A.
lãnh hải
B.
thềm lục địa.
C.
đặc quyền kinh tế
D. tiếp giáp lãnh hải
A.
Tây Nguyên.
B.
Duyên hải Nam Trung Bộ.
C.
Đồng Bằng sông Hồng
D.
Đông Nam Bộ.
A.
những năm 90 của thế kỷ XX
B.
thế kỷ XX.
C.
khi thực hiện công cuộc đổi mới ( 1986).
D.
khi tiến hành công nghiệp hóa.
A.
Đồng Nai
B.
Khánh Hòa
C. Thanh Hóa
D.
Quảng Ninh.
A.
thiếu năng lượng
B.
đội ngũ lao động có trình độ cao còn ít.
C.
ít tài nguyên khoáng sản.
D.
CSVC hạ tầng còn nhiều hạn chế.
A. 1
B. 5
C. 4
D. 2
A.
Đô thị phân bố đều giữa các vùng.
B.
Nhiều đô thị lớn và hiện đại được hình thành từ thế kỷ XX
C.
Tỉ lệ dân thành thị tăng cao nhất trong khu vực Đông Nam Á.
D.
Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.
A.
Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
B.
Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
C.
Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh.
D.
Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
A.
chính sách đổi mới của Nhà nước.
B.
sự giàu có về tài nguyên du lịch.
C.
cơ sở vật chất của ngành du lịch được hoàn thiện.
D.
đời sống nhân dân dươc nâng cao.
A.
Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa
B.
Cơ cấu mùa vụ thay đổi.
C.
Sử dụng giống cho năng suất cao.
D.
Mở rộng diện tích, tăng năng suất
A.
25,9 %
B. 26,1 %.
C.
65,7 %.
D. 24,6 %.
A.
xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.
B. phong hóa vật lý.
C.
cacxtơ đá vôi.
D.
phong hóa hóa học.
A.
Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B.
Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
C.
Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
D.
Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
A.
Vinh.
B.
Đông Hà.
C.
Hà Tĩnh.
D.
Đồng Hới.
A.
Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh.
B.
Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm thấp không phù hợp với thị trường.
C.
Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
A.
Cơ cấu mùa vụ thay đổi.
B.
tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
C.
phát triển mạnh kinh tế hộ gia đình.
D.
phát triển nông sản xuất khẩu
A.
nằm trong một châu lục
B.
có quy mô dân số tương đồng nhau.
C.
có chung mục tiêu lợi ích phát triển.
D.
đều bị canh tranh gay gắt.
A. Vốn đầu tư nước ngoài và ngoài Nhà nước đều tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm , kinh tế Nhà nước tăng.
C.
Đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
D.
Ngoài Nhà nước luôn chiếm tỷ trọng cao nhất.
A.
Châu Á- Thái Bình Dương, Nhật Bản và Trung Quốc.
B.
Châu Á – Thái Bình Dương và Châu Âu.
C.
Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc.
D.
Đông Nam Á, Nhật Bản và Trung Quốc.
A.
Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác nhằm phát huy tiềm năng.
B.
Tập trung cao độ cho các ngành công nghiệp hiện đại.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. Tăng cường các ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
A.
hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.
B.
phương tiện đánh bắt chậm được đổi mới.
C.
thiên tai thường xuyên xảy ra.
D.
ngành chế biến còn nhiều hạn chế.
A.
nuôi trồng hướng đến nhu cầu thị trường,thu nhiều lợi nhuận.
B.
nuôi trồng có nhiều thuận lợi.
C.
nuôi trồng ít chịu ảnh hưởng của bão.
D.
nguồn lợi cho đánh bắt suy giảm mạnh.
A.
cao su.
B.
cà phê.
C. hồ tiêu.
D. chè.
A.
Năm 2017 tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản là 94,6%.
B.
Dân thành thị tăng.
C.
Tỉ lệ sinh có xu hướng tăng.
D.
Dân số tăng chậm
A.
Bắc Trung Bộ.
B.
Trung du miền núi Bắc Bộ.
C.
Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
A.
sự phân hóa của khí hậu.
B.
sự phân hóa của các yếu tố kinh tế xã hội.
C.
trình độ thâm canh khác nhau giữa các vùng.
D.
sự phân hóa của địa hình và đất trồng.
A.
cột.
B.
miền
C.
kết hợp.
D.
đường.
A.
phát triển chăn nuôi trang trại theo hình thức hàng hóa.
B.
đẩy mạnh phát triển chăn nuôi các loại gia súc lớn cho nhiểu lợi nhuận.
C.
tăng tỷ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
D.
tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
A.
Tạo thế liên hoàn phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B.
Phát huy hiệu quả các thế mạnh sẵn có của vùng.
C.
Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa.
D.
Hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.
A.
hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
B.
tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại.
C.
đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
D.
tập trung phát triển các ngành công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
A.
thiếu vốn và hạn chế về kỹ thuật..
B.
Khí hậu diễn biến thất thường.
C.
thiếu lực lượng lao động.
D.
địa hình chủ yếu đồi núi.
A.
Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, phát triển công nghiệp chế biến.
B.
Đẩy mạnh sản xuất các nông sản xuất khẩu ( gạo, cà phê, cao su, hoa quả…)
C.
Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất.
D.
Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp.
A.
có một mùa lạnh kéo dài.
B.
đất đai màu mỡ đa dạng.
C.
nguồn nước phong phú.
D.
ít có thiên tai.
A.
Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng nhanh.
B.
Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu.
C.
Cán cân ngoại thương chủ yếu là nhập siêu.
D.
Mở rộng thị trường theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.
A.
lao động dồi dào.
B.
có nhiều truyền thống kinh nghiệm.
C.
thị trường trong nước có nhu cầu lớn.
D. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
A.
kết hợp.
B.
cột.
C.
miền.
D.
đường.
A.
Bắc Giang, Cẩm Phả.
B.
Thái Nguyên, Hải Phòng.
C.
Bắc Giang, Hạ Long.
D.
Thái Nguyên, Hạ Long.
A.
64 tỷ KWh
B.
16,4 tỷ KWh
C.
64,1 tỷ KWh
D.
61,4 tỷ KWh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK