A. metyl propionat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 16,8.
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
A. 48,18
B. 32,62
C. 46,12
D. 42,92
A. H2NCH(CH3)COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH2COOCH3
D. CH2=CH–COONH4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Na, Cu
B. Ca, Zn
C. Fe, Ag
D. K, Al
A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu
D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit
A. Đimetylamin
B. N-Metyletanamin
C. N-Metyletylamin
D. Đietylamin
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
A. FeO, Cu, Mg.
B. Fe, Cu, MgO.
C. Fe, CuO, Mg.
D. FeO, CuO, Mg.
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Cho Na2O tác dụng với nước.
D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
A. 32,8.
B. 27,2.
C. 34,6.
D. 28,4.
A. CH3COOCH3
B. H2N-CH2-COOH
C. HCOOC2H5
D. CH3COONH4
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. (CH3)2-CH-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)2-COOH
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
A. 3 : 4
B. 1 : 7
C. 2 : 7
D. 4 : 5
A. axit terephatlic và etylen glicol.
B. axit α-aminocaproic và axit ađipic.
C. hexametylenđiamin và axit ađipic.
D. axit α-aminoenantoic và etylen glycol
A. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. Thông thường các este ở thể lỏng, nhẹ hơn nước và rất ít tan trong nước.
C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.
D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1:1
A. Al
B. Cu
C. Fe
D. Mg
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Cs.
A. Thạch cao nung.
B. Thạch cao sống.
C. Thạch cao khan.
D. Đá vôi.
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeS2.
A. Đồng sunfat khan được sử dụng để phát hiện dấu vết của nước có trong chất lỏng.
B. P, C, S tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
C. Trong vỏ trái đất, sắt chiếm hàng lượng cao nhất trong số các kim loại.
D. Cho bột CrO3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được kết tủa màu vàng.
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện.
C. Ánh kim.
D. Tính dẻo.
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
A. 2,16 gam.
B. 1,544 gam.
C. 0,432 gam.
D. 1,41 gam.
A. Axit glutamic.
B. Axit stearic.
C. Axit axetic.
D. Axit ađipic.
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
A. 18,16
B. 20,26
C. 24,32
D. 22,84
A. 1,72.
B. 1,56.
C. 1,98.
D. 1,66.
A. tác dụng với oxi không khí.
B. tác dụng với khí cacbonic.
C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước.
D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.
A. 30,46
B. 12,22
C. 28,86
D. 24,02
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK