A. Chóp rễ
B. Khí khổng
C. Lông hút của rễ
D. Toàn bộ bề mặt cơ thể
A. Thức ăn
B. Hoocmôn
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
A. 5’UUG3’
B. 5’UAG3’
C. 5’AUG3’
D. 5’AAU3’
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ khí CO2
C. Nồng độ khí Nitơ (N2)
D. Hàm lượng nước
A. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột
B. ở động vật có xương sống có 2 loại hệ tuần hoàn, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín
C. Thành phần máu chỉ có hồng cầu
D. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,85
D. 0,2
A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn
B. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo
C. Chân trước của mèo và cánh dơi
D. Mang cá và mang tôm
A. Cây ngô
B. Nhái
C. Sâu ăn lá ngô
D. Diều hâu
A. Xináp là diện tiệp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào xương
B. Xináp là diện tiêp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến
C. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào thần kinh
D. Xináp là diện tiếp xúc giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ
A. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
B. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường
D. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu
A. Cá chép
B. Gà
C. Trùng biến hình
D. Giun đất
A. CO2
B. NH3
C. CH4
D. O2
A. 2n; 2n +1; 2n-1
B. 2n; 2n + l
C. 2n; 2n + 2; 2n-2
D. 2n + 1; 2n-l
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống
C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh
D. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền
A. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ rơi vào trạng thái tuyệt chủng
B. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỷ lệ sinh sản tăng và thường dẫn tới làm tăng kích thước của quần thể
C. Cạnh tranh cùng loài góp phần duy trì ổn định kích thước của quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường
D. Nếu không có nhập cư và tỷ lệ sinh sản bằng tỷ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được duy trì ổn định
A.
Bình b hạt hô hấp cung cấp nhiệt cho nến cháy
B.
Bình a hạt không xảy ra hô hấp không tạo O2 nến tắt
C.
Bình a hạt hô hấp hút O2 nên nến tắt
D.
Bình b hạt hô hấp tạo O2 nên nến cháy
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen
B. Di - nhập gen có thể làm tăng tần số alen của quần thể nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể
D. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi
A. AaBb × AaBb
B. aaBb × Aabb
C. AaBB × aaBb
D. aaBB × AABb
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể
B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tinh
C. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp
D. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Nếu có hoán vị gen thì sẽ sinh ra giao tử ab với tỉ lệ 25%
B. Cho dù có hoán vị hay không có hoán vị cũng luôn sinh ra giao tử AB
C. Nếu có trao đổi chéo giữa B và b thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ tùy vào tần số hoán vị gen
D. Nếu không có trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2 loại giao tử
A. 432
B. 216
C. 768
D. 384
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật
B. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường
C. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực
D. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian
A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần
B. Môi trường sống không có lactozơ
C. Gen Y phiên mã 20 lần
D. Gen A phiên mã 10 lần
A. 1 cây hoa tím: 15 cây hoa trắng
B. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng
C. 100% cây hoa trắng
D. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3/32
B. 27/128
C. 9/128
D. 9/32
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK