A. CH3COOH
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC2H5
D. CH3COO-CH=CH2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4,02
B. 3,30
C. 5,02
D. 4,09
A. C5H8O4
B. C4H6O4
C. C7H12O4
D. C7H10O4
A. triolein
B. tripanmitin
C. tristearin
D. trilinolein
A. 76,44 kg
B. 127,4 kg
C. 72,37 kg
D. 120,62 kg
A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
A. 1,8
B. 5,4
C. 3,6
D. 7,2
A. 234 kg
B. 162 kg
C. 180 kg
D. 318 kg
A. Bằng cách thay thế các nguyên tử H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon thì được amin.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
A. C2H4, C3H6
B. C3H6, C4H8
C. C4H8, C5H10
D. C5H10, C6H12
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Axit -aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
A. 8,5
B. 6,8
C. 9,8
D. 8,2
A. 9,2 g
B. 3,2 g
C. 6 g
D. 12,4 g
A. Ala-Gly
B. Ala-Ala-Gly-Gly
C. Ala-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Gly
A. 73,8
B. 90,6
C. 86,1
D. 105,7
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
A. Oxi có nhiệt độ hoá lỏng thấp –1830C.
B. Oxi ít tan trong nước.
C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí.
D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Al, Mg, Fe
A. 0,177 g
B. 0,150 g
C. 0,123 g
D. 0,168 g
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
A. 41,95%
B. 42,64%
C. 42,93%
D. 44,37%
A. Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử cation kim loại kiềm trong các hợp chất
B. Điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hiđroxit của kim loại kiềm
C. Nhiệt luyện
D. Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
A. 4,460
B. 4,656
C. 3,792
D. 2,790
A. 150
B. 20,4
C. 160,2
D. 139,8
A. Fe + 2H2O hơi → Fe(OH)2 + H2
B. 2Fe + 3H2O hơi → Fe2O3 + 3H2
C. Fe + Cl2 → FeCl3
D. 2Fe + 1,5O2 + 3H2O → 2Fe(OH)3
A. 2,58 g
B. 2,22 g
C. 2,31 g
D. 2,44 g
A. 2 : 1
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 1 : 2
A. 0,25; 27
B. 0,15; 27
C. 0,25; 36,3
D. 0,2; 27
A. Ba, Ag, Au.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Mg, Zn, Cu
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hòa thành Cr2+ .
D. Crom (III) oxit và crom (III) hidroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A. 0,1; 0,224
B. 0,2; 0,224
C. 0,25; 0,336
D. 0,5; 0,336
A. 4,4%
B. 4,8%
C. 5,0%
D. 5,4%
A. 102,4.
B. 97,0.
C. 92,5.
D. 107,8.
A. 190
B. 100
C. 120
D. 240
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK