A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar] 3d54s1.
C. [Ar] 3d74s1.
D. [Ar]3d44s2.
A. Fe2O3.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
A. Fe(OH)3
B. Al(OH)3
C. Al2O3.
D. Cr(OH)3.
A. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
B. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.
C. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
D. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3.
A. 12,32 gam.
B. 13,44 gam
C. 8,96 gam
D. 7,84 gam
A. 56,43%
B. 53,46%
C. 46,54%
D. 54,63%
A. 17,472 lít.
B. 11,648
C. 5,824 lít.
D. 1,941
A. FeO (M=72)
B. Fe2O3 (M=160)
C. Fe4O3 (M=272).
D. Fe3O4 (M=232)
A. 14
B. 16
C. 15
D. 17
A. Fe(OH)2, Fe3O4.
B. Fe(OH)3, Fe2O3.
C. Fe(OH)2, Fe2O3.
D. Fe2O3, Fe(OH)3
A. dung dịch không đổi màu.
B. Dung dịch chuyển từ vàng sang màu cam.
C. Có kết tủa xanh lục xám.
D. Dung dịch chuyển từ cam sang màu vàng.
A. Cr(OH)3.
B. CrCl3.
C. Cr2O3.
D. Cu(OH)2.
A. 11,52 gam.
B. 30,24 gam.
C. 20,16 gam.
D. 23,04 gam.
A. 8,96g.
B. 8,23g
C. 8,32g
D. 9,60g.
A. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
B. Kim loại nặng, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Có tính nhiễm từ.
D. dùng làm dây dẫn điện cao thế bắc nam.
A. 3,71g.
B. 18,54g.
C. 23,48g.
D. 2,81g.
A. Đốt dây sắt trong bình khí clo.
B. Cho sắt vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HNO3, đặc nóng.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. dd H2SO4.
B. dd NaOH.
C. dd HCl.
D. dd Na2SO4.
A. Fe2(SO4)3.
B. Fe(OH)3.
C. FeS2.
D. Fe2O3
A. 201,2.
B. 316,0.
C. 229,6.
D. 114,8.
A. 181,5
B. 108,9
C. 214,2
D. 113,5
A. 1166,6 tấn
B. 1822,9 tấn
C. 1458,3 tấn
D. 1056,0 tấn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK