A. v/2; 3v/2
B. 3v/2; v/2
C. 2v/3; v/3
D. 2v/3; v/2
A. Khối lượng hành tinh
B. Vận tốc chuyển động của hành tinh
C. Bán kính trung bình của quĩ đạo
D. Giống nhau với mọi hành tinh.
A. 5000N
B. 12000N
C. 18000N
D. 8000N
A. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng.
B. Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm.
C. Áp suất khí tăng lên.
D. Khối lượng riêng của khí tăng lên.
A. T2 >T1
B. T1 = T2
C. T2 < T1
D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh
A. Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ.
B. Một cung hypebol.
C. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm po.
D. Đường thẳng song song với trục 0p.
A. Ôxi
B. Nitơ
C. Hêli
D. Hiđrô
A. 4
B. 16
C. 2
D. 8
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. hằng số.
B. lớn nhất khi đi gần Mặt Trời nhất.
C. lớn nhất khi đi xa Mặt Trời nhất.
D. thay đổi nhưng không phụ thuộc vào khoảng cách đến Mặt Trời.
A. Gia tốc trọng trường.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng.
C. Chiều cao chất lỏng.
D. Diện tích mặt thoáng.
A. Diện tích lỗ thủng.
B. Chiều cao mực chất lỏng so với lỗ thủng.
C. Khối lượng riêng của chất lỏng.
D. Gia tốc trọng trường.
A. 3,0. 104Pa.
B. 4,0. 104Pa.
C. 5,0. 104Pa.
D. 6,0. 104Pa.
A. 3,0. 104Pa.
B. 4,0. 104Pa.
C. 5,0. 104Pa.
D. 6,0. 104Pa.
A. 4.10-3 m3/s
B. 2.10-3 m3/s
C. 8.10-3 m3/s
D. 1.10-3 m3/s
A. chỉ có lực đẩy.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
A. Số nguyên tử ở bình A nhiều hơn số nguyên tử ở bình B.
B. Số nguyên tử ở bình B nhiều hơn số nguyên tử ở bình A.
C. Mật độ nguyên tử ở hai bình như nhau.
D. Số nguyên tử ở hai bình như nhau.
A. Luôn không đổi
B. Tăng tỉ lệ thuận với áp suất
C. Giảm tỉ lệ nghịch với áp suất
D. Chưa đủ dữ kiện để kết luận
A. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng.
B. Áp suất, thể tích, khối lượng.
C. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, thể tích.
D. Thể tích, khối lượng, nhiệt độ tuyệt đối.
A. 6,02.1025
B. 6,02.1022
C. 12,04.1022
D. 12,04.1025
A. p1 > p2
B. p1 < p2
C. p1 = p2
D. Chưa đủ dữ kiện để so sánh
A. 8700C.
B. 5970C.
C. 2900C.
D. 340C
A. 2.105 Pa
B. 3.105 Pa
C. 1.105 Pa
D. 1,33.105 Pa
A. Một đường thẳng song song với trục OV.
B. Một cung hypebol.
C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
D. Một đường thẳng song song với trục OP.
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
A. p ~\(\frac{1}{V}\)
B. \(p.V = const\)
C. V~ T
D. V ~ \(\frac{1}{p}\)
A. 527 0C
B. 800 0C
C. 820 0C
D. 547 0C
A. 10 lần.
B. 25 lần.
C. 5 lần.
D. 50 lần.
A. 0,6 mol
B. 0,4 mol
C. 0,2 mol
D. 0,1mol
A. 8700C.
B. 5970C.
C. 2900C.
D. 340C
A. 4.10-3 m3/s
B. 2.10-3 m3/s
C. 8.10-3 m3/s
D. 1.10-3 m3/s
A. chỉ có lực đẩy.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
A. 2.105 Pa
B. 3.105 Pa
C. 1.105 Pa
D. 1,33.105 Pa
A. 10 lần.
B. 25 lần.
C. 5 lần.
D. 50 lần.
A. 0,6 mol
B. 0,4 mol
C. 0,2 mol
D. 0,1mol
A. 3,0. 104Pa.
B. 4,0. 104Pa.
C. 5,0. 104Pa.
D. 6,0. 104Pa.
A. Ôxi
B. Nitơ
C. Hêli
D. Hiđrô
A. Khối lượng hành tinh
B. Vận tốc chuyển động của hành tinh
C. Bán kính trung bình của quĩ đạo
D. Giống nhau với mọi hành tinh.
A. 5000N
B. 12000N
C. 18000N
D. 8000N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK