A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước
B. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước
C. Là vùng trồng lúa lớn thứ hai của cả nước
D. Chiếm 50% sản lượng lúa cả nước.
A. Cà phê, cao su, tiêu, điều , mía
B. Cà phê, cao su, tiêu, điều, dừa
C. Cà phê, tiêu , cao su ,điều , thuốc lá
D. Cà phê, cao
A. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
B. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm
C. cây thực phẩm, cây rau đậu
D. cây công nghiệp hàng năm và cây rau đậu
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đông Nam Bộ
B. đồng bằng Sông Cửu Long
C. đồng bằng Sông Hồng
D. trung du và miền núi Bác Bộ
A. Bãi triều
B. Đầm phá
C. Các ô trũng ở đồng bằng
D. Rừng ngập mặn.
A. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ
B. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận
C. Không cần tạo ra nhiều nông sản
D. Sử dụng ngày càng nhiều vật tư nông nghiệp.
A. Cột chồng
B. kết hợp
C. Tròn
D. Miền
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du miền núi Bắc Bộ
A. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. phát triển nền kinh tế thị trường
C. phát trển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
D. đẩy mạnh sản xuất hàng xuất khẩu
A. Bông
B. Chè
C. Thuốc lá.
D. Điều.
A. năng suất lao động thấp
B. phần lớn lao động hoạt động trong khu vực dịch vụ
C. đa số lao động hoạt động trong ngành công nghiệp
D. lao động có trình độ chuyên môn ngày càng cao.
A. 83,11 triệu người
B. 90 triệu người
C. 85,17 triệu người
D. 94 triệu người
A. kinh tế tư nhân
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế tập thể
A. thành Cổ Loa
B. thành Thăng Long
C. kinh thành Huế
D. phố cổ Hội An
A. Diện tích mía có xu hướng tăng nhẹ nhưng chưa ổn định
B. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm có xu hướng tăng nhưng không ổn định.
C. Nhìn chung diện tích cây công nghiệp hàng năm đều tăng giảm không ổn định chủ yếu do tác động của yếu tố thời tiết.
D. Diện tích đậu tương tăng liên tục trong giai đoạn 2000- 2010 nhưng sau đó có xu hướng giảm khá nhanh.
A. Thuốc lá.
B. Bông
C. Điều
D. Đậu tương
A. Tân An và Cà Mau
B. Rạch Giá và Vĩnh Long
C. Long Xuyên và Cao Lãnh
D. Mỹ Tho và Cần Thơ
A. An Giang
B. Đồng Tháp
C. Cà Mau
D. Bạc Liêu
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta
A. phần lớn sản phẩm dùng để cung cấp cho thị trường
B. sản xuất nhỏ công cụ thủ công, sử dụng nhiều sức người, năng xuất lao động thấp
C. tạo ra nhiều lợi nhuận, sử dụng nhiều máy móc
D. Phát triển ở các vùng có truyền thống sản xuất hàng hóa.
A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. Có sản phẩm đa dạng
D. nông nghiệp nhiệt đới
A. Vũng Tàu
B. Cần Thơ
C. Hải Phòng
D. Đà Nẵng
A. nâng cao chất lượng nguồn lao động
B. nâng cao chất lượng cuộc sống của các dân tộc ít người
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
D. phát triển y tế, giáo dục
A. lao động nước ta thiếu tác phong công nghiệp
B. sự phân bố dân cư của nước ta chưa hợp lí
C. phần lớn lao động chưa qua đào tạo
D. lao động có trình độ thấp
A. sự phân bố không đồng đều trên phạm vi cả nước
B. có nhiều bản sắc văn hóa dân tộc
C. sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế-xã hội giữa các vùng
D. các dân tộc luôn đoàn kết phát huy truyền thống sản xuất
A. Cải tạo đất, tăng vụ trong năm
B. Thâm canh, khai hoang.
C. Thâm cạnh, sử dụng đại trà các giống mới
D. Khai hoang tăng vụ trong năm
A. đào tạo kỹ thuật cho người lao động
B. xuất khẩu lao động
C. thực hiện kế hoạch hóa gia đình
D. đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở trung du, miền núi, phát triển công nghiệp ở nông thôn
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Tây Nguyên, duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
A. Mía
B. Hồ tiêu
C. Bông
D. Thuốc lá
A. 39,3 %
B. 33,9 %
C. 34,3 %
D. 30,3 %
A. Có bờ biển dài 3260 km và vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
B. Vùng biển nước ta có nguồn lợi hải sản khá phong phú
C. Biển có nhiều loại đặc sản như hải sâm, bào ngư, sò điệp
D. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều, đầm phá rừng ngập mặn
A. Nam Định, Hải Dương, Hải phòng
B. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định
C. Hải Dương, Hải phòng, Nam Định
D. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương
A. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đòng cỏ phát triển.
B. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và có nguồn lương thực dồi dào.
C. Ven các thành phó lớn và có công nghiệp chế biến sữa phát triển.
D. Những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và ven thành phố lớn.
A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ
B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn
C. xuất khẩu lao động
D. lên thành phố tìm việc làm
A. phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. thực hiện tốt chính sách dân số và sức khỏe sinh sản
C. khuyến khích người dân di cư lên thành phố
D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động
A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải Nam Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
A. Đông Nam Bộ
B. đồng bằng Sông Cửu Long
C. duyên hải Nam Trunng Bộ
D. đồng bằng Sông Hồng
A. phân bố đô thị không đều giữa các vùng
B. tỉ lệ dân thành thị tăng
C. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp
D. các đô thị tập trung chủ yếu ở đồng bằng
A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản
B. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành trồng trọt
C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực
D. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK