A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
A. Một hành khách trong máy bay.
B. Người phi công đang lái máy bay đó.
C. Người đứng dưới đất quan sát máy bay đang bay trên trời.
D. Người lái ô tô dẫn đường máy bay vào chỗ đỗ.
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
B. Trái đất trong chuyển động quanh Mặt Trời.
C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó.
A. Cách dùng đường đi và vật làm mốc.
B. Cách dùng các trục tọa độ.
C. Dùng cả hai cách A và B.
D. Không dùng cả hai cách A và B.
A. Khoảng cách đến ga sân bay lớn; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
B. Khoảng cách đến ga sân bay lớn; t = 0 là 0 giờ quốc tế.
C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là 0 giờ quốc tế.
A. Một hòn đá được ném theo phương ngang.
B. Một ô tô đang chạy trên quốc lộ 1 theo hướng Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Một viên bỉ rơi từ độ cao 2 m.
D. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3 m.
A. Vật làm mốc
B. Mốc thời gian
C. Thước đo và đồng hồ.
D. Chiều dương trên đường đi.
A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm.
B. Vĩ độ của con tàu tại điểm đó.
C. Ngày, giờ con tàu đến điểm đó.
D. Hướng đi của con tàu tại điểm đó.
A. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45 phút.
B. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ thành phố Hồ Chí Minh, sau 3 giờ chạy thì xe đến Vũng Tàu.
C. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 05 phút thì đoàn tàu đến Huế.
D. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra.
A. Quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v.
B. Tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v.
C. Tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
D. Quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.
A. Quỹ đạo là một đường thẳng.
B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Tốc độ trung bình trên mõi quãng đường là như nhau.
D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.
A. Quỹ đạo của vật chuyển động thẳng đều là đường thẳng.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động thẳng đều trên mọi đoạn đường là như nhau.
C. Trong chuyển động thẳng đều, quãng đường đi được của vật tỉ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động.
D. Chuyển động đi lại của một pit-tông trong xi lanh là chuyển động thẳng.
A. 33 h.
B. 24h55min.
C. 25h08min.
D. 30 h.
A. 15h32.
B. 15h47.
C. 20h32.
D. 20h23.
A. 1 h.
B. 2h.
C. 1,5 h.
D. 2,5 h.
A. 1 h.
B. 2 h.
C. 1,5 h.
D. 2,5 h.
A. 48 km/h.
B. 24 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
A. 588 m/s.
B. 623 m/s.
C. 586 m/s.
D. 651 m/s.
A. 10 h.
B. 12 h.
C. 11 h.
D. 10,5 h.
A. 7,2 m/s.
B. 5 m/s.
C. 3 m/s.
D. 3,5 m/s.
A. 12 m/s.
B. 50 m/s.
C. 30 m/s.
D. 66 m/s.
A. 48 km/h.
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
A. 16 km/h.
B. 50 km/h.
C. 14,4 km/h.
D. 60 km/h
A. 48 km/h.
B. 50 km/h.
C. 66 km/h.
D. 69 km/h.
A. 48 km/h.
B. 115 km/h.
C. 14 km/h.
D. 17 km/h
A. Từ điểm O, với tốc độ 5 km/h.
B. Từ điểm O, với tốc độ 60 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 5 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 60 km/h.
A. – 12 km.
B. 12 km.
C. -8 km.
D. 8 km.
A. x=5+80t
B. x=(80-3)t
C. x=3-80t
D. x=80t
A. 90 km và 1h40phút.
B. 90 km và 1h30phút.
C. 80 km và 1h30phút.
D. 108 km và 2h.
A. 90 km.
B. 54 km.
C. 48 km.
D. 67,5 km.
A. A trùng với gốc tọa độ O, xe xuất phát luc 0h, tính từ mốc thời gian.
B. A trùng với gốc tọa độ O, xe xuất phát lúc 1h, tính từ mốc thời giạn.
C. A cách gốc O là 30 km, xe xuất phát lúc 0h.
D. A cách gốc O là 60 km, xe xuất phát lúc 2h.
A. 150 km và 30 km/h.
B. 150 km và 37,5 km/h.
C. 120 km và 30 km/h.
D. 90 km và 18 km/h.
A. Xe II xuất phát từ lúc 1,5h.
B. Tốc độ hai xe bằng nhau.
C. Tốc độ của xe I là 25 km/h.
D. Tốc độ của xe II là 70/3 km/h.
A. 1,2 cm/s.
B. 2,25 cm/s.
C. 4,8 cm/s.
D. 2,4 cm/s.
A. 60 km/h.
B. 64 km/h.
C. 48 km/h.
D. 24 km/h
A. 150 km.
B. 90 km.
C. 120 km.
D. 132 km.
A. 9 h 33 phút 20 giây.
B. 12h 30 phút 20 giây.
C. 9h 30 phút.
D. 10 h 30 phút.
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
A. Vecto gia tốc ngược chiều với vecto vận tốc.
B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
D. Gia tốc là đại lượng không đổi.
A. v luôn luôn dương.
B. a luôn luôn dương.
C. a luôn luôn cùng dấu với v.
D. a luôn luôn ngược dấu với v.
A.
B.
C.
D.
A. Oto chạy từ Phan Thiết vào Biên Hòa với vận tốc 50km/h.
B. Tốc độ tối đa khi xe chạy trong thành phố là 40km/h.
C. Viên đạn ra khỏi nóng súng với vận tốc 300m/s.
D. Tốc độ tối thiểu khi xe chạy trên đường cao tốc là 80km/h.
A. Nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. thẳng đều.
D. trên một đường tròn.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Chiều của .
B. Chiều ngược với .
C. Chiều của .
D. Chiều ngược với
A. 327m/s.
B. 388m/s.
C. 586m/s.
D. 486m/s.
A. 49,5km/s.
B. 48km/h.
C. 50km/h.
D. 46,5km/h.
A. 48km/h.
B. 24km/h.
C. 36 km/h.
D. 40km/h.
A. 4,3m/s.
B. 4,2m/s.
C. 3,6m/s.
D. 3,5m/s.
A. 255km.
B. 354km.
C. 248km.
D. 189km.
A. 120km/h.
B. 94km/h.
C. 48km/h.
D. 81km/h.
A. 100km/h.
B. 64km/h.
C. 120km/h.
D. 150km/h.
A. 2,0cm/s.
B. 6,4cm/s.
C. 4,8cm/s.
D. 2,4cm/s.
A. 0,185m/s2.
B. 0,245m/s2.
C. 0,288m/s2.
D. 0,188m/s2.
A. – 1m/s2.
B. 1 m/s2.
C. 0,5m/s2.
D. - 0,5m/s2.
A. 10cm.
B. 5cm.
C. 4cm.
D. 40cm.
A. 10cm.
B. 22,5cm.
C. 4cm.
D. 8,5cm.
A. 60m.
B. 50m.
C. 30m.
D. 20m.
A. 30m.
B. 24m.
C. 24,75m.
D. 84m.
A. 34m.
B. 16m.
C. 31m.
D. 41m.
A. – 0,165m/s2.
B. – 0,125m/s2.
C. +0,165m/s2.
D. +0,125m/s2.
A. +2,5m/s2.
B. – 2,5m/s2.
C. – 3m/s2.
D. +3m/s2.
A. 400m.
B. 500m.
C. 1000m.
D. 600m.
A. 400m.
B. 500m.
C. 750m.
D. 1125m.
A. 10s.
B. 4,5s.
C. 2,5s.
D. 3,8s.
A. 45s.
B. 50s.
C. 30s.
D. 60s.
A. 1000km/h2.
B. 1500km/h2.
C. 2000km/h2.
D. 500km/h2.
A. – 1m/s2.
B. -5m/s2.
C. – 2m/s2.
D. – 2,5m/s2.
A. 4,5m/s2.
B. 0,5m/s2.
C. 0,2m/s2.
D. 0,3m/s2.
A. 40s.
B. 24s.
C. 30s.
D. 20s.
A. 1000m.
B. 1500m.
C. 1440m.
D. 1600m.
A. 47m.
B. 45m.
C. 62m.
D. 53m.
A. 45m.
B. 50m.
C. 20m.
D. 30m.
A. 2km.
B. 8km.
C. 6km.
D. 10km.
A. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với véc tơ vận tốc.
B. Gia tốc của vật luôn luôn dương.
C. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với véc tơ vận tốc.
D. Gia tốc của vật luôn luôn âm.
A. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn thay đổi.
B. Véc tơ gia tốc của vật có hướng không đổi, độ lớn không đổi.
C. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn thay đổi.
D. Véc tơ gia tốc của vật có hướng và độ lớn không đổi.
A. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6.
B. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.
C. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5.
D. Từ t = 0 đến t3 và từ t4 đến t5.
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ t2 đến t3.
D. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t3.
A. Nếu hai ô tô chạy cùng chiều thì gia tốc của chúng cùng chiều.
B. Nếu hai ô tô chạy ngược chiều thì gia tốc của chúng ngược chiều.
C. Nếu hai ô tô chạy cùng chiều thì gia tốc của xe A cùng chiều với vận tốc xe B.
D. Nếu hai ô tô chạy ngược chiều thì gia tốc của xe B ngược chiều với vận tốc xe A.
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. vận tốc tăng theo cấp số nhân.
D. với gia tốc thay đổi.
A. 4s.
B. 2s.
C. 3s.
D. 1,6s.
A. 16v1.
B. 3v1.
C. 4v1.
D. 9v1.
A. 1 h.
B. 2h.
C. 1,5 h.
D. 2,5 h.
A. 48 km/h.
B. 24 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
A. 9,5 h.
B. 12 h.
C. 11h.
D. 10,5 h.
A. 390 s.
B. 260s.
C. 490 s.
D. 340 s.
A. 28 km/h.
B. 25 km/h.
C. 24 km/h.
D. 80/3 km/h.
A. 55 km/h.
B. 50 km/h.
C. 48 km/h.
D. 45 km/h.
A. 3,15 m2/s.
B. 1,5 m/s2.
C. 3,36 m/s2.
D. 2,5 m/s2.
A. 50 m.
B. 20 m.
C. 40 m.
D. 30 m.
A. 50 m.
B. 70 m.
C. 40 m.
D. 80 m.
A. 50 m.
B. 20 m.
C. 41 m.
D. 29 m.
A. 9,8 m/s.
B. 19,6 m/s.
C. 29,4 m/s.
D. 24,5 m/s.
A. 8,6 s2.
B. 12,5 s2
C. 10 s2
D. 75 s2
A. 300 s2
B. 125 s2
C. 12 s2.
D. 375 s2
A. – 16 m.
B. 36 m.
C. 48 m.
D. -50 m.
A. 14500 m.s
B. 12800 m.s.
C. 2 m.s.
D. 3 m.s.
A. 7,5 s.
B. 7 s.
C. 6,25 s.
D. 5 s.
A. 0,3 s.
B. 0,4 s.
C. 0,8s.
D. 4,5 s.
A. 4 m/s3.
B. 0,5 m/s3.
C. 2 m/s3.
D. 0,25 m/s3
A. 0,1 m/s2.
B. 0,0625 m/s2.
C. 0,02 m/s2.
D. 0,04 m/s2.
A. 8,1 s.
B. 7,5 s.
C. 5,2 s.
D. 6,4 s.
A. 15 s.
B. 10 s.
C. 12 s.
D. 5 s.
A. 10,5 m.
B. 28 m.
C. 31,5 m.
D. 35 m.
A. 0,3 m/s2.
B. 1,4 m/s2.
C. 1,3 m/s2.
D. 0,5 m/s2.
A. 240 m.
B. 210 m.
C. 250 m.
D. 150 m.
A. 8h1’40’’.
B. 8h40’20’’.
C. 8h0’50’’.
D. 8h20’40’’.
A. 0,1 m/s2.
B. 0,2 m/s2.
C. 0,5 m/s2.
D. 0,6 m/s2
A. 302421 m.s.
B. 11801 m.s.
C. 11201 m.s.
D. 32425 m.s.
A. Vecto gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.
B. Gia tốc của vật luôn luôn dương.
C. Vecto gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động.
D. Gia tốc của vật luôn luôn âm.
A. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5.
B. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6.
C. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.
D. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5.
A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
C. Vecto gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vecto vận tốc.
D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox.
B. Nhanh dần đều theo chiều dương rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox.
C. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox.
D. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox.
A. Trong khoảng thời gian từ hai xe chuyển động đều.
B. Trong khoảng thời gian từ hai xe chuyển động nhanh dần đều.
C. Hai xe có cùng một gia tốc.
D. Hai xe luôn luôn cách nhau một khoảng cố định, bằng
A. Làm cho vật nặng rơi nhanh, vật nhẹ rơi chậm.
B. Làm cho các vật rơi nhanh, chậm khác nhau.
C. Làm cho vật rơi chậm dần.
D. Không ảnh hưởng gì đến sự rơi của các vật.
A. Một cái lá cây rụng.
B. Một sợi chỉ.
C. Một chiếc khăn tay.
D. Một mẩu phấn.
A. Rơi tự do.
B. Chuyển động lúc đầu là chậm dần đều sau đó là nhanh dần đều.
C. Chuyển động đều.
D. Bị hút theo khí cầu nên không thể rơi xuống đất.
A. 35m/s.
B. 70 km/s.
C. 89 km/s.
D. 29 km/s.
A. 390.
B. 410
C. 560.
D. 530.
A. 588m/s.
B. 488m/s.
C. 586m/s.
D. 486m/s.
A. Từ điểm O, với tốc độ 15km/h.
B. Từ điểm O, với tốc độ 60km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5km, với tốc độ 5km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 15km, với tốc độ 60km/h.
A. 24km/h.
B. 48km/h.
C. 50km/h.
D. 40km/h.
A. 15km.
B. 12km.
C. 6km.
D. 8km.
A. x = 3 + 60t.
B. x = (60 – 3)t.
C. x = 3 – 60t.
D. x = 60t.
A. xA = 54t và xB = 48t + 20.
B. xA = 54t + 20 và xB = 48t.
C. xA = 54t và xB = 48t - 20.
D. xA = - 54t + 20 và xB = 48t.
A. 90km và 1 giờ 40 phút.
B. 90km và 1 giờ 30 phút.
C. 108km và 2 giờ 30 phút.
D. 108km và 2 giờ.
A. 90km.
B. 54km.
C. 48km.
D. 189km.
A. 120km/h.
B. 64km/h.
C. 58km/h.
D. 81km/h
A. 30km/h.
B. 10km/h.
C. 40km/h.
D. 15km/h.
A. 100km/h.
B. 64km/h.
C. 120km/h.
D. 81km/h.
A. 2,0 cm/s.
B. 6,4 cm/s.
C. 4,8 cm/s.
D. 2,4 cm/s.
A. 48,60 hoặc 131,40.
B. 300 hoặc 1500.
C. 450 hoặc 1350.
D. 600 hoặc 1200.
A. 349m2/s.
B. 625m2/s.
C. 336m2/s.
D. 375m2/s.
A. 373m.
B. 315m.
C. 212m.
D. 245m.
A. vtb = 15m/s.
B. vtb = 8m/s.
C. vtb = 10m/s.
D. vtb = 1m/s.
A. 0,823s.
B. 0,802s.
C. 0,814s.
D. 0,8066s.
A. 7,4s.
B. 23,5s.
C. 6,8s.
D. 23,7s.
A. 9,3m/s.
B. 15m/s.
C. 12m/s.
D. 8,8m/s.
A. 12,8m/s.
B. 11,7m/s.
C. 10m/s.
D. 9,6m/s.
A. 12,8m/s.
B. 11,7m/s.
C. 10,2m/s.
D. 9,6m/s.
A. – 4m/s.
B. 5m/s.
C. 4m/s.
D. – 5m/s.
A. – 15m/s.
B. 10m/s.
C. 15m/s.
D. – 10m/s.
A. 2,4m.
B. 6,25m.
C. 1,4m.
D. 0,8m.
A. 51m/s.
B. 75m/s.
C. 42m/s.
D. 34m/s.
A. Một con lắc đồng hồ.
B. Một mắt xích xe đạp.
C. Cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
D. Cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với tốc độ dài, tốc độ góc cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Với tốc độ dài, tốc độ góc cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Vectơ vận tốc không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
A. ném lên cao.
B. ném theo phương nằm ngang.
C. ném theo phương xiên góc.
D. thả rơi xuống.
A. ở thời điểm t = 0, vận tốc của vật bằng 0.
B. ở thời điểm t = 0, vận tốc của vật có hướng đi lên.
C. Quãng đường vật đi được tỉ lệ với bình phương thời gian vật rơi.
D. Thành phần vận tốc của vật theo phương ngang luôn bằng 0.
A.
B.
C.
D.
A. Chỉ viên bi.
B. Chỉ hòn đá.
C. Cả viên bi và hòn đá.
D. Không có vật nào.
A. và
B. và
C. và
D. và
A.
B. vA = vB.
C. aA =2aB.
D. aA = aB.
A. 48 km/h.
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 45 km/h.
A. 48 km/h.
B. 108/7 km/h.
C. 14,4 km/h.
D. 60 km/h.
A. 239000 m.s.
B. 242000 m.s.
C. 439000 m.s.
D. 532000 m.s.
A. 11 h.
B. 8 h.
C. 9 h.
D. 10 h.
A. 12 h và 10 h.
B. 10 h và 14 h.
C. 10 h và 12 h.
D. 10 h và 11 h.
A. 30 m.
B. 110 m.
C. 200 m.
D. 300 m.
A. -0,165 .
B. -0,125 .
C. -0,258 .
D. -0,188 .
A. s = 20t – 0,2t2.
B. s = 20t + 0,2t2.
C. s = 20 + 0,4t.
D. s = 20t – 0,4t2.
A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s.
B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s.
C. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s.
D. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s.
A. 68 m/s.
B. 15 m/s.
C. 62 m/s.
D. 88 m/s.
A. 3 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 6 s.
A. 5 m.
B. 6,25 m.
C. 4 m.
D. 3,75 m.
A. 15 m.
B. 32 m.
C. 14 m.
D. 25 m.
A. 50 m/s.
B. 10 m/s.
C. 40 m/s.
D. 30 m/s.
A. 9,8 m/s.
B. 9,9 m/s.
C. 10 m/s.
D. 9,6 m/s.
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 1,4 s.
D. 1,6 s.
A. 5 m.
B. 6,25 m.
C. 4 m.
D. 3,75 m.
A. 1 s.
B. 2s.
C. 3 s.
D. 4 s.
A. 12 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 50 rad/s.
D. 10 rad /s.
A.
B.
C.
D.
A. m/s.
B. m/s.
C. m/s.
D. m/s.
A. 18,7 rad/s.
B. 18,5 rad/s.
C. 13,7 rad/s.
D. 20,5 rad/s.
A. 84 m/s.
B. 70 m/s.
C. 89 m/s.
D. 62 m/s.
A. 1,2 s.
B. 0,8 s.
C. 1,6 s.
D. 0,4 s.
A. 7/9 giờ.
B. 5/11 giờ.
C. 7/11 giờ.
D. 5/9 giờ.
A. 7/9 giờ.
B. 5/11 giờ.
C. 3/11 giờ.
D. 5/9 giờ.
A. 18 lần.
B. 19 lần.
C. 21 lần.
D. 22 lần.
A. 11,8 km/h.
B. 10 km/h.
C. 12 km/h.
D. 15 km/h.
A. 20 km/h.
B. -20 km/h.
C. – 30 km/h.
D. –30 km/h.
A. – 35 km/h.
B. 35 km/h.
C. 25 km/h.
D. -25 km/h.
A. 11/9 giờ.
B. 5/11 giờ.
C. 12/11 giờ
D. 18/11 giờ.
A. Chất điểm đi được một vòng trên đường kính hết T giây.
B. Cứ mỗi giây, chất điểm đi được f vòng, tức là đi được một quãng đường bằng.
C. Chất điểm đi được f vòng trong T giây.
D. Chất điểm đi được f vòng trong T giây.
A. Có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn.
B. Chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì lớn hơn.
D. Có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn.
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Tốc độ dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc không đổi.
A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
A. Đặt vào vật chuyển động tròn.
B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. Có dộ lớn không đổi.
D. Có phương và chiều không đổi.
A. và
B. và
C. và
D. và
A. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C. Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
A. Tàu H đứng yên, tàu N chạy.
B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy.
D. Không đủ dữ kiện để kết luận.
A. Người đứng bên lề đường.
B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách.
D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
A. Có kích thước không lớn.
B. Không thông dụng.
C. Không ổn định trong không gian vũ trụ.
D. Không tồn tại.
A. 9,8 m/s.
B. 19,6 m/s.
C. 29,4 m/s.
D. 34,3 m/s.
A. 2.
B. 0,5.
C. 6,25.
D. 4.
A. 5 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 3 s.
A. 15 m.
B. 11 m.
C. 8,624 m.
D. 25m.
A. 561 m.
B. 520 m.
C. 540 m.
D. 730 m.
A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,4 s.
D. 0,15 s.
A. 12,8 m/s.
B. 9,9 m/s.
C. 10 m/s.
D. 9,6 m/s.
A. -4,35 m/s.
B. 4,7 m/s.
C. 4,35 m/s.
D. -4,7 m/s.
A. 1 m/s.
B. 0,7 m/s.
C. 1,2 m/s.
D. 1,6 m/s.
A. 730 m.
B. 670 m.
C. 640 m.
D. 680 m.
A. 73 m/s.
B. 105 m/s.
C. 125 m/s.
D. 188 m/s.
A. 2 s.
B. 3 s.
C. 4 s.
D. 2,5 s.
A. 75 m.
B. 35 m.
C. 45 m.
D. 5 m.
A. 1,3.
B. 1,69.
C. 1,96.
D. 1,3.
A. 1,3.
B. 1,69.
C. 1,96.
D. 1,4.
A. 4m/s.
B. 5 m/s.
C. 9 m/s.
D. 3 m/s.
A. 5p rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 10p rad/s.
D. 10 rad/s.
A. 4 m/s.
B. 4p m/s.
C. 6p m/s.
D. 6 m/s.
A. 4 m/s.
B. 4p m/s.
C. 6p m/s.
D. 6 m/s.
A. 235 m/ .
B. 449 m/.
C. 394 m/.
D. 389 m/.
A. 0,35 m/.
B. 1,69 m/.
C. 0,94 m/.
D. 0,82 m/.
A. 16 km/h.
B. 18 km/h.
C. -16 km/h.
D. -18 km/h.
A. 6 km/h.
B. 5 km/h.
C. -5 km/h.
D. -6 km/h.
A. 415 km/h.
B. 370 km/h.
C. 225 km/h.
D. 315 km/h.
A. 1 giờ 40 phút.
B. 5 giờ 0 phút
C. 2 giờ 30 phút.
D. 2 giờ 10 phút.
A. 36 N.
B. 0 N.
C. 35 N.
D. 25 N.
A. 8 N.
B. 12 N.
C. 15 N.
D. 25 N.
A.
B.
C.
D.
A. 1,16 s.
B. 1,25 s.
C. 1,79 s.
D. 1,75 s.
A. 17 m.
B. 81 m.
C. 49 m.
D. 76 m.
A. Cả hai toa tàu chạy về phía trước, A chạy nhanh hơn.
B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước, B chạy nhanh hơn.
C. Toa tàu A chạy về phía trước. Toa tàu B đứng yên.
D. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía trước.
A. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn của F1 và F2.
B. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
C. Trong mọi trường hợp, F thỏa mãn:
D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
A. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung.
B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đất.
C. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước.
D. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
A. Dừng lại ngay.
B. Đổi hướng chuyển động.
C. Chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
D. Tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với tốc độ 3 m/s.
A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên.
B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ ngay lập tức dừng lại.
C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắc là đã có lực tác dụng lên vật.
A. dừng lại ngay.
B. ngả người về phía sau.
C. chúi người về phía trước.
D. ngả người sang bên cạnh.
A. khác nhau về bản chất.
B. xuất hiện và mất đi đồng thời.
C. cùng hướng với nhau.
D. cân bằng nhau.
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
B. Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau.
C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau.
D. Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau.
A. vận tốc của vật không đổi.
B. vật đứng cân bằng.
C. gia tốc của vật tăng dần.
D. gia tốc của vật không đổi.
A. Vật đó dừng lại ngay.
B. Vật đó chuyển động thẳng đều với vận tốc v.
C. Vật đó chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
D. Đầu tiên vật đó chuyển động nhanh dần sau đó chuyển động chậm dần.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
B. Nếu thôi không tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
D. Nếu chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
A. 45 km.
B. 40 km.
C. 0 km.
D. 30 km.
A. 9h15 phút.
B. 12h30 phút.
C. 9h30 phút.
D. 10h30 phút.
A. 145 km.
B. 140 km.
C. 60 km.
D. 120 km.
A. 48 km/h.
B. 4 km/h.
C. 42 km/h.
D. 60 km/h.
A. 0,5 m/s2.
B. 1 m/s2.
C. -2 m/s2.
D. -0,5 m/s2.
A. 16500 m/s2.
B. 130000 m/s2.
C. 520000 m/s2.
D. 188000 m/s2.
A.
B.
C.
D.
A. 50 m.
B. 100 m.
C. 150 m.
D. 200 m.
A. .
B..
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 39 N.
B. 0 N.
C. 15 N.
D. 25 N.
A. 0,2 m/s2.
B. -0,2 m/s2.
C. 0,45 m/s2.
D. -0,45 m/s2.
A.
B.
C.
D.
A. 10 h.
B. 13 h.
C. 5,2 h.
D. 5,8 h.
A. 8 h.
B. 12 h.
C. 15 h.
D. 17,5 h.
A. 185 m.
B. 190 m.
C. 265 m.
D. 245 m.
A. 190.
B. 181.
C. 226.
D. 123.
A. 14,4.
B. 18.
C. 22.
D. 12.
A. 15 m.
B. 3 m.
C. 9 m.
D. 36 m.
A. 1 h.
B. 2 h.
C. 1,875 h.
D. 2,5 h.
A. 48 km/h.
B. 24 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
A. 588 m/s.
B. 623 m/s.
C. 586 m/s.
D. 756 m/s.
A. 10 h.
B. 12 h.
C. 11 h.
D. 10,5 h.
A. 7,2 m/s.
B. 5 m/s.
C. 3 m/s.
D. 3,5 m/s.
A. 35 N.
B. 46 N.
C. 25 N.
D. 19 N.
A. 282 N.
B. 242 N.
C. 225 N.
D. 294 N.
A. 135 N.
B. 187 N.
C. 119 N.
D. 94 N.
A. 0,8 m/s.
B. 0,5 m/s.
C. 0,2 m/s.
D. 1 m/s2
A. Các số nguyên lẻ liên tiếp.
B. Các số nguyên chẵn liên tiếp.
C. Các số nguyên liên tiếp.
D. Bình phương các số nguyên liên tiếp.
A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất.
B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi.
C. Một chiếc là rụng đang rơi từ trên cây xuống đất.
D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thủy tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không.
A. Là véc tơ không.
B. Có độ lớn và hợp với một góc .
C. Có độ lớn và hợp với một góc .
D. Có độ lớn và hợp với một góc .
A. Cùng phương, cùng chiều.
B. cùng phương, ngược chiều.
C. Vuông góc với nhau.
D. hợp với nhau một góc khác không.
A. Tăng gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. Tăng gấp bốn.
D. giữ nguyên như cũ.
A. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá.
B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá.
C. Bằng trọng lượng của hòn đá.
D. bằng 0.
A. 48 km/h.
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 60 km/h.
A. Hai lực này cung phương, cùng chiều.
B. Hai lực này cùng phương, ngược chiều nhau.
C. Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn.
D. Phương của hai lực này luôn thay đổi và không trùng nhau.
A. 48 km/h.
B. 50 km/h.
C. 14,4 km/h.
D. 15km/h.
A. 74 km/h.
B. 50 km/h.
C. 36 km/h.
D. 69 km/h.
A. Từ điểm O, với tốc độ 5 km/h.
B. Từ điểm O, với tốc độ 72 km/h.
C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 72 km/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với tốc độ 60 km/h.
A. -10 km.
B. 10 km.
C. -8km.
D. 8 km.
A. 100 m.
B. 50 m.
C. 25 m.
D. 45 m.
A. 50 s.
B. 200 s.
C. 300 s.
D. 100 s.
A. s = 45 m.
B. s = 82,6 m.
C. s = 252 m.
D. s = 22,5 m.
A. 11,9 s.
B. 10,8 s.
C. 9,8 s.
D. 12,6 s.
A. 11,18 s.
B. 1,34 s.
C. 1,18 s.
D, 1,07 s.
A. p/43200 rad/s và 4000p/27 m/s.
B. p/1800 rad/s và p/1800 m/s.
C. p/1800 rad/s và p/180 m/s.
D. p/21600 rad/s và 2000p/27 m/s.
A. 62p rad/s.
B. 62 rad/s.
C. 51,4p rad/s.
D. 51,4 rad/s.
A. 0,08 s.
B. 0,2 s.
C. 0,105 s.
D. 0,122 s.
A. 15 m/.
B. 12 m/.
C. 14 m/.
D. 18,75 m/.
A. 1235 m/.
B. 1085 m/.
C. 1620 m/.
D. 18,75 m/.
A. 2,5 h.
B. 1,5 h.
C. 2,57 h.
D. 3 h.
A. 115 km/h.
B. 190 km/h.
C. 191 km/h.
D. 315 km/h.
A. 185 km/h.
B. 90 km/h.
C. 125 km/h.
D. 115 km/h.
A.
B. = = 0,53F.
C.
D. = 0,58F.
A. 15,4 N và hợp với một góc .
B. 16,2 N và hợp với một góc .
C. 12,9 N và hợp với một góc .
D. 16,3 N và hợp với một góc .
A. 7,5 N.
B. 15 N.
C. 9,64 N.
D. 4N.
A. 35 N.
B. 26 N.
C. 19 N.
D. 23 N.
A. 50 N.
B. 170 N.
C. 100 N.
D. 200 N.
A. 25 N.
B. 60 N.
C. 26 N.
D. 30 N.
A. Trọng lượng của xe.
B. lực ma sát.
C. Quán tính của xe.
D. phản lực của mặt đường.
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được.
B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được.
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển đọng của một vật.
D. Lực là nguyên nhân biến đổi chuyển động của một vật.
A.
B.
C.
D.
A. Là cặp lực trực đối.
B. tác dụng vào 2 vật khác nhau.
C. Xuất hiện thành cặp.
D. là cặp lực cân bằng.
A. 24 N, nhỏ hơn trọng lượng.
B. 16 N, nhỏ hơn trọng lượng.
C. 160N, lớn hơn trọng lượng.
D. 4 N, lớn hơn trọng lượng.
A. 0,375 , cùng với hướng chuyển động.
B. 0,375 , ngược với hướng chuyển động.
C. 0,25 , cùng với hướng chuyển động.
D. 0,25 , ngược với hướng chuyển động.
A. 1,6 .
B. 0,1 .
C. 2,4 .
D. 10 .
A. 8 m/s.
B. 0, 1 m/s.
C. 2, 5 m/s
D. 10 m/s.
A. 2,25 m.
B. 2,0 m.
C. 1,0 m.
D. 4,0 m.
A. 2,25 m.
B. 2,0 m.
C. 1,0 m.
D. 4,0 m.
A. Vì lực có ma sát.
B. Vì các vật không phải là chất điểm.
C. Vì do lực hút của Trái Đất.
D. Vì do Trái Đất luôn luôn chuyển động.
A. 0 N.
B. 75 N.
C. 750 N.
D. 7,5 N.
A. Quán tính.
B. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
C. Gió.
D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí.
A. 2r1.
B. r1/4.
C. 4r1.
D. r1/2
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
A. Tác dụng vào cùng một vật.
B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Không bằng nhau về độ lớn.
D. Bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
A. Khối lượng tỉ lệ thuận với lực tác dụng.
B. Khối lượng tỉ lệ nghịch với lực tác dụng.
C. Độ lớn gia tốc của vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật.
D. Gia tốc của vật là một hằng số đối với mỗi vật.
A. Không có quỹ đạo vì vật (1) đứng yên.
B. Là đường cong (không còn là đường tròn).
C. Là đường tròn có bán kính khác R.
D. Là đường tròn có bán kính R.
A.
B.
C.
D.
A. 128 m.
B. 64 m.
C. 32 m.
D. 160 m.
A. 180 m.
B. 360 m.
C. 452 m.
D. 135 m.
A. – 40 m.
B. -20 m.
C. -50 m.
D. -15 m.
A. 3125 m.
B. 980 m.
C. 4345 m.
D. 845 m.
A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,4 s.
D. 0,3 s.
A. 7,59 .
B. 8,45 .
C. 9,42 .
D. 10,80 .
A. rad/s.
B. rad/s.
C. rad/s.
D. rad/s.
A. 62,8 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 12,57 m/s.
D. 17,59 m/s.
A. 37 phút.
B. 33 phút.
C. 45 phút.
D. 43 phút.
A.
B.
C.
D.
A. và hướng về phía Tây Nam.
B. và hướng về phái Tây Bắc.
C. và hướng về phía Tây Nam.
D. và hướng về phía Tây Bắc.
A. 0,75 N.
B. 0,5 N.
C. 1,25 N.
D. 2 N.
A.
B.
C. .
D. .
A. 1,6 s.
B. 2 s.
C. 10 s.
D. 4 s.
A. 24 m/s.
B. 20 m/s.
C. 10 m/s.
D. 40 m/s.
A. 16 s.
B. 20 s.
C. 24 s.
D. 40 s.
A. 80 N.
B. 200 N.
C. 160 N.
D. 90 N.
A. Giảm đi 8 lần.
B. Giảm 16 lần.
C. Tăng 4 lần.
D. Không thay đổi.
A. 469 N.
B. 205 N.
C. 209 N.
D. 275 N.
A. 1,6 N.
B. 2,5 N.
C. 5 N.
D. 10 N.
A. 20 N.
B. 100 N.
C. 10 N.
D. 2 N.
A. 30 N/m.
B. 90 N/m.
C. 150 N/m.
D. 15 N/m.
A. 18 cm.
B. 40 cm.
C. 15 cm.
D. 22 cm.
A. 10 N.
B. 100 N.
C. 7,5 N.
D. 8 N.
A. 6 N.
B. 5,9 N.
C. 7 N.
D. 10 N.
A. 15 N.
B. 12 N.
C. 7 N.
D. 10 N.
A. 6 h.
B. 8 h.
C. 18 h.
D. 16 h.
A. 18 m/s.
B. 15 m/s.
C. 14 m/s.
D. 21 m/s.
A. 0,64 s.
B. 1,34 s.
C. 1,18 s.
D. 0,71 s.
A. 985 m.
B. 750 m.
C. 1125 m.
D. 333 m.
A. 8069/12 s.
B. 2691/4 s.
C. 8077/12 s.
D. 673 s.
A. Thể tích của hai vật.
B. Khối lượng và khoảng cách giữa hai vật.
C. Môi trường giữa hai vật.
D. Khối lượng của Trái Đất.
A. Trọng lực.
B. Lực đàn hồi.
C. Lực ma sát.
D. Trọng lực và lực ma sát.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Không biết được.
A. Lực ma sát.
B. Phản lực.
C. Lực tác dụng ban đầu.
D. Quán tính.
A. Giảm 9 lần.
B. Tăng 9 lần.
C. Giảm 3 lần.
D. Tăng 3 lần.
A. Vì không loại bỏ được trọng lực và lực ma sát.
B. Vì các vật không phải là chất điểm
C. Vì do có lực hút của Mặt Trời.
D. Vì do Trái Đất luôn luôn chuyển động.
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Không đổi.
D. Bằng 0.
A. Vận tốc ban đầu của vật.
B. Độ lớn của lực tác dụng.
C. Khối lượng của vật.
D. Gia tốc trọng trường.
A. Sợi dây.
B. Mặt đất.
C. Trái Đất.
D. Cả sợi dây, mặt đất và Trái Đất.
A. F1 > F2.
B. F1 < F2.
C. a1 > a2.
D. a1 < a2.
A. Không đẩy gì cả.
B. Đẩy xuống.
C. Đẩy lên.
D. Đẩy sang bên.
A. Ngựa tác dụng vào xe.
B. Xe tác dụng vào ngựa.
C. Ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. Mặt đất tác dụng vào ngựa.
A. Bằng 500N.
B. Bé hơn 500N.
C. Lớn hơn 500N.
D. Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất.
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
A. 1,3m/s.
B. 4,2m/s.
C. 3,6m/s.
D. 3,5m/s.
A. 148km/h.
B. 140km/h.
C. 164km/h.
D. 176km/h.
A. 48km/h.
B. 40km/h.
C. 34km/h.
D. 32km/h.
A. 1320m.
B. 1530m.
C. 2150m.
D. 1000m.
A. 69km/s.
B. 57km/s.
C. 51km/s.
D. 65km/s.
A. 71m.
B. 100m.
C. 20m.
D. 50m.
A. 1,2.10-3 rad/s.
B. 1,5.10-3 rad/s.
C. 2.10-3 rad/s.
D. 1,3.10-3 rad/s.
A. 3,42 rad/s.
B. 3,85 rad/s.
C. 3,74 rad/s.
D. 2,95 rad/s.
A. 31 vòng/phút.
B. 33 vòng/phút.
C. 35 vòng/phút.
D. 32 vòng/phút.
A. 85km/h.
B. 90km/h.
C. 65km/h.
D. 75km/h.
A. 985m.
B. 750m.
C. 865m.
D. 600m.
A. 9N.
B. 7N.
C. 7,5N
D. 5N.
A. Là vecto không.
B. Có độ lớn 6,7 và hợp với một góc 480.
C. Có độ lớn 7N và hợp với một góc 00.
D. Có độ lớn 8N và hợp với một góc 300.
A. 12N.
B. 19N.
C. 17N.
D. 16N.
A. 3,2m/s2; 6,4N.
B. 0,64m/s2; 1,2N.
C. 6,4m/s2; 12,8N.
D. 1,6m/s2; 3,2N.
A. 15N.
B. 10N.
C. 12N.
D. 5,0N.
A. 100m.
B. 160m.
C. 141m.
D. 200m.
A. 35N.
B. 15N.
C. 55N.
D. 8N.
A. 34.10-10 P.
B. 15.10-11 P.
C. 85.10-8 P.
D. 85.10-12 P.
A. 980N.
B. 3270N.
C. 2450N.
D. 1089N.
A. 500N/m.
B. 250N/m.
C. 300N/m.
D. 450N/m.
A. 2,5.
B. 2.
C. 0,2.
D. 5.
A. 6N.
B. 12N.
C. 7N.
D. 6,4N.
A. 6N.
B. 12N.
C. 7N.
D. 10N.
A. 2,93s.
B. 2,34s.
C. 2,18s.
D. 2,71s.
A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính (về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng của hòn đá.
C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
D. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
A. 50 N nên không bị đứt.
B. 100 N nên bị đứt.
C. 50 N nên bị đứt.
D. 100 N nên không bị đứt.
A. Chiếc bè trôi trên sông.
B. Vật rơi trong không khí.
C. Giũ quần áo cho sạch bụi.
D. Vật rơi tự do.
A. thẳng.
B. thẳng đều.
C. biến đổi đều.
D. tròn đều.
A. vật có tính quán tính.
B. vật còn gia tốc.
C. không có ma sát.
D. các lực tác dụng cân bằng nhau.
A. (a1 + a2)/2.
B. (a1 + a2) / (a1a2).
C. a1a2 / (a1 + a2).
D. a1 + a2.
A. Một trong các lực tác dụng lên vật.
B. Trọng lực tác dụng lên vật.
C. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.
D. Lực hấp dẫn.
A. Vật chuyển động thẳng.
B. Vật đứng yên.
C. Vật chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển động cong.
A. Véc tơ vận tốc không đổi.
B. Tốc độ không đổi.
C. Với quỹ đaoc thẳng.
D. Véc tơ gia tốc không đổi.
A. 48 km/h.
B. 15 km/h.
C. 14 km/h.
D. 17 km/h.
A. 3,5 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 4,5 m/s.
A. 150 km.
B. 127,8 km.
C. 120 km.
D. 128,6 km.
A. 11h30 phút.
B. 12h30 phút.
C. 9h30 phút.
D. 10h30 phút.
A. Từ t = 0s đến t = 1s chất điểm chuyển động thẳng đều từ x = 0 đến x = 4 cm.
B. Từ t = 1s đến t = 2,5s chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
C. Từ t = 2,5s đến t = 4s chất điểm đứng yên ở vị trí có tọa độ x = -2 cm.
D. Từ t = 4s đến t = 5s chất điểm chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
A. 5,0 .
B. 4,0 .
C. 3,8 .
D. 2,8 .
A. 5 cm.
B. 1,8 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
A. 2,4 sm.
B. 8,3 sm.
C. 1,4 sm.
D. 3,75 sm.
A. 5 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 3 s.
A. 1/12 s.
B. 0,8 s.
C. 1,6 s.
D. 5/12 s.
A. 18 m/s.
B. 15 m/s.
C. 14 m/s.
D. 23 m/s.
A. 30 km/h.
B. 17 km/h.
C. 13 km/h.
D. 18 km/h.
A. 17 N.
B. 22 N.
C. 24 N.
D. 25 N.
A. 0,65 km.
B. 0,32 km.
C. 0,59 km.
D. 0,39 km.
A. 28 cm.
B. 35 cm.
C. 26 cm.
D. 14 cm.
A. 105 N/m.
B. 120 N/m.
C. 300 N/m.
D. 150 N/m.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 1,5.
A. 28 cm.
B. 40 cm.
C. 26 cm.
D. 22 cm.
A. 2,5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 6,25 cm.
D. 9,75 cm.
A. 30 cm.
B. 50 cm.
C. 28 cm.
D. 27,5 cm.
A. 8 m/s.
B. 10 m/s.
C. 65 m/s.
D. 13 m/s.
A. 39 N.
B. 28 N.
C. 1 N.
D. 21 N.
A. 30 N.
B. 2 N.
C. 25 N.
D. 35 N.
A. 75 N.
B. 56 N.
C. 85 N.
D. 69 N.
A. 0,11 m/s.
B. 0,22 m/s.
C. 0,24 m/s.
D. 0,12 m/s.
A. 15 cm/s.
B. 17 cm/s.
C. -17 cm/s.
D. -15 cm/s.
A. 1,0 s.
B. 1,5 s.
C. 1,7 s.
D. 1,1 s.
A. 5,14 cm.
B. 5,09 cm.
C. 12,06 cm.
D. 6,02 cm.
A. 1,5 s.
B. 0,55 s.
C. 25 s.
D. 0,77s.
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
A. Nếu không có lực nào tác dụng vào vật thì vật không chuyển động được.
B. Nếu thôi tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
C. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
D. Nếu có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
A. lực kéo của đội A lớn hơn đội B.
B. đội A tác dụng lên mặt đất một lực có độ lớn lớn hơn đội B tác dụng vào mặt đất.
C. đội A tác dụng lên mặt đất một lực có độ lớn nhỏ hơn đội B tác dụng vào mặt đất.
D. lực của mặt đất tác dụng lên hai đội là như nhau.
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) đúng, (2) đúng.
C. (1) sai, (2) sai.
D. (1) sai, (2) đúng.
A. nhỏ hơn k2.
B. bằng k2.
C. lớn hơn k2.
D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
A. (1), (2), (3) đều đúng.
B. (1) sai, còn (2), (3) đều đúng.
C. (1), (2), (3) đều sai.
D. (1), (2) đều đúng, còn (3) sai.
A. con tàu ở rất xa Trái Đất nên lực hút của Trái Đất giảm đáng kể.
B. con tàu ở vào vùng mà lực hút của Trái Đất và lực hút của Mặt Trăng cân bằng nhau.
C. con tàu đã thoát ra khỏi khí quyển của Trái Đất
D. các nhà du hành và con tàu cùng “rơi” về Trái Đất với gia tốc g nên không còn lực nào của người đè vào sàn tàu.
A. Lực ma sát nghỉ giữa bao diêm và thành bình.
B. Phản lực của bình tác dụng lên bao diêm.
C. Lực ma sát trượt giữa bao diêm và thành bình.
D. Trọng lực tác dụng lên bao diêm.
A. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật.
B. Trọng lực Trái Đất tác dụng lên vật.
C. Phản lực của bàn tác dụng lên vật.
D. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.
A. A chạm đất trước.
B. A chạm đất sau.
C. Cả hai chạm đất cùng một lúc.
D. Chưa đủ thông tin để trả lời.
A. Một đường thẳng.
B. Một đường tròn.
C. Lúc đầu thẳng, sau đó cong.
D. Một nhánh của đường parabol.
A. 90 km.
B. 54 km.
C. 148 km.
D. 189 km.
A. A trùng với gốc tọa độ O, xe xuất phát luc 0 h, tính từ mốc thời gian.
B. A trùng với gốc tọa độ O, xe xuất phát lúc 1 h, tính từ mốc thời giạn.
C. A cách gốc O là 30 km, xe xuất phát lúc 0 h.
D. A cách gốc O là 30 km, xe xuất phát lúc 1 h.
A. Xe II xuất phát từ lúc 1,5 h.
B. Quãng đường AB dài 80 km.
C. Tốc độ của xe I là 25 km/h.
D. Tốc độ của xe II là30 km/h.
A. + 2,5 m/s2.
B. - 2,5 m/s2.
C. - 5,0 m/s2.
D. + 5,0 m/s2.
A. 2,3 m/s.
B. -12 m/s.
C. 12 m/s.
D. -2,3 m/s
A. - 3 m/s2.
B. - 2,5 m/s2.
C. - 5 m/s2.
D. -9 m/s2.
A. 0,45 s.
B. 0,59 s.
C. 1,79 s.
D. 0,75 s.
A. 62,8 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 628 m/s.
D. 6,28 m/s
A. 8 km/h.
B. 6 km/h.
C. 5 km/h.
D. 9 km/h.
A. 32 m/s.
B. 20 m/s.
C. 24 m/s.
D. 40 m/s.
A. 16 s.
B. 8 s.
C. 10 s.
D. 4 s.
A. 230
B. 140
C. 200
D. 300
A. 6,5 N.
B. 7 N.
C. 7,5 N.
D. 8,6 N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK