều hòa của gen.
B. xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn exon.
C. xảy ra ở vùng mã hóa của gen, ở các đoạn intron.
D. xảy ra ở vùng kết thúc của gen.
A. 2, 3, 4
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 2
A. AAAA x aaaa.
B. AAaa x AAaa.
C. AAAa x AAAa.
D. Aaaa x Aaaa
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
A. ADN giraza
B. ADN ligaza
C. hêlicaza
D. ADN pôlimeraza
A. chuyển đoạn.
B. đảo đoạn.
C. lặp đoạn.
D. mất đoạn.
A. đa bội lẻ, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố hoặc mẹ.
B. lệch bội, được phát sinh trong giảm phân tạo giao tử ở bố và mẹ.
C. lệch bội, được phát sinh trong quá trình phân bào nguyên phân.
D. đa bội chẵn, được phát sinh trong phân bào nguyên phân.
A. vùng mã hóa.
B. vùng bất kì.
C. vùng kết thúc.
D. vùng điều hòa.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN.
B. chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.
C. diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
D. sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.
A. Có 300 chu kì xoắn
B. Có 750 xitôzin (X)
C. Có 600 ađênin (A)
D. dài 4080 Å
A. Có 300 chu kì xoắn
B. Có 750 xitôzin (X)
C. Có 600 ađênin (A)
D. dài 4080 Å
A. 31.
B. 15.
C. 7.
D. 3
A. đột biến lặn không có alen trội tương ứng.
B. đột biến lặn ở trạng thái đồng hợp.
C. đột biến trội ở trạng thái dị hợp.
D. đột biến lặn ở trạng thái dị hợp.
A. 3, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3
D. 1, 2
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 2, 4
A. đột biến gen xảy ra ở cấp phân tử còn đột biến NST xảy ra ở cấp tế bào.
B. đột biến gen xảy ra với tần số cao hơn và phổ biến hơn đột biến NST.
C. đột biến gen hầu hết đều có hại còn đột biến NST thì tất cả đều có lợi.
D. đột biến gen hầu hết là lặn, còn tất cả các đột biến NST đều là đột biến trội.
A. bộ ba 5’AGU3’ quy định tổng hợp Xêrin.
B. bộ ba 5’UUX3’ quy định tổng hợp Phêninalanin.
C. bộ ba 5’UUA3’ ; 5’XUG3’ cùng quy định tổng hợp Lơxin.
D. bộ ba 5’AUG3’ quy định tổng hợp Mêtionin và mở đầu dịch mã.
A. 1->3->4->2.
B. 1->4->2->3.
C. 1->3->2->4.
D. 1->2->4->3.
A. 6,25%.
B. 25%.
C. 1/16.
D. 1/12.
A. 5996.
B. 46469.
C. 7495.
D. 47968.
A. AABB x aabb -> AAaaBBbb.
B. AABB x DDEE -> AABBDDEE.
C. AABB x DDEE -> ABDE.
D. AABB x aabb -> AaBb.
A. lactozơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
B. lactozơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.
C. lactozơ gắn với protein điều hòa làm kích hoạt tổng hợp protein.
D. lactozơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.
A. kích hoạt aa và gắn đặc hiệu vào3’OH của tARN nhờ enzim đặc hiệu.
B. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza.
C. gắn aa vào tARN ở đầu 5’OH của tARN
D. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa và gắn vào đầu 5’của tARN.
A. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3, 5
C. 2, 3, 5
D. 2, 3, 4, 5
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit.
D. thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.
A. 9 loại.
B. 16 loại.
C. 2 loại.
D. 8 loại.
A. 2 nm.
B. 300 nm.
C. 11 nm.
D. 30 nm.
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tụê kém.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
A. Sinh đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh.
B. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh.
C. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, bào tử.
D. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh.
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Guanin.
A. auxin, gibêrelin, xitôkinin.
B. auxin, gibêrelin, êtilen.
C. auxin, êtilen, axit abxixic.
D. auxin, gibêrelin, axit abxixic.
A. chu trình Crep.
B. chuỗi truyền êlectron.
C. đường phân.
D. lên men.
A. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ.
B. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
D. Tiết enzim pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở sinh vật và cỏ.
A. Là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc.
B. Là sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài.
C. Là sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng.
D. Là sự vươn cao tranh ánh sáng với cây xung quanh.
A. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 100-120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
B. 85 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
C. 75 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D. 65 nhịp/phút ở người trưởng thành, 120-140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
A. rút ngắn thời gian sinh trưởng, thu hoạch sớm và biết trước đặc tính của quả.
B. làm tăng năng suất so với trước đó.
C. thay cây mẹ già cội, bằng cây con có sức sống hơn.
D. cải biến kiểu gen của cây mẹ.
A. chưa có hệ thần kinh.
B. có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
C. có hệ thần kinh dạng lưới.
D. có hệ thần kinh dạng ống.
A. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 200.
B. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 600.
C. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 400.
D. Đột biến ở cặp nuclêôtít thứ 800.
A. tuyến trước ngực.
B. thể allata.
C. tuyến yên.
D. tuyến giáp.
A. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. Đột biến thêm 2 cặp nuclêôtit.
C. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit.
D. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. In vết.
B. Quen nhờn.
C. Học khôn.
D. Học ngầm.
A. 0,5 giây.
B. 0,1 giây.
C. 0,8 giây.
D. 1 giây.
A. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác, con non tương tự con trưởng thành.
B. Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển trực tiếp không qua giai đoạn trung gian, con non khác con trưởng thành.
C. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non phát triển trực tiếp không qua lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
D. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có đặc điểm hình thái cấu tạo sinh lý tương tự con trưởng thành.
A. trinh sản.
B. sinh sản hữu tính.
C. sinh sản vô tính
D. nhân bản vô tính.
A. 27/64.
B. 81/256.
C. 27/256.
D. 54/64.
A. 3:1.
B. 1:1:1:1.
C. 1:1.
D. 1:2:1.
A. Dạ cỏ → dạ lá sách → dạ tổ ong → dạ múi khế.
B. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ lá sách → dạ múi khế.
C. Dạ cỏ → dạ múi khế → dạ lá sách → dạ tổ ong.
D. Dạ cỏ → dạ tổ ong → dạ múi khế → dạ lá sách.
A. (1), (4)
B. (2), (3).
C. (1), (2).
D. (3), (4).
A. 1, 2, 3, 4, 6
B. 4, 5, 6, 7, 8.
C. 3, 4, 6, 7, 8.
D. 2, 3, 6, 7, 8.
A. chỉ đóng vào giữa trưa.
B. chỉ mở khi hoàng hôn.
C. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày.
D. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại nên khí khổng đóng lại.
B. thành mỏng hết căng làm cho thành dày duỗi thẳng nên khí khổng đóng lại.
C. thành mỏng căng ra làm cho thành dày duỗi thẳng nên khí khổng khép lại.
D. thành dày căng ra làm cho thành mỏng cong theo nên khí khổng đóng lại.
A. 6494A0; 89.
B. 6494A0; 79.
C. 6492A0; 80.
D. 6492A0; 89.
A. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 5 hoa đỏ : 3 hoa trắng.
C. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng.
D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
A. 9/64.
B. 3/8.
C. 3/32.
D. 15/64.
A. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
B. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
C. Có nhiều cá thể cùng tham gia.
D. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
A. 11466.
B. 11417.
C. 11424.
D. 13104.
A. 0,177.
B. 0,311.
C. 0,036.
D. 0,077.
A. Có 10 loại kiểu gen.
B. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
D. Có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 34%.
B. 40%.
C. 26%.
D. 36%.
A. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Sợi vận động của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay.
B. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay.
C. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → Tủy sống → Các cơ ngón tay.
D. Thụ quan đau ở da → Tủy sống → Sợi vận động của dây thần kinh tủy → Các cơ ngón tay.
A. Giá trị thích nghi của đột biến phụ thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen.
B. Đột biến gen làm biến đổi cấu trúc của gen, có thể làm biến đổi mARN và prôtêin tương ứng.
C. Đa số đột biến gen được biểu hiện ngay ra kiểu hình của sinh vật.
D. Người ta có thể gây đột biến nhân tạo để tạo ra các alen mới.
A. Mã hóa cho một số loại prôtêin trong tế bào.
B. Không được phân phối đều cho các tế bào con.
C. Có thể bị đột biến dưới tác động của tác nhân đột biến.
D. Luôn tồn tại thành cặp alen.
A. Mã di truyền có tính thoái hóa, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin trừ AUG, UGG.
B. Trên mARN mã di truyền được đọc từ đầu 5' đến đầu 3'.
C. Bộ ba AUG là bộ ba mã mở đầu, mã hóa axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ.
D. Một bộ chỉ mã hóa cho một axit amin.
A. Hooc môn tirôxin.
B. Hooc môn chống đa niệu (ADH).
C. Hooc môn sinh trưởng (GH).
D. Hooc môn testosteron.
A. đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B. đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
A. Ở thủy tức thức ăn được tiêu hóa nội bào trong lòng túi tiêu hóa.
B. Ở trùng giày thức ăn được tiêu hóa trong bào quan lizôxôm.
C. Quá trình tiêu hóa thức ăn diễn ra trong ống tiêu hóa của động vật ăn thịt là tiêu hóa ngoại bào.
D. Hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn ở động vật ăn thực vật có dạ dày kép cao hơn động vật ăn thực vật có dạ dày đơn.
A. mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một nhiễm sắc thể.
B. biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối.
C. các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
D. sự di truyền các gen tồn tại trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
A. Trong quá trình dịch mã mARN thường gắn với từng ribôxôm riêng rẽ.
B. Ribôxôm trượt trên mARN theo chiều 5' - 3'.
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
D. Thực chất của giai đoạn hoạt hóa axit amin là gắn axit amin với tARN tương ứng.
A. Vùng khởi động (P) là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza.
B. Chất ức chế có bản chất là prôtêin.
C. Gen điều hoà không nằm trong opêron Lac.
D. Khi có mặt lactôzơ thì gen điều hoà bị bất hoạt.
A. Cơ quan tiếp nhận quang chu kì chu yếu là lá.
B. Rễ cây cũng có hình thức vận động cảm ứng.
C. Để tăng phân cành đối với cây quý, cây cảnh cần phải cắt ngọn.
D. Cây con thường có hàm lượng xitokinin lớn hơn axit abxixic.
A. Cây hấp thụ phốt pho dưới dạng H2PO4- và PO43-.
B. Nguyên tố khoáng có vai trò tham gia vào quá trình quang phân li nước là môlipđen.
C. Khi cây trồng bị thiếu nitơ lá sẽ có màu vàng nhạt, lá nhỏ, sinh trưởng và phát triển chậm.
D. Một trong những vai trò của sắt trong cơ thể thực vật là tham gia tổng hợp diệp lục.
A. Giun đất và châu chấu đều có hệ tuần hở.
B. Ở người, khi tim co máu giàu O2 sẽ được đẩy từ tâm thất phải vào động mạch chủ đi nuôi cơ thể.
C. Ở cá tim 2 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
D. Ở bò sát có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu không pha trộn.
A. Trong hạt đang nảy mầm GA(Giberelin) tăng nhanh và đạt cực đại nhưng AAB giảm mạnh.
B. Hooc môn ở thực vật có tính chuyên hoá cao hơn hooc môn động vật.
C. Xitokinin là hooc môn làm chậm sự già hoá của cây.
D. Hooc môn AAB (axit abxixic) được tích luỹ nhiều ở cơ quan đang hoá già.
A. Thực vật C3 và thực vật CAM có hô hấp sáng.
B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích luỹ nhiều.
C. Nguyên liệu của hô hấp sáng là glucôzơ.
D. Hô hấp sáng tạo ATP, axit amin và O2.
A. Enzim ARN - polimeraza không có tác dụng tháo xoắn ADN khi tham gia phiên mã.
B. Một gen khi phiên mã 10 lần sẽ tạo ra 10 phân tử ARN.
C. Ở sinh vật nhân thực, các phân tử mARN trưởng thành được tổng hợp từ một gen có thể có cấu trúc khác nhau.
D. Khi gen phiên mã, chỉ có mạch mã gốc mới được sử dụng làm khuôn tổng hợp ARN.
A. 10
B. 40
C. 60
D. 30
A. (1) và (4).
B. (2) và (3).
C. (1) và (2).
D. (3) và (4).
A. 22; 26; 36
B. 10; 14; 18.
C. 11; 13; 18.
D. 5; 7; 15.
A. 5'GGA AGA XAA AAA 3'.
B. 3'GGG AGA XTA AAA5'.
C. 3'XXX TXT AAG TTT 5'.
D. 5'XXX TXT A AG TTT 3'.
A. không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.
B. chỉ làm thay đổi số lượng gen, không làm thay đổi trật tự các gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm tăng số lượng bản sao của gen.
D. Có thể gây chết hoặc giảm sức sống.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ở thực vật C4 chu trình C3 và chu trình C4 đều được thực hiện vào ban ngày.
B. Chất hữu cơ đi ra khỏi chu trình Canvin để hình thành nên chất hữu cơ là Anđehyt phot phoglyxeric (AlPG).
C. Quá trình quang phân li nước xảy ra trong pha sáng tại xoang tilacoit.
D. Ở thực vật CAM và thực vật C4 chu trình C3 và chu trình C4 đều được thực hiện ở tế bào nhu mô lá.
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
B. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Khi chim hít vào túi khí sau và túi khí trước đều phồng chứa khí giàu ôxi.
B. Khi chim hít vào hay thở ra đều có không khí giàu CO2 đến phổi để thực hiện trao đổi khí.
C. Khi chim thở ra cả hai túi khí đều xẹp, túi khí trước ép không khí giàu CO2 ra ngoài, túi khí sau dồn không khí giàu ôxi lên phổi.
D. Khi chim thở ra túi khí trước xẹp xuống ép không khí giàu CO2 ra ngoài, túi khí sau phồng lên chứa khí giàu ôxi
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 1
B. 3
C 2
D. 4
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 6,25%.
D. 37.5%.
A. Cho toàn bộ cây thân cao ở F1 tự thụ phấn thì đời con thu được số cây thân thấp chiếm 1/6.
B. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thì F2 xuất hiện kiểu gen lặn chiếm 12,5%.
C. Cho toàn bộ các cây thân cao ở F1 thụ phấn cho các cây thân thấp đã khử nhị thì đời con thu được 50% cây thân cao.
D. Các cây thân cao ở P có kiểu gen khác nhau.
A. 16
B. 8
C. 4
D. 6
A. 20
B. 5
C. 40
D. 10
A. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả bầu dục hoặc quả tròn.
B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả tròn và 50% số quả bầu dục.
C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số cây có quả tròn và 25% số cây có quả bầu dục.
D. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả tròn, 25% số cây quả bầu dục và 50% số cây có cả quả tròn và quả bầu dục.
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4, 6.
C. 1, 3, 5, 6.
D. 2, 3, 6.
A. Tỉ lệ A/G của đoạn ADN này là 3/2.
B. Số nuclêôtit loại A của mạch 1 nhiều hơn số nuclêôtit loại T của mạch 1.
C. Số nuclêôtit loại X của mạch 1 gấp 11 lần số nuclêôtit loại X của mạch 2.
D. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là 720.
A. 6/8.
B. 3/8.
C. 5/16.
D. 3/16.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1/31.
B. 1/36.
C. 1/27.
D. 1/35.
A. về cấu trúc gen
B. về vị trí phân bố của gen
C. về khả năng phiên mã của gen
D. về chức năng của Prôtêin do gen tổng hợp
A. Không tồn tại thành cặp tương đồng
B. Cả A, B và D đều đúng
C. Luôn tồn tại thành cặp tương đồng
D. Khác nhau ở hai giới
A. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I
B. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I
C. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II
D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân
A.thành phần kiểu gen của quần thể
B. Kiểu gen của các quần thể
C.vốn gen của quần thể
D. Kiểu hình của quần thể
A. gặp bộ ba đa nghĩa.
B. tế bào hết axít amin
C. trượt hết phân tử mARN
D. gặp bộ ba kết thúc
A. tính trạng ưu việt.
B. tính trạng lặn
C. tính trạng trung gian.
D. tính trạng trội
A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
A. Nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+).
B. Nitơnitrat (NO3-).
C. Dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2).
D. Nitơ amôn (NH4+).
A. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
B. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
C. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
D. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
A. một đoạn phân tử axit nudêic có chức năng điều hoà hoạt động của gen cấu trúc.
B. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hoà.
C. một đoạn phân tử ADN có một chức năng nhất định trong quá trình điều hoà.
D. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau
A. duy trì không đổi qua các thế hệ.
B. thay đổi qua các thế hệ.
C. giảm dần tần số alen lặn và kiểu gen lặn.
D. tăng dần tần số alen lặn và kiểu gen lặn.
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
D. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
A. chuyển đoạn NST.
B. mất đoạn nhỏ.
C. đảo đoạn NST
D. lặp đoạn NST
A. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố
B. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ
C. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ
D. Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội
A. 15% và 35%
B. 6,25% và 37,5%
C. 12,5% và 25%
D. 7,5% và 17,5%
A. 1 cái tam thể :1 cái vàng :1 đực tam thể :1 đực vàng
B. 1 cái tam thể : 1 cái đen : 1 đực đen : 1 đực vàng
C. 1 cái đen : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng
D. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng
A. 9%.
B. 30%.
C. 3%.
D. 70%.
A. Tần số của alen A là 0,6; alen a là 0,4
B. Quần thể chưa cân bằng về mặt di truyền.
C. Nếu là quần thể giao phối thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen AA chiếm 0,16.
D. Nếu là quần thể tự phối thì thế hệ tiếp theo, kiểu gen aa chiếm 0,3
A. IAIO và IBIB
B. IBIO và IAIA
C. IAIA và IBIB
D. IAIO và IBIO
A. 1/6
B. 1/3.
C. 1/8.
D. 1/16.
A. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa
B. 0,7AA : 0,2Aa ; 0,1aa
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
A. 3/256.
B. 81/256
C. 27/256
D. 1/16
A. 3 cao tròn : 1 thấp bầu dục
B. 1 cao bầu dục : 2 cao tròn : 1 thấp tròn.
C. 3 cao tròn : 3 cao bầu dục : 1 thấp tròn : 1 thấp bầu dục
D. 9 cao tròn : 3 cao bầu dục : 3 thấp tròn : 1 thấp bầu dục
A. 8%
B. 16%
C. 1%
D. 24%
A. 8
B. 16
C. 9
D. 4
A. Vì có nhiều thời gian để học tập.
B. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao.
C. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
D. Vì sống trong môi trường phức tạp.
A. 16%AA + 48%Aa + 36%aa.
B. 9%AA + 10%Aa + 81%aa.
C. 25%AA + 39%Aa + 36%aa
D. 16%AA + 50%Aa + 34%aa.
A. 4
B. 9
C. 2
D. 8
A. quy luật Menđen
B. Tương tác gen
C. Hoán vị gen
D. di truyền ngoài nhân
A. n = 10
B. 2n +1 = 21
C. 2n + 2 = 22
D. 2n -1 = 19
A. 3/7.
B. 1/7.
C. 12/21.
D. 3/5
A. A = T = 580, G = X = 320
B. A = T = 320, G = X = 580
C. A = T = 360, G = X = 540
D. A = T = 540, G = X = 360
A. n = 1
B. n = 2
C. n = 3
D. n = 4
A. 1/4.
B. 1/3.
C. 1/8.
D. 1/2.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. f = 20%, xảy ra ở 1 giới
B. f = 20%, xảy ra ở 1 giới
C. f = 20%, xảy ra ở 2 giới
D. f = 20%, xảy ra ở 2 giới
A. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
B. Mất 1 cặp A - T
C. Mất 1 cặp G - X
D. Thêm một cặp A - T.
A. 0,0525
B. 0,60
C. 0,06
D. 0,40
A. UGU, UAA, UAG.
B. UAG, UGA, UAA.
C. UUG, UAA,UGA.
D. UUG, UGA,UAG.
A. thể ba kép.
B. thể ba.
C. thể tứ bội.
D. thể bốn.
A. Mang thông tin mã hóa các enzim phân giải đường lactozơ.
B. Tổng hợp protein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
C. Tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
D. Tổng hợp protêin ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
A. 2, 3.
B. 1, 2.
C.1, 3.
D. 1, 2, 3.
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. lặp đoạn, đảo đoạn.
A. Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự thụ tinh đưa đến sự phân li của cặp alen.
B. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của cặp alen trên đó.
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử đưa đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp alen.
D. Sự phân li của các cặp NST tương đồng trong phát sinh giao tử và sự tổ hợp của chúng trong thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hơp của cặp gen alen.
A. Đột biến điểm.
B. Đột biến dị đa bội.
C. Đột biến tự đa bội.
D. Đột biến lệch bội.
A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp T - A.
B. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
C. Thay thế 1 cặp T- A bằng 1 cặp G -X.
D. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T.
A. tARN.
B. mARN.
C.siARN.
D. rARN.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AABb.
B. AaBb.
C. AaBB.
D. AAbb.
A.Thường gặp ở thực vật.
B. Không có khả năng sinh giao tử bình thường.
C. Cơ quan sinh dưỡng lớn, chống chịu tốt.
D. Sinh tổng hợp các chất mạnh .
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn
A. Thể dị bội.
B. Thể song nhị bội.
C. Thể tứ bội.
D. Thể bốn
A. thể không (2n - 2).
B. thể một (2n - 1).
C. thể ba (2n + 1).
D. thể bốn (2n + 2).
A. các gen dễ chịu ảnh hưởng của môi trường.
B. dễ tạo ra các biến dị đột biến.
C. các gen có điều kiện tương tác với nhau.
D. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp.
A. AaBb × AaBb.
B. AABB × AaBb.
C. AABb × AaBB.
D. AaBB × AaBB
A. 1AA : 1Aa.
B. 1AA : 1Aa : 1aa.
C. 1AA : 2Aa : 1aa.
D. 1AA : 4Aa : 1aa.
A. Bộ ba thứ 3
B. Bộ ba thứ 4.
C. Bộ ba thứ 2.
D. Bộ ba thứ 1.
A. 1/4.
B. 1/2.
C. 1/8.
D. 3/8.
A. 1/8
B. 1/4.
C.1/12.
D. 1/36.
A. 4/9.
B. 1/9.
C. 1/4.
D. 9/16.
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen.
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen.
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen.
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen.
A. AA × aa.
B. Aa × aa.
C. AA × Aa.
D. Aa × Aa.
A. 32 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
B. 8 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
C. 6 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
D. 5 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
A. 25
B. 23
C. 12
D. 24
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
C. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
A. AA × Aa.
B. AA × aa.
C. AA × AA.
D. Aa × Aa.
A. Lai thuận nghịch.
B. Tạo dòng thuần.
C. Lai phân tích.
D. Cho F2 tự thụ.
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
A. 16
B. 8
C. 32
D. 4
A. 27
B. 48
C. 16
D. 9
A. 4500
B. 9000.
C. 24000.
D. 21000.
A. 1/32.
B. 1/8.
C. 1/16.
D. 1/64
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 1 : 1.
D. 3 : 1.
A. Enzim ADN polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
B. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ tổng hợp mạch mới liên tục.
C. Enzim ADN polimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’ .
D. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ tổng hợp mạch mới ngắt quãng thành các đoạn ngắn Okazaki.
A. 100% hạt nhăn.
B. 3 hạt trơn : 1 hạt nhăn.
C. 100% hạt trơn.
D. 1 hạt trơn : 1 hạt nhăn.
A. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN của nhiễm sắc thể.
B. Đều có sự tham gia của ADN polimeraza.
C. Đều diễn ra trên cả hai mạch của gen.
D. Đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
A. AAbb × aaBb.
B. Aabb × aaBb.
C. AAbb × aaBB.
D. Aabb × aaBB
A. AaB, Aab, O.
B. AaB, b hoặc Aab, B
C. AAB, b hoặc aaB, b.
D. AaBb, O.
A. cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
B. tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể bị đột biến
C. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể
D. tập hợp các phân tử ADN bị đột biến.
A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng.
B. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.
C. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.
D. ở trong phôi.
A. Cây mía.
B. Cây hoa loa kèn.
C. Cây rau rền.
D. Cây đậu Hà lan.
A. nhiều gen qui định một tính trạng.
B. một cặp tính trạng tương phản.
C. hai hay nhiều cặp tính trạng tương phản.
D. các gen quy định tính trạng cùng nằm trên một NST.
A. kì sau của giảm phân 2.
B. kì đầu của giảm phân 2.
C. kì đầu của giảm phân 1.
D. kì sau của giảm phân 1.
A. tạo nên thể dị đa bội.
B. toàn bộ cơ thể mang đột biến lệch bội.
C. một phần cơ thể mang đột biến lệch bội và hình thành thể khảm.
D. tạo nên thể tứ bội.
A. xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN.
B. tác động trên một cặp nuclêôtit của gen.
C. làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào.
D. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể.
A. một nhóm gen ở trên đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hòa.
B. một phân tử ADN có chức năng nhất định trong quá trình điều hòa.
C. Một đoạn phân tử ADN chứa 1 gen liên quan đến tổng hợp nhiều loại protein và có chung 1 promoter.
D. một đoạn phân tử axit nucleic có chức năng điều hòa hoạt động của gen cấu trúc.
A. Gen cấu trúc A.
B. Gen cấu trúc Z.
C. Gen cấu trúc Y.
D. Gen điều hòa.
A. 4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN.
B. 3 loại là mARN, tARN và rARN.
C. Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại.
D. 2 loại là ADN và ARN.
A. Alen trội phải trội hoàn toàn
B. Số lượng cá thể con lai phải lớn
C. Quá trình giảm phân bình thường
D. Bố mẹ phải thuần chủng
A. Có vùng mã hóa không liên tục.
B. Có các đoạn mã hóa (Exon) xen kẽ các đoạn không mã hóa (Intron).
C. Có vùng mã hóa liên tục.
D. Tùy thuộc vào tác nhân môi trường tại thời điểm mã hóa.
A. Lặp đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
A. ARN tham gia vào quá trình dịch mã.
B. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nucleotit là A, U, G, X.
C. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen.
D. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào.
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn trên cùng một NST
A. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết phôtphođieste.
B. Đều có đơn phân giống nhau và liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
C. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, có tính đa dạng và đặc thù.
D. Đều có thành phần nguyên tố hóa học giống nhau.
A. 3’AGU5’
B. 5’AUG 3’
C. 3’UAX5’
D. 3’AUG5’
A. 1 hoặc 1 số nu.
B. 1 hoặc một số nuclêôxôm.
C. 1 hoặc một số cặp nuclêôtit.
D. 1 hoặc một số axit amin.
A. 3 lần.
B. 4 lần.
C. 5 lần.
D. 6 lần.
A. 3’...AAXGTTGXGAXTGGT...5’.
B. 5’...AAXGUUGXGAXUGGU… 3’.
C. 5’...UUGXAAXGXUGAXXA… 3 ’.
D. 3’...AAXGUUGXGAXUGGU…5’.
A. Bệnh bạch tạng, hội chứng Đao.
B. Bệnh máu khó đông, hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng tiếng mèo kêu, bệnh mù màu.
D. Bệnh ung thư máu ác tính, hội chứng tiếng mèo kêu.
A. 100% hạt vàng
B. 3 vàng : l xanh
C. 1 vàng : 1 xanh
D. 100% hạt xanh
A. 2350
B. 2352
C. 2353
D. 2347
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 1 lần.
A. 3, 2, 4, 1
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 1, 3, 4
D. 3, 2, 1, 4
A. (1), (4)
B. (2), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (2)
A. (4), (5), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
A. 1 phép lai
B. 5 phép lai
C. 2 phép lai
D. 3 phép lai
A. Lactose cung cấp năng lượng cho hoạt động của operon Lac.
B. Lactose đóng vai trò là chất kết dính enzym ARN-polymerase vào vùng khởi đầu.
C. Lactose đóng vai trò như chất cảm ứng làm protein ức chế bị bất hoạt, không gắn được vào vùng điều hòa.
D. Lactose đóng vai trò là enzyme xúc tác quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
A. 120.
B. 16.
C. 240.
D. 32
A. AAaaBBbb
B. AAaBBb
C. AAaBb
D. AAaaBBb
A. 22/423.
B. 529/423.
C. 506/423.
D. 484/423.
A. Hội chứng Đao phát sinh do đột biến lặp đoạn trên NST 14 dẫn đến kích thước NST 14 dài ra
B. Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 2 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đó bị tiêu biến
C. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn không tương hỗ
A. II, IV, VI.
B. I, II, III, IV, VI.
C. II, III, IV, VI.
D. I, V, VII.
A. 23/100
B. 3/32
C. 1/100
D. 23/99
A. 125/216.
B. 1/54.
C. 1/18.
D. 5/216.
A. 56.25%
B. 31.25%
C. 43.75%
D. 75%
A. 87,5%.
B. 12,5%.
C. 93,75%.
D. 6,25%.
A. ánh sáng vàng và xanh tím
B. ánh sáng lục và đỏ
C. ánh sáng đỏ và xanh tím
D. ánh sáng đỏ và đỏ xa
A. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
B. Nước và các chất khí.
C. Nước cùng các ion khoáng.
D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
A. sau dịch mã
B. trước phiên mã
C. phiên mã
D. dịch mã
A. Thể ba (2n + 1)
B. Thể bốn (2n + 2)
C. thể một (2n – 1)
D. Thể tam bội (3n)
A. máu và dịch mô
B. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn
D. Tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
A. 300nm
B. 30nm
C. 700nm
D. 11nm
A. rARN
B. ARN của virut
C. tARN
D. mARN
A. quang ứng động
B. ứng động không sinh trưởng
C. điện ứng động
D. ứng động sinh trưởng
A. Đảo đoạn NST
B. Thừa nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Khuyết nhiễm sắc thể.
A. là một đoạn ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
B. là một đoạn ADN hoặc ARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit.
C. là một đoạn phân tử mARN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
D. là phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi polipeptit hoặc một phân tử ARN
A. buồng trứng tiết ra
B. tinh hoàn tiết ra
C. tuyến yên tiết ra
D. tuyến giáp tiết ra
A. Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit
B. Mất một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
C. Thêm một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể
D. Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
A. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
B. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
C. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
A. Chiếu sáng từ ba hướng
B. Chiếu sáng từ một hướng
C. Chiếu sáng từ hai hướng
D. Chiếu sáng từ nhiều hướng
A. AAG, GTT, TXX, XAA
B. ATX, TAG, GAX, GAA
C. AAA, XXA, TAA, TXX
D. TAG, GAA, ATA, ATG
A. Quá trình dịch mã được thực hiện và tổng hợp enzim tương ứng để phân giải Lactozo.
B. protein ức chế vào vùng vận hành nên vùng khởi động bắt đầu hoạt động
C. Vùng mã hóa tiến hành phiên mã
D. Gen điều hòa tổng hợp protein ức chế
A. 64 bộ
B. 61 bộ
C. 20 bộ
D. 16 bộ
A. Để tập trung nước nuôi các cành ghép
B. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây
C. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép
D. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá
A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn
B. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn
C. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bè mặt trao đổi khí lớn
D. Vì phổi thú có kích thước lớn hơn
A. Do tính đặc hiệu của mã di truyền
B. Do tính chất phổ biến của mã di truyền
C. Do tính thoái hóa của mã di truyền nên tuy có thay đổi bộ mã ba nhưng vẫn cùng mã hóa cho một loại axit amin
D. Do tính thoái hóa của mã di truyền, đột biến không làm biến đổi bộ ba này thành bộ ba khác.
A. thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
B. thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể
C. thường làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
D. thường gây chết cho cơ thể mang nhiễm sắc thể đột biến
A. 1, 2, 4, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 6
D. 1, 2, 3, 4, 5
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến
B. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến
C. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
D. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến
A. 72
B. 71
C. 70
D. 73
A. 2399
B. 2400
C. 1199
D. 1200
A. 3600
B. 150
C. 3900
D. 1800
A. 1013,2Å
B. 5100Å
C. 900Å
D. 894Å
A. 1/2
B. 1/1024
C. 1/4
D. 1/24
A. Mất 6 cặp nucleotit
B. Mất 3 cặp nucleotit
C. Mất 3 nucleotit
D. Mất 12 nucleotit
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. 2n = 42
B. 2n = 46
C. 2n = 24
D. 2n = 22
A. 3598
B. 3605
C. 3595
D. 3602
A. AaB, Aab, B, b
B. AB, ab, Ab, aB
C. AAB, AAb, aaB, aab, B, b
D. ABB, aBB, abb, Abb, A, a
A. Thêm 1 cặp G-X
B. Mất 1 cặp A-T
C. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp T-A
D. Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
A. 36
B. 37
C. 24
D. 25
A. A = T = 900; G = X = 599
B. A = T = 1000; G = X = 499
C. A = T = 600; G = X = 899
D. A = T = 500; G = X = 999
A. Ser-Ala-Gly-Pro
B. Pro-Gly-Ser-Ala
C. Gly-Pro-Ser-Arg
D. Ser-Arg-Pro-Gly
A. rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240
B. rU = 180, rA = 420, rG = 240, rX = 360
C. rU = 840, rA = 360, rG = 720, rX = 480
D. rU = 360, rA = 840, rG = 480, rX = 720
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. số tế bào thần kinh rất nhiều, tuổi thọ thường cao.
B. hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
C. sống trong môi trường phức tạp.
D. có nhiều thời gian để học tập.
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên.
C. Tinh hoàn.
D. Buồng trứng.
A. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II
B. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I
C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I
D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân
A. Cơ thể không có khả năng sinh sản hữu tính, chỉ có thể sinh sản vô tính.
B. Trong mỗi tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng giống nhau.
C. Trong mỗi tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng bộ 2 chiếc có hình dạng giống nhau.
D. Trong mỗi tế bào sinh dưỡng, NST tồn tại thành từng bộ 3 chiếc có hình dạng khác nhau.
A. Có nhiều cá thể tham gia vào cơ chế sinh sản.
B. Cơ thể con không phụ thuộc nhiều vào cơ thể mẹ.
C. Tạo nhiều biến dị là cơ sở cho tính đa dạng và tiềm năng thích nghi.
D. Số lượng cá thể con được tạo ra nhiều.
A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
B. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.
D. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể.
A. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hoà nằm cạnh nhau.
B. một đoạn phân tử ADN có một chức năng nhất định trong quá trình điều hoà.
C. một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hoà hoạt động của gen cấu trúc.
D. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hoà.
A. đảo đoạn NST
B. mất đoạn nhỏ NST
C. lặp đoạn NST
D. chuyển đoạn NST
A. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.
B. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương.
C. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.
D. Tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.
A. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
A. Sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
B. Đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
C. Giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
D. Tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
A. Thêm một cặp A - T.
B. Mất 1 cặp G - X
C. Thay 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X
D. Mất 1 cặp A - T
A. 1/8.
B. 2/3.
C. 3/16.
D. 1/3.
A. 27/256
B. 3/ 256
C. 81/256
D. 1/16
A. Mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B. Mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C. Mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
A. IAIO và IBIO
B. IBIO và IAIA
C. IAIO và IBIB
D. IAIA và IBIB
A. quy luật Menđen
B. Tương tác gen
C. Hoán vị gen
D. di truyền ngoài nhân
A. Thay thế A - T thanh cặp G - X.
B. Mất cặp A - T hay G - X.
C. Thay thế cặp A - T thành T - A.
D. Thay thế G - X thành cặp T - A.
A. Đảo vị trí hai cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit.
C. Mất hai cặp nuclêôtit.
D. Mất 1 cặp nuclêôtit.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Enzim tháo xoắn
B. ARN polimeraza
C. ADN ligaza
D. ADN pôlimeraza
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 7,5% và 17,5%
B. 6,25% và 37,5%
C. 15% và 35%
D. 12,5% và 25%
A. 81/256
B. 1/16
C. 3/ 256
D. 27/256
A. 1 cái đen : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng
B. 1 cái tam thể : 1 cái vàng : 1 đực đen : 1 đực vàng
C. 1 cái tam thể : 1 cái đen : 1 đực đen : 1 đực vàng
D. 1 cái tam thể :1 cái vàng :1 đực tam thể :1 đực vàng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố
B. Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội
C. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ
D. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ
A. Có 6 kiểu gen qui định màu tím.
B. Có 3 kiểu gen dị hợp 1 cặp, mỗi kiểu chiếm tỉ lệ 1/32
C. Có 1 kiểu gen đồng hợp.
D. Có 2 kiểu gen dị hợp hai cặp gen
A. 40%
B. 80%
C. 99%
D. 49,5%
A. 1/8 : 1/8 : 3/8 : 3/8.
B. 1/4 : 1/4 : 1/4 : 1/4.
C. 1/6 : 1/6 : 1/3 : 1/3.
D. 1/5 : 1/5 : 1/5 : 2/5.
A. điều hoà lượng mARN của gen được tạo ra.
B. điều hoà lượng tARN của gen được tạo ra.
C. điều hoà lượng sản phẩm của gen được tạo ra.
D. điều hoà lượng rARN của gen được tạo ra.
A. sự biến đổi tạo ra những alen mới.
B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới.
C. sự biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen.
A. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với nhóm gen cấu trúc.
B. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng P.
C. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với vùng O.
D. Dựa vào tương tác của prôtêin ức chế với sự thay đổi của môi trường.
A. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm soát quá trình phiên mã.
B. Vùng mã hoá ở giữa gen mang thông tin mã hoá axit amin.
C. Vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi đầu và kiểm soát quá trình dịch mã.
D. Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
B. A liên kết với X, G liên kết với T.
C. A liên kết với U, G liên kết với X.
D. A liên kết với T, G liên kết với X.
A. não giữa.
B. não trung gian.
C. bán cầu đại não.
D. tiểu não và hành não.
A. AUA, AUG, UGA.
B. UAA, UAG, UGA.
C. UAX, AXX, UGG.
D. UAA, UGA, UXG.
A. I, III.
B. I, III, V.
C. II, III.
D. I, V.
A. TXG AAT XGT.
B. UXG AAU XGU.
C. AGX TTA GXA.
D. AGX UUA GXA.
A. thể khuyết.
B. thể tam bội.
C. thể một.
D. thể ba.
A. cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
B. châu chấu, ếch, muỗi.
C. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. cá chép, gà, thỏ, khỉ.
A. phân tử ADN--> sợi cơ bản--> nuclêôxôm--> sợi nhiễm sắc--> crômatit.
B. phân tử ADN--> nuclêôxôm--> sợi cơ bản--> sợi nhiễm sắc--> crômatit.
C. phân tử ADN--> nuclêôxôm--> sợi nhiễm sắc--> sợi cơ bản--> crômatit.
D. phân tử ADN --> sợi cơ bản--> sợi nhiễm sắc--> nuclêôxôm--> crômatit.
A. Nhân.
B. Tế bào chất.
C. Màng tế bào.
D. Thể Gôngi
A. Gen điều hoà (R) --> vùng vận hành (O) --> các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A.
B. Vùng khởi động (P) --> vùng vận hành (O) --> các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A.
C. Vùng vận hành (O) --> vùng khởi động (P) --> các gen cấu trúc: gen Z - gen Y - gen A.
D. Gen điều hoà (R)--> vùng khởi động (P) --> vùng vận hành (O) -->các gen cấu trúc.
A. alanin.
B. formyl mêtiônin.
C. valin.
D. mêtiônin.
A. Tính phổ biến.
B. Tính bán bảo tồn.
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính thoái hoá.
A. quang ứng động.
B. ứng động không sinh trưởng.
C. ứng động sinh trưởng.
D. điện ứng động.
A. dạ dày.
B. miệng.
C. ruột non.
D. thực quản.
A. Là phản xạ bẩm sinh.
B. Là phản xạ không điều kiện.
C. Là phản xạ có tính di truyền.
D. Là phản xạ có điều kiện.
A. một cặp tính trạng.
B. nhiều cặp trạng.
C. hai cặp tính trạng.
D. một hoặc nhiều cặp tính trạng.
A. Testosterôn, Glucagôn.
B. Ostrôgen, Insulin.
C. Glucagôn, Ostrôgen.
D. Insulin, Glucagôn.
A. ung thư máu.
B. bệnh Đao.
C. máu khó đông.
D. hồng cầu hình liềm.
A. Trinh sinh.
B. Sinh sản vô tính.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Nhân bản vô tính.
A. bệnh ung thư máu.
B. hội chứng Đao.
C. hội chứng mèo kêu.
D. hội chứng Claiphentơ.
A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
D. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
A. một nhân tố di truyền quy định.
B. một cặp nhân tố di truyền quy định.
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định.
D. hai cặp nhân tố di truyền quy định.
A. mạch khuôn.
B. từ 3’ đến 5’.
C. ngẫu nhiên.
D. từ 5’ đến 3’.
A. auxin, gibêrelin, xitôkinin.
B. auxin, gibêrelin, êtilen.
C. auxin, axit abxixic, xitôkinin.
D. auxin, êtilen, axit abxixic.
A. mARN.
B. rARN.
C. ARN của vi rút.
D. tARN.
A. Lục lạp, trung thể, ti thể.
B. Ti thể, nhân, lục lạp.
C. Lục lạp, nhân, trung thể.
D. Nhân, trung thể, ti thể.
A. giảm 2.
B. tăng 2.
C. tăng 1.
D. giảm 1.
A. Nhóm máu AB.
B. Nhóm máu O.
C. Nhóm máu B.
D. Nhóm máu A.
A. đột biến thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.
B. sự sai hỏng ngẫu nhiên.
C. đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
D. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.
A. Có 2 phân tử ADN.
B. Có 16 phân tử ADN.
C. Có 4 phân tử ADN.
D. Có 8 phân tử ADN.
A. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ --> 5’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 5’ --> 3’.
B. chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ --> 3’ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 3’ -->5’.
C. có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ --> 3’ có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ --> 5’và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 3’ -->5’.
D. có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5’ --> 3’ có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3’ --> 5’và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 5’ --> 3’.
A. 1 hạt vàng : 1 hạt xanh.
B. 1 hạt vàng : 3 hạt xanh.
C. 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
D. 100% hạt vàng.
A. AA x AA.
B. AA x Aa.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.
A. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
B. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
C. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.
D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
A. nảy chồi.
B. phân mảnh.
C. trinh sinh.
D. phân đôi.
A. 36
B. 25
C. 72
D. 23
A. đậu Hà Lan.
B. bí ngô.
C. cà chua.
D. ruồi giấm.
A. Crômatit.
B. Siêu xoắn (vùng xếp cuộn).
C. Sợi cơ bản.
D. Sợi chất nhiễm sắc (sợi nhiễm sắc).
A. Thuốc viên tránh thai.
B. Nạo hút thai.
C. Dùng bao cao su.
D. Triệt sản.
A. rễ phụ.
B. đỉnh sinh trưởng.
C. thân rễ.
D. lóng.
A. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
B. Gen ngoài nhân được phân chia đều cho các tế bào con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại đơn phân là A, T, G, X.
A. trao đổi chéo giữa hai crômatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.
B. trao đổi đoạn giữa hai crômatit thuộc các nhiễm sắc thể không tương đồng.
C. sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể khác nhau.
D. trao đổi chéo giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
A. 24
B. 36
C. 12
Đ. 6
A. chuyển đoạn.
B. mất đoạn nhỏ.
C. đảo đoạn.
D. lặp đoạn.
A. Êtilen.
B. Axit abxixic.
C. Auxin.
D. Gibêrelin.
A. Nguyên liệu của quá trình dịch mã là các axit amin.
B. Trong quá trình dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’^- 5’.
C. Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là pôliribôxôm.
D. Quá trình dịch mã chỉ xảy ra ở tế bào chất.
A. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định ít biến động.
B. Tạo ra các cá thể mới giống nhau về mặt di truyền.
C. Các cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con.
D. Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền.
A. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A. n + 1.
B. 2n - 1.
C. n - 1.
D. 2n + 1.
A. 5’UGA3’.
B. 5’UAG3’
C. 5’AUG3’.
D. 5’UAA3’.
A. gen điều hòa.
B. gen đa hiệu.
C. gen trội.
D. gen tăng cường.
A. chứa các lôcut gen giống nhau.
B. chứa các gen đặc trưng cho từng nhiễm sắc thể.
C. chứa các gen alen với nhau.
D. không chứa các gen qui định tính trạng.
A. hình thành và duy trì hoạt động của thể vàng.
B. làm cho phát triển nang trứng.
C. làm cho niêm mạc tử cung phát triển dày lên.
D. làm cho tuyến yên tiết hoocmôn.
A. tuyến giáp.
B. tuyến yên.
C. tuyến tinh hoàn.
D. tuyến buồng trứng.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 9 loại kiểu gen khác nhau.
B. 9 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ.
C. 7 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa trắng.
D. 16 loại kiểu gen khác nhau.
A. AA X Aa.
B. AA X aa.
C. Aa X aa.
D. Aa X Aa.
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
D. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 6,25%.
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Natri để hình thành xương.
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Canxi để hình thành xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K ali để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.
A. 1
B. 4
C. 8
D. 2
A. XAXaXa .
B. XAXAXa.
C. XAXAY.
D. XaXaY.
A. Ala-Arg-Ser-Lys.
B. Lys-Arg-Ser-Ala.
C. Ser-Arg-Pro-Gly.
D. Gly-Pro-Ser-Arg.
A. 3601.
B. 3899.
C. 3600.
D. 3599.
A. 20%.
B. 40%.
C. 10%.
D. 30%.
A. XaXa x XAY.
B. XAXa x XaY.
C. XAXA x XaY.
D. XAXa x XAY.
A. 37,5%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 87,5%.
A. AAaa x aaaa.
B. AAaa x Aaaa.
C. Aaaa x aaaa.
D. Aaaa x Aaaa.
A. 8 loại kiểu hình và 18 loại kiểu gen
B. 4 loại kiểu hình và 9 kiểu gen
C. 4 loại kiểu hình và 9 loại kiểu gen
D. 8 loại kiểu hình loại và 27 kiểu gen
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Đỉnh sinh trưởng
B. Rễ chính
C. Miền sinh trưởng
D. Miền lông hút
A. chuyển đoạn NST.
B. đảo đoạn NST.
C. mất đoạn nhỏ.
D. lặp đoạn NST.
A. duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào.
B. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
C. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan.
D. duy trì sự ổn định của môi trường trong mô.
A. ARN và prôtêin loại histon.
B. ARN và pôlipeptit.
C. ADN và prôtêin loại histon.
D. lipit và pôlisaccarit.
A. tính trạng ưu việt.
B. tính trạng trung gian.
C. tính trạng trội.
D. tính trạng lặn.
A. lặp đoạn và mất đoạn lớn.
B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.
C. đảo đoạn.
D. mất đoạn lớn.
A. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì chỉ gen trội mới tạo ra kiểu hình thích nghi với điều kiện môi trường hiện tại vì vậy mà nó làm tăng giá trị thích nghi của quần thể trước sự thay đổi của điều kiện môi trường.
B. đột biến gen trội có nhiều ý nghĩa hơn đối với quá trình tiến hóa vì nó biểu hiện ngay ra ngoài kiểu hình mà đột biến gen trội thường có lợi cho sinh vật vì vậy có thể nhanh chóng tạo ra những dạng thích nghi thay thế những dạng kém thích nghi.
C. đột biến trội hay đột biến lặn đều có ý nghĩa như nhau đối với quá trình tiến hóa vì nó tạo ra alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. đột biến gen lặn có nhiều ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa vì khi nó tạo ra sẽ không biểu hiện ngay mà tồn tại ở trạng thái dị hợp, dù là đột biến có hại thì cũng không biểu hiện ngay ra kiểu hình vì vậy có nhiều cơ hội tồn tại và làm tăng sự đa dạng di truyền trong quần thể.
A. 5' AUG 3'.
B. 3' AGU 5'.
C. 3' UGA 5'.
D. 3' UAG 5'.
A. phá huỷ mối liên kết giữa prôtêin và ADN.
B. thay đổi thành phần prôtêin trong NST.
C. biến đổi ADN tại một điểm nào đó trên NST.
D. thay đổi cấu trúc NST.
A. hướng đất, hướng nước, huớng hoá.
B. hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
C. hướng đất, hướng nước, hướng sáng.
D. hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.
A. trình tự nằm trước gen cấy trúc là vị trí tương tác với protein ức chế.
B. trình tự nằm ở đầu 5' của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.
C. vùng chứa bộ ba qui định axit amin mở đầu của chuỗi polipeptit.
D. trình tự nằm trước vùng vận hành, là vị trí tương tác của enzim ARN polimeraza.
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
A. sau dịch mã.
B. dịch mã.
C. trước phiên mã.
D. phiên mã.
A. 21
B. 7
C. 14
D. 42
A. Các cặp gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
C. Các cặp gen quy định các tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
D. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
A. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Tim
B. tim -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Động mạch -> Tim
C. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim
D. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim
A. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
B. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
A. 0,2%
B. 0,025%
C. 0,05 %
D. 0,25 %
A. Mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
B. Thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
C. Mất ba cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen.
D. Thay thế cặp nuclêôtit thứ 14 của gen bằng một cặp nucleotit khác.
A. 1/3.
B. 3/16.
C. 1/8.
D. 2/3.
A. 2-5-4-9-1-3-6-8-7
B. 2-4-1-5-3-6-8-7.
C. 2-4-5-1-3-6-7-8.
D. 2-5-9-1-4-6-3-7-8.
A. học ngầm.
B. quen nhờn.
C. học khôn.
D. in vết.
A. 27/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 3/256
A. di truyền ngoài nhân
B. Hoán vị gen
C. Tương tác gen
D. quy luật Menđen
A. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 11cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
A. 11067Å.
B. 11804,8Å.
C. 5712Å.
D. 25296Å.
A. 1/2.
B. 1/36.
C. 1/6.
D. 1/12.
A. 4
B. 8
C. 2
D. 9
A. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.
B. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.
C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd.
D. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd.
A. Con gái nhận gen gây bệnh từ mẹ
B. Con gái nhận gen gây bệnh từ cả bố và mẹ
C. Con gái nhận gen gây bệnh từ bố
D. Con gái nhận gen gây bệnh từ ông nội
A. Hai prôtêin được tạo ra từ một gen nhưng ở hai riboxom khác nhau nên có cấu trúc khác nhau.
B. Một đột biến xuất hiện trước khi gen phiên mã làm thay đổi chức năng của gen.
C. mARN sơ khai được xử lý theo những cách khác nhau tạo nên các phân tử mARN khác nhau.
D. Các mARN được phiên mã từ một gen ở các thời điểm khác nhau.
A. 8 và 16/125
B. 3 và 48/125
C. 8 và 48/125
D. 8 và 64/125
A. Lệch bội.
B. Ba nhiễm.
C. Tứ bội.
D. Tam bội.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.
B. thay thế cặp A -T bằng cặp G - X.
C. mất một cặp nuclêôtit.
D. thêm 1 cặp G-X
A. 5' AUG 3'.
B. 3' AGU 5'.
C. 5' UGG 3'.
D. 3' UGA 5'.
A. tăng hiệu suất tổng hợp riboxôm.
B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
D. tổng hợp các prôtêin cùng loại.
A. Mônô và Jacôp.
B. Coren.
C. Menđen.
D. Morgan.
A. mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng.
B. gen trội phải trội hoàn toàn.
C. mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST.
D. nhiều cặp gen qui định một cặp tính trạng.
A. Auxin, Etylen, Axit absixic.
B. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic.
C. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin.
D. Auxin, Gibêrelin, êtylen.
A. Trình tự ghi ở trong gen.
B. Là phản xạ có tính di truyền.
C. Là phản xạ có điều kiện
D. Là phản xạ bẩm sinh.
A. Prôtit.
B. Chất xơ.
C. Tinh bột.
D. Chất béo.
A. Trinh sinh.
B. Phân đôi.
C. Phân mảnh.
D. Nảy chồi.
A. gen phân mảnh.
B. đoạn intron.
C. đoạn êxôn.
D. vùng vận hành.
A. 146 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn.
B. 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn.
C. 148 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn.
D. 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn.
A. ti thể.
B. nhân tế bào.
C. tế bào chất.
D. ribôxôm.
A. Tỉ lệ 1:1.
B. Tỉ lệ 1:2:1.
C. Tỉ lệ 3:1.
D. Tỉ lệ 2:1.
A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen.
B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen.
D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen.
A. nhóm máu O, đồng hợp.
B. nhóm máu A, dị hợp.
C. nhóm máu B, dị hợp.
D. nhóm máu AB, dị hợp.
A. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
D. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn.
A. Con gái của họ không bao giờ mắc bệnh này.
B. 100% số con trai của họ sẽ không mang gen bệnh.
C. 50% số con trai của họ có khả năng mắc bệnh.
D. 100% số con gái của họ sẽ mang gen bệnh.
A. 3 lá xanh : 1 lá đốm.
B. 100% lá đốm.
C. 1 lá xanh: 1 lá đốm.
D. 100% lá xanh.
A. 12,5%.
B. 6,25%.
C. 25%.
D. 0%.
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T.
B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G.
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
A. Người này là nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng 3X.
B. Người này là nam vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng Claiphentơ.
C. Người này là nữ vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng Claiphentơ.
D. Người này là nam vừa mắc hội chứng Đao, vừa mắc hội chứng 3X.
A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.
B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
A. A = T = 1799; G = X = 1201
B. A = T = 1798; G = X = 1202.
C. A = T = 1200; G = X = 1800.
D. A = T =1199; G = X = 1801.
A. tương tác gen.
B. phân li độc lập.
C. liên kết hoàn toàn.
D. hoán vị gen.
A. ADN có cấu trúc mạch đơn.
B. ARN có cấu trúc mạch đơn.
C. ARN có cấu trúc mạch kép.
D. ADN có cấu trúc mạch kép.
A. 20.
B. 18.
C. 27.
D. 36.
A. vùng điều hòa.
B. gen điều hòa.
C. vùng vận hành.
D. vùng khởi động.
A. AABb.
B. aaBB.
C. AaBB.
D. AaBb.
A. 28/256.
B. 56/256.
C. 70/256.
D. 35/256.
A. 3
B. 6
C. 24
D. 12
A. A=T= 900. G=X= 600.
B. A=T= 1050. G=X= 450.
C. A=T= 450. G=X= 1050.
D. A=T= 600. G=X= 900.
A. XAXa x XaY
B. XAXa x XAY.
C. XAXA x XaY.
D. XaXa x XAY.
A. (1) ← (3) → (4) → (2)
B. (1) ← (2) ← (3) → (4)
C. (2) → (1) → (3) → (4).
D. (3) → (2) → (4) → (1).
A. 132.
B. 22.
C. 33.
D. 130.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 20%.
B. 50%.
C. 100%.
D. 25%.
A. 30%
B. 20%
C. 15%
D. 25%
A. Diễn thế xảy ra ở đảo mới hình thành.
B. Diễn thế xảy ra ở bãi bồi ven biển mới hình thành
C. Diễn thế xảy ra ở một rừng nguyên sinh.
D. Diễn thế xảy ra ở miệng núi lửa sau khi phun.
A. A = 0,4 ; a = 0,6
B. A= 0,25 ; a= 0,75
C. A = 0,75 ; a = 0,25
D. A = 0,6; a = 0,4
A. 2n + 1
B. 4n.
C. 2n - 1
D. 3n
A. Claiphentơ.
B. Tơcnơ
C. Đao
D. Phêninkêto niệu
A. 8
B. 1
C. 2
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 1 và 4
B. 2 và 4
C. 1 và 3
D. 2 và 3
A. Vật chất được tuần hoàn còn năng lượng không được tái sử dụng.
B. Quá trình biến đổi biến đổi vật chất luôn đi kèm với biến đổi năng lượng,
C. Năng lượng hao phí chủ yếu qua quá trình hô hấp của sinh vật.
D. Chuỗi thức ăn dưới nước thường có ít măt xích hơn chuỗi thức ăn trên cạn.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. dòng nước chảy một chiều qua mang, dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.
B. dòng nước chảy một chiều qua mang, dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước.
C. dòng nước chảy một chiều qua mang, dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước.
D. dòng nước chảy một chiều qua mang, dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.
B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
C. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.
D. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.
A. đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
B. đầu 3 ’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
C. đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. đầu 5’ mach mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Vật chất di truyền của cả 3 chủng virut A, B, C đều là ADN.
B. Vật chất di truyền của chủng virut A và chủng virut C là ARN, chủng virut B là ADN.
C. Vật chất di truyền của chủng virut A là ARN và chủng virut B là ADN hai mạch,chủng virut C là ADN một mạch
D. Vật chất di truyền của chủng virut A là ADN một mạch, chủng virut B là ADN hai mạch, chủng virut C là ARN
A. ligaza
B. ADN pôlimeraza.
C. restrictaza
D. ARN pôlimeraza
A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
B. tim, động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
C. máu và dịch mô
D. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
A. Jura của đại Trung sinh
B. Đệ tứ của đại Tân sinh
C. Phấn trắng của đại Trung sinh
D. Kỷ đệ tam của đại Tân sinh
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1/9
B. 1/8
C. 1/4
D. 3/7
A. Sẽ có sự gia tăng của rùa biển và sự gia tăng của cá biển.
B. Sẽ có sự suy giảm cá và sự gia tăng của cỏ biển.
C. Sẽ có sự gia tăng rùa biển và giảm số lượng cá.
D. Sẽ có sự suy giảm của rùa biển và sự gia tăng của có biển
A. một bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.
B. một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba.
C. các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên mã bộ ba mới.
D. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
A. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen có hại của quần thể.
B. Đột biến gen là nhân tố làm thay đổi nhanh chóng tần số alen trong quần thể.
C. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể.
D. CLTN kéo dài, cuối cùng cũng sẽ loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể.
A. ARN và protein
B. ADN và protein histon
C. ADN và tARN
D. ADN và mARN
A. 4
B. 2
C. 3
D. 9
A. 2/9
B. 1/12
C. 11/12
D. 4/9
A. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền.
B. sự giống nhau về một số đặc điêm hình thái giữa các loài phân bô ở các vùng địa lý khác nhau.
C. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống.
D. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài.
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (5)
D. (3), (5), (6).
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Thay thế nuclêôtít thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin.
B. Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng ađenin.
C. Thay thế nuclêôtít thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin
D. Thay thế nuclêôtít thứ 11 tính từ đầu 5 ’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng timin.
A. tương tác gen.
B. liên kết hoàn toàn
C. hoán vị gen
D. phân li độc lập.
A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1 aa = 1
B. 0,1 AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1
C. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1 aa = 1
D. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1 aa = 1
A. Phân bố theo chiều thẳng đứng
B. Phân bố ngẫu nhiên
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố đồng đều (Phân bố đều).
A. 4
B. 4
C. 3
D. 2
A. Chất nền của ti thể
B. Tế bào chất.
C. Lục lạp.
D. Nhân
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. AA × Aa
D. AA × aa.
A. lưỡng cư và bò sát
B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú
C. mực ống. bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân chấu và cá
A. 5’- AUGGXAUXA -3’
B. 5’- UGAUGXXAU -3'
C. 5’- TAXXGTAGT -3'
D. 5'- UAXXGUAGU -3'
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/2
D. 1/16
A. 1:1:1:1
B. 3 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1.
D. 1:1.
A. 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa
B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
C. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa
D. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa.
A. Aa × Aa và Aa × aa
B. Aa × Aa và AA × Aa.
C. AA × aa và AA × Aa
D. Aa × aa và AA × Aa.
A. XWXw × XwY
B. XWXW × XWY
C. XWXw × XWY.
D. XWXW × XwY
A. đại Tân sinh
B. đại Cổ sinh
C. đại Trung sinh.
D. đại Nguyên sinh.
A. Lúa và cỏ dại
B. Chim sâu và sâu ăn lá
C. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.
D. Chim sáo và trâu rừng
A. ligaza.
B. ADN polimeraza
C. Restrictaza
D. ARN polimeraza
A. cộng sinh
B. ăn thịt
C. hội sinh
D. kí sinh
A. lớn hơn cường độ hô hấp.
B. cân bằng với cường độ hô hấp.
C. nhỏ hơn cường độ hô hấp
D. lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
A. Di-nhập gen
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến
D. Giao phối gần
A. 7
B. 15
C. 8
D. 14
A. 100%
B. 50%
C. 25%
D. 0%
A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.
C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X
C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
D. thêm một cặp nuclêôtit.
A. Cả hai đều làm tăng biến dị di truyền trong một quần thể.
B. Cả hai đều làm giàu vốn gen quần thể.
C. Cả hai đều có tác dụng trong các quần thể nhỏ yếu hơn so với các quần thể lớn.
D. Cả hai đều là quá trình ngẫu nhiên.
A. 102%
B. 50%
C. 100%
D. 51%
A. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A. 3/4
B. 1/2
C. 1/4
D. 9/7
A. Khu vực phân bố của quần thể ngày càng tăng kích thước.
B. Tài nguyên đươc phân bố không đồng đều.
C. các cá thể của quần thể đang cạnh tranh gay gắt để khai thác tài nguyên.
D. mật độ quần thể thấp.
A. Tất cả năng lượng có sẵn ở mỗi bậc dinh dưỡng được chuyển đến bậc dinh dưỡng cao hơn.
B. Động vật ăn cỏ có được năng lượng từ các sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật phân hủy chỉ ăn sinh vật ở bậc dinh dưỡng thấp nhất.
D. Ở tháp năng lượng bậc dinh dưỡng thấp nhất lưu trữ ít năng lượng nhất.
A. Tỉ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.
B. Dịch bệnh phát triển làm tăng tỉ lệ tử vong của quần thể
C. Các cá thể trong quần thể phát tán sang các quần thể khác.
D. Tỉ lệ cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản tăng lên, tỉ lệ cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản giảm.
A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen.
B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen.
C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F, có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.
A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li.
B. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền đang xảy ra.
C. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ.
D. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh.
A. 48%
B. 27%
C. 37,5%
D. 50%
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Dung dịch iôt
B. Dung dịch cồn 90-960
C. Dung dịch KCl.
D. Dung dịch H2SO4.
A. Châu chấu
B. Chuột
C. Tôm
D. Ếch đồng
A. ADN
B. Lipit
C. Cacbohidrat
D. Prôtêin
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
A. 50%
B. 15%
C. 25%
D. 100%
A. aaBbdd
B. AABbDd
C. aaBbDd
D. AABBDD
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. aa × aa
A. AA × Aa
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa
A. Dd × Dd
B. DD × Dd
C. Dd × dd
D. DD × dd
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,2
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nuôi cấy mô
C. Lai tế bào sinh dưỡng (xôma)
D. Lai hữu tính
A. Giao phối không ngẫu nhiên và đột biến
B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen.
D. Di nhập gen và đột biến.
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Tân sinh
C. Đại Cổ sinh
D. Đại Trung sinh
A. Nhờ có cạnh tranh mà mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
C. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
D. Ở thực vật, những cây sống theo nhóm hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ
A. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần ngừng khai thác ngay
B. Quần thể được đánh bắt vừa phải, cần tiếp tục khai thác.
C. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần khai thác hợp lý hơn.
D. Quần thể chưa được khai thác đúng mức, cần khai thác và bảo vệ.
A. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm tăng cường độ hô hấp, cây tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn.
B. CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí, nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp.
C. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường
D. O2 cần cho hô hấp hiếu khí giải phóng hoàn toàn nguyên liệu hô hấp, tích lũy được nhiều năng lượng
A. Các bộ phận chủ yếu cấu tạo nên hệ tuần hoàn là tim và hệ thống mạch máu.
B. Ở hệ tuần hoàn hở, máu không trao đổi chất trực tiếp với tế bào mà qua thành mao mạch.
C. Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy chậm.
D. Hệ tuần hoàn kép có ở nhóm động vật có phổi như, lưỡng cư, bò sát, chim và thú
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T
D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X
A. Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới cho tiến hóa.
B. Thể đột biến mang NST bị đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản
C. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ chứa tâm động để loại khỏi NST những gen không mong muốn.
D. Có thể dùng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh
D. tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở các cặp NST thường mà không xảy ra ở cặp NST giới tính
B. Đột biến lệch bội làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li trong phân bào
C. Đột biến lệch bội giúp xác định vị trí gen trên NST
D. Đột biến lệch bội có thể hình thành thể khảm
A. AAABBb
B. AAaBBb
C. AaaBBB
D. AaaBbb
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có kiểu hình hoàn toàn giống nhau.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
A. Tỉ lệ cây thân cao, hạt tròn thu được ở F1 là 18,75%
B. Ở F1, cho một cây thân cao, hạt dài thụ phấn với một cây thân thấp, hạt tròn thì xác suất sinh cây thấp, hạt dài ở F2 là 1/9
C. Trong các cây thân cao, hạt tròn ở F1, cây dị hợp về 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/9
D. Cây P dị hợp tử một cặp gen
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật.
B. Diễn ra chậm hơn các con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, tập tính hay sinh thái.
C. Bộ NST của loài mới này chứa hai bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ nên hữu thụ.
D. Cải lai song nhị bội sinh ra từ cải bắp và cải củ của Kapetrenco có thể sinh sản hữu tính bình thường.
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể không ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể bắt đầu có xu hướng giảm
A. 1
B.
C. 3
D. 4
A. Kích thước quần thể là số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể của quần thể
B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa
C. Nhiều loài động vật bị săn bắt quá mức dễ có nguy cơ tuyệt chủng do kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu
D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về nơi ở mà quần thể có thể đạt được
A. 8 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:1:1:1:1:1:1
B. 6 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2:1:1
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ 2:2:1:1
D. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 22,75%
B. 2,25%
C. 12,50%
D. 41,00%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 16.
B. 112.
C. 96.
D. 81
A. Timin.
B. Guanin.
C. Uraxin.
D. Xitozin.
A. Tần số hoán vị gen tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
B. Các gen nằm trên cùng nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau.
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau thì không biểu hiện cùng nhau.
D. Tần số hoán vị gen cho biết khoảng cách tương đối giữa các gen.
A. ATX, TAG, GXA, GAA.
B. AAA, XXA, TAA, TXX.
C. AAG, GTT, TXX, XAA.
D. TAG, GAA, ATA, ATG.
A. 23
B. 72
C. 36
D. 25
A. 22,18%.
B. 11,09%
C. 37,5%.
D. 31,25%.
A. Các nhân tố sinh thái vừa tác động trực tiếp lại vừa có thể tác động gián tiếp đến sinh vật thông qua các nhân tố khác.
B. Các nhân tố vật lí, hóa học khi tác động lên quần thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ cá thể của quần thể.
C. Khi giới hạn của các nhân tố sinh thái đối với một loài sinh vật bị thu hẹp sẽ làm cho vùng phân bố của loài bị thu hẹp.
D. Các loài sinh vật có thể chủ động biến đổi để thích nghi trước sự biến đổi của các nhân tố sinh thái.
A. Tỉ lệ lông xám dị hợp ở F1 chiếm 50%.
B. Có duy nhất một phép lai giữa các con lông trắng F1 cho đời con toàn lông xám.
C. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
D. Các con lông xám F1 có tối đa 5 kiểu gen qui định.
A. Lai phân tích ruồi giấm cái F1.
B. Lai phân tích ruồi giấm đực F1.
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai gần.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1.
B. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
C. 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
D. 4 : 4 : 1 : 1.
A. kiểu hình.
B. kiểu gen.
C. gen (alen).
D. nhiễm sắc thể.
A. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể.
C. Đột biến gen một khi đã phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau.
D. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit.
A. Hai mạch đều được tổng hợp liên tục.
B. Diễn ra theo hai chạc ba ngược chiều nhau.
C. AND polimeraza vừa tháo xoắn vừa hình thành mạch mới.
D. Enzim ligaza chỉ tác động trên một mạch.
A. 54
B. 15
C. 120
D. 225
A. 7/16.
B. 3/16.
C. 9/16.
D. 6/16.
A. 49%.
B. 2%.
C. 49,5%.
D. 98%.
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. sau dịch mã.
D. trước phiên mã.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Kiểu hình của các cơ thể con đều giống mẹ.
B. Một cơ thể dùng làm mẹ lai với các cơ thể khác nhau vẫn cho đời con cùng 1 kiểu hình.
C. Gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể X.
D. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau.
A. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể sinh vật từ đó tạo ra loài mới.
C. Biến dị và di truyền là cơ sở giúp giải thích sự đa dạng phong phú của sinh giới.
D. Giá trị của một cá thể trong tiến hóa được đánh giá bằng sức mạnh của cá thể đó.
A. loài chủ chốt.
B. loài ngẫu nhiên.
C. loài đặc trưng.
D. loài ưu thế.
A. Khoang miệng.
B. Thực quản.
C. Ruột non.
D. Dạ dày.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. đột biến.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. di – nhập gen.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 16
B. 8
C. 7
D. 4
A. Chuỗi thức ăn dưới nước thường có ít mắt xích hơn chuỗi trên cạn.
B. Quá trình biến đổi vật chất luôn đi kèm với biến đổi năng lượng.
C. Vật chất được tuần hoàn còn năng lượng thì không được tái sử dụng.
D. Năng lượng hao phí chủ yếu qua quá trình hô hấp của sinh vật.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. dung hợp tế bào trần.
B. nuôi cấy mô, tế bào.
C. nuôi cấy hạt phấn.
D. lai hữu tính kết hợp với chọn lọc.
A. cạnh tranh là động lực tiến hóa.
B. cạnh tranh làm giảm đa dạng sinh học, do làm chết nhiều loài.
C. mối quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra đối với những loài khác nhau, không có sự cạnh tranh cùng loài.
D. cạnh tranh là hiện tượng hiếm gặp, do sinh vật luôn có tính quần tụ.
A. Hút nước ở rễ có khoảng cách ngắn nhất.
B. Khoảng 70% lượng nước hút vào được cây sử dụng.
C. Thế nước trong cây giảm dần từ rễ đến lá.
D. Nước chỉ được vận chuyển trong mạch gỗ.
A. Prôtêin của các loài sinh vật đêu cấu tạo từ 20 loại axitamin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chỉ trước của mèo
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến gen
D. Thường biến
A. Tỉ lệ đực/cái
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi
C. Lượng cá thể được sinh ra
D. Tổng số cá thể/diện tích môi trường
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ
B. Cá, thú, giun đất
C. Lưỡng cư, chim, thú
D. Chim, thú, sâu bọ
A. Tháp năng lượng
B. Tháp khối luợng
C. Tháp số lượng
D. Tháp năng lượng và khối lượng
A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật.
B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
A. Cây B
B. Cây A
C. Cây C
D. Cây D
A. Di truyền phân li độc lập với nhau
B. Luôn cùng quy định một tính trạng
C. Di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết
D. Là những gen cùng alen với nhau.
A. ABDEHN
B. AEBHDN
C. AABBDDEEHHNN
D. ABDEEHHNN.
A. Tiêu hóa ngoại bào
B. Một số tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào
C. Tiêu hóa nội bào và ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào
A. bộ ba đối mã
B. mã di truyền
C. gen
D. axit amin
A. Là nơi để NST bắt đầu tiến hành quá trình nhân đôi ADN
B. Là nơi để các gen bắt đầu tiến hành phiên mã
C. Là nơi để bảo vệ NST, không cho các NST dính vào nhau
D. Là nơi để NST bám lên thoi vô sắc, giúp NST di chuyển về 2 cực tế bào
A. 800
B. 2100
C. 1900
D. 1600
A. CO2
B. NADH
C. H2O
D. ATP
A. 0,4
B. 0,125
C. 0,2
D. 0,1
A. Lai thuận nghịch
B. Lai phân tích
C. Lai khác dòng
D. Lai khác loài
A. đột biến gen lặn
B. đột biến gen trội
C. đột biến gen đa alen
D. đột biến gen ở tế bạo chất
A. 16
B. 4
C. 2
D. 8
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1/8
B. 1/32
C. 1/16
D. 3/16
A. 20800
B. 21632
C. 20200
D. 21800
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. (1), (2) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2), (3) và (4).
D. (1), và (4).
A. AAAa
B. AAAA
C. AAaa
D. Aaaa
A. 40%
B. 10%
C. 30%
D. 20%
A. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
B. Giá trị thích nghi của gen đột biến phụ thuộc vào môi trường sống
C. Đột biến gen cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Tốc độ đột biến gen phụ thuộc vào cường độ tác nhân gây đột biến
A. AABBdd × AABbDD
B. aaBBdd × AABbDD
C. aaBBdd × AAbbDD
D. AABBdd × AAbbDD
A. do gen đột biến trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định, ở đoạn không tương đồng
B. do gen đột biến trên nhiễm sắc thể thường qui định
C. do gen đột biến trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, ở đoạn không tương đồng
D. do gen đột biến trong tế bào chất qui định
A. (1), (2)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)
A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
D. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A
A. Aabb
B. AABb.
C. aaBB
D. AaBb
A. Miệng, ruột non, ruột già
B. Miệng, dạ dày, ruột non
C. Miệng, thực quản, dạ dày
D. Miệng, thực quản, ruột già
A. 100% cây hoa đỏ
B. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ
C. 1 cây hoa đỏ: 2 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. Ở F2, có 4 kiểu gen khác nhau qui định kiểu hình hoa đỏ.
B. Trong số các cây hoa đỏ ở F2, cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ xấp xỉ 1/9
C. Ở F2, có 5 kiểu gen khác nhau cùng qui định kiểu hình hoa trắng.
D. Trong các cây hoa trắng ở F2, cây hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ xấp xỉ 1/7
A. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn.
B. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và khó tiêu hóa hơn
C. Vì thức ăn của thú ăn thịt giàu các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn
D. Vì thức ăn của thú ăn thịt nghèo các chất dinh dưỡng và dễ tiêu hóa hơn
A. môi trường sinh vật
B. môi trường đất.
C. môi trường nước.
D. môi trường trên cạn.
A. ; f = 40%
B. ; f = 40%
C. ; f = 20%
D. ; f = 20%
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,36
D. 0,12
A. CH4
B. NH3
C. Hơi nước
D. O2
A. IAIO và IAIO
B. IBIO và IBIO
C. IOIO vàIAIO
D. IBIO và IAIO
A. Các nhân tố tiến hóa
B. Các trở ngại về măt địa lí.
C. Cách li sinh sản
D. Cách li địa lí.
A. Phấn trắng.
B. Tam điệp
C. Đệ tam
D. Đệ tứ.
A. Trong một phân tử ADN có chứa gốc axit photphoric và các bazo nito A, T, G và X
B. Môt bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin
C. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
D. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazo nito A, T, G và X
A. Cà chua có gen chín quả bị bất hoạt.
B. Dâu tằm tam bội.
C. Vi sinh vật có khả năng phân hủy dầu loang trên biển
D. Chuột bạch có hoocmon sinh trưởng của chuột công
A. tương tác gen.
B. tác động đa hiệu của gen.
C. sự mềm dẻo của kiểu hình.
D. biến dị tương quan.
A. Ser – Ala – Gly – Pro.
B. Ser – Arg – Pro – Gly.
C. Pro – Gly – Ser – Ala
D. Gly – Pro – Ser – Arg.
A. nước và vitamin.
B. các ion khoáng và chất hữu cơ.
C. nước và các ion khoáng
D. nước và các chất hữu cơ.
A. 0,91
B. 0,9775.
C. 0,8775
D. 0,5775
A. 48
B. 36
C. 25
D. 23
A. Bằng chứng tế bào học
B. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chứng phôi sinh học
D. Bằng chứng sinh học phân tử
A. Sử dụng cùng một loại enzim cắt giới hạn, cắt so le.
B. Sử dụng cùng một loại enzim cắt giới hạn, loại cắt bằng.
C. Sử dụng hai loại enzim cắt giới hạn, loại cắt so le.
D. Sử dụng hai loại enzim cắt giới hạn, loại cắt bằng.
A. 20%
B. 40%
C. 10%
D. 30%
A. giúp quần thể có tiềm năng thích nghi với môi trường sống thay đổi.
B. đảm bảo cho quần thể giao phối đa hình về thường biến.
C. đảm bảo sự đa hình cân bằng trong quần thể giao phối.
D. giải thích vai trò của kiểu hình đối với tiến hóa.
A. Protein – saccarit
B. Protein – lipit.
C. Protein – axit nucleic
D. Saccarit – lipit
A. Vùng hàn đới
B. Vùng sa mạc
C. Vùng nhiệt đới
D. Vùng ôn đới
A. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn tâm thất không hoàn toàn.
B. Vì tim 3 ngăn có vách ngăn hoàn toàn giữa hai tâm nhĩ.
C. Vì tim 2 ngăn, tâm thất và tâm nhĩ.
D. Vì tim 4 ngăn, 2 tâm thất và 2 tâm nhĩ.
A. 54 kiểu gen
B. 60 kiểu gen
C. 84 kiểu gen
D. 27 kiểu gen
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (1), (2), (3)
D. (1),(2).
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến gen
A. 0,36
B. 0,12
C. 0,48
D. 0,36
A. Tạo ra cây dâu tằm tứ bội bằng cách sử dụng cônsixin.
B. Tạo ra giống bông mang gen kháng sâu hại của vi khuẩn.
C. Tạo ra nhiều cá thể động vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi.
D. Tạo ra giống lúa lùn IR8 từ giống lúa Beta và giống lúa Dec-geo woo-gen.
A. Cộng sinh
B. Kí sinh.
C. Hợp tác
D. Hội sinh
A. gen của con được thừa hưởng hoàn toàn từ bố.
B. phân chia không đồng đều về các tế bào con trong phân bào.
C. rất khó bị đột biến.
D. luôn tồn tại thành cặp alen.
A. Thực vật C4
B. Thực vật C3
C. Thực vật C4 và CAM
D. Thực vật CAM.
A. luôn làm thay đổi trình tự axit amin của protein.
B. chỉ xảy ra trong vùng mã hóa của gen.
C. chỉ liên quan đến một cặp nucleotit.
D. không gây hậu quả nghiêm trọng.
A. 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
B. 0,48AA: 0,36Aa: 0,16aa
C. 0,48AA: 0,16Aa: 0,36aa
D. 0,16AA: 0,36Aa: 0,48aa.
A. AbD; abD; ABd; aBd hoặc Abd; abd; aBD; AbD.
B. abD; abd; ABd hoặc ABD; AbD; aBd.
C. ABD; AbD; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD.
D. AbD; abD; ABd; aBd hoặc Abd; abd; aBD; ABD.
A. Sư tử
B. Ếch nhái
C. Châu chấu
D. Chim bồ câu.
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố ngẫu nhiên.
C. Phân bố đồng đều
D. Phân bố phân tầng theo chiều thẳng đứng.
A. hoán vị gen.
B. tương tác gen.
C. tác động đa hiệu của gen
D. liên kết gen.
A. XAXa × XAYa
B. XAXa × XaYA
C. XaXa × XAYa
D. XAXa × XaYa
A. kỳ đầu giảm phân
B. kỳ sau giảm phân II.
C. kỳ sau giảm phân I
D. kỳ sau nguyên phân.
A. Kỉ Tam điệp
B. Kỉ Phấn trắng
C. Kỉ Jura
D. Kỉ Pecmi
A. Ligaza
B. Amilaza
C. ADN polimeraza
D. ARN polimeraza
A. cá thể
B. tế bào
C. phân tử
D. quần thể.
A. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình quang hợp của cây qua sự thải O2.
B. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự hút khí O2.
C. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự tạo hơi nước.
D. Đây là thí nghiệm phát hiện quá trình hô hấp qua sự thải CO2.
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến điểm
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đôt biến lệch bội.
A. Cấu trúc số 2.
B. Cấu trúc số 3.
C. Cấu trúc số 4.
D. Cấu trúc số 5.
A. Chuyển đoan tương hỗ làm thay đổi số lượng gen trong tế bào.
B. Mất đoạn thường làm giảm sức sống của thế đột biến.
C. Lặp đoạn luôn làm tăng cường sự biểu hiện của gen.
D. Đảo đoạn làm mất cân bằng hệ gen.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Quần thể B
B. Quần thể C
C. Quần thể D
D. Quần thể A.
A. 2 cá chép không vảy: 1 cá chép có vảy
B. 3 cá chép không vảy: 1 cá chép có vảy
C. 1 cá chép không vảy: 1 cá chép có vảy
D. 1 cá chép không vảy: 2 cá chép có vảy.
A. 5,4 cal/m2/ngày.
B. 3600 cal/m2/ngày.
C. 5,4 kcal/m2/ngày
D. 3600 kcal/m2/ngày.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. ♂AaRr × ♀aarr
B. ♂AARr × ♀AaRr
C. ♂AaRr × ♀AArr
D. ♂AaRr × ♀Aarr.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Thể ba.
B. Thể một
C. Thể tam bội.
D. Thể tứ bội.
A. Châu chấu
B. Cá chép
C. Giun đất.
D. Cá voi.
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit.
D. Sợi cơ bản.
A. aa × aa.
B. Aa × Aa
C. Aa × AA
D. AA × aa
A. AAbbDD.
B. AaBbdd
C. AabbDD
D. aaBbdd
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,6
A. Các gen ngoài nhân thường tồn tại thành từng cặp alen.
B. Ở các loài sinh sản vô tính và hữu tính, gen ngoài nhân đều có khả năng di truyền cho đời con.
C. Gen ngoài nhân có khả năng nhân đôi và phiên mã.
D. Gen ngoài nhân được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X.
A. Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.
B. Ở động vật nhai lại, dạ múi khế có khả năng tiết ra enzim pepsin và HCl.
C. Ở người, quá trình tiêu hóa prôtêin chỉ diễn ra ở ruột non.
D. Ở thỏ, một phần thức ăn được tiêu hóa ở manh tràng nhờ vi sinh vật cộng sinh.
A. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào tế bào nhận.
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
C. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
D. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của thể truyền.
A. 5’UAG3’ ; 5’UAA3’; 3’UGA5’.
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. Tổng hợp phân tử mARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’.
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ.
D. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó có một ADN mới và một ADN cũ.
A. Tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin.
B. hoạt hóa nhiều loại enzim.
C. Tham gia cấu tạo nên axit nulêic.
D. Tham gia cấu tạo nên các phân tử diệp lục.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit.
B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
C. Đột biến gen là cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
D. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
C. Đột biến lặp đoạn kết hợp với đột biến gen có vai trò quan trọng trong việc tạo nên các gen mới.
D. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
B. Thể tự đa bội ở thực vật có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa.
C. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
D. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta có thể sử dụng phương pháp gây đột biến đa bội.
A. Bệnh mù màu do alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
B. Hội chứng mèo kêu do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể số 21.
C. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội ở nhiễm sắc thể giới tính.
D. Bệnh hồng cầu hình liềm do đột biến gen làm cho chuỗi β-hemôglôbin mất một axit amin.
A. Các cặp tính trạng phân li độc lập
B. Các cặp tính trạng khác nhau tổ hợp lại tạo thành các biến dị tổ hợp.
C. Các cặp nhân tố di truyền quy định các cặp tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau phân li độc lập trong giảm phân.
A. Ở F1, có tối đa 98 loại kiểu gen của các thể đột biến lệch bội.
B. Cơ thể đực có thể tạo ra tối đa 16 loại giao tử.
C. Ở F1, có tối đa 24 loại kiểu gen của các thể đột biến thể một (2n - 1)
D. Thể ba có thể có kiểu gen là AabbbDd.
A. Có 5 loại kiểu gen khác nhau cùng quy định cây hoa đỏ.
B. Loại kiểu gen chỉ có 2 alen A3 chiếm tỉ lệ .
B. Loại kiểu gen chỉ có 2 alen A3 chiếm tỉ lệ .
D. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ, xác suất thu được cây mang alen A3 là .
A. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
B. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có tỉ lệ khiểu hình là: 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.
C. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có số cây hoa đỏ.
D. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
A. A = 355; T = 71; X = 426; G = 213.
B. A = 355; T = 71; X = 213; G = 426
C. A = T = 213; G = X = 426
D. T = 355; A = 71; X = 426; G = 213
A. Ở loài này có tối đa 135 loại kiểu gen
B. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng có tối đa 48 loại kiểu gen.
C. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 60 loại gen
D. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng có tối đa 27 loại gen.
A. 50%
B. 87,5%
C. 12,5%
D. 37,5%
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. Ở F1, có 2 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.
D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. Cây X lai phân tích sẽ thu được đời con có 30% cây thấp, quả bầu dục.
B. Trong số các cây thân cao, quả tròn của đời con ở phép lai thứ nhất, cây dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 62,5%.
C. Ở đời con của phép lai 2 có 10 loại kiểu gen, trong đó có 5 kiểu gen quy định cây thân cao, quả tròn.
D. Nếu cho cây thứ nhất giao phấn với cây thứ hai thì đời con có tỉ lệ kiểu hình: 1 : 1 : 1 : 1.
A. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
B. Các cây hoa đỏ không thuần chủng ở F2 có 3 loại kiểu gen
C. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2 , thu được F3 có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ .
D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhiệt độ
B. Nước
C. Phân bón
D. Ánh sáng
A. 2 lông vàng: 1 lông sôcôla
B. 1 lông vàng: 1 lông sôcôla
C. 100% lông vàng
D. 2 lông vàng: 3 lông sôcôla
A. 2 lông vàng: 1 lông sôcôla
B. 1 lông vàng: 1 lông sôcôla
C. 100% lông vàng
D. 2 lông vàng: 3 lông sôcôla
A. Di truyền liên kết gen
B. di truyển gen tế bào chất
C. hoán vị gen một bên
D. di truyền liên kết với giới tính
A. Tính trạng do gen trội trên NST giới tính X quy định
B. Tính trạng do gen lặn trên NST giới tính X quy định
C. Tính trạng do gen lặn trên NST thường quy định
D. Tính trạng do gen trội trên NST thường quy định
A. Quá trình giao phối
B. Quá trình nhập cư của các cá thể vào quần thể
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Quá trình đột biến
A. 5’…AAAGTTAXXGT…3’
B. 5’…TTTGTTAXXXXT…3’
C. 5’…GTTGAAAXXXXT…3’
D. 5’…GGXXAATGGGGA…3’
A. Đại phân tử
B. Mô
C. Bào quan
D. Hệ cơ quan
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
A. Vùng vận hành
B. Vùng điều hòa
C. Vùng khởi động
D. Gen điều hòa
A. Hiệu ứng “nhà kính”
B. Sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…
C. Sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải
D. Trồng rừng và bảo vệ môi trường
A. Hợp tác
B. cộng sinh
C. kí sinh
D. hội sinh
A. AaBbDdEe
B. AABbDDee
C. AaBbDDEe
D. aaBbDdEE
A. 37,5%
B. 25%
C. 6.25%
D. 50%
A. Dung hợp tế bào trần có thể tạo ra thể song nhị bội
B. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào sẽ tạo ra một số lượng lớn các mô con mang biến dị tổ hợp từ một cây ban đầu
C. Nuôi hạt phấn sau đó gây đa bội thành thể lưỡng bội sẽ tạo ra giống cây bất thụ
D. Việc chuyển thể truyền mang gen của sinh vật cho vào tế bào nhận giúp làm biến đổi tế bào nhận thành vecto chuyển gen
A. Mẹ đen × Bố hung, rối loạn phân ly cặp NST giới tính ở mèo bố
B. Mẹ hung × Bố hung, rối loạn phân ly cặp NST giới tính ở mèo mẹ
C. Mẹ hung × Bố hung, rối loạn phân ly cặp NST giới tính ở mèo mẹ
D. Mẹ hung × Bố hung, rối loạn phân li cặp NST giới tính ở mèo bố.
A. 64
B. 16
C. 27
D. 9
A. Đường phân
B. chuỗi truyền eletron hô hấp
C. Chu trình Crep
D. chuỗi truyền electron
A. Ở F1 có 5 kiểu gen quy định kiểu hình lông nâu
B. Trong tổng số cá thể thu được ở F1 , số cá thể lông nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất
C. Nếu cho các cá thể lông đen ở F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau sẽ thu được đời con có số cá thể lông nâu gấp 8 lần số cá thể lông trắng
D. Trong tổng số các cá thể thu được F1 , số cá thể lông đen có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen chiếm tỉ lệ 12,5%
A. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Mất một cặp nucleotit
D. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
A. Khí khổng mở ban đêm và đóng vào ban ngày
B. Chúng cố định cacbon ở nồng độ CO2 thấp khi khí khổng đóng
C. Chúng tạo CO2 qua hô hấp sáng
D. Chúng dự trữ cacbon bằng cách chuyển hóa CO2 thành các axit hữu cơ
A. (3) và (4)
B. (2) và (4)
C. (1) và (3)
D. (1) và (2)
A. a=5; b=10; d=3
B. a=5; b=5; c=5; d=5
C. a=0,25; b=0,5; c=0,1; d=0,15
D. a=0,25; b=0,5; c=0,15; d=0,1
A. (3), (4), (6), (8)
B. (1), (4), (6), (7)
C. (2), (5), (6), (7)
D. (2), (4), (6), (8)
A. (1), (2)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)
A. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch kép; (3) ADN mạch đơn; (4) ADN mạch đơn
B. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch đơn; (3) ADN mạch kép; (4) ARN mạch đơn
C. (1) ADN mạch đơn; (2) ADN mạch kép; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch kép
D. (1) ADN mạch kép; (2) ADN mạch đơn; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch đơn.
A. (1) →(3) →(2) →(5) →(4)
B. (1) →(2) →(3) →(5) →(4)
C. (1) →(2) →(3) →(4) →(5)
D. (1) →(3) →(2) →(4) →(5)
A. Dễ xảy ra quá trình lên men lactic
B. Ức chế sự hoạt động của nấm men
C. Tăng hàm lượng chất dinh dưỡng trong thực phẩm
D. Sẽ hạn chế vi khuẩn sinh sản làm hỏng thực phẩm.
A. Tỉ lệ cá thể đồng hợp tử lặn về 2 cặp gen chiếm 17,5%
B. Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền
C. Quần thể có 8 kiểu gen khác nhau
D. Tỉ lệ cá thể đồng hợp về 2 cặp gen chiếm 40%
A. (1) sai, (2) đúng, (3) sai
B. (1) đúng, (2) sai, (3) sai
C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai
D. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng
A. 1-B, 2-D, 3-C, 4-A
B. 1-A, 2-B, 3-C, 4-D
C. 1-C, 2-B, 3-D, 4A
D. 1-B, 2-A, 3-D, 4-C
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 0,3125
B. 0,3285
C. 0,625
D. 0,9773
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. Amilaza
B. Nitrôgenaza
C. Prôtêaza
D. Cacboxilaza
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Sự điều hòa hoạt động của gen
B. Chứa các gen khác nhau
C. Có các gen đặc thù.
D. Sử dụng các mã di truyền khác nhau.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Giúp quần thể bảo vệ lãnh thổ cư trú.
B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
D. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể.
A. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới → Đồng rêu hàn đới.
B. Rừng Taiga → Rừng rụng lá ôn đới → Rừng mưa nhiệt đới.
C. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới →Rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới.
A. 18,5%
B. 12,5%
C. 87,5%
D. 37,5%
A. Nhân bản vô tính ở động vật và nuôi cấy mô tế bào ở thực vật.
B. Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết qua các thế hệ.
C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh rồi lưỡng bội hóa.
D. Lai tế bào sinh dưỡng và lai xa kết hợp với đa bội hóa.
A. Cách li cơ học
B. Cách li tập tính
C. Cách li sinh cảnh
D. Cách li thời gian
A. Thận
B. Hệ thần kinh
C. Gan
D. Tuyến tụy
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. XAXa × XaY
B. XAXA × XaY
C. XAXa × XAY
D. XaXa × XaY
A. Diệp lục là sắc tố duy nhất tham gia vào quang hợp.
B. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADH để cung cấp cho pha tối.
C. Pha tối quang hợp của thực vật C4 xảy ra ở hai loại tế bào.
D. Cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng cao.
A. Hàm lượng oxi trong đất quá thấp nên cây không thể hô hấp tạo năng lượng.
B. Các tinh thể muối trong đất gây khó khăn cho hệ rễ sinh trưởng bình thường.
C. Thế nước của đất là quá thấp nên cây không lấy được nước.
D. Đất mặn có chứa các ion khoáng độc hại đối với cây.
A. Phân li độc lập, trội hoàn toàn
B. Tương tác cộng gộp.
C. Trội lặn không hoàn toàn
D. Tương tác bổ sung
A. Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.
B. Ở dạ dày người, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học.
C. Ở ngựa, quá trình tiêu hóa sinh học nhờ vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.
D. Ở bò, dạ lá sách tiết HCl và enzim pepsin tiêu hóa protein có trong thức ăn.
A. Người mẹ trên 40 tuổi mang thai thì chắc chắn sinh con mắc hội chứng Đao (thể ba nhiễm sắc thể số 21).
B. Gen quy định yếu tố sinh trưởng bị đột biến thành gen trội có thể gây ung thư.
C. Bệnh phêninkêtô niệu do đột biến gen quy định tổng hợp enzim chuyển hóa tirozin thành axit amin phêninalanin.
D. Liệu pháp gen là kĩ thuật dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen lành vào cơ thể người bệnh thay thế cho gen đột biến gây bệnh.
A. 16%
B. 8%
C. 64%
D. 32%
A. Tập hợp những con cá rô phi đực trong ao nuôi.
B. Tập hợp những con bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương
C. Tập hợp những cây cỏ đang sống trên một cánh đồng cỏ
D. Tập hợp những con cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây
A. Hình A là dạng hệ tuần hoàn kín, hình B là dạng hệ tuần hoàn hở.
B. Động vật đơn bào trao đổi chất theo dạng hệ tuần hoàn A.
C. Ở dạng hệ tuần hoàn A, máu chảy trong động mạch dưới áp lực trung bình, với tốc độ tương đối nhanh.
D. Các động vật có hệ tuần hoàn dạng B, tế bào trao đổi chất với máu qua thành mao mạch.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Sinh vật phân bố theo nhiều ngang thường gặp ở những vùng có điều kiện sống thuận lợi, thức ăn dồi dào.
B. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường được duy trì ổn định theo thời gian.
C. Loài đặc trưng là loài có số lượng nhiều, sinh khối lớn và hoạt động của chúng mạnh.
D. Các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới luôn có thành phần loài giống nhau.
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
B. Sự nhân đôi ADN diễn ra nhiều lần trong 1 chu kì tế bào.
C. Enzim ADN polimeraza tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp các mạch mới theo chiều 3’→5’
A. Phân li độc lập với nhau trong phân bào
B. Thường di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết.
C. Có cấu trúc giống nhau và cùng quy định một tính trạng
D. Là những gen alen với nhau.
A. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16 aa
B. 0,48AA : 0,64Aa : 0,04aa
C. 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa
D. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36 aa
A. Đột biến gen sẽ không xuất hiện khi môi trường sạch và không có tác nhân gây đột biến.
B. Đột biến gen trội biểu hiện ra kiểu hình cả khi ở trạng thái đồng hợp và dị hợp.
C. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá và chọn giống.
D. Tần số đột biến gen không phụ thuộc vào tác nhân đột biến.
A. Aa × aa
B. AA × aa
C. AA × Aa
D. Aa × Aa
A. Nuclêôxôm
B. Sợi siêu xoắn
C. Sợi chất nhiễm sắc
D. Sợi cơ bản
A. 6
B. 24
C. 2
D. 12
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 50%
B. 43,75%
C. 28,57%
D. 12,5%
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. RiDP
B. AOA
C. PEP
D. APG
A. Duy trì cân bằng pH nội môi.
B. Duy trì cân bằng lượng đường glucozo trong máu.
C. Duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.
D. Duy trì cân bằng nhiệt độ môi trường.
A. 0,75
B. 1,0
C. 0,25
D. 0,5
A. Tạo giống cừu sản sinh protein người trong sữa.
B. Nhân bản cừu Đoly.
C. Tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
D. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
A. Mất đoạn và lặp đoạn
B. Hoán vị gen
C. Mất đoạn và đảo đoạn
D. Mất đoạn và chuyển đoạn
A. Kỉ Đêvon
B. Kỉ Silua
C. Kỉ Pecmi
D. Kỉ Ocdovic
A. Mang thông tin quy định protein enzym.
B. Nơi liên kết với protein ức chế.
C. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza.
D. Mang thông tin quy định protein ức chế.
A. Đột biến số lượng NST.
B. Đột biến cấu trúc NST.
C. Đột biến điểm
D. Thể đột biến
A. Động vật có vú
B. Lưỡng cư
C. Chim
D. Bò sát
A. Số lượng cá thể con lai phải lớn.
B. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
C. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường
D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn.
A. Biến dị tổ hợp
B. Đột biến gen
C. Thường biến
D. Biến dị cá thể.
A. Nơi ở của loài.
B. Ổ sinh thái
C. Giới hạn sinh thái
D. Khoảng chống chịu.
A.
B.
C.
D.
A. Sinh vật phân hủy
B. Động vật ăn thực vật.
C. Động vật ăn thịt
D. Sinh vật sản xuất
A. Thường xảy ra hoán vị gen trong quá trình giảm phân tạo giao tử.
B. Chúng phân li độc lập với nhau trong giảm phân tạo giao tử.
C. Dễ phát sinh đột biến dưới tác động của các nhân tố gây đột biến.
D. Chúng liên kết thành từng nhóm trong giảm phân tạo giao tử.
A. Cách li sinh thái.
B. Cách li nơi ở
C. Cách li tập tính
D. Cách li địa lí.
A. Bé trai không bình thường
B. Bé gái không bình thường.
C. Bé gái bình thường.
D. Bé trai bình thường
A. Loại bỏ chất nguyên sinh trong tế bào.
B. Nhuộm màu NST.
C. Tách rời các NST.
D. Cố định NST.
A. Sinh vật phân giải
B. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc I.
D. Sinh vật sản xuất.
A. Vật ăn thịt và con mồi
B. Ức chế - cảm nhiễm
C. Hợp tác
D. Cạnh tranh khác loài
A. Hội sinh.
B. Kí sinh
C. Cộng sinh
D. Cạnh tranh
A. Aabbccdd
B. AaBbCcDd
C. AaBBCCdd
D. AaBBccDd.
A. Gen lặn trên NST X
B. Gen trội trên NST thường
C. Gen lặn trên NST thường.
D. Gen trội trên NST X
A. Chỉ 2, 3, 4
B. Chỉ 3, 4, 5
C. Chỉ 1, 4, 5
D. Chỉ 1, 2, 5.
A. 16
B. 32
C. 5
D. 10
A. 100% thân thấp, hoa đỏ.
B. 3 thân cao, hoa trắng : 1 thân thấp, hoa trắng.
C. 3 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
D. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 5’TXXXXATAAAAG3'
B. 5’XTTTTATGGGGA3’.
C. 5’AGGGGTATTTTX3’.
D. 5’GAAAATAXXXXT3’.
A. I → II → III → IV.
B. I → II → IV → III.
C. I → III → II → IV.
D. I → IV → II → III.
A. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trong lục lạp của tế bào chất.
B. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trên NST thường.
C. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trong ti thể của tế bào chất.
D. Gen quy định tính trạng màu lá nằm trên NST giới tính X.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 0,5%
B. 0,2%
C. 5%
D. 0,25%
A. Mật độ động vật ăn thịt cá ở sông Z là cao hơn so với các sông khác.
B. Mật độ cá đực ở sông X cao hơn các sông khác.
C. Mật độ cá đực ở sông Z cao hơn các sông khác.
D. Mật độ động vật ăn thịt cá ở sông X là cao hơn so với các sông khác.
A. 0,49 và 0,51
B. 0,3 và 0,7.
C. 0,7 và 0,3
D. 0,62 và 0,38.
A. AaBbDd × AaBbdd
B. AabbDd × AaBbDd
C. aaBbdd × AaBbDd
D. AaBbDD × AabbDD
A. 1728
B. 1152
C. 2160
D. 3456.
A. chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể.
B. các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới.
C. sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc.
D. được cách li địa lí ở một mức độ nhất định với các quần thể khác.
A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở các loài động vật, thực vật phát tán mạnh.
B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh chóng, phổ biến ở thực vật có hoa
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. Tất cả các loài sinh vật có thể được hình thành bằng con đường tập tính hoặc con đường sinh thái.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Tân sinh.
C. Đại Cổ sinh
D. Đại Trung sinh.
A. lai xa và đa bội hóa
B. lai tế bào sinh dưỡng.
C. tự thụ phấn.
D. gây đột biến đa bội.
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. Aa × AA
D. aa × aa
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 3’UGA3’
B. 3’AAU5’.
C. 5’AUG3’.
D. 5’AUU3’.
A. các cá thể hỗ trợ nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường.
B. tăng hiệu quả sinh sản của các các thể trong quần thể.
C. giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
A. XaXa × XaY
B. XA Xa × XAY
C. Xa Xa × XAY
D. XAXA × XaY.
A. Thoát hơi nước ở lá là động lực tận cùng phía trên của dòng mạch gỗ.
B. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.
C. Trong cùng một cây, lông hút là cơ quan có thế nước thấp nhất.
D. Chất hữu cơ dự trữ trong củ chủ yếu được tổng hợp ở lá.
A. Dạ múi khế.
B. Dạ tổ ong.
C. Dạ cỏ
D. Dạ lá sách.
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh với nhau.
B. Cùng một nơi ở thường chỉ có một ổ sinh thái.
C. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên ổ sinh thái về dinh dưỡng của loài đó.
D. Cùng một nơi ở, hai loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn, sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. peptit.
B. cộng hóa trị.
C. hiđrô.
D. glicôzit.
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
A. Perôxixôm
B. Ti thể
C. Lục lạp.
D. Ribôxôm.
A. helicaza
B. ADN pôlimeraza
C. ARN pôlimeraza
D. Ligaza
A. Trong quần xã sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật
B. Sự phân tầng trong quần xã sẽ làm giảm cạnh tranh cùng loài nhưng thường làm tăng cạnh tranh khác loài.
C. Sự phân bố không đều của các nhân tố vô sinh là nguyên nhân chính dẫn tới sự phân tầng trong quần xã.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có tính phân tầng mạnh mẽ hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến lặp đoạn.
D. Đột biến đa bội.
A. Hợp tác.
B. Cạnh tranh.
C. Dinh dưỡng.
D. Sinh sản.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3 có sừng : 1 không sừng
B. 100% có sừng.
C. 1 có sừng : 1 không sừng
D. 100% không sừng.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,09
B. 0,49.
C. 0,3
D. 0,7
A. Cạnh tranh khác loài
B. Nhiệt độ
C. Cạnh tranh cùng loài.
D. Vật ăn thịt và con mồi
A. Cá chép
B. Ốc sên.
C. Thỏ
D. Châu chấu.
A. AABBDD.
B. AabbDD.
C. AaBbDd.
D. aabbdd.
A. Chi trước của mèo và tay người.
B. Cánh bướm và cánh chim.
C. Mang cá và mang tôm.
D. Vây cá chép và vây cá heo.
A. mARN và prôtêin histôn
B. mARN và ADN.
C. ADN và prôtêin histôn
D. ADN và rARN.
A. Cấp 3.
B. Cấp 2
C. Cấp 4
D. Cấp 1.
A. Ruồi giấm.
B. Đậu Hà Lan.
C. Bí ngô.
D. Cà chua.
A. 5’AUG3’
B. 5’AAA3’
C. 5’GGG3’
D. 5’UAG3’
A. 10%
B. 12,5%
C. 25%
D. 50%.
A. mARN
B. Prôtêin
C. rARN
D. ADN
A. Tam bội
B. Lặp đoạn
C. Lệch bội.
D. Tứ bội.
A. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.
B. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
D. Cóc thụ tinh với nhái tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển thành cơ thể.
A. AABBDd
B. AaBbDd.
C. AaBBdd
D. aabbDD
A. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
B. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
D. Cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
A. XbY × XbXb
B. XBY × XBXb
C. XbY × XBXB
D. XBY × XBXB
A. 1600
B. 600.
C. 1400
D. 1200.
A. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
A. 2n-1 = 19
B. 2n+1= 21
C. 2n-2 = 18.
D. 2n+2 = 22
A. Đột biến, di – nhập gen
B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên, di- nhập gen.
D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên.
A. Thủy tức
B. Trùng đế giày
C. Giun đất
D. Chim
A. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình
B. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình.
C. 8 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
A. phát triển thuận lợi nhất.
B. có sức sống trung bình.
C. có sức sống giảm dần
D. bị ức chế về các hoạt động sinh lý.
A. Thể đột biến này có thể trở thành loài mới.
B. Thể đột biến này là thể tam bội.
C. Thể đột biến này được phát sinh do rối loạn nguyên phân của hợp tử.
D. Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên mã.
B. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã.
C. Một đột biến điểm xảy ra ở vùng P của operon có thể làm cho gen điều hòa tăng cường phiên mã.
D. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
A. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn.
B. Loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ.
C. Kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể.
D. Kích thước quần thể của loài chịu ảnh hưởng của môi trường sống.
A. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa trắng
B. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa hồng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa vàng.
C. Cho cây hoa vàng lai với cây hoa hồng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa đỏ.
D. Cho cây hoa hồng lai với cây hoa trắng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa hồng.
A. Tạo ra tối đa 32 loại giao tử.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8.
C. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tạo ra tối đa 6 loại giao tử.
D. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen.
B. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 tính trạng có tối đa 10 loại kiểu gen.
C. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 tính trạng có tối đa 8 loại kiểu gen.
D. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
A. 0,48
B. 0,16
C. 0,32
D. 0,36.
A. công nghệ gen
B. dung hợp tế bào trần.
C. gây đột biến nhân tạo
D. nhân bản vô tính.
A. AaBbDd
B. aabbdd
C. aaBbDD
D. aaBbDd
A. ADN
B. mARN
C. Riboxom
D. tARN
A.
B.
C.
D.
A. thời gian
B. nơi ở
C. cơ học
D. sau hợp tử
A. 30nm
B. 11nm
C. 300nm.
D. 700nm
A. Vật kí sinh – vật chủ
B. Ức chế - cảm nhiễm
C. Hội sinh
D. Cộng sinh.
A. 100%hoa trắng.
B. 1 hoa đỏ ; 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 100% hoa đỏ.
A. lipit.
B. glucozo.
C. axit amin
D. nucleotit.
A. ruột non
B. ruột già
C. miệng
D. dạ dày.
A. AA × Aa
B. AA × aa.
C. Aa × Aa.
D. Aa × aa.
A. Krêta – Phấn trắng
B. Jura
C. Cacbon.
D. Silua.
A. sinh vật.
B. nước.
C. đất.
D. trên cạn.
A. 20%
B. 30%
C. 10%
D. 10%
A. Phương thức hình thành loài C có đặc điểm là diễn ra với tốc độ nhanh và không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. Loài C mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài A, B và tất cả các NST đều tồn tại theo cặp tương đồng.
C. Phương thức hình thành loài C xảy ra phổ biến ở thực vật, động vật và diễn ra với tốc độ nhanh.
D. Quá trình hình thành loài C không chịu tác động của nhân tố đột biến mà chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
A. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
A. Ở Việt Nam, hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô
B. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
C. Ở miền Bắc Việt Nam, số ượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 8oC
D. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.
A. Cơ chế phát sinh đột biến là do sự trao đổi chéo trong cặp NST tương đồng.
B. Đột biến này đã làm thay đổi nhóm gen liên kết trên NST.
C. Sức sinh sản của thể đột biến thuộc dạng này không bị ảnh hưởng.
D. Đột biến này không làm thay đổi kích thước NST.
A. tăng vì O2 đã được sinh ra từ hạt đang này mầm
B. giảm vì O2 đã được hạt đang nảy mầm hút.
C. giảm vì CO2 đã được hạt đang nảy mầm hút.
D. tăng vì CO2 đã được sinh ra từ hạt đang nảy mầm.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin và protein.
B. Cây quang hợp mạnh nhất ở miền ánh sáng xanh tím sau đó là miền ánh sáng đỏ.
C. Các tia sáng đỏ xúc tiền quá trình hình thành cacbohidrat.
D. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tìm và miền ánh sáng đỏ.
A. Hẹp
B. Hạn chế
C. Vừa phải
D. Rộng.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Cho một cây thân cao, hoa trắng, ở F1 tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 20%.
B. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn, nếu thu được ở đời con có 4 loại kiểu hình thì số cây thân cao, hoa trắng ở đời con chiếm 18,75%.
C. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, có thể thu được đời con có 4 loại kiểu hình.
D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
A. P có kiểu gen thuần chủng về các tính trạng đem lai.
B. F1 có kiểu gen AAAa.
C. F1 tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
D. F1 có tối đa 3 loại kiểu gen.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 5/16
B. 15/16
C. 3/32
D. 1/16
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. aaBBbbCc; aaBbCc.
B. aaaBbCc; aaBbCc.
C. aaBBbCc; aabCc
D. aaBBbC; aaBCcc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. ARN pôlimeraza.
B. amilaza.
C. ADN pôlimeraza
D. ligaza
A. Hội sinh.
B. Cộng sinh,
C. Hợp tác.
D. ức chế - cảm nhiễm.
A. rARN.
B. tARN.
C. ADN.
D. mARN.
A. 0,2 và 0,8.
B. 0,4 và 0,6.
C. 0,8 và 0,2.
D. 0,6 và 0,4.
A. 2 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 1 cây quả đỏ : 3 cây quả vàng.
A. Aa × Aa.
B. AA × Aa.
C. Aa × aa.
D. AA × aa.
A. mức nhập cư cũng tăng.
B. sức sinh sản tăng,
C. số lượng cá thể trong quần thể giảm xuống.
D. mức tử vong giảm.
A. AaBbdd.
B. AaBbDd.
C. AaBBDd.
D. AABbDd.
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến.
A. Rắn.
B. Ếch nhái.
C. Cá xương.
D. Ong
A. hoàn toàn mất khả năng sinh sản hữu tính.
B. giống nhau về kiểu gen nhân.
C. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình dù chúng được trồng trong các môi trường rất khác nhau.
D. có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
A. Thể ba.
B. Thể tam bội.
C. Thể một.
D. Thể không.
A. Ti thể.
B. Ribôxôm.
C. Lục lạp.
D. Thể golgi.
A. đại Trung sinh.
B. đại Tân sinh.
C. đại Nguyên sinh.
D. đại Cổ sinh.
A. đồng hợp trội.
B. Dị hợp
C. đồng hợp lặn.
D. Đồng hợp trội và dị hợp
A. aa và Bb.
B. Aa và Bb
C. AA và bb
D. aa và bb
A. 50%
B. 87,5%
C. 37,5%
D. 12,5%
A. Có bề mặt trao đổi khí rộng
B. Có nhiều phế nang
C. Có các ống khí
D. Có nhiều mao mạch.
A. Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn.
A. Chỉ những đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật.
B. Đột biến chỉ có thể xảy ra khi có tác động của các nhân tố gây đột biến.
C. Đột biến thay thế cặp nucleotit trong gen sẽ dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra đột biến.
D. Base nito dạng hiếm khi tham gia vào quá trình nhân đôi ADN có thể làm phát sinh đột biến gen.
A. APG.
B. CO2.
C. AlPG.
D. RiDP.
A. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản
B. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sừ dụng nguồn sống và mức độ sinh sản của quần thể.
C. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
D. Mật độ cá thể của quần thể có thể thay đổi theo mùa, theo năm hoặc theo điều kiện của môi trường sống.
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 2n = 18.
B. 2n-14.
C. 2n = 8.
D. 2n=16.
A. 100% đỏ.
B. 50% đỏ : 25% vàng : 25% trắng,
C. 50% đỏ : 50% vàng
D. 75% đỏ : 25% vàng.
A. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
C. Các cá thể nhập cư có thể mang lại các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. Kết quả của di - nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
A. Sinh vật sản xuất gồm vi sinh vật là chủ yếu và một số thực vật.
B. Các loài động vật không xương sống và động vật có xương sống đều là những sinh vật tiêu thụ.
C. Nấm là một nhóm sinh vật phân giải, chúng phân giải xác chết và chất thải của sinh vật thành các chất vô cơ.
D. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Khi kích thước quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sản.
B. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tổn tại và phát triển của quần thể.
C. Khi mật độ quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh tranh nhau để giành thức ăn, nơi ở.
D. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong các quần thể tự nhiên.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 21% và 20%.
B. 21% và 40%.
C. 37,5% và 20%.
D. 37,5% và 40%.
A. 19%
B. 18,5%.
C. 1%.
D. 19,25%.
A. Bốn tế bào sinh trứng có kiểu gen PpQqRr có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
B. Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen MmNn nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 2:2:1:1.
C. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen tạo ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
D. Hai tế bào sinh tinh có kiểu gen tạo ra tối đa 4 loại giao tử
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu A lớn hơn 25%.
B. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu AB là thấp nhất.
C. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu B là cao nhất.
D. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu O nhỏ hơn 20%.
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố ngẫu nhiên
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố theo chiều thẳng đứng
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2 thuộc bậc dinh dưỡng thứ 3
B. Sinh vật kí sinh là sinh vật phân giải
C. Sinh vật tự dưỡng gồm thực vật xanh, tảo và các loại vi khuẩn
D. Giun đất, sâu bọ ăn thịt là sinh vật tiêu thụ
A. Thực vật CAM
B. Thực vật C3
C. Thực vật C4
D. Thực vật C3, C4, CAM
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. XAXA ×XAY
B. XaXa × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXa × XaY
A. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
B. Quá trình này thường xảy ra với các động vật có mức độ phát tán chậm
C. Quá trình này không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hóa khác
D. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật
A. 4
B. 10
C. 8
D. 16
A. 7/15
B. 4/9
C. 29/30
D. 3/5
A. Ở khoảng chống chịu, các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sống của sinh vật
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được
C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ giống nhau ở tất cà các loài sống trong vùng nhiệt đới
D. ở khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
A. Một người chỉ mắc bệnh khi ADN ti thể của bố và mẹ đều mang đột biến
B. Bệnh có thể xuất hiện ở nam hoặc nữ khi người mẹ mắc bệnh
C. Bệnh chỉ xuất hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp lặn
D. Bệnh chỉ biểu hiện ở nữ khi người mẹ bị bệnh
A. Kỉ Triat (Tam Điệp)
B. Kỉ Jura
C. Kì Pecmi
D. Kỉ Kreta (phấn trắng)
A. Phân giải đường
B. Sự khử CO2
C. Hô hấp sáng
D. Quang phân li nước
A. Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó
B. Liên kết gen luôn làm tăng biến dị tổ hợp
C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể luôn liên kết chặt chẽ và di truyền cùng nhau
D. ở tất cả các loài sinh vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
C. 0.2AA : 0,4Aa : 0,4aa
D. 0,375 AA : 0,25Aa : 0,375aa
A. 4:4:1:1
B. 9:9:1:1
C. 19:19:1:1
D. 10:10:1:1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. Thể dị đa bội có vai trò trong sự hình thành loài mới
B. Thể song nhị bội có thể sinh trưởng, phát triển, sinh sản bình thường
C. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật
D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kèm đa bội hóa
A. Không bào
B. Ty thể
C. Lục lạp
D. Mạng lưới nội chất
A. Carotenoit
B. Diệp lục a
C. Diệp lục b
D. Diệp lục a, b và carotenoit
A. Tim đập nhanh, mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm
B. Huyết áp ở tĩnh mạch chỉ cao hơn huyết áp ở các mao mạch
C. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dần truyền tim
D. Mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây nên trong một phút có khoáng 75 chu kì tim, nghĩa là tim đập 75 lần/phút
A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
B. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình
C. 9 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 12 kiểu gen, 6 kiểu hình
A. Những cá thể mang alen đột biến đều là thể đột biến
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến
C. Đột biến thay thế 1 cặp nucleotit không làm thay đổi tỷ lệ của gen.
D. Đột biến gen có thể làm thay đổi số liên kết hidro của gen.
A. Tổng hợp chuỗi polipeptit
B. Tổng hợp phân tử ARN
C. Nhân đôi ADN
D. Nhân đôi ADN và tổng hợp phân tử ARN
A. Cơ quan tuơng tự phản ánh hướng tiến hóa đồng quy
B. Các di tích hóa thạch là những bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
C. Bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng trực tiếp về nguồn gốc thống nhất của các loai sinh giới
D. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa phân li
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 30
B. 21
C. 60
D. 10
A. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi rộng và diễn biến không ngừng
D. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
A. Hiệu suất sinh thái là tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
B. Hiệu suất sinh thái của các bậc dinh dưỡng là như nhau
C. Để nâng cao hiệu suất sinh thái cần rút ngắn số mắt xích trong một chuỗi thức ăn và sử dụng các biện pháp khoa học kĩ thuật
D. Hiệu suất sinh thái của mỗi bậc dinh dưỡng là rất thấp
A. Aa × aa
B. AA × Aa
C. XAXa × XAY
D. Aa × Aa
A. 1,3,5
B. 2,3,4
C. 2,4,5
D. 1,2,3
A. Phổi và da của ếch
B. Phổi của chim
C. Da của giun đất.
D. Phổi của bò sát
A. 2,5
B. 0,46
C. 0,6
D. 0,25
A. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,3aa
B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
C. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa
D. 0,3 A A : 0,21 Aa : 0,49aa
A. AaBb × aaBb
B. AaBb × aabb
C. Aabb × aaBb
D. AaBb × AaBb
A. 25%
B. 50%
C. 6,25%
D. 18,75%
A. Colors can help you become healthy.
B. Colorful clothes can change your mood
C. Emotions and colors are closely related to each other
D. Colors are one of the most exciting.
A. Your need for thrills
B. Your appetite
C. Your friend's feelings
D. Your mood
A. Wearing the color black
B. Ignoring your emotions
C. Being open to your emotions
D. Exposing yourself to bright colors
A. none of these
B. colors
C. people
D. emotions
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK