A. 4,5
B. 1,2,4,5
C. 3,4,5
D. 1,2,3
A. Be
B. Na
C. Sr
D. Ca.
A. Cu.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. ankan.
B. ankađien.
C. anken.
D. ankin.
A. Cao su isopren
B. PVA (poli(vinyl axetat))
C. PVC (poli (vinyl clorua))
D. PE (polietilen)
A. Tơ visco.
B. Cao su buna.
C. Nhựa poli(vinyl clorua).
D. Tơ nilon-6,6.
A. 41,61%
B. 42,91%
C. 63,67%
D. 47,75%
A. CH3-C6H4-COOH
B. HCOO-C6H5
C. HCOO-C6H4-CH3
D. CH3-COO-C6H5
A. dung dịch CH3NH2.
B. dung dịch HNO3.
C. dung dịch KOH.
D. dung dịch AgNO3.
A. Al2O3, Al(OH)3, MgCO3.
B. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3.
C. Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3.
D. Al, CaCO3, Al(OH)3.
A. 28,0
B. 26,2
C. 24,1
D. 24,8
A. CO2 rắn
B. H2O rắn
C. C6H12O6 khan
D. C2H5OH rắn
A. 6
B. 5
C. 3
D. 2
A. CaSO4.
B. CaO.
C. CaCO3.
D. CaOCl2
A. C3H5OH.
B. C2H5OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C2H4(OH)2.
A. NaH2PO4, Na3PO4.
B. Na3PO4, NaOH.
C. NaH2PO4, Na2HPO4.
D. Na2HPO4, Na3PO4.
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
A. Fe và AgCl
B. Fe và AgF
C. Cu và AgBr
D. Al và AgCl
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. Chỉ dùng dung dịch NaOH phân biệt được hỗn hợp gồm Mg, Al2O3 và MgO.
B. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
C. Hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và NaHCO3 có thể tan hoàn toàn trong nước dư.
D. Cr(III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường
A. dd NaCl và dd HCl dư.
B. dd H2SO4 và dd KMnO4 dư.
C. dd HCl và dd NaOH đặc dư.
D. dd HCl và dd Br2 dư.
A. 13,32.
B. 15,54.
C. 33,3.
D. 19,98.
A. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hidroclorua làm xuất hiện "khói trắng".
B. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển màu xanh.
C. Thêm vài giọt phenol phtalein vào dung dịch đimetyl amin xuất hiện màu xanh.
D. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
A. BaCl2.
B. CuSO4.
C. Mg(NO3)2.
D. FeCl2.
A. 65,179.
B. 45,412.
C. 34,821.
D. 54,588.
A. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic
B. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic
C. Glucozơ, Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic
D. Glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, fructozơ
A. 38,05.
B. 22,30.
C. 29,05.
D. 33,80.
A. 8,274.
B. 31,71.
C. 17,73.
D. 22,254.
A. 14,35
B. 8,09
C. 12,21
D. 7,6
A. 3,5.
B. 5,0.
C. 3,0
D. 2,0.
A. Số nguyên tử C bằng 1⁄2 tổng số nguyên tử H và N.
B. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Phải có ít nhất 1 gốc Gly trong T.
D. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn.
A. 20,25
B. 32,4
C. 26,1
D. 27
A. 0,06; 0,03.
B. 0,02; 0,05.
C. 0,05; 0,03.
D. 0,04; 0,02.
A. 2,85.
B. 2,45.
C. 2,65.
D. 2,25.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK