A. NaOH có tính oxi hóa mạnh
B. NaOH lẫn tạp chất có khả năng ăn da
C. NaOH là bazơ mạnh có khả năng ăn mòn da
D. NaOH chứa nguyên tố oxi có tính oxi hóa mạnh
A. Hematit
B. Xiđehit
C. Manhetit
D. Pirit.
A. HCl.
B. BaCl2.
C. NaCl.
D. NaOH.
A. 20,25 g
B. 21,6 g
C. 54,0 g
D. 40,5 g
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. Be
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. SO2
B. N2
C. CO2
D. SO3
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. 70,42 %
B. 56,18 %
C. 64,25 %
D. 42,24 %
A. Sắt
B. Kẽm.
C. Canxi.
D. Photpho.
A. Dung dịch Br2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch quì tím
D. Dung dịch Ca(OH)2
A. Ô 13, nhóm IIIA, chu kì 3.
B. Ô 13, nhóm IIIB, chu kì 3.
C. Ô 13, nhóm IB, chu kì 3.
D. Ô 13, nhóm IA, chu kì 3.
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d74s1
C. [Ar]3d6
D. [Ar]3d64s2
A. 0,81
B. 8,1
C. 1,35
D. 13,5
A. 0,78g
B. 1,68 g
C. 0,56g
D. 1,04g
A. Kết quả khác
B. 6,72 gam và 2M
C. 10,08 gvà 3,2M
D. 10,08 g và 2M
A. RbCl
B. KCl
C. NaCl
D. LiCl
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2 và CaCO3
C. Không thể biết có muối nào
D. Ca(HCO3)2
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NaCl
D. NaF
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt.
B. Năng lượng mặt trời,năng lượng hạt nhân.
C. Năng lượng gió,năng lượng thủy triều
D. Năng lượng hạt nhân,năng lượng thủy triều.
A. Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+
C. HCO3-, Cl-
D. SO42-, Cl-
A. 24Cr: [Ar]3d54s1
B. 24Cr3+: [Ar]3d3
C. 24Cr2+: [Ar]3d4
D. 24Cr: [Ar]3d44s2
A. 6,1g
B. 1,06g
C. 7,8g
D. 5,04g
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Li2.Al2(SO4)3.24H2O
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
B. Na2CrO4, NaCl, H2O
C. NaClO3, Na2CrO4, H2O
D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
A. 22,24 gam.
B. 24 gam.
C. 20,16 gam.
D. 22,8 gam.
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Ag
A. 14,0 gam
B. 7,36gam
C. 11,2 gam
D. 7,44 gam
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch NaOH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK