A. axit, bazơ, enzim, oligopeptit
B. bazơ, axit, polipeptit, enzim
C. axit, enzim, bazơ, oligopeptit
D. bazơ, axit, enzim, polipeptit
A. Cu, Zn, Al, Mg
B. Mg, Cu, Zn, Al
C. Cu, Mg, Zn, Al
D. Al, Zn, Mg, Cu
A. Glucozơ
B. Metyl axetat
C. Triolein
D. Saccarozơ
A. Để khử mùi tanh của cá người ta dùng muối ăn.
B. Đipeptit có 2 liên kết peptit.
C. Isopropanol và N-metylmetanamin có cùng bậc.
D. Anilin có tính bazơ yếu và làm xanh quỳ tím ẩm.
A. NaOH (dư)
B. HCl (dư)
C. AgNO3 (dư)
D. NH3 (dư)
A. Cu
B. Pb
C. Fe
D. Mg
A. NaOH
B. H2SO4 loãng.
C. Cu(NO3)2
D. K2SO4.
A. Đồng.
B. Magie.
C. Sắt.
D. Chì.
A. Thủy tinh hữu cơ Plexiglas.
B. Tinh bột.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
A. Điện phân dung dịch AlCl3.
B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
A. (CuOH)2.CuCO3.
B. CuCO3.
C. Cu2O.
D. CuO.
A. 36,7.
B. 49,9.
C. 32,0.
D. 35,3.
A. 9%
B. 12%
C. 13%
D. Phương án khác
A. 62,5%.
B. 65%.
C. 70%.
D. 80%.
A. Cồn
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Xút
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. (C6H12O6)n
B. (C12H22O11)n
C. (C6H10O5)n
D. (C12H24O12)n
A. 35,7 gam
B. 36,7 gam
C. 53,7gam
D. 63,7 gam
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. (a), (c) và (e)
B. (a), (b) và (e)
C. (b), (d) và (e)
D. (b), (c) và (e).
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe
A. (1) và (4).
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. Be
B. Ba
C. Zn
D. Fe
A. Cacbon.
B. hiđro và oxi.
C. Cacbon và hiđro.
D. Cacbon và oxi.
A. Kim loại natri, kali tác dụng được với nước ở điều kiện thường, thu được dung dịch kiềm
B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat, thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
C. Sắt là kim loại nhẹ, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, đặc biệt có tính nhiễm từ.
D. Nhôm tác dụng được với dung dịch natri hiđroxit.
A. 18,0.
B. 9,0.
C. 4,5.
D. 13,5.
A. CH2=CHCOOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3
C. C6H5COOCH2CH3.
D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3.
A. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
B. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
A. Mn
B. S
C. Si
D. Fe
A. 12,52 gam.
B. 31,3 gam.
C. 27,22 gam.
D. 26,5 gam.
A. 17,92.
B. 70,40.
C. 35,20.
D. 17,60.
A. FeCl2.
B. CrCl3.
C. MgCl2.
D. FeCl3.
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
B. Kim loại M là sắt (Fe).
C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
A. 16,0 gam.
B. 12,0 gam.
C. 8,0 gam.
D. 4 gam.
A. 164,6.
B. 144,9.
C. 135,4.
D. 173,8.
A. 20%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 75%.
A. 0,672 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 1,344 lít
A. 24,74 gam
B. 24,60 gam
C. 24,46 gam
D. 24,18 gam
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK