A. C2H4, C2H5OH.
B. C2H2, C2H5OH.
C. CH4, CH3OH.
D. CH4, C2H5OH.
A. HNO3 loãng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 loãng.
D. HNO3 đặc, nguội.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. (2), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (6).
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3.
A. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3.
B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
A. CH3-COOH.
B. HCOO-C2H3.
C. HCOO-C2H5.
D. CH3-COO-CH3.
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. HCOONa và C2H5OH.
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. H2 + CaO → Ca + H2O.
D. ZnSO4 + Mg → MgSO4 + Zn.
A. 17,0.
B. 13,80.
C. 13,60.
D. 16,30.
A. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn → 2NH3 + CaCl2 + H2O.
B. HCl dung dịch + Zn → ZnCl2 + H2.
C. H2SO4 đặc + Na2SO3 → SO2 + Na2SO4 + H2O.
D. MnO2 + HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O.
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
A. boxit.
B. thạch cao sống.
C. thạch cao nung.
D. đá vôi.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. bằng tổng khối lượng CO2 và H2O.
B. nhỏ hơn tổng khối lượng CO2 và H2O.
C. lớn hơn tổng khối lượng CO2 và H2O.
D. lớn hơn khối lượng CO2.
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. propyl axetat.
D. metyl axetat.
A. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
C. CrO3 là oxi axit.
D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
A. phản ứng thuỷ phân.
B. phản ứng nitro hoá.
C. phản ứng este hoá.
D. phản ứng vô cơ hoá.
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. NO2.
A. axit axetic và metyl fomat.
B. axit axetic và metyl axetat.
C. metyl fomat và axit axetic.
D. axit fomic và metyl axetat.
A. Giấm ăn.
B. Nước vôi.
C. Muối ăn.
D. Cồn 700
A. dứa và mùi chuối chín.
B. táo và mùi hoa nhài.
C. đào chín và mùi hoa nhài.
D. chuối chín và mùi táo.
A. metyl benzoat.
B. benzyl fomat.
C. phenyl fomat.
D. phenyl axetat.
A. Benzyl axetat.
B. Metyl fomat.
C. Metyl axetat.
D. Tristearin.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Mg, Zn.
B. Mg, Fe.
C. Fe, Cu.
D. Fe, Ni.
A. (3), (5), (6), (8), (9)
B. (3), (4), (6), (7), (10)
C. (2), (3), (5), (7), (9)
D. (1), (3), (5), (6), (8)
A. Ca và Fe.
B. Fe và Cu.
C. Na và Cu.
D. Mg và Zn.
A. 4; 2; 6
B. 5; 3; 9
C. 4; 3; 6
D. 3; 5; 9
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
A. X, Y, T.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, Z, T.
D. Y, Z, T.
A. cho Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.
B. cho từ từ Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.
C. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
D. chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK