A. 1,6 mol
B. 1,8 mol
C. 1,9 mol
D. 1,7 mol
A. 0,70M
B. 0,75M
C. 0,50M
D. 0,60M
A. 12,145 gam
B. 10,655 gam
C. 12,695 gam
D. 14,495 gam
A. 17,2 gam
B. 14,0 gam
C. 19,07 gam
D. 16,4 gam
A. Al2O3, Zn
B. Fe, Cu.
C. Al2O3, Cu, Fe
D. Al2O3 và Fe
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. K và Rb
B. Rb và Cs
C. Na và K
D. Li và Na
A. Sr, Sn, Pb
B. Zn, Mg, Cu
C. Al, Ag, Hg
D. Au, Hg, Cu
A. 27,0
B. 32,4
C. 37,8
D. 48,6
A. 0,667.
B. 0,4.
C. 2.
D. 1,2.
A. Nghiền nhỏ Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
B. Thêm Fe2O3 cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
C. Thêm H2 vào hệ cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
D. Tăng áp suất cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận
A. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.
B. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa .
C. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.
D. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.
A. 14,6 g
B. 8,4 g
C. 10,2 g
D. 9,2 g
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Có thể tăng hoặc giảm
D. Không đổi.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
C. tăng nhiệt độ và cho thêm chất xúc tác.
D. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
A. 4,80.
B. 8,12.
C. 7,84.
D. 8,40
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Na+, NH4+,Al3+, SO42–, OH–, Cl–.
B. Ag+, Fe3+, H+, Br–, CO32-, NO3–.
C. Ca2+, K+, Cu2+, NO3–, OH–, Cl–.
D. Na+, Mg2+, NH4+, SO42-, Cl–, NO3–.
A. 124,85 và 75,15.
B. 160,23 và 39,77.
C. 134,56 và 65,44.
D. 187,63 và 12,37.
A. 21,6g.
B. 16,69g.
C. 14,93g.
D. 13,87g.
A. 29,24
B. 30,05
C. 28,70
D. 34,10
A. 342ml
B. 427,5ml
C. 384,75 ml
D. 285,0 ml
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. PF3.
B. PCl3.
C. PBr3.
D. PI3.
A. 2,34 gam.
B. 5,72 gam.
C. 2,86 gam.
D. 4,68 gam.
A. 58,6.
B. 46
C. 62.
D. 50,8.
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Al.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK