A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 765
B. 820
C. 415
D. 870
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 62,5%
B. 50%
C. 37,5%
D. 75%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 0,15AA: 0,08Aa: 0,01aa
B. 0,25AA: 0,10Aa: 0,01aa
C. 0,75AA: 0,50Aa: 0,07aa
D. 0,15Aa: 0,10Aa: 0,01aa
A. 30%
B. 25%
C. 37,5%
D. 40%
A. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra con lai có ưu thế lai cao.
B. Lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lý luôn cho ưu thế lai cao.
C. Chỉ có một số tổ hợp giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có thể cho ưu thế lai.
D. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai thường không đồng
A. 443
B. 221
C. 442
D. 220
A. 4/9
B. 5/9
C. 3/5
D. 2/5
A. 2,34%
B. 8,57%
C. 1,43%
D. 27,34%
A. 2 gen cùng đột biến trội và xảy ra hoán vị gen.
B. gen này đột biến trội, gen kia đột biến lặn và xảy ra hoán vị gen.
C. 2 gen cùng đột biến trội và phân ly độc lập.
D. 2 gen cùng đột biến lặn và phân ly độc lập.
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
A. (3) và (4)
B. (2) và (5)
C. (1) và (3)
D. (1) và (4)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. chọn lọc vận động
B. chọn lọc phân hóa
C. chọn lọc giới tính
D. chọn lọc ổn định
A. chọn lọc vận động
B. chọn lọc phân hóa
C. chọn lọc giới tính
D. chọn lọc ổn định
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Trong số hoa xanh, tỉ lệ hoa thuần chủng là 1/16.
B. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh.
C. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng.
D. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
A. (1), (3), (7), (8)
B. (1), (2), (4), (7)
C. (1), (4), (6), (8)
D. (2), (4), (5), (8)
A. hình B
B. hình D
C. hình C
D. hình A
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối ngẫu nhiên sẽ dẫn đến
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra làm tăng
C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền làm nghèo vốn gen cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
D. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di nhập gen, làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
A. đột biến
B. chọn lọc tự nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. di nhập gen
A. Đại cổ sinh
B. Đại trung sinh
C. Đại tân sinh
D. Đại nguyên sinh
A. 4964 (Å)
B. 4962 (Å)
C. 6494 (Å)
D. 1530 (Å)
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính, đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản.
B. loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách li về mặt địa lý dẫn đến cách li sinh sản.
C. loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có vùng phân bố hẹp.
D. loài đó có cơ hội giao phối với nhiều loài có họ hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh hơn.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.
B. Hoạt động tìm kiếm thức ăn các cá thể trưởng thành.
C. Mức độ lan truyền của vật kí sinh.
D. Mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Nghiên cứu diễn thế giúp chúng ta có thể khai thác hợp lý tài nguyên và khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường.
B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có quần xã sinh vật, nhưng nay bị hủy diệt, kết quả của nó là luôn hình thành quần xã suy thoái.
C. Nguyên nhân bên ngoài như bão, lụt, cháy... gây ra diễn thế sẽ làm cho quần xã trẻ lại hoặc bị hủy hoại hoàn toàn.
D. Quần xã đỉnh cực có đa dạng cao, ổ sinh thái của mỗi loài thu hẹp, tồn tại khá ổn định một thời gian dài.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. Tháp năng lượng của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
B. Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ
C. Hệ sinh thái này là một hệ sinh thái kém ổn định.
D. Tốc độ sinh sản của giáp xác nhanh hơn so với thực vật phù du.
A. A: sinh vật tiêu thụ, B: sinh vật phân giải, C: sinh vật sản xuất, D: khí quyển.
B. A: sinh vật phân giải, B: khí quyển, C: sinh vật tiêu thụ, D: sinh vật sản xuất.
C. A: sinh vật sản xuất, B: sinh vật tiêu thụ, C: khí quyển , D: sinh vật phân giải.
D. A: sinh vật tiêu thụ, B: khí quyển, C: sinh vật phân giải, D: sinh vật sản xuất.
A. 0,7
B. 0,08
C. 0,1
D. 0,16
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. mức xuất cư và mức nhập cư.
B. mức sinh sản và mức tử vong.
C. kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.
D. nguồn sống và không gian sống.
A. 1-b, 2-c, 3-a, 4-d, 5-e
B. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-e.
C. 1-e, 2-d, 3-c, 4-b, 5-a.
D. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a
A. Xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
B. Kiểu gen của cơ thể nói trên là Dd.
C. Cơ thể nói trên dị hợp về 3 cặp gen.
D. Ba cặp gen nói trên cùng nằm trên một cặp NST.
A. 1, 3, 5
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 3, 4, 5
A. 33%
B. 16,5%
C. 17,5%
D. 35%
A. Ở F3 cây có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 10%.
B. Ở F3 tỉ lệ kiểu hình là 36,25% cây hoa đỏ : 63,75% cây hoa trắng.
C. Cấu trúc di truyền của quần thể này ở thế hệ P là 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
D. Tần số của alen A và tần số của alen a lần lượt là 0,4 và 0,6.
A. ADN pôlimeraza
B. ADN ligaza
C. Hêlicaza
D. Topoisomeraza
A. Số NST ở thể tứ bội là 28
B. Số NST ở thể tam bội là 21
C. Số NST ở thể một là 13
D. Số NST ở thể ba là 13
A. 0,48 AA + 0,36 Aa + 0,16 aa
B. 0,16 AA + 0,48 Aa + 0,36 aa
C. 0,16 AA + 0,36 Aa + 0,48 aa
D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,48 aa
A. Số cá thể lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ 8,5%
B. Ở P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 17% .
C. Số cá thể cái lông xám, chân cao, mắt đen ở F1 chiếm tỉ lệ 13,5%
D. Ở P loại giao tử AB Y chiếm tỉ lệ 5%.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 15450
B. 15550
C. 15560
D. 15050
A. XmXm × X mY
B. XMXm × Xm Y
C. XM XM × XM Y
D. Xm Xm × XM Y
A. 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa → 0,81AA + 0,18 Aa + 0,01 aa → 0,49AA + 0,42 Aa + 0,09 aa.
B. 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa → 0,49AA + 0,30 Aa + 0,21 aa → 0,36AA + 0,42 Aa + 0,09 aa.
C. 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa → 0,36AA + 0,42 Aa + 0,09 aa → 0,16AA + 0,48 Aa + 0,36 aa.
D. 0,64AA + 0,32 Aa + 0,04 aa → 0,42AA + 0,36 Aa + 0,09 aa → 0,48AA + 0,16 Aa + 0,36 aa.
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 2, 3
D. 1, 2, 3, 4
A. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng.
B. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín.
C. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
D. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
A. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.
B. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.
D. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm
B. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
D. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (4), (6)
C. (1), (2), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
A. Hình thành loài khác khu vực địa lí (bằng con đường địa lí) diễn ra nhanh trong một thời gian ngắn
B. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra chậm và hiếm gặp trong tự nhiên.
C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá diễn ra nhanh và gặp phổ biến ở thực vật.
D. Ở động vật hình thành loài chủ yếu diễn ra bằng con đường lai xa và đa bội hoá.
A. 18,75%
B. 12,5%
C. 25%
D. 37,5%
A. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần
B. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ.
C. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên.
D. Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền
A. Giao tử n với giao tử n
B. Giao tử (n + 1) với giao tử n
C. Giao tử n với giao tử 2n
D. Giao tử (n - 1) với giao tử n
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 135
B. 45
C. 15
D. 90
A. AaBb
B. AaBbd
C. AaBbDdd
D. BbDd.
A. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
B. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
C. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
D. 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa
A. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
B. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
C. Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
D. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
A. Theo thời gian con mồi sẽ dần dần bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn.
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi không cùng một bậc dinh dưỡng.
C. Mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi nhất định làm thức ăn.
D. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể con mồi.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau giữa các loài.
B. Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn tỉ lệ thuận với kích thước của cá thể trong quần thể.
C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao.
D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
A. Những giống cây ăn quả không hạt thường là đa bội lẻ.
B. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n.
C. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt.
D. Trong thể đa bội, bộ NST của tế bào sinh dưỡng có số lượng NST là 2n + 2.
A. F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
B. F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình
D. F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình.
A. 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa
B. 0,10AA : 0,65Aa : 0,25aa
C. 0,30AA : 0,45Aa : 0,25aa
D. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
A. Jura của đại Trung sinh
B. Đệ tam của đại Tân sinh
C. Phấn trắng của đại Trung sinh
D. Đệ tứ của đại Tân sinh
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
C. Số lượng cá thể của mỗi quần thể có thể bị thay đổi.
D. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn
A. Đột biến đảo đoạn chứa tâm động và đột biến chuyển đoạn trên một NST
B. Đột biến mất đoạn và đột biến chuyển đoạn giữa các NST không tương đồng.
C. Đột biến mất đoạn và đột biến lặp đoạn NST
D. Đột biến mất, thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtit ở trên gen
A. Tính đặc hiệu
B. Bộ ba kết thúc
C. Tính thoái hóa
D. Tính phổ biến
A. (2)-->(4) -->(3) -->(1)
B. (1) --> (4)--> (3)--> (2)
C. (1) -->(2) -->(3) -->(4)
D. (2) --> (1) --> (3) -->(4)
A. Ở F1 kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 56%.
B. Ở F1 kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 12%
C. Tần số của alen A và tần số của alen a lần lượt là 0,4 và 0,6
D. Sau một thế hệ ngẫu phối F1 đạt trạng thái cân bằng di truyền.
A. SVTT bậc 1 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3
B. SVTT bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3
C. SVTT bậc 3 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2
D. SVTT bậc 2 và thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3
A. 1, 3, 4.
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2, 6
A. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm tăng khả năng sinh sản.
B. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài
C. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể.
D. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
A. Quan hệ hội sinh
B. Quan hệ hợp tác
C. Quan hệ kí sinh
D. Quan hệ cộng sinh
A. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
B. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt
C. Tạo ra cừu Đôly.
D. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa.
A. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay.
B. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
C. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.
A. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.
B. Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.
C. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp NST giới tính XX, cá thể đực có cặp NST giới tính XY.
D. NST giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
A. AaBb × AaBb
B. DD × dd
C. XAXABb x XaYbb
D.
A. Nguyên nhân gây bệnh là do cặp G-X bị thay bằng cặp A-T ở codon thứ 6 của gen β hemoglobin.
B. Nguyên nhân gây bệnh là do đột biến thay thế một cặp nucleotit.
C. Nguyên nhân gây bệnh là do axit amin glutamic được thay bằng axit amin valin trên phân tử protein.
D. Gen đột biến HbS làm biến đổi hồng cầu thành dạng lưỡi liềm là gen đa hiệu.
A. 82,8%
B. 41,7%
C. 71,4%
D. 50,4%
A. Trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể
B. Tham gia vào hình thành lòai
C. Gián tiếp phân hóa các kiểu gen
D. Trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần
A. Thể đồng hợp
B. Alen trội
C. Alen lặn
D. Thể dị hợp
A. Cách li trước hợp tử
B. Cách li địa lí
C. Cách li sinh sản
D. Cách li sau hợp tử
A. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp từng mạch một, hết mạch này đến mạch khác.
B. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 3’ đến 5’ và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki.
C. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp một mạch liên tục còn mạch kia tổng hợp gián đoạn thành các đoạn Okazaki.
D. Enzim ADN pôlimeraza chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo một chiều từ 5’ đến 3’ và tổng hợp cả 2 mạch cùng một lúc.
A. Giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp.
B. Giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng kiểu gen.
C. Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng cao khi điều kiện sống thay đổi.
D. Đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể.
A. CO2, H2 , CH4 , H2O
B. CO2, NH3, CH4 H2O
C. NH3, H2 , CH4, H2O
D. O2 , H2 ,CH4, H2O
A. (1), (2), (5), (8)
B. (2), (4), (5), (7)
C. (3), (4), (5), (6)
D. (2), (3), (4), (6)
A. 1 thiếu máu nặng : 1 thiếu máu nhẹ : 2 bình thường : 1 thiếu máu nặng, teo cơ : 2 thiếu máu nhẹ, teo cơ : 1 máu bình thường, teo cơ.
B. 1 thiếu máu nặng : 2 thiếu máu nhẹ : 1 bình thường : 1 thiếu máu nặng, teo cơ : 2 thiếu máu nhẹ, teo cơ : 1 máu bình thường, teo cơ.
C. 2 thiếu máu nặng : 2 thiếu máu nhẹ : 1 bình thường : 1 thiếu máu nặng, teo cơ : 2 thiếu máu nhẹ, teo cơ : 1 máu bình thường, teo cơ.
D. 2 thiếu máu nặng : 1 thiếu máu nhẹ : 1 bình thường : 1 thiếu máu nặng, teo cơ : 2 thiếu máu nhẹ, teo cơ : 1 máu bình thường, teo cơ.
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. Loài Homo sapiens hình thành từ người Homo habilis ở châu Phi, sau đó phát tán sang các châu lục khác.
B. Loài Homo erectus di cư từ châu Phi sang các châu lục khác, rồi từ nhiều nơi, loài Homo erectus tiến hóa thành loài Homo sapiens.
C. Loài Homo sapiens hình thành từ người Homo erectus ở châu Phi, sau đó phát tán sang các châu lục khác.
D. Loài Homo erectus từ châu Phi di cư sang châu Âu, hình thành loài Homo neanderthal, sau đó tiến hóa thành loài Homo sapiens rồi phát tán sang các châu lục khác.
A. 27 và 12
B. 9 và 6
C. 9 và 12
D. 27 và 36
A. 30,25%
B. 46,36%
C. 18,75%
D. 66,25%
A. 75% hoa đỏ: 25% hoa trắng
B. 65% hoa đỏ: 45% hoa trắng
C. 80% hoa đỏ: 20% hoa trắng
D. 70% hoa đỏ: 30% hoa trắng
A. 25 và 900
B. 150 và 5400
C. 150 và 900
D. 65 và 390
A. Trong tổng số cá thể thu được, kiểu hình lông đen, chân thấp chiếm 50%.
B. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C. Tất cả các cá thể thu được đều lông hung, chân thấp.
D. Trong tổng số cá thể thu được, kiểu hình lông hung, chân thấp chiếm 50%
A. Protein
B. Rarn
C. tARN
D. mARN
A. Loại bỏ một gen không mong muốn trong hệ gen
B. Đưa thêm một gen lạ vào trong hệ gen
C. Làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen.
D. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
A. Thể không hoặc thể một
B. Thể ba kép hoặc thể bốn
C. Thể một kép hoặc thể bốn.
D. Thể thể không hoặc thể một kép.
A. Các gen tiền ung thư bình thường có vai trò giúp điều hòa sự phân chia tế bào.
B. Các gen tiền ung thư là dạng đột biến của các gen thường.
C. Các gen tiền ung thư bắt nguồn từ sự lây nhiễm của virus.
D. Các tế bào tạo ra các gen tiền ung thư khi tuổi của cơ thể tăng lên.
A. Một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.
B. Hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp.
C. Hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bổ sung.
D. Một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn.
A. 18
B. 6
C. 10
D. 12
A. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau ≥ 50cM và tái tổ hợp gen một bên.
B. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau 25cM và tái tổ hợp gen một bên.
C. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau 50cM và tái tổ hợp gen hai bên.
D. 2 gen quy định 2 tính trạng nằm cách nhau 40cM và tái tổ hợp gen hai bên.
A. Gen trên NST thường, gen trên NST giới tính, gen trong tế bào chất.
B. Gen trên NST thường, gen trên NST giới tính.
C. Gen trên NST giới tính, gen trong tế bào chất.
D. Gen trên NST thường, gen trong tế bào chất.
A. Lai tế bào sinh dưỡng, nuôi cấy mô tế bào.
B. Gây đột biến, tạo giống lai có ưu thế lai.
C. Lai tế bào sinh dưỡng, tạo giống biến đổi gen.
D. Nuôi cấy hạt phấn, tạo giống thuần.
A. 35:33:1:1.
B. 33:3:1:1
C. 33:11:3:1.
D. 105:35:3:1.
A. ABb và A hoặc aBb và a.
B. Abb và B hoặc ABB và b.
C. ABb và a hoặc aBb và A
D. ABB và abb hoặc AAB và aab.
A. Kỷ Pecmơ thuộc đại Cổ sinh
B. Kỷ Than đá thuộc đại Cổ sinh
C. Kỷ Giura thuộc đại Trung sinh
D. Kỷ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh
A. 2 tinh trùng bình thường và 2 tinh trùng thừa 1 NST 15.
B. 1 tinh trùng bình thường, 2 tinh trùng có 2 NST 15 và 1 tinh trùng không có NST 15.
C. 2 tinh trùng thiếu 1 NST 15 và 2 tinh trùng bình thường.
D. 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng có 2 NST 15 và 1 tinh trùng không có NST 15.
A. Dùng phương pháp đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ
B. Dùng enzim ADN polimeraza.
C. Dùng hóa chất là consixin
D. Dùng thể truyền có các gen đánh dấu.
A. (2), (3), (5)
B. (1), (4), (5)
C. (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3).
A. Gen run rẩy là gen trội liên kết với NST X
B. Gen run rẩy là gen lặn nằm trên NST thường
C. Gen run rẩy là gen trội nằm trên NST thường hoặc lặn liên kết với NST X.
D. Gen run rẩy là gen trội liên kết với NST Y.
A. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST thường
B. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi cho phân tích prôtêin.
C. Sinh thiết tua nhau thai lấy tế bào phôi phân tích ADN.
D. Chọc dò dịch ối lấy tế bào phôi cho phân tích NST giới tính X.
A. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
A. 100% hoa trắng
B. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
C. 100% hoa đỏ
D. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. Sự co ngắn và đóng xoắn ở kì đầu của phân bào I.
B. Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở kì đầu của phân bào I.
C. Sự tiếp hợp của các cặp NST tương đồng ở kì đầu của phân bào I.
D. Sự sắp xếp của các cặp NST tương đồng ở mặt phẳng của thoi vô sắc trong phân bào I.
A. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp với một trong các bộ ba kết thúc là 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’ trên mARN.
B. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là 5’XAU3’ liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
C. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là 5’AUG3’ liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp với một trong các bộ ba kết thúc 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’ trên mARN.
A. Đưa gen cần chuyển vào con cái bằng phương pháp vi tiêm, tạo điều kiện cho gen được biểu hiện.
B. Đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.
C. Lấy trứng của con cái thụ tinh trong ống nghiệm, tiêm gen cần chuyển vào hợp tử, cho hợp tử phát triển thành phôi, cấy phôi vào tử cung con cái.
D. Đưa gen cần chuyển vào con vật mới được sinh ra, tạo điều kiện cho gen đó biểu hiện.
A. 3 quả tròn : 1 quả vàng.
B. 5 quả tròn : 1 quả vàng.
C. 11 quả tròn : 1 quả vàng
D. 1 quả tròn : 1 quả vàng.
A. 9,8
B. 27, 18
C. 27,12
D. 18, 16
A. Thủy tức
B. Cá chép
C. Châu chấu
D. Trùng đế giày
A. Đậu hà lan
B. Ruồi giấm
C. Lúa nước
D. Chuột
A. ADN và mARN.
B. ADN và prôtêin histôn.
C. ADN và tARN.
D. tARN và prôtêin histôn.
A. Gen bị thay thế 1 cặp nuclêôtit
B. Gen không tổng hợp prôtêin.
C. Tế bào được thêm 1 NST
D. Tế bào bị mất 1 NST.
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1
A. Hội sinh
B. Kí sinh
C. ức chế cảm nhiễm.
D. Cộng sinh.
A. Aa × Aa
B. Aa × AA
C. AA × aa
D. AA × AA
A. Đột biến gen
B. Di - nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. 100%AA
B. 0,7Aa : 0,3aa.
C. 0,5AA : 0,5Aa.
D. 100%Aa.
A. Hạt khô
B. Hạt khô đã được luộc chín
C. Hạt đang nhú mầm
D. Hạt nhú mầm đã được luộc chín.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến đảo đoạn NST.
C. Đột biến tứ bội.
D. Đột biến tam bội.
A. Đại Tân sinh.
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại cổ sinh.
A. Cá chép
B. Giun đất.
C. Mèo rừng
D. Thỏ.
A. aaBB
B. AaBB
C. Aabb.
D. AaBb
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. Gen nằm ở ti thể
B. Gen nằm trên NST thường
C. Gen nằm trên NST giới tính X
D. Gen nằm trên NST giới tính
A. Đột biến chuyển đoạn trên 1 NST có thể làm tăng số lượng gen trên NST.
B. Đột biến lặp đoạn NST có thể làm cho 2 gen alen cùng nằm trên 1 NST.
C. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hình dạng NST.
D. Đột biến mất đoạn NST thường xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật.
A. Trong cùng một quần thể, khi mật độ tăng cao và khan hiếm nguồn sống thì sẽ làm tăng cạnh tranh cùng loài
B. Cạnh tranh cùng loài làm loại bỏ các cá thể của loài cho nên có thể sẽ làm cho quần thể bị suy thoái
C. Trong những điều kiện nhất định, cạnh tranh cùng loài có thể làm tăng kích thước của quần thể
D. Khi cạnh tranh cùng loài xảy ra gay gắt thì quần thể thường xảy ra phân bố theo nhóm để hạn chế cạnh tranh
A. ở hệ sinh thái trên cạn, tất cả các chuỗi thức ăn đều được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.
B. Hệ sinh thái càng đa dạng về thành phần loài thì thường có lưới thức ăn càng đơn giản
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
D. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn có độ phức tạp tăng dần.
A. Từ tâm thất vào động mạch
B. Từ tâm nhĩ xuống tâm thất
C. Từ động mạch về tâm nhĩ
D. Từ tĩnh mạch về tâm nhĩ
A. 40%
B. 10%
C. 15%
D. 80%
A. Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng.
B. Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng
C. Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp
D. Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2.
A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
B. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau
C. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ.
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ
C. 100% hoa trắng
D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng
A. Cho hai cơ thể tứ bội đều có thân cao giao phấn với nhau, có thể thu được đời con có tỉ lệ 3 cao : 1 thấp.
B. Cho các cây tứ bội giao phấn ngẫu nhiên, có thể thu được đời con có tối đa 5 kiểu gen.
C. Cho 1 cây tứ bội thân cao giao phấn với 1 cây lưỡng bội thân thấp, có thể thu đươc đời con có tỉ lệ 5 cao : 1 thấp.
D. Các cây tứ bội giảm phân, có thể tạo ra tối đa 5 loại giao tử.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 59%
B. 60%
C. 35%
D. 54%
A. 480A; 840X; 600G; 480T
B. 480A; 840G; 600X; 480T.
C. 480X; 840G; 600A: 480T.
D. 480G; 840T; 600X; 480A.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 36 kiểu gen, 4 kiểu hình.
B. 81 kiểu gen, 16 kiểu hình
C. 36 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 8 kiểu gen, 8 kiểu hình.
A. Ở F1, có 10% số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng.
B. ở F1, có 10% số cây lá xẻ, hoa đỏ.
C. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM.
D. Ở đời F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình lá nguyên, hoa trắng.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn vì có điểm cực thuận thấp hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm biến đổi tần số alen của quần thể.
D. Khi chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. 50%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 100%.
A. Di nhập gen.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. Sợi siêu xoán.
B. Sợi cợ bản.
C. Crômatit.
D. Sợi nhiễm sắc
A. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
D. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
A. Diệp lục a.
B. Diệp lục b.
C. Xantôphyl.
D. Carôtenôit.
A. Dưới tác động của một số virut không gây nên đột biến gen.
B. Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp không đúng trong quá trình nhân đôi, tạo đột biến thay thế căp G - X bằng cặp T - A.
C. Tác động của tác nhân vật lí như tia tử ngoại (UV) có thể làm cho hai bazơ guanin trên cùng một mach liên kết với nhau, từ đó phát sinh đột biến.
D. Tác nhân hóa học 5 - brôm uraxin (5BU) gây đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.
A. tim người có 4 ngăn, tim cá có 3 ngăn.
B. người có 2 vòng tuần hoàn, cá chỉ có 1 vòng tuần hoàn
C. người có mao mạch, cá không có mao mạch.
D. người có hệ tuần hoàn kín, cá có hệ tuần hoàn hở.
A. Đường phân là quá trình phản giải glucôzơ đến axit lactic
B. Chu trình Crep diễn ra tại màng trong ti thể.
C. Phân giải kị khí gồm đường phân và lên men.
D. Hô hấp kị khí diễn ra mạnh trong các hạt đang nảy mầm
A. 0,2 và 0,8.
B. 0,4 và 0,6 .
C. 0,8 và 0,2.
D. 0,6 và 0,4.
A. Dinh dưỡng.
B. Độ ẩm.
C. Nhiệt độ.
D. Ánh sáng.
A. 25
B. 36.
C. 22
D. 23
A. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú.
B. hình thành chất hữu cơ phức tạp.
C. Hình thành các tế bào sơ khai.
D. hình thành sinh vật đa bào.
A. AA × Aa.
B. AA × aa.
C. Aa × Aa.
D. Aa × aa.
A. Kí sinh
B. Hội sinh
C. Cộng sinh
D. Hợp tác
A. F4
B. F3
C. F2
D. F1
A. AaB, Aab. AAb, Aab, B, b.
B. ABb, aBb, Abb, aBB, A, a.
C. ABB, Abb, aBB abb. A, a.
D. AAb. AAB, aaB, aab, B, b.
A. 1:1.
B. 1:2:1.
C. 1: 1 : 1 : 1.
D. 3 .1.
A. 1/2
B. 1/3.
C. 2/3.
D. 1/4.
A. 1:2:1.
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 11:1.
D. 3:1.
A. AaBBDd
B. AABbDd
C. Aabbdd
D. AaBbDd
A. Trong số các cây quả tròn, màu vàng ở F1, cây thuần chủng chiếm 20%.
B. Cho cây (P) lai phân tích thì đời con thu được 3 loại kiểu hình.
C. Kiểu gen của cây (P) có thể là Bb.
D. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình quả tròn, màu vàng .
A. 12431.
B. 12396.
C. 24769.
D. 12400.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 5%
B. 40%.
C. 20%.
D. 10%
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. mất một cặp G - X.
B. Mất một cặp A - T.
C. Thay thế 1 cặp G –X bằng 1 cặp A-T
D. Thay thế 1 cặp A –T bằng 1 cặp G-X
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Thể tứ bội
B. thể tam bội
C. thể một
D. thể ba
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1/4
B. 5/3
C. 3/5
D. 3/8
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Mang thông tin di truyền đặc trưng cho loài
B. Cấu trúc mạch kép, hai mạch song song và ngược chiều nhau
C. Được cấu tạo từ 4 loại nucleotit theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
D. Vùng mã hóa ở một số gen có chứa các đoạn intron xen kẽ các đoạn exon
A. kiểu gen của các cây F1 là Aabb, các gen phân li độc lập.
C. kiểu gen của các cây F1 là , các gen liên kết hoàn toàn.
D. kiểu gen của các cây F1 là , các gen liên kết hoàn toàn.
A. 0,25625%
B. 0,3075%
C. 0,615%
D. 0,495%
A. 1/6
B.1/12
C.1/9
D.1/4
A. (3), (4), (5)
B. (1), (2), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4).
A. 1 phép lai.
B. 2 phép lai.
C. 3 phép lai.
D. 4 phép lai.
A. (2), (4).
B. (2), (3)
C. (1), (3)
D. (1), (4) .
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (3).
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên NST này được chuyển sang NST khác.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
A. 0.46
B. 0.48
C. 0.50
D. 0.52
A. 10
B. 4
C. 2
D. 20
A. giảm phân II
B. nguyên phân
C. giảm phân I
D. có thể là nguyên phân hoặc giảm phân
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó.
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
C. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc
D. Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactôzơ
A. AABb, AaBB
B. AABB, AABb
C. AaBb, AABb
D. aaBb, Aabb.
A. Tính trạng màu lông di truyền liên kết với giới tính.
B. Tính trạng màu lông di truyền theo quy luật tương tác
C. Cả hai tính trạng này đều di truyền liên kết với giới tính
D. Cả hai tính trạng di truyền liên kết với giới tính và trội không hoàn toàn
A. Mất 1 căp nucleotit
B. mất 2 cặp nucleotit
C. đảo vị trí 2 cặp nucleotid
C. Thay thế một cặp nucleotit
A. Mất 1 cặp nuclêôtit;
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit;
D. Đảo vị trí nuclêôtit
A. 30cM
B. 10 cM
C. 40 cM
D. 20 cM
A. Trình tự các ribônuclêôtit trong mARN;
B. Trình tự các nuclêôtit trong gen cấu trúc;
C. Trình tự các axit amin trong prôtêin;
D. Chức năng sinh học của prôtêin
A. 105.
B. 210
C. 45.
D. 12
A. 18,75%
B. 25%
C. 37,5%
D. 56,25%
A. 8/25
B. 2/25
C. 35/72
D. 5/6
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 1,3,4
D. 2,4,5
A. 1,2
B. 1,3
C. 1,2,3
D. 2,3,4
A. Có khả năng giao phối với nhau để sinh con
B. Có mức phản ứng như nhau
C. Có giới tính có thể giống nhau hoặc khác nhau
D. Có kiểu hình hoàn toàn khác nhau
A. 5/24
B. 5/8
C. 9/32
D. 5/16
A. Lai các cá thể mang biến dị đột biến với nhau
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen mong muốn
C. Chọn lọc các biến dị phù hợp với mục tiêu đề ra
D. Cho sinh sản nhân lên thành giống mới
A. 3,4,5,6
B. 1,2
C. 1,2,5
D. 1,2,4,6
A. Số nhiễm sắc thể có trong giao tử bình thường của loài
B. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết
C. Số nhiễm sắc thể có trong bộ đơn bội của loài
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 1:1:1:1 hoặc (1:1)2
B. 9:3:3:1 hoặc (3:1)2
C. 3:1 hoặc 1:2:1
D. (3:1)2 hoặc (1:2:1)2.
A. 34%
B. 17%
C. 49%
D. 33%
A. Mèo cái toàn đen, mèo đực 50% đen : 50% hung
B. Mèo cái 50% đen : 50% tam thể, mèo đực 100% đen
C. Mèo cái 50% đen : 50% tam thể, mèo đực 100% hung
D. Mèo cái 50% đen : 50% tam thể, mèo đực 50% đen : 50% hung
A. chuỗi bêta trong phân tử hêmôglôbin có sự biến đổi 1 axit amin
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể giới tính X
C. Thiếu enzym thực hiện chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển phênilalanin trong thức ăn thành tirozin.
D. Thừa enzym chuyển tirozin thành phênilalanin làm xuất hiện phênilalanin trong nước tiểu.
A. Quá trình đột biến tạo nguyên liệu ban đầu
B. Quá trình giao phối làm phát tán các đột biến đó
C. Quá trình chọn lọc tác động có định hướng làm tần số alen của quần thể thay đổi mạnh
D. Quá trình cách li ngăn cản sự tạp giao, tạo ra sự phân hóa các gen triệt để hơn
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. DNA
B. Protein
C. DNA và ARN
D. ARN
A. Di – nhập gen
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. độ đa dạng của quần xã càng cao, kích thước mỗi quần thể càng lớn
B. mạng lưới dinh dưỡng càng phức tạp, các chuỗi thức ăn càng ngắn
C. Số lượng chuỗi thức ăn bằng mùn bã hữu cơ càng ít đi
D. các loài có ổ sinh thái hẹp sẽ thay thế dần các loài có ổ sinh thái rộng
A. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản
B. Hiện tượng liền rễ ở hai cây thông mọc gần nhau
C. Chim nhạn bể và chim cò cùng làm tổ chung
D. khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn
A. 1,2,4
B. 1,2,3
C. 1,3,4
D. 1,2,3,4
A. 1,2,4
B. 1,2,3
C. 1,3,4
D. 1,2,3,4
A. Có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
B. Có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. Có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Tất cả các vi khuẩn đều có ADN vùng nhân nhưng chỉ có 1 số vi khuẩn có plasmit.
B. ADN vùng nhân được liên kết với histon nên ADN được đóng xoắn theo nhiều mức độ khác nhau.
C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. ADN vùng nhân có dạng kép mạch thẳng
A. Bệnh này do thừa một nhiễm sắc thể số 21 ở người.
B. Bệnh này do đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể số 21 ở người.
C. Đây không phải là loại biến dị di truyền vì hồng cầu không có nhân.
D. Bệnh này do đột biến gen thay thế cặp T - A thành cặp A – T
A. Kì cuối của nguyên phân
B. Kì sau của nguyên phân
C. Kì sau giảm phân 2.
D. Kì sau giảm phân I
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Đối tượng tác động của chọn lọc tự là các quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
C. Nguồn nguyên liệu cho quá trình tự nhiên là các biến dị cá thể.
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường.
A. 0,42%
B. 45,5%
C. 0,57%
D. 0,92%.
A. Thành phần của nhiễm sắc thể gồm axit ribonucleic và protein histon.
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
C. Nhiễm sắc thể là vật chât di truyền ở cấp độ phân tử.
D. Nhiễm sắc thể chứa các gen quy đinh tính trạng.
A. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng không bị bệnh là 3/16
B. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con đầu lòng bị cả hai bệnh trên là 1/32
C. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con gái đầu lòng không bị bệnh là 1/3
D. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng chỉ bị bệnh bạch tạng là 3/31.
A. Nếu cho các cá thể trội trong quần thể giao phối ngẫu nhiên thì phải sau 2 thế hệ mới cân bằng di truyền
B. Tỉ lệ cá thể mang alen lặn trong quần thể chiếm 91%.
C. Lấy ngẫu nhiên một cá thể trội trong quần thể thì xác suất gặp cá thể mang alen lặn chiếm 13/17.
D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trong số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 9%.
A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số alen của quần thể.
B. Kết quả của quá trình CLTN dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
C. CLTN làm biến đổi tần số alen của quần thể có kich thước nhỏ nhanh hơn quần thể có kích thước lớn.
D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định. Vì vậy CLTN quy định chiều hướng tiến hóa.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3.
A. ở pha G1 của nguyên phân, các nhiễm sắc thể dãn xoắn cực đại và tiến hành quá trình nhân đôi.
B. ở pha G2 kì trung gian trong nguyên phân, có các nhiễm sắc thể kép tương đồng.
C. trong giảm phân, các nhiễm sắc thể tiến hành quá trình nhân đôi ở kì đầu.
D. trong giảm phân 2, ở kì sau các nhiễm sắc thể kép phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.
A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá tôm là ví dụ về quan hệ sinh vật ăn sinh vật.
B. Khống chế sinh học là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khống chế ở một mức nhất định.
C. Trong quan hệ hợp tác, nếu 2 loài tách nhau ra thì cả hai đều bị chết.
D. Chim sáo bắt rận cho trâu bò là ví dụ về quan hệ hội sinh.
A. AD/ad Bb x ad/ad bb
B. AB/ab Dd x ab/ab dd
C. Aa BD/bd x aabd/bd
D. Ad/aD Bb x ad/ad bb
A. 1/8
B. ¼
C. ½
D. 1/16
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể tối đa, mức tử vong tối thiểu.
C. Khi môi trường bị giới hạn, kích thước quần thể luôn ở dưới mức tối thiểu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Các gen trong một tế bào tạo thành nhóm gen liên kết.
B. Liên kết gen ít phổ biến hơn hoán vị gen.
C. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp, tạo ra các tổ hợp gen thích nghi.
D. Hoán vị gen xảy ra do sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
A. Bệnh có thể xuất hiện ở cả con trai và con gái khi người mẹ mắc bệnh.
B. Bệnh chỉ xuất hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp lặn.
C. Bệnh chỉ xuất hiện con gái khi cả bố và mẹ mắc bệnh.
D. Con chỉ mắc bệnh khi cả ti thể từ bố và mẹ đều mang gen đột biến.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 10 kiểu gen và 6 kiểu hình
B. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình
C. 10 kiểu gen và 4 kiểu hình
D. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình
A. Hóa thạch là các bằng chứng tiến hóa trực tiếp.
B. Cánh sâu bọ và cánh dơi là các cơ quan tương đồng.
C. Các cơ quan thoái hóa thực chất là các cơ quan tương tự.
D. Các cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng quy.
A. 3 con lông đen: 1 con lông trắng, trong đó con lông trắng toàn là con đực.
B. 1 con cái lông đen: 1 con cái lông trắng: 1 con đực lông đen: 1 con đực lông trắng.
C. 3 con lông đen: 1 con lông trắng, trong đó con lông trắng toàn là con cái.
D. 3 con lông trắng: 1 con lông đen, trong đó con lông đen toàn là con đực.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Nếu không có thể truyền thì tế bào nhận không thể phân chia (sinh sản) được.
B. Nhờ có thể truyền mà gen cần chuyển được nhân lên và tạo nhiều sản phẩm trong tế bào nhận.
C. Nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được phân chia đồng đều về các tế bào con trong quá trình phân chia
D. Nếu không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không thể vào được trong tế bào nhận.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Thay thế một cặp nucleotit có thể ảnh hưởng xấu đến sức sống của thể đột biến.
B. Người ta sử dụng consixin để gây đột biến gen.
C. Đột biến mất một cặp nucleotit không làm ảnh hưởng đến cấu trúc gen.
D. Thêm một cặp nucleotit có thể không làm thay đổi tổng số liên kết hidro của gen.
A. Phân tử mARN không bị thay đổi cấu trúc.
B. Số liên kết hidro của gen đột biến có thể tăng lên 4.
C. Có liên kết hidro của gen có thể tăng lên hoặc giảm đi nhưng thành phần và số lượng nucleotit không thay đổi.
D. Chuỗi polipeptit do gen này tổng hợp không thay đổi cấu trúc.
A. Số cá thể cái mang cả 3 cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 2,5%.
B. Số cá thể đực mang 1 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 30%.
C. Tần số hoán vị gen ở giới cái là 40%.
D. Số cá thể cái mang kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trên chiếm 21%.
A. Các loài động vật ăn thịt ở bậc dinh dưỡng cao nhất phải tốn nhiều năng lượng cho quá trình săn, bắt mồi.
B. Sinh khối giảm khi bậc dinh dưỡng tăng lên
C. Các sinh vật sản xuất thường có khối lượng lớn hơn nhiểu các sinh vật tiêu thụ
D. Hiệu suất sử dụng năng lượng của sinh vật để chuyển hóa thành sinh khối là rất thấp
A. Vi khuẩn nốt sần biến đổi NO3- thành N2 để trả lại cho môi trường không khí.
B. Hoạt động của con người góp phần làm tăng nồng độ CO2 trong khí quyển.
C. Các chất sau khi tham gia chu trình đều được trả lại môi trường ở dạng ban đầu
D. Chu trình nito không liên quan đên hoạt động của các vi sinh vật.
A. 3/8
B. 3/25
C. 1/25
D. 2/27
A. 9 đỏ: 7 trằng
B. 9 đỏ: 4 xanh: 3 trắng
C. 9 đỏ: 7 xanh
D. 9 đỏ: 4 trắng : 3 xanh.
A. Xác suất để một người bất kỳ trong quần thể trên mang alen trội là 64%.
B. Số người không mang alen lặn trong quần thể trên chiếm 96%.
C. Số người mang alen lặn trong số những người không bị bệnh của quần thể trên chiếm 1/3
D. Một người bình thường của quần thể trên kết hôn với một người bạch tạng thì xác suất họ sinh con bình thường là ¾.
A. E→D→A→C
B. A→B→C→D
C. C→A→D→E
D. E→D→C→B
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 4 à1 à 2 à 5 à 3 à6
B. 4 à 1 à 5 à 2 à 3 à 6
C. 4 à 2 à 1 à 5 à 3 à6
D. 2 à1 à 5 à 4 à 3à 6
A. Có một lần nhân đôi và nhiều lần phiên mã.
B. Tùy theo từng đoạn tế bào mà số lần nhân đôi và số lần nhân đôi và số lần phiên mã có thể như nhau hoặc có thể khác nhau.
C. Số lần nhân đôi và số lần phiên mã bằng nhau
D. Số lần phiên mã gấp nhiều lần số lần nhân đôi
A. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết không hoàn toàn
B. Alen quy đinh màu hoa đỏ và alen quy định quả dài thuộc cùng 1NST
C. Alen quy đinh màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn thuộc cùng 1NST
D. Alen quy đinh màu hoa đỏ và alen quy định quả dài liên kết không hoàn toàn.
A. chuyển hóa amoni thành khí nito quay trở lại bầu khí quyển
B. chuyển hóa nito thành amoni
C. giải phóng amoni khỏi các hợp chất chứa nito
D. chuyển hóa amoni thành nitrat, thực vật có thể hấp thụ.
A. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã AUU hoặc AUX hoặc AXU gắn vào một bộ ba kết thúc trên mARN.
B. Quá trình tổng hợp chuỗi protein chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã UAX liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
C. Quá trình tổng hợp chuỗi protein chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN.
D. Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN trong bộ ba đối mã đến khớp với bộ ba kết thúc trên mARN
A. Thay thế một cặp nucleotit XG thuộc mã đó thành một cặp AT
B. Mất đi một cặp nucleotit thuộc mã đó
C. Thay thế một cặp nucleotit TA thuộc mã đó bằng 1 cặp AT.
D. lặp thêm một cặp nucleotit vào mã đó.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A.5
B.4
C.2
D.3
A.0,66
B.0,75
C.0,24
D. 0,99
A. 66to :1 nhỏ
B.35 to:1 nhỏ
C.13to:1 nhỏ
D.99to:1 nhỏ
A.1/49
B.1/14
C.1/36
D.1/64
A. Oxi
B. Cacbon
C. photpho
D. Nito
A. Ab = aB = 47% và AB = ab = 3%
B. Ab = aB = 45% và AB = ab = 5%
C. Ab = aB = 40% và AB = ab = 10%
D. Ab = aB = 47,5% và Ab = ab = 2,5%
A. 2,3,4,5
B. 1,2,4
C. 1,2,5
D. 1,2,3,5
A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn tới hình thành loài mới..
B. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh đột biến
C. Sự cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới
D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn tới hình thành loài mới..
A. 36/49AA : 12/49 Aa : 1/49 aa
B. ¾ AA : ¼ Aa
C. 157/163 AA : 6/163 Aa
D. 157/166 AA : 6/166 Aa : 3/166 aa
A. 36/49AA : 12/49 Aa : 1/49 aa
B. ¾ AA : ¼ Aa
C. 157/163 AA : 6/163 Aa
D. 157/166 AA : 6/166 Aa : 3/166 aa
A. 1/8
B. ¼
C. 1/16
D. ½
A. Rừng Taiga
B. Rừng lá rộng ôn đới
C. Thảo nguyên
D. Rừng mưa nhiệt đới
A. phiên mã
B. sau dịch mã
C. sau phiên mã
D. dịch mã
A. 2n = 16
B. 2n = 8
C. 2n = 10
D. 2n =12
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các cặp gen dị hợp và đồng hợp lặn
B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại các kiểu gen dị hợp
A. 1/36
B. 1/12
C. 1/6
D. 1/18
A. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương tự với nhau thì quan hệ càng gần gũi
B. Hai loài có quá trình phát triển phôi càng giống nhau thì có quan hệ họ hàng càng gần gũi.
C. Hai loài có càng nhiều cơ quan tương đồng với nhau thì quan hệ càng gần gũi
D. Trình tự axitamin hay trình tự nucleotit ở hai loài càng giống nhau thì hai loài có quan hệ càng gần gũi
A. Trong một chạc chữ Y, mạch mới thứ nhất được tổng hợp từ 5’ à 3’, mạch mới thứ hai được tổng hợp từ 3’ à 5’
B. Các đoạn Okazaki sau khi tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục dưới tác dụng của enzim ligase.
C. Hai ADN mới được tổng hợp từ ADN mẹ theo nguyên tắc bán bảo toàn
D. Mạch liên tục được tổng hợp khi enzim ADN-polimerase di chuyển theo chiều của các enzim tháo xoắn.
A. XDXD x XDY
B. AaBb XDXd x AaBb XDY
C. Ee x Ee
D. XDXd x XDY
A.Tuổi trước sinh sản
B. Tuổi sinh sản và sau sinh sản
C. Tuổi sinh sản
D. Tuổi trước sinh sản và sinh sản
A. rừng lá kim – mùa đông dài, mùa hè ngắn nhưng ngày dài và ấm
B. đồng rêu đới lạnh – mùa hè dài, mùa đông ôn hòa
C. rừng mưa nhiệt đới – nhiệt độ cao, lượng mưa thấp
D. rừng cây lá rộng vùng ôn đới – mùa sinh trưởng tương đối ngắn, mùa đông ôn hòA.
A.1,2
B. 1,3,4
C. 2,3
D. 3,4
A.do sự tương tác cộng gộp của 2 gen alen
B. do sự tương tác của 2 hay nhiều gen không alen
C. do sự tương tác giữa hai alen khác nhau về chức phận của cùng 1 locut.
D. do gen trội không hoàn toàn át gen lặn cùng locut.
A. (2), (3), (4), (5)
B. (1), (3), (4), (5)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (5)
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
A. 25%
B. 75%
C. 50%
D. 100%
A. tuổi thọ trung bình của các cá thể trong quần thể.
B. thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển
C. thời gian sống của 1 cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể.
D. thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên.
A. Năng lượng chủ yếu mất đi do quá trình bài tiết còn một phần nhỏ mất đi do hô hấp.
B. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn.
D. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.
A. Môi trường địa lý khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của các quần thể cách ly.
B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản.
C. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới
D. Do cách ly địa lí, chọn lọc tự nhiên và cách nhân tố tiến hóa khác có thể làm cho tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể bị biến đổi lâu dần tạo thành loài mới.
A. Số cá thể mang kiểu hình trội của 1 trong 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 11/52
B. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội của 3 tính trạng trên, số cá thể có kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 4/33
C. Số cá thể mang 3 alen trội của 3 gen trên chiếm tỉ lệ 36%
A. 1/54.
B. 1/18.
C. 15/216.
D. 125/216.
A. 3’…AAXGUUGXGAXUGGU…5’.
B. 5’…AAXGUUGXGAXUGGU…3’.
C. 5’…UUGXAAXGXUGAXXA…3’.
D. 3’…AAXGTTGXGAXTGGT…5’.
A. 1/12.
B. 1/16.
C. 1/6.
D. 1/4.
A. 1013 lần
B. 8013 lần
C. 6013 lần
D. 4013 lần
A. 360.
B. 936.
C. 1134.
D. 504.
A. đột biến nhiễm sắc thể.
B. thường biến.
C. đột biến gen.
D. biến dị cá thể.
A. 108/256.
B. 63/256.
C. 126/256.
D. 121/256.
A. gen bạch tạng ở mẹ và bố khác nhau nên đã tương tác gen cho con bình thường.
B. đã có sự đột biến gen lặn thành gen trội nên cho con không bị bệnh.
C. do môi trường không thích hợp nên thể đột biến không biểu hiện bạch tạng.
D. do đột biến nhiễm sắc thể làm mất đoạn chứa alen bạch tạng nên con bình thường.
A. 1,56%
B. 48,15%
C. 42, 20%
D. 45,50%
A. 12,06 %.
B. 15,84 %.
C. 16,335 %.
D. 14,16 %.
A. AaBbDDdEe và AaBbddEe.
B. AaBbDDddEe và AaBbEe.
C. AaBbDddEe và AaBbDEe.
D. AaBbDddEe và AaBbddEe.
A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến và di - nhập gen.
D. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G.
B. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
C. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
D. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X.
A. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.
B. vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã.
C. vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtein, prôtein này tham gia vào quá trình trao đổi chất của TB hình thành nên tính trạng.
D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
A. 5/6
B. 1/8.
C. 1/6
D. ¾
A. Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đó không thể có kết luận chính xác về tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ sau.
B. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nên không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
C. Tần số tương đối của các alen bị thay đổi nhưng không ảnh hưởng gì đến sự biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
D. Tần số tương đối của các alen không thay đổi nhưng tỉ lệ dị hợp giảm dần, tỉ lệ đồng hợp tăng dần qua các thế hệ.
A. Cơ thể có nhiều cặp gen dị hợp thì ưu thế lai càng cao
B. Có thể tạo ưu thế lai bằng phương pháp giao phối cận huyết
C. Con lai F1 chỉ dùng làm sản phẩm chứ không dùng làm giống
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ
A. a,b,c,g,k
B. a,b,d,e,g
C. a,c,e,k,f
D. a,b,c,e,g,k
A. 5 lần.
B. 8 lần.
C. 4 lần.
D. 6 lần.
A. 1 và 4
B. 2 và 4
C. 2 và 3
D. 1 và 3
A. 2 quả đỏ, tròn : 1 quả đỏ, dẹt : 1 quả đỏ, dài : 6 quả vàng tròn : 3 quả vàng dẹt : 3 quả vàng, dài.
B. 1 quả đỏ, tròn : 1 quả đỏ, dẹt : 1 quả đỏ, dài : 1 quả vàng tròn : 1 quả vàng dẹt : 1 quả vàng, dài.
C. 3 quả đỏ, tròn : 6 quả đỏ, dẹt : 3 quả đỏ, dài : 1 quả vàng tròn : 2 quả vàng dẹt : 1 quả vàng, dài.
D. 1 quả đỏ, tròn : 2 quả đỏ, dẹt : 1quả đỏ, dài : 3 quả vàng tròn : 6 quả vàng dẹt : 3 quả vàng, dài.
A. 3801.
B. 3699
C. 3701.
D. 3699.
A. 1/256.
B. 1/42.
C. 1/45.
D. 1/500
A. 3060A0.
B. 1020A0
C. 2040A0.
D. 1530A0.
A. (3) ; (5).
B. (3); (5); (6).
C. (4); (5).
D. (1); (2); (3);
A. 100
B. 128
C. 80
D. 70
A. Nhờ enzym ligaza tạo liên kết photphodieste giữa 2 nucleotit gần nhau
B. Nhờ enzym restrictaza
C. Nhờ liên kết bổ sung của các nucleotit và nhờ enzym ligaza tạo liên kết photphodieste giữa 2 nucleotit gần nhau
D. Nhờ enzym ligaza và restrictaza
A. sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.
B. mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
C. các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường.
D. những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được
A. 2 loại hoặc 4 loại.
B. Chỉ có 4 loại.
C. Chỉ có 2 loại
D. 4 loại hoặc 8 loại.
A. Đã tạo ra các cây trồng đồng nhất về kiểu gen nhanh từ một cây có kiểu gen quý hiếm.
B. Lai các giống cây khác loài bằng kĩ thuật dung hợp tế bào trần.
C. Nuôi cấy hạt phấn rồi gây lưỡng bội tạo ra các cây lưỡng bội hoàn chỉnh và đồng nhất về kiểu gen.
D. Tạo ra cây trồng chuyển gen cho năng suất rất cao.
A. (2), (3).
B. (1), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (3).
A. quy định chiều hướng tiến hoá.
B. làm thay đổi tần số các alen trong quần thể.
C. tạo các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. tạo biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
A. bằng lai xa và đa bội hoá.
B. bằng cách li sinh thái.
C. bằng cách li địa lí.
D. bằng tự đa bội.
A. 79,01%.
B. 23,96%.
C. 52,11%.
D. 81,33%.
A. Tiến hoá nhỏ sẽ không xảy ra nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên dẫn đến làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thực vật.
A. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
B. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể.
C. không bao giờ loại bỏ hoàn toàn được alen lặn khỏi quần thể trong mọi trường hợp.
D. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.
A. Gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.
B. Gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. Gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Gen lặn nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y.
A. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ → 3’
B. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN
C. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T – A, X – G, G – X
A. kỉ Tam điệp.
B. kỉ Phấn trắng.
C. kỉ Đệ tam.
D. kỉ Silua
A. Cơ quan thoái hoá.
B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan tương đồng.
D. Hoá thạch.
A. Giống lúa IR22.
B. Giống dâu tằm tam bội.
C. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- carôten.
D. Giống táo “má hồng”.
A. 15,75%.
B. 6,25%.
C. 48,75%.
D. 18,75%.
A. Chỉ nữ giới (chứ không phải nam giới ) mới có thể bị bệnh
B. Một người sẽ bị bệnh nếu mẹ bị bệnh còn cha khỏe mạnh.
C. Một người sẽ bị bệnh nếu cha bị bệnh nhưng mẹ khỏe mạnh
D. Một người chỉ bị bệnh khi cả ti thể từ cha và mẹ mang đột biến
A. 161/640
B. 7/640
C. 112/640
D. 133/640
A. 32,5%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 6,25%.
A. 1, 4.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 2, 4.
D. 1, 3.
A. Ở ruồi giấm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở ruồi cái.
B. Kiểu gen dị hợp về tính trạng sừng biểu hiện sự có sừng ở con đực
C. Kiểu gen dị hợp về tính trạng hói đầu chỉ biểu hiện ở 1 giới.
D. Kiểu gen dị hợp về tính trạng râu xồm không biểu hiện ở dê cái.
A. 4080 phân tử.
B. 2040 phân tử.
C. 1600 phân tử.
D. 8160 phân tử.
A. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt.
B. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn.
C. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích.
D. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3.
A. cái, lông vàng, chân cao, mắt trắng.
B. đực, lông vàng, chân cao, mắt trắng.
C. đực, lông vàng, chân thấp, mắt trắng
D. đực, lông vàng, chân cao, mắt đỏ.
A. AB = 0,24; Ab = 0,36 ; aB = 0,16; ab = 0,24
B. AB = 0,24; Ab = 0,16 ; aB = 0,36; ab = 0,24
C. AB = 0,48; Ab = 0,32 ; aB = 0,72; ab = 0,48
D. AB = 0,48; Ab = 0,16; aB = 0,36; ab = 0,48
A. 22,07%.
B. 36,16%.
C. 50,45%.
D. 18,46%.
A. 2340
B. 6210
C. 1170
D. 4680
A. Các virut xuất hiện đột biến kháng thuốc và người đó ngày càng bệnh nặng
B. Các virut không thể tiếp tục sống kí sinh và phải thay đổi vật chủ
C. Những virut trong người bệnh nhân không sinh sản được và bị tiêu diệt bởi bạch cầu
D. Người đó sẽ hết bệnh hoàn toàn
A. pha G2 và pha G1
B. pha G1 và kì đầu
C. kì đầu và kì giữa
D. pha G2 và kì đầu
A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp bất cứ loại prôtêin nào.
B. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit, sau đó các đoạn được nối lại để tạo ra một chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh.
C. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.
D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.
A. Ở mật độ 10 con/m3, tốc độ lọc nước là nhanh nhất.
B. Tốc độ lọc nước của cá thể phụ thuộc vào mật độ.
C. Hiệu quả lọc nước tốt nhất ở mật độ 10 con/m3 được gọi là hiệu quả nhóm.
D. Mật độ cao hay thấp không ảnh hưởng đến tốc độ lọc nước
A. 1→ 4→ 3→ 2.
B. 1→ 2→ 3→ 4.
C. 3→ 4→ 2→ 1.
D. 1→ 2→ 4→ 3.
A. 5’– GGGTTAXXXAAA – 3’.
B. 5’ – AAAXXXTTAGGG – 3’.
C. 3’ – GGGTTAXXXAAA – 5’.
D. 5’– GGGATTXXXAAA – 3’.
A. 1, 2, 4, 5, 6, 7
B. 1, 2, 3, 4, 6.
C. 1, 2, 3, 4, 7.
D. 1, 3, 4, 5, 6.
A. Một lượng nhỏ cacbon tách ra đi vào vật chất lắng đọng và không hoàn trả lại cho chu trình.
B. Nguồn cacbon được sinh vật trực tiếp sử dụng là dầu lửa và than đá trong vỏ Trái Đất.
C. Thực vật là nhóm duy nhất trong quần xã có khả năng tạo ra cacbon hữu cơ từ cacbon điôxit (CO2).
D. Nguồn dự trữ cacbon lớn nhất là cacbon điôxit (CO2) trong khí quyển.
A. Lịch sử Trái đất có 5 đại, trong đó đại Cổ sinh chiếm thời gian dài nhất.
B. Đại Tân sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh các loài thú, chim mà đỉnh cao là sự phát sinh loài người.
C. Các loài động vật và thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện vào đại Cổ sinh.
D. Đại Trung sinh được đặc trưng bởi sự phát sinh và hưng thịnh của bò sát khổng lồ.
A. Gen trên có thể mang thông tin tổng hợp 40320 chuỗi polypeptit khác nhau.
B. Trên mạch gốc, nếu trình tự triplet thứ 82 là 3'AXX5' thì đột biến thay cặp AT ở bộ 3 này sẽ dẫn đến thay đổi thành phần axit amin trong prôtêin được tổng hợp.
C. Trên mạch gốc, nếu có 1 đột biến làm xuất hiện bộ 3 kết thúc ở triplet thứ 117 thì chuỗi polypeptit hoàn chỉnh được tổng hợp chứa 158 axitamin
D. Trên mạch gốc, nếu thay thế triplet thứ 51 bằng 3'ATT5' thì prôtêin được tổng hợp dài 147 A0
A. Khi ngủ đông, nhiệt độ cơ thể của gấu vẫn được duy trì ổn định.
B. Động vật đẳng nhiệt có cơ chế điều chỉnh nhiệt độ cơ thể.
C. Động vật đẳng nhiệt ở vùng lạnh có kích thước cơ thể bé hơn ở vùng nóng.
D. Các loài động vật thuộc lớp thú, chim là động vật đẳng nhiệt.
A. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
B. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
D. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
A. Chỉ những cây có cùng kiểu gen mới có thể giao phấn cho nhau
B. Hạt phấn của cây nào thụ phấn cho noãn của cây đó
C. Hạt phấn của cây này thụ phấn cho cây khác
D. Hạt phấn của hoa nào thụ phấn cho noãn của hoa đó
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. ADN.
A. 30 con.
B. 15 con.
C. 18 con.
D. 20 con.
A. (1); (2); (3), (4).
B. (1); (3); (4).
C. (1); (2); (5); (6).
D. (1); (3).
A. Các tế bào của khối u ác tính có thể di chuyển theo máu và tạo ra nhiều khối u ở những vị trí khác nhau trong cơ thể.
B. Các tế bào của khối u lành tính không có khả năng di chuyển theo máu đến các nơi khác nhau trong cơ thể.
C. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư thường là đột biến trội và không có khả năng di truyền qua các thế hệ cơ thể.
D. Đa số các đột biến ở các gen tiền ung thư xảy ra ở tế bào sinh dưỡng nên bệnh ung thư không phải là bệnh di truyền.
A. 40.
B. 21.
C. 57.
D. 41.
A. Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Quần thể này là quần thể tự phối
D. Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
A. Tháp năng lượng của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
B. Tháp sinh khối của hệ sinh thái này có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ.
C. Hệ sinh thái này là một hệ sinh thái kém ổn định.
D. Tốc độ sinh sản của giáp xác nhanh hơn so với thực vật phù du.
A. 3/9
B. 1.9
C. 8/9
D. ¾
A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể sinh vật nhân sơ chậm hơn so với các sinh vật nhân thực lưỡng bội.
B. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định bằng cách tác động trực tiếp lên kiểu hình của sinh vật.
C. Một đột biến có hại sẽ luôn bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể sau một số thế hệ.
D. Khi môi trường sống ổn định thì chọn lọc tự nhiên không thể làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể.
A. 240 kiểu gen; 64 kiểu hình
B. 240 kiểu gen; 216 kiểu hình
C. 120 kiểu gen; 216 kiểu hình
D. 120 kiểu gen; 64 kiểu hình
A. Ánh sáng, nhiệt độ, chế độ dinh dưỡng tác động đến biểu hiện tính trạng.
B. Tính trạng số lượng chịu ảnh hưởng nhiều từ môi trường.
C. Giới tính không ảnh hưởng đến sự biểu hiện kiểu hình của kiểu gen.
D. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường
A. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng C: Khai thác hợp lý.
B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng.
C. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức
D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý.
A. 7,94% và 21,09%.
B. 7,94% và 19,29%.
C. 7,22% và 20,25%.
D. 7,22% và 19,29%.
A. 5%.
B. 0,5%.
C. 2,5%.
D. 2%.
A. Thực vật, tảo đơn bào và vi khuẩn lam.
B. Động vật bậc thấp, thực vật, vi sinh vật.
C. Động vật bậc thấp, vi sinh vật.
D. Sinh vật tự dưỡng.
A. xuất hiện đồng thời các đại phân tử ADN, ARN, prôtêin.
B. xuất hiện các đại phân tử ARN, ADN có khả năng tự nhân đôi.
C. xuất hiện các phân tử prôtêin và các axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi.
D. có sự tương tác giữa các đại phân tử trong một tổ chức nhất định là tế bào.
A. 34/35.
B. 34/144.
C. 35/105
D. 35/144.
A. chúng thực hiện các chức năng khác nhau.
B. chúng phát triển trong các điều kiện sống khác nhau.
C. sự thoái hoá trong quá trình phát triển.
D. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau.
A. Sẽ tạo nên thể khảm ở cơ thể mang đột biến.
B. Đột biến khi đã phát sinh sẽ được nhân lên qua quá trình tự sao.
C. Gen đột biến phân bố không đều cho các tế bào con.
D. Gen đột biến chỉ được biểu hiện ra kiểu hình ở thể đồng hợp.
A. (3), (4).
B. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (1), (3).
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.
B. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể.
C. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể.
D. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
A. alen đột biến có lợi hay có hại không phụ thuộc vào tổ hợp gen và môi trường sống, vì vậy chọn lọc tự nhiên vẫn tích luỹ các gen đột biến qua các thế hệ.
B. các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại không thay đổi qua các thế hệ.
C. đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể sinh vật.
D. đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột biến có lợi.
A. 1,2,4,6,8,10
B. 1,2,3,5,8,10
C. 2,4,5,7,9,10
D. 1,2,4,5,6,10
A. 15 và 48.
B. 3 và 28.
C. 15 và 30.
D. 7 và 24.
A. 6300
B. 81000
C. 630
D. 8100
A.Mẹ XHXH , bố XhY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ.
B.Mẹ XHXh , bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố.
C.Mẹ XHXh , bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ.
D.Mẹ XHXH , bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố.
A.Các yếu tố ngẫu nhiên.
B.Đột biến.
C.Giao phối không ngẫu nhiên.
D.Chọn lọc tự nhiên
A.0,4875AA: 0,125Aa: 0,3875aa.
B.0,534365AA: 0,03125Aa: 0,434385aa.
C.0,534375AA: 0,03125Aa: 0,434375aa.
D.0,534385AA: 0,03125Aa: 0,434365aa.
A.cách li nơi ở.
B.cách li sinh thái.
C.cách li tập tính.
D.cách li mùa vụ.
A.Liên kết gen hoàn toàn.
B.Phân li độc lập.
C.Hoán vị gen một bên với tần số bất kỳ.
D.Liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị gen.
A.A =T = 5265 và G = X = 6000
B.A =T = 5265 và G = X = 6015
C.A =T = 5250 và G = X = 6000
D.A =T = 5250 và G = X = 6015
A.Đảo đoạn.
B.Lặp đoạn.
C.Chuyển đoạn.
D.Mất đoạn.
A.tính trạng trội là trội hoàn toàn.
B.quá trình giảm phân xảy ra bình thường.
C.số lượng cá thể đem lai phải lớn.
D.cá thể đem lai phải thuần chủng.
A.3’TAX5’.
B.3’AUG5’.
C.3’ATX5’.
D.5’TAX3’.
A.756 cây.
B.826 cây.
C.576 cây.
D.628 cây.
A.Tính trạng di truyền qua tế bào chất luôn biểu hiện giống mẹ
B.Mọi đặc điểm giống mẹ đều do sự di truyền qua tế bào chất
C.Các tính trạng di truyền qua tế bào chất cho gen ngoài nhân
D.Gen ngoài nhân không chỉ quy đi ̣nh tính trạng riêng mà còn chi phối sự biểu hiện của gen trong nhân
A.Người nữ vừa mắc hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ
B.Người nam vừa mắc hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ
C.Người nam mắc hội chứng Đao
D.Người nữ mắc hội chứng Đao
A.0,0144
B.0,1536
C.0,0576
D.0,3024
A.Các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do
B.Tạo ra các biến dị tổ hợp
C.Thế hệ F1 luôn tạo ra 4 kiểu giao tử tỉ lệ bằng nhau
D.tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình
A.A-B-; A-bb và aaB-
B.AAbb; aaBB và AaBb
C.AABb và AaBB
D.Aabb và aaBB
A.Cây hoa trắng xuất hiện là do đột biến
B.Cây hoa trắng xuất hiện là do thường biến
C.Cây hoa trắng xuất hiện là do đột biến đa bội
D.Cây hoa trắng xuất hiện là do biến di ̣ tổ hợp.
A.Cách li sinh thái
B.Cách li nơi ở
C.Cách li cơ học
D.Cách li tập tính
A.CH4, NH3, H2 và hơi nước
B.CH4, N2, H2 và hơi nước
C.CH4, NH3, H2 và O2
D.CH4, NH3, CO2 và hơi nước
A.Vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc protein ức chế, protein này có khả năng ức chế quá trình phiên mã
B.Vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên protein, protein này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng
C.Trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D.Nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin
A.Aa Bd/ bD ; f = 30%
B.Aa Bd/ bD; f = 40%
C.Aa BD/ bd; f = 40%
D.Aa BD/ bd; f = 30%
A.Đột biến mất đoạn NST
B.Đột biến đảo đoạn NST
C.Đột biến lặp đoạn NST
D.Đột biến chuyển đoạn NST
A.480
B.400
C.640
D.560
A.Loài có điểm cực thuận về nhiệt độ cao nhất
B.Loài có giới hạn dưới về nhiệt độ thấp nhất
C.Loài có giới hạn trên về nhiệt độ cao nhất
D.Loài có giới hạn sinh thái về nhiệt độ rộng nhất
A.Gen qui định bệnh bạch tạng
B.Gen qui định bệnh mù màu
C.Gen qui định máu khó đông.
D.Gen qui định bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
A.Nhân đôi nhiễm sắc thể
B.Phân li nhiễm sắc thể
C.Co xoắn nhiễm sắc thể
D.Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
A.Lặp đoạn trên nhiễm sắc thế thường
B.Chuyển đoạn trên nhiễm sắc
C.Lặp đoạn trên nhiễm sắc thể giới tính
D.Chuyển đoạn trên nhiễm sắc
A.Trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hóa học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường hóa học
B.Trong điều kiện khí quyển nguyên thuỳ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơp giản thành các đại phân tử hữu cơ phức tạp
C.Có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ
D.Sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện Trái đất nguyên thuỷ.
A.XaXa và 0.
B.XAXA và 0
C.XA và Xa
D.XAXA, XaXa và 0
A.2 lần
B.3 lần
C.1 lần
D.4 lần
A.UAA, UAG, UGA.
B.AUU, AUG, AXU.
C.AUG, UAG, UGA.
D.AUA, AUG, AXU
A.Hội chứng Đao.
B.Hội chứng Patau.
C.Hội chứng Tơcnơ.
D.Hội chứng Etuot
A.10.
B.5.
C.20.
D.15.
A.1/9.
B.9/7
C.1/3
D.9/16
A.1/64.
B.1/256.
C.1/128.
D.62/64.
A.Sau dịch mã.
B.Khi dịch mã.
C.Lúc phiên mã.
D.Trước phiên mã.
A.Nuôi cấy hạt phấn, lai xôma.
B.Cấy truyền phôi.
C.Chọn dòng tế bào xôma có biến dị.
D.Nuôi cấy tế bào thực vật Invitro tạo mô sẹo.
A.Chưa thể rút ra được kết luận chính xác về việc các gen khác alen có nằm trên cùng một NST hay trên hai NST khác nhau.
B.Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên các NST khác nhau.
C.Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên cùng một NST nhưng giữa chúng đã có xảy ra trao đổi chéo.
D.Gen quy định màu hoa và gen quy định hình dạng quả nằm trên cùng NST.
A.1/18.
B.1/16.
C.1/4.
D.1/9.
A.Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
B.Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái; XY - con đực và gen quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
C.Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định màu cánh nằm trên NST thường.
D.Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái ; XY - con đực và gen quy định màu cánh nằm trên NST thường.
A.Ađêmin.
B.Timin.
C.Xitôzin.
D.5 - BU.
A.Quả to, ngọt hơn dưa hấu lưỡng bội.
B.Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh.
C.Chống chịu với điều kiện bất lợi của môi trường.
D.Quả nhiều hạt, kích thước hạt lớn.
A.Một axitamin có thể được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba
B.Có một số bộ ba không mã hoá axitamin.
C.Có một bộ ba khởi đầu.
D.Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin.
A.Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua sinh sản hữu tính .
B.Đột biến gen là loại đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
C.Trong các loại đột biến tự nhiên, đột biến gen có vai trò chủ yếu trong việc cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
D.Khi vừa được phát sinh, các đột biến gen sẽ được biệu hiện ra ngay kiểu hình và gọi là thể đột biến.
A.tính trạng có mức phản ứng rộng.
B.sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen.
C.một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau.
D.một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định.
A. Có sự tham gia của enzim ARN polimeraza
B.Mạch polinu được tổng hợp kéo dài theo chiều 5’ – 3’
C.Sử dụng U làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp
D.Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ
A. 1,2,3,4
B.1,3
C.1,2
D.1,2,3
A. (1), (2)
B. (3), (2)
C.(1), (3)
D.(2), (4)
A. 8%
B.4%
C.0,5%
D.11,75%.
A. Một mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số aa
B.Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nu là: A, T, G, X
C.Ở sinh vật nhân chuẩn, aa mở đầu chuỗi polipeptit là metionin
D.Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép
A. A = T = 400, G = X = 424
B.A = T = 401, G = X = 424
C.A = T = 424, G = X = 400
D.A = T = 403, G = X = 422
A. Nuôi hạt phấn
B.Dung hợp tế bào trần
C.Cho tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ
D.Chọn dòng tế bào xôma có biến dị
A. 820
B.360
C.640
D.180
A. 14 KG và 10 KH
B.14 KG và 8 KH
C.9 KG và 4 KH
D.10 KG và 6 KH
A. 1 đỏ : 4 trắng
B.63 đỏ :37 trắng
C.48 đỏ :52 trắng
D.1 đỏ : 24 trắng
A. 97,2%
B.13,89%
C.11,1%
D.90%
A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B.Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường
C.Trong giảm phân II ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường
D.Trong giảm phân I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường
A. 20/41
B.7/9
C.19/54
D.31/54
A. 91, 14.
B.91, 28.
C.91, 91.
D.34, 30.
A. 1,2,4.
B.1,3,6.
C.1,2,5.
D.1,3,5.
A. 1/12.
B.3/16.
C.1/9.
D.1/3
A. 37,5%.
B.18,75%.
C.3,75%.
D.56,25%.
A. 0,5A và 0,5a
B.0,6A và 0,4a
C.0,4A và 0,6a
D.0,2A và 0,8a
A. 54.
B.24.
C. 10.
D.64.
A. 4/9.
B.1/8.
C.1/3.
D.1/6.
A. Vi khuẩn E.coli
B.Một phân tử DNA hoặc ARN
C.Virut hoặc vi khuẩn
D.Virut hoặc plasmid
A. 20%
B.10%
C.30%
D.2,5%
A. Hình thành loài bằng con đường sinh thái
B.Hình thành loài bằng con đường cách li tập tính
C.Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa
D.Hình thành loài bằng con đường địa lí
A. 3
B.1
C.2
D.4
A. Lúa ”gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- caroten trong hạt
B. Cừu có khả năng sinh sản ra protein trong sữa của chúng
C. Cà chua có gen làm chín quả đã bị bất hoạt
D. Dâu tằm tam bội có năng suất lá cao
A. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
B.Quan hệ kí sinh – vật chủ
C.Quan hệ hội sinh
D.Quan hệ vật ăn thịt – con mồi
A. (1), (3)
B.(1), (4)
C.(1), (2)
D.(2), (3)
A. Tiến hoá sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền.
B.Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
C.Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư.
D.Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hoá.
A. kỉ Đệ tam.
B.kỉ Phấn trắng.
C.kỉ Silua
D.kỉ Tam điệp.
A. Cánh ong.
B.Cánh dơi.
C.Cánh bướm.
D.Vây cá chép.
A. kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh
B.kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.
C.kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.
D.kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh.
A. qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu).
B.do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải.
C.qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).
D.do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).
A. Tháp năng lượng luôn có dạng chuẩn, đáy lớn, đỉnh nhỏ.
B.Tháp số lượng và tháp sinh khối có thể bị biến dạng, tháp trở nên mất cân đối.
C.Trong tháp năng lượng, năng lượng vật làm mồi bao giờ cũng đủ đến dư thừa để nuôi vật tiêu thụ mình.
D.Tháp sinh khối của quần xã sinh vật nổi trong nước thường mất cân đối do sinh khối của sinh vật tiêu thụ nhỏ hơn sinh khối của sinh vật sản xuất.
A. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống.
B.Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học.
C.Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh.
D.Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên
A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
B.Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa).
C.Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đới.
D.Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới.
A. Giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ rất ít thực vật phù du
B.Giáp xác là động vật tiêu thụ nên luôn có sinh khối lớn hơn con mồi
C.Thực vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh
D.Thực vật phù du chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất ít thức ăn
A. Đột biến xảy ra ở vùng điều hoà có thể dẫn đến hậu quả là quá trình phiên mã không diễn ra
B. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
C. Đột biến ở trong vùng mã hoá của gen có thể làm sản phẩm của gen mất hoặc thay đổi về chức năng.
D. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit xảy ra ở vùng mã hoá thường dẫn đến hậu quả là quá trình phiên mã không diễn ra
A. 90
B. 10
C. 45
D. 20
A. 74338
B. 744000
C. 74448
D. 74400
A. Các loài không có họ hàng về mặt nguồn gốc
B. Các loài cùng được sinh ra cùng một lúc và không hề biến đổi.
C. Các loài được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc riêng.
D. Các loài là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
A. 42,5%.
B. 38,75%.
C. 50%.
D. 45%.
A. Aaaa x Aaaa
B. AAaa x AAaa
C. Aaaa x aaaa
D. AAAa x Aaaa
A. 25%.
B. 6,25%.
C. 50%
D. 12,5%
A. các cá thể của quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống.
B. mật độ của quần thể thấp.
C. nguồn sống phân bố không đồng đều.
D. quần thể đang có sự phân ly ổ sinh thái.
A. (1), (3), (4).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5), (6)
A. 9 hoặc 10
B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 9 hoặc 10.
C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9
D. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10.
A. Khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện đảm bảo cho sự tồn tại, phát tiển ổn định lâu dài của loài.
B. Nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật.
C. Nơi thường gặp của loài.
D. Khu vực sinh sống của sinh vật.
A. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân
B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp
C. Đột biến bạch tạng do gen ngoài tế bào chất
D. Đột biến bạch tạng do gen trong ty thể
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến gen
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. 3' AGU 5'.
B. 3' UAG 5'.
C. 3' UGA 5'
D. 5' AUG 3'.
A. Vì có 4 loại nucleotit khác nhau nên mã di truyền là mã bộ ba
B. Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là hiện tượng một axit amin có thể được mã hoá bới nhiều bộ ba khác nhau.
C. Vai trò của bộ ba 3’GUA5’trên mARN là mã hoá axit amin mở đầu (metionin).
D. Mã di truyền có tính phổ biến, điều này là một bằng chứng quan trọng ở mức độ phân tử về nguồn gốc chung của sinh giới.
A. 10,9375 %.
B. 32,8125%.
C. 42,1875 %.
D. 1,5625 %.
A. 2n và 2n – 1
B. 2n và 2n + 1
C. (2n - 2) và (2n + 2)
D. (2n - 1) và (2n + 1)
A. Ưu thế lai chỉ được tạo ra do lai khác dòng đơn hoặc kép.
B. Chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có ưu thế lai cao.
C. Khi lai giữa hai cá thể thuộc cùng hai dòng thuần chủng có thể cho con lai có ưu thế lai.
D. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
A. 8 và 48/125
B. 6 và 32/125
C. 8 và 12/125
D. 8 và 64/125
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
A. 5,26%
B. 5%
C. 10%.
D. 8,14%
A. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và NST.
C. tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
D. tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
A. 2.
B. 512.
C. 256.
D. 510.
A. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có sinh khối lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
B. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
C. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể, sinh khối và năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
D. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
A. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
B. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
C. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác
D. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 9%.
B. Hoán vị đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%
C. Hoán vị đã xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 30%.
D. Hoán vi gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 10%.
A. thêm hoặc thay thế 1cặp nucleotit
B. mất hoặc thay thế 1cặp nucleotit.
C. tất cả các dạng đột biến điểm.
D. mất hoặc thêm 1 cặp nucleotit.
A. 1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng.
B. 3 đỏ: 1 trắng.
C. 2 đỏ: 1 hồng: 1 trắng.
D. 1 đỏ: 1 hồng: 2 trắng.
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. vật chủ - vật kí sinh.
B. con mồi - vật ăn thịt.
C. cỏ - động vật ăn cỏ.
D. giáp xác, cá trích.
A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
C. Quần thể người Việt Nam đang tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
A. 2,1, 3, 4
B. 2, 1,4, 3
C. 1, 2, 3,4
D. 2, 4, 3,1
A. (2) và (3).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
A. Một alen dù có lợi cũng có thể bi ̣ loại khỏi quần thể , và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong quần thể.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo hướng xác định
C. Sự biến đổi có hướng về tần số các alen thường xảy ra với các quần thể có kích thước nhỏ.
D. Ngay cả khi không có đột biến , không có chọn lọc tự nhiên , không có di nhập gen thì tần số các alen cũng có thể bị thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ.
B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi.
D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ.
A. Thêm một cặp nuclêôtit.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A
A. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản.
B. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic
C. Hình thành nên các tế bào sơ khai (tế bào nguyên thuỷ).
D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản.
A. Ti thế rất mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
B. Cấu trúc ADN ti thể và hình thức nhân đôi của ti thể giống với vi khuẩn.
C. Khi nuôi cấy, ti thể trực phân hình thành khuẩn lạc
D. Có thể nuôi cấy ti thể và tách chiết ADN dễ dàng như đối với vi khuẩn.
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài.
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
D. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
A. có thể bị chọn lọc tự nhiên đào thải ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết.
B. có thể được tổ hợp với alen trội để tạo nên thể đột biến
C. không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình.
D. có thể được phát tán, nhân rộng ra trong quần thể nhờ quá trình giao phối.
A. 1,3,5,7,8,10
B. 1,5,6,8,11
C. 1,5,6,9,10
D. 2,3,4,7,8
A. 2048
B. 4608
C. 3072
D. 1152
A. A = T = 301; G = X = 899.
B. A = T = 899; G = X = 301.
C. A = T = 901; G = X = 299.
D. A = T = 299; G = X = 901.
A. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
C. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
D. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
A. 50%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 75%.
A. 0,5Aa : 0,5aa
B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
C. 0,5AA : 0,5Aa
D. 0,5AA : 0,3Aa : 0,2aa
A. Gồm nhiều chuỗi thức ăn có mắt xích chung.
B. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái trẻ.
C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến cao.
D. Những loài rộng thực đóng vai trò là mắt xích chung.
A. (1), (3) (5) và (7)
B. (1), (2), (5) và (6)
C. (1), (2), (5) và (7)
D. (2), (3) ,(5), (7)
A. Tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu.
B. Tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu.
C. Tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
D. Nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen
A.
B.
C.
D.
A. phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
B. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit.
C. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
D. một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một phân tử ARN.
A. 0,5%; 75%.
B. 0,25%; 75%.
C. 2,5%; 25%.
D. 0,25%; 25%.
A. 3; 4.
B. 3.
C. 4.
D. 1; 5; 6.
A. 270; 135.
B. 405; 36450
C. 2160; 36450.
D. 405; 2160.
A. Tháp dân số trẻ. Do tỷ lệ sinh sản tăng.
B. Tháp dân số trẻ. Do chính sách nhập cư tạo điều kiện cho người nước ngoài nhập quốc tịch Việt nam gia tăng.
C. Tháp dân số trẻ. Do tỷ lệ tử vong thấp vì chất lượng đời sống nâng cao một cách nhanh chóng.
D. Tháp dân số trẻ. Do nâng cao tỷ lệ sinh sản và tử vong, giữa nhập cư và di cư.
A. 1; 2; 5.
B. 1; 3; 4.
C. 1; 3; 5
D. 1; 2; 3; 4.
A. bắt đầu bằng axit amin mở đầu và kết thúc khi gặp bộ ba kết thúc ở vùng kết thúc của gen.
B. có mêtiônin ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim.
C. bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin.
D. bắt đầu bằng axit amin mêtiônin.
A. Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, tần số hoán vị tính được là 25%.
B. Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, tần số hoán vị tính được là 20%.
C. Tính trạng hình dạng cánh do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, tính trạng màu mắt do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định.
D. Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X xảy ra hiện tượng liên kết hoàn toàn.
A. 1; 2; 4; 5; 6.
B. 2; 4; 5; 6.
C. 1; 3; 5; 6
D. 1; 4; 5; 6.
A. Khỉ Rhezus và khỉ sóc có thể được tiến hóa từ một loài tổ tiên.
B. Các loài trong bộ linh trưởng đều có nguồn gốc gần gũi với người.
C. Tinh tinh và người có thể là hai loài tiến hóa với tốc độ giống nhau.
D. Khỉ sóc là loài có nguồn gốc xa nhất với loài người ngày nay.
A. 0,63; 0,23
B. 0,37; 0,23
C. 0,37; 0,63.
D. 0,63; 0,37.
A. Vì enzim ADN – polimeraza sử dụng mạch làm khuôn tổng hợp mạch mới theo chiều 3’à5’.
B. Vì cấu trúc của phân tử ADN có hai mạch ngược chiều nhau.
C. Vì enzim ADN – polimeraza sử dụng mạch làm khuôn tổng hợp mạch mới theo chiều 5’à3’.
D. Vì cấu trúc phân tử ADN có hai mạch song song cần phối hợp tác động của các enzim khác nhau trong quá trình tái bản ADN.
A. Mùa hè dịch sốt rét, sốt xuất huyết thường phát triển nên cần phun thuốc tiêu diệt muỗi trước khi mùa hè đến.
B. Mùa xuân muỗi phát triển nhiều hơn mùa hè nên muỗi chết nhiều hơn.
C. Mùa xuân nguồn thức ăn của muỗi dồi dào hơn mùa hè, phun thuốc muỗi chết nhiều hơn.
D. Vì mùa xuân là mùa sinh sản của muỗi, số cá thể non trong quần thể lớn, số muỗi chết cao hơn.
A. Vì đột biến làm thay đổi bộ ba trên gen nhưng không làm thay đổi đến cấu trúc của chuỗi polipeptit do tính đặc hiệu của mã di truyền, hoặc đột biến xảy ra ở trong vùng không mã hóa axit amin.
B. Vì đột biến làm thay đổi bộ ba trên gen nhưng không làm thay đổi đến cấu trúc của chuỗi polipeptit do tính thoái hóa của mã di truyền hoặc đột biến xảy ra ở trong vùng không mã hóa axit amin.
C. Vì đột biến làm biến đổi bộ ba không mã hóa cho axit amin.
D. Vì bộ ba bị biến đổi sau đột biến và bộ ba ban đầu đều mã hóa cho một loại axit amin.
A. Có xảy ra hoán vị gen với tần số 30%.
B. Có hoán vị gen ở quá trình giảm phân ở một trong hai cơ thể đem lai, tần số hoán vị 40%.
C. Có hoán vị gen ở quá trình giảm phân ở cả hai cơ thể đem lai, tần số hoán vị 20%.
D. Kiểu hình thân thấp, quả vàng được tạo bởi giao tử có gen hoán vị, tần số hoán vị gen là 30%.
A. ♂Aa XBY x ♀AaXbXb
B. ♂Aa XbY x ♀AaXBX
C. ♀Aa XBY x ♂AaXbXb
D. ♀Aa XbY x ♂AaXBXB
A. Tỷ lệ phân li kiểu hình là 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng.
B. 50% con cái có kiểu hình mắt trắng.
C. 25% con cái có kiểu hình mắt trắng.
D. 75% con cái có kiểu hình mắt đỏ.
A. Enzim ARN pôlimeraza trượt dọc trên gen theo chiều 3’à5’.
B. Enzim ARN pôlimeraza trượt dọc trên mạch mã gốc của gen theo chiều 5’à3’.
C. Enzim ARN pôlimeraza trượt dọc trên gen theo chiều 5’à3’.
D. Enzim ARN pôlimeraza trượt dọc trên mạch mã gốc của gen theo chiều 3’à5’.
A. 2; 3; 4.
B. 1; 2; 5.
C. 1; 3; 5.
D. 2; 3; 5.
A. Alen lặn biểu hiện ra thành kiểu hình có lợi được chọn lọc ủng hộ.
B. Alen lặn có thể tồn tại với tần số thấp.
C. Alen lặn không biểu hiện ra kiểu hình.
D. Alen lặn có thể tồn tại với tần số thấp trong các cá thể sinh vật mang alen đó nhưng không biểu hiện ra kiểu hình.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. quá trình hình thành đặc điểm thích nghi của cơ thể sinh vật với môi trường.
B. quá trình diễn ra trên mọi cấp độ tổ chức sống.
C. quá trình biến đổi của sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh.
D. quá trình làm biển đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
A. 5’ XAT 3’
B. 3’ GUA 5’
C. 3’ XAT 5’
D. 3’ AUG 5’
A. tạo dòng thuần chủng về các tính trạng nghiên cứu.
B. sử dụng con lai có ưu thế vào mục đích kinh tế.
C. tìm được tổ hợp lai thích hợp nhất.
D. duy trì lai giữa các dòng bố mẹ để tạo ưu thế lai.
A. Gen Z, Y, A phiên mã và dịch mã tổng hợp enzim phân giải lactozơ.
B. Gen R phiên mã và dịch mã.
C. Gen R phiên mã và dịch mã tổng hợp enzim phân giải lactozơ.
D. Gen Z, Y, A phiên mã và dịch mã tổng hợp prôtêin ức chế.
A. mất một cặp A – T.
B. thêm một cặp G – X.
C. thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.
D. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.
A. nhiễm sắc thể 21 nhỏ, chứa ít gen hơn phần lớn các nhiễm sắc thể thường khác, sự mất cân bằng gen do thay đổi cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể 21 ít ảnh hưởng nghiêm trọng nên người vẫn có thể sống được.
B. nhiễm sắc thể 21 cấu trúc dễ bị đột biến hơn các nhiễm sắc thể thường khác.
C. nhiễm sắc thể thường khác không xảy ra đột biến.
D. nhiễm sắc thể 21 chứa gen không quan trọng như phần lớn các nhiễm sắc thể thường khác, sự mất cân bằng gen do thay đổi cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể 21 là ít nghiêm trọng nên người vẫn có thể sống được.
A. Bố mẹ phải thuần chủng.
B. Số lượng cá thể con lai phải lớn.
C. Quá trình giảm phân xảy ra bình thường.
D. Alen trội phải trội hoàn toàn.
A. có chứa các tín hiệu khởi động, kết thúc phiên mã.
B. có chứa trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hóa các axit amin.
C. có cấu trúc giống với vi khuẩn.
D. chứa trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hóa các axit amin.
A. Vì các gen quy định cấu trúc của các cơ quan này vẫn tồn tại trong hệ gen.
B. Mặc dù không có chức năng, nhưng các cơ quan này vẫn có những vai trò đảm bảo cấu trúc toàn diện của cơ thể sinh vật trong quá trình tiến hóa.
C. Thời gian tiến hóa ngắn chưa đủ để chọn lọc tự nhiên loại bỏ chúng ra khỏi cơ thể sinh vật.
D. Các cơ quan này không ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật nên không bị chọn lọc tự nhiên đào thải.
A. 50%
B. 75%
C. 12,5%
D. 100%
A. Trong cuộc đấu tranh sinh tồn, cá thể sinh vật nào có biến dị có lợi cho con người giúp chúng thích nghi tốt hơn dẫn đến khả năng sống sót và sinh sản cao hơn các cá thể khác, do đó để lại nhiều con cháu cho hậu thế.
B. Trong cuộc đấu tranh sinh tồn, cá thể sinh vật nào có biến dị giúp chúng thích nghi tốt hơn dẫn đến khả năng sống sót và sinh sản cao hơn các cá thể khác, do đó để lại nhiều con cháu cho hậu thế.
C. Trong cuộc đấu tranh sinh tồn, cá thể sinh vật nào có biến dị phát sinh trong quá trình phát triển cá thể giúp chúng thích nghi tốt hơn dẫn đến khả năng sống sót và sinh sản cao hơn các cá thể khác do đó để lại nhiều con cháu cho hậu thế.
D. Trong cuộc đấu tranh sinh tồn, cá thể sinh vật nào có biến dị di truyền giúp chúng thích nghi tốt hơn dẫn đến khả năng sống sót và sinh sản cao hơn các cá thể khác, do đó để lại nhiều con cháu cho hậu thế.
A. Có thể, vì quá trình đó đã từng xảy ra trong lịch sử phát sinh sự sống.
B. Không thể, vì môi trường hiện tại khác xa so với khi trái đất mới hình thành và chất hữu cơ sẽ bị phân hủy.
C. Không thể, vì môi trường hiện tại khác xa so với khi trái đất mới hình thành.
D. Không thể, vì chất hữu cơ sẽ bị vi sinh vật phân hủy.
A. 3’ TTA 5’; 3’ XTA 5’; 3’ TXA 5’.
B. 5’ ATT 3’; 5’ ATX 3’; 5’ AXT 3’.
C. 5’ UAA 3’; 5’ UGA 3’; 5’ UAG 3’.
D. 3’ ATT 5’; 3’ ATX 5’; 3’ AXT 5’.
A. 2; 5.
B. 1; 3; 4.
C. 2; 4; 5.
D. 1; 4; 5.
A. 2; 4.
B. 1; 2.
C. 1; 3.
D. 3; 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4
A. Ức chế cảm nhiễm.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài.
D. Cạnh tranh cùng loài hoặc khác loài.
A. Cây rụng lá thường xuyên có giới hạn sinh thái rộng hơn cây rụng lá vào mùa đông.
B. Cây rụng lá thường xuyên có giới hạn sinh thái hẹp hơn cây rụng lá vào mùa đông.
C. Không thể khẳng định hiện tượng này liên quan đến giới hạn sinh thái của hai loài cây đã nêu.
D. Cây rụng lá theo cách khác nhau là do kiểu gen quy định.
A. 1.
B. 1; 4.
C. 1; 3.
D. 1; 2.
A. 2; 4; 7.
B. 2; 4; 6.
C. 2; 4; 5.
D. 2; 4.
A. 1à 2à3à4à6à5.
B. 2 à 1à4à3à6à5.
C. 2 à1à3à4à5à6.
D. 2 à 1à3à4à6à5.
A. Khí thải công nghiệp không phải nguyên liệu cho sinh vật sản xuất.
B. Một phần lắng đọng vật chất như than đá, dầu lửa…
C. Một phần lắng đọng vật chất như than đá, dầu lửa, lượng cacbon dư thừa không sử dụng đến trong quang hợp.
D. Một phần lớn lượng cacbon dư thừa thải vào khí quyển gây nên hiệu ứng nhà kính.
A. Con người bổ sung nguồn vật chất và năng lượng khác để nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái.
B. Hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo nên còn hệ sinh thái tự nhiên do tự nhiên tạo nên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo hiệu quả thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên vì thường tồn tại trong thời gian ngắn.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường ít đa dạng hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A. 1; 3; 4.
B. 1; 2; 4.
C. 1; 5; 2.
D. 1; 3; 5.
A. Các tính trạng được di truyền theo quy luật tương tác gen, bốn cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể và xảy ra liên kết hoàn toàn.
B. Bốn cặp gen quy định các tính trạng đều phân li độc lập.
C. Các tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen và có xảy ra liên kết không hoàn toàn.
D. Hai cặp gen phân li độc lập do vậy tạo 16 tổ hợp giao tử.
A. 2; 3; 5.
B. 2; 4; 5.
C. 1; 2; 4.
D. 1; 4; 5.
A. tất cả đều có túm lông ở tai
B. một nửa bình thường, một nửa có túm lông ờ tai.
C. tất cả đều bình thường.
D. một phần tư có túm lông ở tai, ba phần tư bình thường
A. có điều kiện sống hoàn toàn thoả mãn nhu cầu của các cá thể.
B. có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú không giới hạn
C. tăng trường theo tiềm năng sinh học
D.có điều sống không hoàn toàn thuận lợi
A. A = 180 ; U = 420 ; X = 240 ; G = 360.
B. A= 180 ; U = 420 ; X = 360 ; G = 240.
C. A = 420 ; U = 180 ; X = 360 ; G = 240
D.A = 840 ; U = 360 ; X = 720 ; G = 480
A. 56,25%.
B. 1,7578%.
C. 18,75%.
D.14,0625%.
A. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
B. 2 loại với tỉ lệ 1 : l.
C. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
D.2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
A. A= T = 5635; G = X = 5915.
B. A= T = 2807; G= X = 2968.
C. A = T = 2807; G=X = 2961.
D.A= T = 5614; G=X = 5929
A. giống tam bội thường hữu thụ nên cho cả lá và quả mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn giống tứ bội.
B. giống tam bội có khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi của ngoại cảnh cao hơn giống tứ bội.
C. giống tam bội thường bất thụ nên có thời gian sinh trưởng dài cho năng suất lá cao hơn giống tứ bội.
D.giống tam bội có kích thước cơ quan sinh dưỡng lớn nên cho năng suất lá cao hơn giống tứ bội.
A. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi trí tuệ chia cho tuổi khôn và nhân 100
B. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi sinh học và nhân 100
C. tổng trung bình của các lời giải được tính thống kê theo tuổi khôn chia cho tuổi trí tuệ và nhân 100
D.tông trung bình của các lời giải được tính thông kê theo tuổi sinh học chia cho tuổi khôn và nhân với 100
A. người có 3 đến 4 đôi vú.
B. phôi người giai đoạn 5 tháng có đuôi,
C. nguời đi xa trở về thăm quê hương, tồ tiên.
D.người có ruột thừa và nếp thịt ở khoé mắt.
A. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sấc thể
D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A. mỗi tính trạng được quy định bởi một cặp alen.
B. khi giảm phân cặp nhân tố di truyền phân ly đồng đều về các giao tử.
C. các cặp alen phân ly độc lập và tổ hợp tự do trong quá trình hình thành giao tử.
D.sự phân ly của cặp NST tương đồng dẫn đến sự phân ly của cặp alen tương ứng.
A. BAC; AB-9,7; BC-34,4.
B. ABC; AB-9,7; BC-34,4.
C. BAC; AB- 34,4; BC-9,7.
D.ABC; AB-34,4; BC-9,7.
A. 0 , 3 5 A A : 0 , 6 A a : 0 , 0 5 a a
B. 0, 1 AA: 0, 6A a : 0, 3aa.
C. 0,3AA:0,6Aa:0,laa.
D.0,05AA:0,6Aa:0,35aa.
A. Màu mắt di truyền trội lặn hoàn toàn P ♀XAXA x ♂XaY
B. Màu mắt di truyền theo trội hoàn toàn. P: ♀XAXA X ♂ XaY.
C.Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. P: ♀AAXBXb X ♂ aaXbY.
D.Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. ♂ P: AAXBXB X ♀aaXbY.
A. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể
B. khi giao phấn với quần thể câv 2n cho ra con lai bất thụ.
C. Có đặc điểm hình thải khác hẳn quần thể cây 2n.
D.không thể giao phấn với quần thể cây 2n.
A. 5
B.2n
C.4n
D.3n.
A. 0,6 và 0,4.
B. 0,4 và 0,6.
C. 0,35 và 0,65.
D.0,65 và 0,35.
A. thể lệch bội
B. thể đa bội
C. thể tự đa bội
D.thể dị đa bội.
A. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’
B. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’
C. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’
D.5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’
A. thời gian sống thực tế của cá thể trong quần thể.
B. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
C.tuổi có khả năng sinh sản trong quần thể
D.tuổi có khả năng sinh sản trong quần thể
A. 1140.
B. 360.
C. 870.
D.2250.
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể duy trì mật độ quần thể thích hợp.
B.làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể đảm bảo sự tôn tại của những cá thể khỏe mạnh nhất.
C. giúp các cá thể trong quần thể tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
D.làm tăng sự hỗ trợ lẫn nhau các cá thể chổng lại điêu kiện bất lợi của môi trường sống đảm bảo sự tồn tại của quần thể.
A. Vùng khởi động là trình tự nucleôtit mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã.
B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A đều có một vùng điều hòa bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành
C. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.
D.Khi môi trường có lactôzơ và không có lactôzơ, gen R đều tổng hợp prôtêin ức chế để điều hòa hoạt động của opêron Lac
A. 0,4852 AA : 2802 Aa : 0,2346aa.
B. 0,22 AA : 0,52 Aa : 0,26 aa.
C. 45 AA : 510 Aa : 1445 aa.
D.22 AA : 86 Aa : 72aa.
A. Đột biến chuyển đoạn, đảo đoạn đưa các gen tiền ung thư đến vị trí được điều khiển bởi các promoter hoạt động mạnh hơn làm tăng mức độ biểu hiện của gen.
B. Đột biến xảy ra trong vùng điều hoà làm tăng mức độ phiên mã, dịch mã của gen tiền ung thư.
C. Đột biến ở vùng mã hoá của gen tiền ung thư làm thay đổi cấu trúc chức năng của phân tử prôtêin do gen mã hoá.
D.Đột biến lặp đoạn làm xuất hiện nhiều bản sao của gen tiền ung thư làm tăng mức độ biểu hiện của gen.
A. 15,12%.
B. 76,47%.
C. 23,74%.
D.17,64%.
A. nhu cầu về nguồn sống của loài
B. sự phân bố của loài ở bậc dinh dưỡng liền kề.
C. hoạt động của con người.
D.diện tích của quần xã.
A. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể về mặt kiếm ăn tự vệ, sinh sản, đảm bảo sự tồn tại phát triển của những quần thể thích nghi nhất.
B. làm tần số tương đối của các alen trong quần thể biến đổi một cách đột ngột,
C. làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể, làm phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể.
D.qui định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của cá thể.
A. Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST
B. Trên cùng một NST các gen nằm càng cách xa nhau thì đột biến gen càng bé và ngược lại
C. Do xu hướng chủ yếu của các gen trên cùng 1 NST là liên kết nên trong giảm phân tần số hoán vị gen không vượt quả 50%.
D.Hoán vị gen làm xuất hiện các tổ hợp gen mới do sự đổi chỗ các gen alen nằm trên các NST khác nhau của cặp tương đồng.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D.3.
A. 1.5625%.
B. l,6525%
C. 1,125%.
D.2,25%.
A.6.
B.4.
C.8.
D.12.
A. đột biến lệch bội.
B. đột biến gen.
C. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
D.đột biến đa bội.
A. 12.
B. 48.
C. 24.
D. 96.
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. Bằng chứng hoá thạch,
C. bằng chứng sinh học tế bào.
D.bằng chứng sinh học phân tử.
A. Tế bào có bộ NST là 2n +1.
B. Tế bào có bộ NST là 2n + 2.
C. Tế bào có bộ NST là 2n.
D.Tế bào có bộ NST là 2n -1
A. kĩ thuật chuyển gen.
B. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp
C. liệu pháp gen
D.công nghệ gen.
A. Thả thêm vào đầm một số tôm và cá nhỏ.
B. Đánh bắt bớt tôm và cá nhỏ .
C. Ngăn chặn nguồn dinh dưỡng của sinh vật bậc 1.
D.Thả thêm vào đầm một số cá dữ (bậc 4) để ăn tôm và cá nhỏ.
A. 50% : 50%.
B. 41,5% : 41,5% : 8,5% : 8,5%.
C. 75% : 25%
D.37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5%.
A. giữ nguyên tổ chức cơ thể, đa dạng hoá các hình thức chuyển hoá vật chất
B. đơn giản hoá tổ chức cơ thể thích nghi với điều kiện môi trường.
C. nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
D. ngày càng đa dạng và phong phú, tổ chức ngày càng cao.
A. 0,02%
B. 0,01%.
C. 10%.
D.5%.
A. 15/64
B. 3/8
C. 3/32
D.9/64
A.3%.
B. 75%.
C.22%.
D.25%.
A. Dùng sức người để bắt và tiêu diệt chuột.
B. Đặt bẫy trên các bờ ruộng để diệt chuột.
C. Dùng ni lông bao quanh bờ ruộng để ngăn chuột ăn lúa.
D.Dùng bả để tiêu diệt chuột.
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bản và để lộ ra hai mạch khuôn.
B. Enzim ADN - polimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại; G luôn liên kết với X và ngược lại.
C. Vì enzim ADN - polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’, nên trên mạch khuôn 5’ - 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3’ - 5’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được nối lại nhờ enzim nối.
D.Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo tồn).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK