A. Mantozo
B. Fructozo
C. Saccarozo
D. Glucozo
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH2OH và CH2=CH2
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
A. H2O/H+, to ; Cu(HO)2, to thường
B. Cu(HO)2, to thường ; dd AgNO3/NH3
C. Cu(HO)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3
D. Lên men; Cu(HO)2, đun nóng
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH(CH3)2
D. HCOOCH2CH2CH3
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C4H11N
D. C5H13N
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2
B. CH3CH2CH2NH2
C. H2NCH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2
A. metyl fomiat
B. propyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
A. 36,94 g
B. 19,44 g
C. 15,50 g
D. 9,72 g
A. 36,4
B. 40,7
C. 38,2
D. 33,2
A. (4), (1), (5), (2), (3)
B. (3), (1), (5), (2), (4)
C. (4), (2), (3), (1), (5)
D. (4), (2), (5), (1), (3)
A. Phản ứng tạo 5 chức este trong phân từ
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu
D. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH)2
A. CH3CH2COOC6H5
B. CH3-COOCH2C6H5
C. HCOOCH2CH2C6H5
D. HCOOCH2C6H4CH3
A. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55%
B. HCOOCH2CH2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25%
C. HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75%
D. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45%
A. 1, 3, 4
B. 3, 4
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 5
A. 405
B. 324
C. 360
D. 288
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. CH3COONa và CH3CHO
B. C2H5COONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH2=CHOH
D. CH2=CHCOONa và CH3OH
A. Glucozo tác dụng được vơi sudng dujch nước brom tạo thành muối amoni gluconat
B. Glucozo có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%)
C. Xenlulozo tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch xanh lam vì trong mỗi mắt xích của xenlulozo có 3 nhóm OH tự do
D. Đốt cháy saccarozo thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O
A. phản ứng màu với dung dịch I2
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
C. phản ứng tráng bạc
D. phản ứng thủy phân
A. 45
B. 22,5
C. 11,25
D. 14,4
A. thủy phân tinh bột thu được fructozo và glucozo
B. cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
C. thủy phân xenlulozo thu được glucozo
D. fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozo có nhóm chức –CHO
A. C6H5COOCH3
B. HCOOC6H4CH3
C. HCOOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
A. vinyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl propionat
D. metyl metacrylat
A. Metyl metacrylic
B. Metyl acrylat
C. Metylacrylic
D. Metyl metacrylat
A. fructozo, xenlulozo, glucozo và saccarozo
B. mantozo, saccarozo, fructozo, glucozo
C. glucozo, saccarozo, fructozo, mantozo
D. saccarozo, glucozo , mantozo , fructozo
A. 220
B. 275
C. 0,220
D. 0,275
A. (CH3)3N
B. CH3NHCH3
C. CH3NH2
D. CH3CH2NHCH3
A. axit fomic
B. etyl axetat
C. ancol etylic
D. ancol metylic
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
B. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng HCl
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm
A. saccarozo
B. glucozo
C. xenlulozo
D. tinh bột
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 72g
B. 24g
C. 48g
D. 144g
A. 0,050
B. 0,025
C. 0,150
D. 0,100
A. HOC – CH2 – CH2OH
B. H – COO – C2H5
C. CH3 – COO – CH3
D. C2H5COOH
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK