A. 5,6
B. 8,4
C. 7,2
D. 10
A. 1,5 lít
B. 0,9 lít
C. 1,1 lít
D. 0,8 lít
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. dùng làm chất cầm màu.
B. làm trong nước.
C. dùng trong công nghiệp sản xuất giấy.
D. khử chua cho đất.
A. KCl, NaNO3.
B. NaCl, H2SO4.
C. NaOH, HCl.
D. Na2SO4, KOH.
A. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2
B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
A. 1,2.
B. 1,25.
C. 0,8.
D. 1,5.
A. Na2O và H2O.
B. dung dịch NaOH và Al2O3.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
A. AlCl3, Al2(SO4)3, NaAlO2
B. AlCl3, NaAlO2, Al2(SO4)3
C. Al(NO3)3, Al(OH)3, AlCl3
D. Al(NO3)3, NaAlO2, AlCl3
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
A. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
B. Nhiệt độ nóng chảy cao
C. Có khối lượng riêng lớn
D. Có tính nhiễm từ
A. 6
B. 7.24
C. 8.24
D. 9.76
A. HNO3 loãng.
B. KOH.
C. HCl.
D. H2SO4 loãng.
A. 400
B. 300
C. 100
D. 200
A. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%.
B. hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.
C. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%.
D. hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Al-Ca.
B. Fe-Cr.
C. Cr-Al.
D. Fe-Mg.
A. Dẫn điện và nhiệt tốt.
B. Có tính nhiễm từ.
C. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
D. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
A. Mg(NO3)2.
B. Cu(NO3)2.
C. Ca(NO3)2.
D. KNO3.
A. NaOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. MgCl2.
A. 2,16 gam.
B. 5,04 gam.
C. 4,32 gam.
D. 2,88 gam.
A. điện phân dung dịch CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. nhiệt phân CaCl2.
A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+
B. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3-
C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion CO32- và Cl-
D. Nước mềm là nước có chứa ít ion Ca2+ và Mg2+
A. 11,2 và 40.
B. 16,8 và 60.
C. 11,2 và 60.
D. 11,2 và 90.
A. 40 gam.
B. 20 gam.
C. 30 gam.
D. 25 gam.
A. T là khí H2
B. Y là Na2CrO4
C. Z là Na2Cr2O7
D. X là Cr2O3
A. Na2CO3, CO2, H2O.
B. Na2O, CO2, H2O.
C. NaOH, CO2, H2O.
D. NaOH, CO2, H2.
A. lượng khí bay ra ít hơn
B. lượng khí bay ra không đổi
C. lượng khí bay ra nhiều hơn
D. lượng khí ngừng thoát ra (do Cu bám vào miếng sắt)
A. Ca(OH)2.
B. NaOH.
C. NH3.
D. HCl.
A. 5,825 gam.
B. 11,100 gam.
C. 7,800 gam.
D. 8,900 gam.
A. Xiđerit (FeCO3).
B. Manhetit (Fe3O4).
C. Hematit (Fe2O3).
D. Pyrit (FeS2).
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch FeCl3.
C. Cu + dung dịch FeCl2.
D. Fe + dung dịch HCl.
A. N2, NO2, CO2, CH4, H2
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, Cl2, O2, CO2, H2
D. NH3, O2, N2, CH4, H2
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK