A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới
B. Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực Châu Á gió mùa
C. Lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật
A. Sóc Trăng
B. Kiên Giang
C. Cà Mau
D. Bạc Liêu
A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ
B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ
C. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ
D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ
A. Lào
B. Campuchia
C. Trung Quốc
D. Thái Lan
A. Sinh vật đa dạng
B. Đất đai rộng lớn và phì nhiêu
C. Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn
D. Khí hậu ôn hoà, dễ chịu
A. Phát triển cây cà phê, cao su
B. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ quanh năm các loài cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới
C. Trồng được các loại nho, cam, ô liu, chà là như Tây á
D. Trồng được lúa, ngô khoai
A. Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động
B. Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn
C. Giao nhau của các luồng sinh vật Bắc, Nam
D. Có sự gặp gỡ nghiều nền văn minh lớn á, Âu với văn minh bản địa
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Nhiệt đới ẩm
C. Nhiệt đới khô hạn
D. Nhiệt đới gió mùa
A. Ảnh hưởng của các luồng gió thổi theo mùa từ phương bắc xuống và từ phương Nam lên
B. Sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển
C. Ảnh hưởng của Biển Đông với bức chắn địa hình
D. Vị trí địa lý và hình dạng lãnh thổ quy định
A. Bình Thuận
B. Đà Nẵng
C. Khánh Hòa
D. Quảng Ninh
A. Cho năng suất sinh vật cao
B. Có nhiều loài cây gỗ quý
C. Giàu tài nguyên động vật
D. Phân bố ở ven biển
A. Địa hình 85% là núi thấp
B. Tiếp giáp với biển Đông
C. Nằm gần xích đạo, mưa nhiều
D. Chịu tác động thường xuyên của gió mùa
A. Có thềm lục địa thoai thoải kéo dài Sang tận Ma- lai- xi- a
B. Có những hệ núi cao ăn lan ra biển nên bờ biển khúc khuỷu
C. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, Chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển
D. Không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
A. Cảnh quan ven biển
B. Sinh vật
C. Khí hậu
D. Địa hình
A. Nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông
B. Nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa
C. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ
D. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến
A. Các đồng bằng thường xuyên nhận được lượng phù sa bồi đắp lớn
B. Miền núi nước ta có khí hậu mát mẻ thuận lợi để phát triển du lịch
C. Nước ta giàu có về tài nguyên rừng với ¾ diện tích lãnh thổ
D. Sông ngòi nước ta có tiềm năng thủy điện lớn với công suất trên 30 triệu KW
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra
C. Động đát dễ xảy phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở vùng núi đá vôi
A. Có địa hình cao nhất cả nước
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
C. Có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta
D. Có 4 cánh cung lớn
A. Nước ta là nước nhiều đối núi
B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm
C. Nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông
D. Nước ta nằm trong khu vực chịu tác động của gió mùa
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Bắc
C. Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc
A. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. Có 4 cánh cung lớn
D. Nằm ở tả ngạn Sông Hồng
A. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt
B. Có địa hình thấp và bằng phẳng
C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông
D. . Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông
A. Vùng núi Tây Bắc
B. Vùng núi Trường Sơn Bắc
C. Vùng núi Đông Bắc
D. Vùng núi Trường Sơn Nam
A. Sông Hồng và Sông Đà
B. Sông Hồng và Sông Cả
C. Sông Hồng và Sông Mã
D. Sông Đà và Sông Mã
A. Xà Xía
B. Lào Cai
C. Cầu Treo
D. Mộc Bài
A. Cửa Lò
B. Hải Phòng
C. Nha Trang
D. Đà Nẵng
A. Giao thông Bắc- Nam trắc trở
B. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
C. Khí hậu phân hoá phức tạp
D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
A. 4,0
B. 2,0
C. 1,0
D. 3,0
A. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt
B. Thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống
C. Nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng
D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật
A. Diện tích rộng hơn ĐBSCL
B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt
D. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn
A. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông
B. Có địa hình cao nhất cả nước
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên
B. Địa hình cao hơn
C. Hướng núi vòng cung
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn
A. Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu
B. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
C. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi , cát trôi xuống
D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa.
A. Là cơ sở để phát triển nông nghiệp nhiệt đới đa dạng hóa cơ cấu cây trồng
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như khoáng sản , lâm sản , thủy sản
C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp , thành phố
D. Địa bàn thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp dài ngày
A. Biểu đồ Miền
B. Biểu đồ Tròn
C. Biểu đồ Cột
D. Biểu đồ Đường
A. Biểu đồ Tròn
B. Biểu đồ Cột
C. Biểu đồ Đường
D. Biểu đồ Miền
A. Nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
B. Nhiều tài nguyên khoáng sản
C. Nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ
D. Nhiều bão và lũ lụt hạn hán
A. Quy mô sản lượng thủy sản và cơ cấu phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010
B. Quy mô sản lượng thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010
D. Tốc độ tăng trưởng của ngành thủy sản phân theo hoạt động ở Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2005 và năm 2010
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu đều tăng
B. Sản lượng cà phê nhân tăng và khối lượng cà phê xuất khẩu không tăng
C. Sản lượng cà phê nhân ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu
D. Sản lượng cà phê nhân tăng ít hơn khối lượng cà phê xuất khẩu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK