A. Gây sức ép cho kinh tế xã hội và môi trường.
B. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
C. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Tập trung đông ở đồng bằng, thưa thớt ở trung du, miền núi.
B. Tập trung đông ở nông thôn, ít ở thành thị.
C. Dân cư nông thôn ít, thành thị nhiều.
D. Dân cư nông thôn nhiều và thành thị ít.
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Cần cù, sáng tạo, nhiều kinh nghiệm
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề ngày càng nhiều
C. Năng suất lao động cao so với các nước trong khu vực
D. Lao động dồi dào, mỗi năm bổ sung hơn 1 triệu lao động
A. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm giảm, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm tăng.
B. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm.
C. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm tăng, tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm giảm.
D. Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
B. Thứ 3 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
C. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 14 trên Thế Giới
D. Thứ 2 Đông Nam Á, thứ 13 trên Thế Giới
A. Từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng
B. Dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Trên 120 nghì tỉ đồng
D. Từ trên 40 -120 nghìn tỉ đồng
A. Cà Mau
B. Cần Thơ
C. Long Xuyên
D. Mỹ Tho
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình thấp, có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Có nhiều thiên tai.
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
B. Sự chuyển dịch giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
D. Quy mô giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta.
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Hệ thống sông Hồng – Thái Bình.
B. Hệ thống sông Mê Kông – Đồng Nai.
C. Một số sông lớn ở miền Trung.
D. Hệ thống sông Mê Công.
A. Sản lượng điện tăng rất nhanh.
B. Thủy điện luôn chiếm hơn 70% sản lượng điện.
C. Mạng lưới điện đã phủ kín khắp cả nước.
D. Đang sử dụng khí tự nhiên vào sản xuất nhiệt điện.
A. Sản xuất lương thực, thực phẩm.
B. Thức ăn chế biến công nghiệp.
C. Phụ phẩm của ngành thủy sản.
D. Các đồng cỏ tự nhiên.
A. Tỷ trọng công nghiệp – xây dựng tăng nhanh hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
B. Tỷ trọng công nghiệp – xây dựng tăng chậm hơn tỷ trọng lao động theo khu vực dịch vụ.
C. Nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỷ trọng lớn hơn công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi.
A. Thủy điện
B. Nhiệt điện
C. Cơ khí
D. Vật liệu xây dựng
A. Sông Đà Rằng.
B. Sông Cửu Long.
C. Sông Hồng.
D. Sông Thái Bình.
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp khai thác
A. Nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch.
B. Nhiều ngư trường trọng điểm.
C. Nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. Nhiều hải đảo có rạn san hô.
A. Trồng trọt
B. Dịch vụ nông nghiệp
C. Thủy sản
D. Chăn nuôi
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
B. Ngành nuôi trồng thủy sản chưa phát triển.
C. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.
D. Vùng ven biển môi trường bị ô nhiễm.
A. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng tăng đều.
B. Sản lượng thủy sản đánh bắt tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng đều giảm.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn đánh bắt.
A. Nhu cầu thị trường các mặt hàng thủy sản ngày càng tăng.
B. Phương tiện đánh bắt, hệ thống cảng cá chậm đổi mới.
C. Dịch vụ thủy sản, chế biến thủy sản ngày càng mở rộng.
D. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt và nuôi trồng.
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, luyện kim màu
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, sản xuất ô tô
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, chế biến nông sản
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, đóng tàu
A. 4 nhóm với 30 ngành.
B. 3 nhóm với 28 ngành.
C. 2 nhóm với 27 ngành.
D. 3 nhóm với 29 ngành.
A. Hệ thống sông Mê Kông, sông Đồng Nai
B. Hệ thống sông Xê Xan, sông Xrê Póc
C. Hệ thống sông Mã, sông Cả
D. Hệ thống sông Hồng, sông Đồng Nai
A. Thừa công nhân lành nghề
B. Thiếu kĩ sư
C. Thiếu lao động có kĩ thuật cao
D. Sử dụng triệt để lao động đã qua đào tạo.
A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, III
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
A. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
D. Diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp
A. Giảm liên tục
B. Giảm không liên tục
C. Tăng liên tục
D. Tăng không liên tục
A. Một số nơi ở Lâm Đồng.
B. Một số nông trường ở Tây Bắc.
C. Các tỉnh ở Tây Nguyên.
D. Ven Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Hà Giang đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Quảng Ninh đến Cà Mau.
A. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Đà Nẵng
D. Hà Nội, Hải Phòng
A. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Thúc đẩy nông – lâm – ngư nghiệp phát triển
C. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
D. Tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. Hình thành các ngành kinh tế trọng điểm
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực trong nước
C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước thay đổi
A. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu khí.
B. Các nhà máy ở miền Nam chạy bằng than, miền Bắc chạy bằng dầu.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than đá, miền Nam chạy bằng than bùn.
D. Miền Bắc chạy bằng khí, miền Nam chạy bằng dầu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK