A. 3,06
B. 5,25
C. 3,15
D. 6,02
A. 10,56
B. 7,20
C. 8,88
D. 6,66
A. 0,095 mol
B. 0,090 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,06 mol.
A. 18,38 gam
B. 18,24 gam
C. 16,68 gam
D. 17,80 gam
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam
C. 4,1 gam
D. 8,2 gam
A. axit oleic
B. axit panmitic.
C. axit stearic.
D. axit linoleic.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH(CH3)2
C. C2H5COOCH3 .
D. HCOOCH2CH2CH3
A. Trong X có ba nhóm –CH3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
A. 8,2
B. 10,2
C. 15,2
D. 12,3
A. Cho dd axit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
B. Cho anđehyt fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Cho axetilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
D. Cho dd glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (3).
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O
B.
Thủy phân (xúc tác H+ ,to ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2
D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ ,to ) có thể tham gia phản ứng tráng gương
A. 4
B. 5
C. 9
D. 8
A. 16,5
B. 17,5
C. 14,5
D. 15,5
A. 0,96
B. 0,24
C. 0,48
D. 0,72
A. etyl axetat.
B. metyl fomiat
C. n-propyl axetat.
D. metyl axetat
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột
D. Glucozơ
A. 20,0
B. 30,0
C. 13,5
D. 15,0
A. saccarozơ
B. glicogen
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
A. etyl axetat
B. rượu etylic.
C. rượu metylic.
D. axit fomic
A. CH3COO-CH=CH2.
B. CH2CH-COO-CH3.
C. HCOO-C(CH3)=CH2.
D. HCOO-CH=CH-CH3
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
B. CH3CH2COOCH=CH2có thể trùng hợp tạo polime
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
A. 53,2
B. 52,6
C. 42,6
D. 57,2
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3
B. CH3COOH và CH3COOC2H5
C. HCOOH và HCOOC3H7.
D. HCOOH và HCOOC2H5
A. C4H6O2
B. C4H6O4
C. C4H8O2
D. C8H6O4
A. HCHO, CH3CHO.
B. CH3CHO, HCOOH.
C. HCOONa, CH3CHO.
D. HCHO, HCOOH
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH=C(CH3)- COOCH2CH3
C. CH3COO-CH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH
A. CH3OCO-COOC3H7
B. CH3OOC-CH2-COOC2H5
C. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
D. C2H5OCO-COOCH3
A. 3,84 gam
B. 2,72 gam
C. 3,14 gam
D. 3,90 gam
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. propan-1,3-điol
B. glixerol
C. propan-1,2-điol
D. propan-2-ol
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
A. HCOOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HO-C2H4-CHO
D. C2H5COOH
A. thủy phân
B. tráng gương
C. trùng ngưng
D. hoà tan Cu(OH)2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK