A. Trình độ đô thị hóa thấp.
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. Phân bố các đô thị đều giữa các vùng.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.
A. Từ 1945 đến 1954.
B. từ 1954 đến 1975.
C. Từ 1965 đến 1972.
D. từ 1975 đến 2005.
A. miền.
B. tròn.
C. đường.
D. kết hợp.
A. Hà Nội
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. Tp. Hồ Chí Minh.
A. miền.
B. tròn.
C. cột.
D. kết hợp.
A. dân số nước ta đông.
B. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ trọng cao.
C. tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm vẫn còn gay gắt.
D. nước ta có cơ cấu dân số trẻ.
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo các cấp.
D. Xuất khẩu lao động.
A. Bắc Trung bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Vũng Tàu.
D. Tp Hồ Chí Minh.
A. Bắc Trung bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. tạo ra nhiều lợi nhuận.
B. sản xuất ra nhiều sản phẩm.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. đáp ứng nhu cầu tại chỗ.
A. miền.
B. tròn.
C. đường.
D. kết hợp.
A. mạng lưới đường bộ được mở rộng.
B. được hiện đại hóa.
C. là ngành non trẻ nhưng có bước tiến rất nhanh.
D. đã phủ kín khắp các vùng.
A. Hải Phòng - Vinh.
B. Vinh - Đà Nẵng.
C. Hải Phòng - Đà Nẵng.
D. Hải Phòng - Tp Hồ Chí Minh.
A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. nâng cao chất lượng lao động.
D. mở rộng buôn bán với các nước.
A. Đường sắt tăng liên tục.
B. Đường bộ có xu hướng giảm.
C. Đường hàng không tăng liên tục.
D. Đường thủy có xu hướng giảm.
A. Số lượt khách và doanh thu du lịch ngày càng tăng mạnh.
B. Doạnh thu năm 2007 gấp 7 lần năm 1995.
C. Khách du lịch tăng hơn 3 lần năm 2007 so với 1995.
D. Khách du lịch tăng cao hơn doanh thu.
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Xingapo.
D. Ôxtrâylia.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ninh.
D. Thái Bình.
A. Đài Loan.
B. Hàn Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Hoa Kì.
A. Nguồn lao động dồi dào và thiên nhiên ưu đãi.
B. Sự phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng.
C. Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. Thị trường buôn bán mở rộng và đa dạng.
A. Vinh.
B. Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
A. Vùng công nghiệp.
B. Trung tâm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp.
D. Điểm công nghiệp.
A. ĐB Sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. DH Nam Trung Bộ.
D. ĐB Sông Cửu Long.
A. Phú Yên.
B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Nam.
D. Đà Nẵng.
A. Hồng.
B. Xêxan.
C. Xêrêpốc.
D. Đồng Nai.
A. Sơn La.
B. Hòa Bình.
C. Yaly.
D. Trị An.
A. Bà Rịa.
B. Na Dương.
C. Phú Mĩ.
D. Cà Mau.
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. ĐB sông Hồng.
D. DH Nam Trung Bộ.
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.c
A. Khai thác hợp lí điều kiện tự nhiên.
B. Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường có biến động.
C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động.
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. VịnhThái Lan.
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Cà Mau.
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Hậu Giang.
D. Cà Mau.
A. tăng diện tích lúa mùa.
B. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất lúa.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D. đa dạng hóa nông nghiệp
A. Đất trồng.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Sông ngòi.
A. Thái Bình.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
A. Người nông dân quan tâm đến thị trường.
B. Quy mô sản xuất nhỏ.
C. Công cụ sản xuất thủ công.
D. Năng suất lao động thấp.
A. Quốc lộ 6.
B. Quốc lộ 1A.
C. Đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 9
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK