A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. rừng, nông sản, chăn nuôi và thuỷ sản.
B. khoáng sản, rừng, thuỷ năng, du lịch.
C. cây công nghiệp, khoáng sản, du lịch.
D. khoáng sản, thuỷ điện, giao thông.
A. Quảng Ninh.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hoà.
D. Bình Thuận.
A. Sông Hồng và Trung Bộ.
B. Cửu Long và Sông Hồng.
C. Nam Côn Sơn và Cửu Long.
D. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai.
A. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
D. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
A. Quảng Ninh.
B. Lào Cai.
C. Yên Bái.
D. Cao Bằng.
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A. gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á
B. gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm.
C. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền.
D. gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã.
A. diễn ra vào đầu mùa đông ở miền Bắc.
B. diễn ra vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc.
C. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông.
D. diễn ra ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông.
A. Feralit nâu đỏ và đất mùn thô
B. Feralit có mùn và mùn thô
C. Feralit nâu đỏ và đất phù sa.
D. Feralit có mùn và đất mùn
A. Tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng của nước ta qua thời kì 1943 - 2012
B. Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng của nước ta qua thời kì 1943 - 2012
C. Cơ cấu diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng của nước ta qua thời kì 1943 - 2012
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng của nước ta qua thời kì 1943 - 2012
A. Thủng tầng ô dôn.
B. Tan băng hai cực.
C. Hiệu ứng nhà kính
D. Mưa a xít.
A. In-đô-nê-xi-a và Malaixia
B. In-đô-nê-xi-a và Philippin
C. In-đô-nê-xi-a và Mianma
D. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Tính chất của nền kinh tế
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ
D. Điều kiện tự nhiên
A. nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất.
B. quá trình đô thị hoá diễn ra chậm.
C. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị.
D. có sự di dân từ thành thị về nông thôn.
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của bão
B. Mùa hạ có mưa nhiều.
C. Nửa sau mùa đông có mưa phùn.
D. Mưa nhiều suốt quanh năm.
A. nguồn lao động chưa thật cần cù, chịu khó.
B. tính sáng tạo của người lao động chưa thật cao.
C. người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm.
D. công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông nam Bộ.
C. TD-MN Phía Bắc.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Dân số tăng nhanh.
B. Dân số đông.
C. Nhiều dân tộc.
D. Già hoá dân số.
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
A. Hệ thống sông Thu Bồn.
B. Hệ thống sông Mê Công.
C. Hệ thống sông Hồng.
D. Hệ thống sông Mã.
A. Kiên Giang.
B. Cà Mau.
C. Bình Thuận.
D. Khánh Hòa.
A. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
B. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
C. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
D. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
A. Liên Bang Nga.
B. Hoa Kì, Ôxtrâylia.
C. các nước Đông Âu.
D. Anh và 1 số nước Tây Âu khác.
A. ôn đới.
B. cận cực.
C. cận nhiệt.
D. nhiệt đới.
A. Giai đoạn 1995-2015, là nước xuất siêu.
B. Giai đoạn 1995-2004 , tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục.
D. Giai đoạn 1985-1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng.
A. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
B. Diện tích có xu hướng tăng liên tục.
C. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
A. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ.
B. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoán sản
C. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao.
D. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi.
A. có nền nhiệt độ thấp hơn.
B. có nền nhiệt độ cao hơn.
C. có nền địa hình thấp hơn.
D. có nền địa hình cao hơn.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Bắc Sơn
C. Con Voi.
D. Pu Đen Đinh.
A. mật độ xây dựng cao, triều cường.
B. mưa lớn và triều cường.
C. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao.
D. mưa bão lớn, lũ nguồn.
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Tròn.
A. Các thung lũng đá vôi ở miền Bắc.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Các cao nguyên ở phía nam Tây Nguyên.
D. Cực Nam Trung Bộ.
A. hướng của gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình.
B. ảnh hưởng của biển khác nhau.
C. hướng núi khác nhau giữa hai vùng.
D. vùng núi Tây Bắc cao hơn Đông Bắc.
A. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
B. đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động xã hội.
C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.
D. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển.
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá.
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước.
A. Sự phân hoá đất đai.
B. Sự phân hoá khí hậu.
C. Sự phân hoá địa hình.
D. Sự phân hoá sông ngòi.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK