A. 200 m/s
B. 180 m/s
C. 225 m/s
D. 250 m/s
A. 2 kg.m/s
B. 1 kg.m/s
C. 20 kg.m/s
D. 10 kg.m/s
A. 1 m/s
B. 2,5 m/s
C. 3 m/s
D. 2m/s
A. 1,5kg.m/s
B. -3kg.m/s
C. -1,5kg.m/s
D. 3kg.m/s
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
D. Trong hệ kín,động lượng của hệ được bảo toàn
A. v/3
B. v
C. 3v
D. v/2
A. 4.5m/s.
B. 5m/s.
C. 3,25m/s.
D. 4m/s.
A. 5kJ
B. 1000J
C. 850J
D. 500J
A. 20s
B. 5s
C. 15s
D. 10s
A. - 36750 J
B. 36750 J
C. 18375 J
D. - 18375 J
A. 51900 J
B. 30000 J
C. 15000 J
D. 25980 J
A. Năng lượng và khoảng thời gian
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. Lực và quãng đường đi được
D. Lực và vận tốc
A. giảm theo thời gian.
B. không thay đổi.
C. tăng theo thời gian.
D. triệt tiêu.
A. 105 J
B. 25,92.105 J
C. 2.105 J
D. 51,84.105 J
A. 10.104 J.
B. 103 J.
C. 20.104 J.
D. 2,6.106 J.
A. 10 kgm/s.
B. 165,25 kgm/s.
C. 6,25 kgm/s
D. 12,5 kgm/s.
A. 8 J
B. 7 J
C. 9 J
D. 6 J
A. 9 m/s
B. 3 m/s
C. 6 m/s
D. 12 m/s
A. 0,5
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
A. 1000 J
B. 250 J
C. 50000 J
D. 500 J
A. 0,45 m/s.
B. 2 m/s.
C. 0,4 m/s.
D. 6,3 m/s.
A. Tích của công và thời gian thực hiện công
B. Tích của lực tác dụng và vận tốc
C. Thương số của công và vận tốc
D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực
A. v = 25 m/s
B. v = 7,07 m/s
C. v = 10 m/s
D. v = 50 m/s
A. Wt = kx2/ 2
B. Wt = kx2
C. Wt = kx/ 2
D. Wt = k2x2/ 2
A. Cùng là một dạng năng lượng
B. Có dạng biểu thức khác nhau
C. Đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối
D. Đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không
A. Động lượng
B. Động năng
C. Thế năng
D. Cơ năng
A. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không
C. Véc tơ có cùng hướng với véc tơ trọng lực
D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không
A. 4,47 m/s.
B. 1,4 m/s.
C. 1m/s.
D. 0,47 m/s.
A. 0,125 J
B. 0,25 J
C. 125 J
D. 250 J
A. -100 J
B. 100J
C. 200J
D. -200J
A. 250 N/m
B. 125 N/m
C. 500 N/m
D. 200 N/m
A. Cơ năng không đổi
B. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất
C. Thế năng tăng
D. Động năng giảm
A. h = 1,8 m.
B. h = 2,4 m
C. h = 3,6 m.
D. h = 6 m
A. 800 J
B. 0,08 J
C. 8 N.m
D. 8 J
A. – 8580 J
B. – 7850 J
C. – 5850 J
D. – 6850 J
A. 10 J
B. 100 J
C. 5 J
D. 50 J
A. Không đổi
B. Tăng 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Giảm 2 lần
A. Quả bóng dang bay đập vào tường và nảy ra.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D. Quả bóng tennis đạp xuống sân thi đấu.
A. 3,5 kg.m/s
B. 24,5 kg.m/s
C. 4,9 kg.m/s
D. 1,1 kg.m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK