A. Thể khuyết nhiễm
B. Thể một kép
C. Thể khuyết nhiễm hoặc thể một kép
D. Thể một nhiễm
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. 46 cromatit
B. 46 NST kép
C. 23 NST đơn
D. 23 cromatit
A. 4%
B. 6,4%
C. 1,28%
D. 2,56%
A. Phân giải đường
B. Quang hô hấp
C. Sự phân ly nước
D. Sự khử CO2
A. Chuyển đoạn nhỏ
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Lặp đoạn
A. Hợp tác
B. Ký sinh – vật chủ
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
A. Kì sau của nguyên phân
B. Kì sau của lần phân bào II
C. Kì sau của lần phân bào I
D. Kì cuối của lần phân bào I
A. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định
B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào
C. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh
D. Trong diễn thế sinh thái, các quẩn xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau
A. Cá thể có kích thước lớn, sứ dụng nhiều thúc ăn, tuổi thọ lớn
B. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
D. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
B. Khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
A. ARN
B. Protein
C. ADN
D. ADN và protein
A. 61
B. 4
C. 64
D. 60
A. Phổi của chim
B. Phổi của bò sát
C. Da của giun đất
D. Phổi và da của ếch nhái
A. 1/36
B. 1/2
C. 1/6
D. 1/12
A. Lục lạp
B. Mạng lưới nội chất
C. Ti thể
D. Không bào
A. Mất đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Dị bội
D. Đa bội
A. Ngựa, thỏ, chuột
B. Trâu, bò, cừu, dê
C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò
D. Ngựa,thỏ, chuột, cừu, dê
A. Sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm xuống nên số lượng cá thể của quần thể tăng nhanh chóng
B. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài khốc liệt hơn
C. Số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hôi gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm lượng cá thể của quần thể tăng nhanh chóng
D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm
A. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) , vùng khởi động (P)
D. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
A. 1142
B. 212
C. 294
D. 1134
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 27/128
B. 21/43
C. 35/128
D. 16/135
A. 8 con lông nâu: 1 con lông trắng
B. 8 con lông trắng: 1 con lông nâu
C. 3 con lông nâu: 13 con lông trắng
D. 16 con lông nâu: 153 con lông trắng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Số cá thể mang cả alen trội và alen lặn chiếm 42%
B. Số con lông đen chiếm tỉ lệ 91%
C. Số con mang alen lặn chiếm 9/169
D. Số cá thể đồng hợp trội chiếm tỉ lệ 100/169
A. 100% quả tròn
B. 3 quả tròn: 1 quả dài
C. 1 quả tròn: 1 quả dài
D. 1 quả tròn: 3 quả dài
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 19/787
B. 54/787
C. 43/787
D. 31/323
A. 3 phép lai
B. 4 phép lai
C. 2 phép lai
D. 1 phép lai
A. 13/100
B. 31/113
C. 5/64
D. 52/177
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK