A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
A. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
B. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
C. nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
A. 83,11 triệu người
B. 90 triệu người
C. 85,17 triệu người
D. 94 triệu người
A. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
B. cấu trúc dân số trẻ.
C. dân số đông.
D. nhập cư.
A. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
B. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
C. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
A. trồng cây hàng năm.
B. trồng cây lâu năm.
C. chăn nuôi.
D. nuôi trồng thủy sản.
A. thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh.
B. tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp.
C. mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ.
D. mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu.
A. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp.
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi.
D. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị.
A. cột ghép.
B. miền.
C. cột chồng.
D. hình tròn.
A. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư.
B. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực sản xuất công nghiệp, xây dựng.
C. tăng dần tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
D. giảm dần tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. cây trồng ngắn ngày.
B. chăn nuôi gia súc lớn
C. thâm canh, tăng vụ
D. nuôi trồng thủy sản.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế cá thể.
D. Kinh tế có vốn đầu tư của nước.
A. trình độ phát triển kinh tế.
B. lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. tính chất của nền kinh tế.
D. điều kiện tự nhiên.
A. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
B. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
A. Nam Định.
B. Hải Phòng.
C. Hải Dương.
D. Cần Thơ.
A. Lâm Đồng.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Ninh Bình.
D. Đồng Nai.
A. Đắc Lắc.
B. Lâm Đồng.
C. Đắc Nông.
D. Gia Lai.
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
A. rừng phòng hộ.
B. rừng đặc dụng.
C. rừng sản xuất.
D. rừng khoanh nuôi.
A. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
B. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
C. dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
D. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng.
A. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
B. người sản xuất quan tâm nhiều tới sản lượng.
C. mỗi cơ cấu sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. người nông dân quan tâm nhiều hơn tới thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.
A. Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn tăng liên tục.
B. Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm.
C. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn.
D. Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hàng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK