A. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
B. nằm ở phần đông bán đảo Đông Dương
C. trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới
D. nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới
A. Thái Lan, Lào, Mi-an-ma
B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan
C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
D. Trung Quốc, Thái Lan, Mi-an-ma
A. cận nhiệt gió mùa
B. nhiệt đới gió mùa
C. ôn đới gió mùa
D. tiếp giáp lãnh hải
A. Là vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở
B. Là cơ cở để tính chiều rộng lãnh hải của nước ta
C. Được tính từ đường cơ sở ra 12 hải lí
D. Vùng nội thủy được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền
A. Đường ô và đường sắ
B. Đường biển và đường sắt
C. Đường hàng không và đường biển
D. Đường ô tô và đường biển
A. Tây Bắc và Đông Bắc
B. .Đông Bắc và Nam Trường Sơn
C. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn
D. Tây Bắc và bắc Trường Sơn
A. a-c-d-b
B. a-b-c-d
C. a-b-a-d
D. a-c-b-d
A. Tây Bắc và Đông Bắc
B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn
C. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn
D. Tây Bắc và bắc Trường Sơn
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao
B. Hướng núi tây bắc-đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế
C. Địa hình Việt Nam rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau
D. Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Khối núi Kom tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao
B. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn Đông-Tây
C. Các cao nguyên badan Plâyku, Mơ Nông, Di Linh khá bằng phẳng
D. Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh cao nhất của vùng
A. Trường Sơn Bắc
B. Hoàng Liên Sơn
C. Trường Sơn Nam
D. Đông Triều
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Sự xuất hiện từ khá sớm của con người
C. Tác động của vận động Tân kiến tạo
D. Vị trí địa lí giáp với biến Đông
A. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cù Mông, đèo Cả
B. đèo Ngang, đèo Cù Mông, đèo Hải Vân, đèo Cả
C. đèo Ngang, đèo Hải Vân, đèo Cả, đèo Cù Mông
D. đèo Hải Vân, đèo Ngang, đèo Cù Mông,đèo Cả
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
A. Nam Côn Sơn và Cửu Long
B. Thổ Chu – Mã Lai và Sông Hồng
C. Nam Côn Sơn và Sông Hồng
D. Thổ Chu - Mã Lai và Cửu Long
A. xâm thực.
B. tích tụ
C. mài mòn
D. xâm thực-bồi tụ
A. làm giảm nền nhiệt độ
B. mang mưa đến cho khu vực ven biển và đồng bằng Bắc Bộ
C. tăng độ ẩm
D. làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô
A. vàng
B. sa khoáng
C. titan
D. dầu mỏ, khí đốt
A. tây nam
B. đông nam
C. đông bắc
D. tây bắc
A. 500 - 1000mm
B. 1500 - 2000mm
C. 2500 - 3000mm
D. 3000 - 4000mm
A. lạnh và ẩm
B. lạnh, khô và trời quang mây
C. nóng và khô
D. lạnh, trời âm u nhiều mây
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh
B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu
C. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô
D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc
A. .nước ta nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. nước ta nằm gần trung tâm của gió mùa mùa đông
C. địa hình có dạng địa hình cánh cung đón gió
D. Địa hình có hướng Tây Bắc- Đông Nam
A. gió mùa mùa đông bị suy yếu
B. gió mùa mùa đông di chuyển trên quãng đường xa trước khi ảnh hưởng đến nước ta
C. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ
D. khối khí lạnh di chuyển qua biển
A. sơn nguyên Đồng Văn
B. khu vực Quảng Bình – Quảng Trị
C. khu vực Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. 2 miền
B. 3 miền
C. 4 miền
D. 5 miền
A. tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi
B. độ cao địa hình
C. thảm thực vật
D. ảnh hưởng của Biển Đông
A. đất feralit có mùn và đất mùn alit
B. nhóm đất xám va đất feralit nâu đỏ
C. nhóm đất đen
D. đất feralit có mùn và nhóm đất đen
A. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế lại phân hóa phức tạp
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu
C. Sự phong phú đa dạng của các nhóm đất
D. Vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật
A. sương mù, sương muối và mưa phùn
B. mưa tuyết và mưa rào
C. mưa đá và dông
D. Hạn hán và lốc tố
A. Nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá
B. Thưa nhiệt đới khô lá rụng
C. Lá rộng thường xanh ngập mặn
D. Á nhiết đới lá rộng
A. thú
B. chim
C. bò sát lưỡng cư
D. cá
A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước
B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng
C. bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm
D. kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam
A. Diện tích đất nông nghiệp được sử dụng chiếm khoảng 28% diện tích đất tự nhiên
B. Diện tích đất hoang, đồi núi trọc của nước ta ngày càng giảm mạnh
C. Diện tích đất đai bị suy thoái ở nước ta vẫn còn một bộ phận diện tích lớn
D. Diện tích đất lâm nghiệp có rừng ở nước ta ngày càng giảm
A. Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn
B. Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng cũng được phục hồi
C. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng chưa phục hồi hoàn toàn
D. Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng chưa phục hồi hoàn toàn
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng và gia súc
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao
D. khai hoang mở rộng diện tích
A. Mùa bão bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI
B. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc
C. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng VIII, IX, X
D. Trung bình mỗi năm có 3 đến 4 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. được sự điều tiết hợp lí của các hồ nước
C. nguồn nước ngầm phong phú
D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải miền Trung
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn
B. Xây dựng hồ chứa nước
C. Di dân những vùng thường xuyên diễn ra lũ quét
D. Quy hoạch các điểm dân cư ở vùng cao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK