A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
A. sự phân mùa của chế độ nước sông.
B. sông nhiều phù sa.
C. hầu hết sông nhỏ và ngắn.
D. trữ năng thủy điện nhỏ
A. 5 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
B. 2 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
C. 4 nhóm với 23 ngành công nghiệp.
D. 3 nhóm với 29 ngành công nghiệp.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Thái Bình, Nam Định.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Kiên Giang, An Giang.
D. Long An, Đồng Tháp.
A. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh
B. Hải Phòng - Kiên Giang.
C. Hải Phòng - Cửa Lò.
D. Hải Phòng - Huế
A. chất lượng nguồn lao động hạn chế.
B. người dân thiếu kinh nghiệm.
C. cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.
D. thiếu nguyên liệu.
A. Phả Lại.
B. Uông Bí.
C. Na Dương.
D. Ninh Bình.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Quảng Trị.
D. Kon Tum.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Đồng Tháp.
B. Cà Mau.
C. Bạc Liêu.
D. An Giang.
A. dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. sự phân bố dân cư của nước ta không đồng đều và chưa hợp lí.
C. nguồn lao động của nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
D. tỉ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
A. Hà Nội.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Quảng Nam.
D. Đà Nẵng.
A. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Vịnh Hạ Long.
B. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên, Nhã nhạc cung đình Huế.
C. Phố cổ Hội An, Vịnh Hạ Long.
D. Phố cổ Hội An, Nhã nhạc cung đình Huế.
A. Cừu.
B. Trâu.
C. Ngựa.
D. Bò.
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
B. Sản lượng dầu thô tăng trong giai đoạn 1995 - 2005.
C. Sản lượng điện tăng nhanh hơn hai sản phẩm còn lại.
D. Sản lượng dầu thô tăng liên tục qua các năm.
A. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Tác động mạnh mẽ tới sự phát triển các ngành kinh tế khác.
D. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu ngành công nghiệp.
A. khí hậu thuận lợi.
B. không chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. lao động dồi dào.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp.
B. Yếu tố thị trường.
C. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. Dân cư và nguồn lao động.
A. Khí hậu nóng ẩm.
B. Thị trường tiêu thụ lớn.
C. Đất phù sa màu mỡ.
D. Lao động có trình độ.
A. Năng suất lúa ngày càng giảm.
B. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
C. Sản lượng lúa tăng liên tục.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Mê Công (phần thuộc lãnh thổ Việt Nam).
D. Sông Đồng Nai.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng lúa ở nước ta giai đoạn 1990 - 2014.
D. Cơ cấu sản lượng lúa ở nước ta trong giai đoạn 1990 - 2014.
A. Dân nông thôn nhiều hơn thành thị.
B. Dân số nước ta ngày càng tăng.
C. Dân thành thị có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng tăng.
A. nằm trên tuyến đường bộ xuyên lục địa.
B. nằm trên tuyến đường sắt xuyên Á.
C. nằm trên ngã tư đường hàng không và hàng hải quốc tế.
D. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu và Úc.
A. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
C. Tổng sản lượng thủy sản tăng nhanh.
D. Tỉ trọng của khai thác trong tổng sản lượng thủy sản ngày càng giảm.
A. hệ thống sông Hồng.
B. hệ thống sông Mã.
C. hệ thống sông Đồng Nai.
D. hệ thống sông Cửu Long.
A. Đẩy mạnh nhập khẩu máy móc, thiết bị…
B. Tăng cường xuất khẩu để tich lũy vốn
C. Xây dựng nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất
D. Phát triển nhiều vùng chuyên canh cây công nghiệp
A. Hải Phòng.
B. Bắc Ninh.
C. Nam Định.
D. Hà Nội.
A. nền kinh tế nước ta phụ thuộc nước ngoài.
B. phục hồi và phát triển sản xuất, nhu cầu tiêu dùng trong nước.
C. sản xuất không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
D. khai thác tốt thị trường truyền thống.
A. biểu đồ cột ghép.
B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ đường.
A. Tài nguyên du lịch đa dạng.
B. Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn nhiều.
C. Có nhiều lễ hội, làng nghề.
D. Doanh thu du lịch tăng nhanh.
A. Tập quán canh tác của ngư dân trong vùng.
B. Mở rộng quy mô diện tích.
C. Cơ cấu cây trồng, vật nuôi hợp lí.
D. Biện pháp thủy lợi và trồng rừng thích hợp.
A. Hà Nội, Huế, Cần Thơ.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
A. Thái Bình, Ninh Bình, Hải Phòng.
B. Hà Giang, Ninh Bình, Hà Nam.
C. Hải Phòng, Nam Định, Ninh Bình.
D. Ninh Bình, Nam Định, Vĩnh Phúc.
A. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
B. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
A. Tân Sơn Nhất.
B. Đà Nẵng.
C. Cát Bi.
D. Pleiku.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK