A. CO2.
B. N2.
C. SO2.
D. O2.
A. ns2np5.
B. ns2np3.
C. ns2np6.
D. ns2np4.
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Polietilen.
B. Tơ tằm.
C. Tơ olon.
D. Tơ axetat.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 8,2.
B. 3,2.
C. 4,1.
D. 7,4.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Phenylamin, etylamin, amoniac.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
D. Etylamin, amoniac, phenylamin.
A. 8,96.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 10,08
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 99,6 gam
B. 74,7 gam
C. 49,8 gam
D. 100,8 gam
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 loãng.
A. 13,5.
B. 14,5.
C. 11,5.
D. 29.
A. 7,23.
B. 5,83.
C. 7,33.
D. 4,83.
A. Saccarozơ.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
A. Etilen.
B. Propilen.
C. Axetilen.
D. Propen.
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, t°.
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.
A. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala.
B. axit focmic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.
C. axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.
D. axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.
A. 36,6 gam.
B. 32,6 gam.
C. 38,4 gam.
D. 40,2 gam.
A. 0,15.
B. 0,08.
C. 0,05.
D. 0,20.
A. NaCl.
B. HNO3.
C. NH3.
D. HCl.
A. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Etylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.
D. Anilin tác dụng với nước brôm tạo thành kết tủa trắng.
A. 10
B. 30
C. 20
D. 40
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay thế dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
A. 8,25 và 3,50.
B. 4,75 và 3,50.
C. 4,75 và 1,75.
D. 8,25 và 1,75.
A. 2,50.
B. 3,34.
C. 2,86.
D. 2,36.
A. 1:3.
B. 5:6.
C. 3:4.
D. 1:2.
A. 4,92.
B. 4,38.
C. 3,28.
D. 6,08.
A. 24,6.
B. 24,5.
C. 27,5.
D. 25,0.
A. 4,36%.
B. 4,37%.
C. 4,39%.
D. 4,38%.
A. 29,1.
B. 28,7.
C. 28,5.
D. 28,9.
A. 0,300.
B. 0,350.
C. 0,175.
D. 0,150.
A. 8,9.
B. 15,2.
C. 7,1.
D. 10,6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK