A. nhiệt, ẩm dồi dào
B. địa hình đa dạng
C. sinh vật phong phú
D. khí hậu phân hóa
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. quảng canh và đa canh
B. thâm canh, chuyên môn hóa
C. sử dụng sức người là chính
D. tự sản, tự tiêu
A. á nhiệt
B. ôn đới
C. cận nhiệt đới
D. nhiệt đới
A. thâm canh, tăng vụ
B. trồng nhiều hoa màu
C. khai hoang để trồng lúa
D. thúc đẩy quảng canh
A. Tên biểu đồ
B. Khoảng cách năm
C. Khoảng cách số liệu trên trục tung
D. Chiều cao các cột
A. cận nhiệt
B. nhiệt đới
C. ôn đới
D. á nhiệt
A. 28,5
B. 0,285
C. 0,000285
D. 285
A. Cà Mau
B. Đồng Tháp
C. Bến Tre
D. Long An
A. sinh vật biến đổi gen
B. khí hậu thất thường
C. thiếu kinh nghiệm sản xuất
D. thiếu lao động
A. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ
A. Cà phê, điều, chè
B. Cà phê, cao su, mía
C. Điều, chè, thuốc lá
D. Hồ tiêu, bông, chè
A. 4,24
B. 7,4
C. 0,74
D. 4,9
A. khí hậu nóng ẩm
B. thị trường mở rộng
C. đất đai thích hợp
D. lao động dồi dào
A. gia cầm, cây lâu năm
B. cây lâu năm, gia súc lớn
C. cây lâu năm, thủy sản
D. cây hàng năm, thủy sản
A. tiêu dùng tại chỗ
B. tự cấp, tự túc
C. tạo ra nhiều lợi nhuận
D. sử dụng nhiều lao động
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. ven biển Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. hoa màu lương thực
B. thức ăn chế biến công nghiệp
C. phụ phẩm của thuỷ sản
D. đồng cỏ
A. Duyên hải miền Trung
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Lâm Đồng
B. Bình Phước
C. Gia Lai
D. Đắk Lắk
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
A. dịch vụ
B. công nghiệp-xây dựng
C. công nghiệp trọng điểm
D. nông - lâm - thủy sản
A. Huế
B. Tp Hồ Chí Minh
C. Hà Nội
D. Biên Hòa
A. 49
B. 490
C. 203,99
D. 0,49
A. Lợn, gia cầm
B. Bò, ngựa
C. Trâu, bò
D. Gia cầm, trâu
A. 64 dân tộc
B. 58 dân tộc
C. 54 dân tộc
D. 56 dân tộc
A. Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
A. mùa khô thiếu nước
B. thị trường biến động
C. bão, hạn gây mất mùa
D. mùa mưa lụt úng
A. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn
B. Tạo giống ngắn ngày có thể thu hoạch trước mùa mưa bão
C. Trong thời gian dài, cơ cấu mùa vụ không thay đổi
D. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh chế biến
A. khí hậu và thức ăn
B. địa hình, đất trồng
C. nguồn nước
D. đất và sinh vật
A. Quảng Bình
B. Hà Tĩnh
C. Quảng Trị
D. Nghệ An
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. đất trồng
B. sinh vật
C. khí hậu
D. địa hình
A. Tỉ suất tăng tự nhiên tăng
B. Tỉ suất sinh thô giảm
C. Tỉ suất sinh thô tăng
D. Chuyển cư
A. Thanh Hóa, Nghệ An
B. Thanh Hóa, Bình Định
C. Quảng Ninh, Thanh Hóa
D. Nghệ An, Quảng Nam
A. 10
B. 2,4
C. 24
D. 1
A. Có cơ sở chế biến
B. dân có kinh nghiệm
C. thức ăn được đảm bảo
D. thú y có tiến bộ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK