A. 0,6.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,2.
A. Oxit lưỡng tính.
B. Oxit axit.
C. Oxit trung tính.
D. Oxit bazơ.
A. 95%.
B. 96%.
C. 97%.
D. 98%
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. 0,45.
B. 0,35.
C. 0,25.
D. 0,05
A. 6 - 10%.
B. 2 - 5%.
C. 1% - 3%.
D. 2 - 6%.
A. HNO3 dư.
B. S.
C. Cl2
D. O2
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. FexOy.
D. Fe3O4.
A. Không bị phân hủy ở nhiệt độ cao.
B. Không có tính axit.
C. Tính khử.
D. Hiđroxit lưỡng tính.
A. Sắt tan, tạo khí nâu và dung dịch màu lục nhạt.
B. Sắt tan, tạo khí không màu dễ hóa nâu và dung dịch màu vàng.
C. Sắt tan, tạo khí không màu dễ hóa nâu và dung dịch không màu.
D. Sắt tan, tạo khí không màu và dung dịch không màu.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
B. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.
C. FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl.
D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
A. Nhôm không độc.
B. Nhôm là kim loại bền.
C. Nhôm có tính dẻo cao và không độc.
D. Nhôm có tính dẻo cao
A. Có kết tủa trắng rồi tan, sau đó kết tủa trở lại.
B. Có kết tủa trắng, không thấy kết tủa tan.
C. Không có kết tủa.
D. Có kết tủa trắng rồi tan dần đến hết.
A. Mạnh hơn Zn.
B. Xếp loại trung bình.
C. Mạnh hơn Al.
D. Yếu hơn Sn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7,8 gam.
B. 3,12 gam.
C. 3,90 gam.
D. 4,68 gam.
A. Kết tủa trắng xanh rồi tan.
B. Kết tủa vàng nâu.
C. Kết tủa nâu đỏ rồi dần chuyển trắng xanh.
D. Kết tủa trắng xanh rồi dần chuyển đỏ nâu.
A. 250 ml.
B. 0,25 ml.
C. 200 ml.
D. 0,2 ml.
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
A. 6,72 lít.
B. 10,08 lít.
C. 8,96 lít.
D. 4,48 lít.
A. 80 gam.
B. 40 gam.
C. 30,4 gam.
D. 50,4 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK