A. chỉ có lực đẩy.
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.
A. Chuyển động hỗn loạn.
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
A. chuyển động không ngừng.
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ tuyệt đối.
D. Áp suất.
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
A. \({p_1}{V_2} = {p_2}{V_1}\)
B. \(\frac{p}{V} = \)hằng số.
C. pV=hằng số.
D. \(\frac{V}{p} = \)hằng số.
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
A. khí lý tưởng.
B. gần là khí lý tưởng.
C. khí thực.
D. khí ôxi.
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
A. Đường hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
A. V2 = 7 lít.
B. V2 = 8 lít.
C. V2 = 9 lít.
D. V2 = 10 lít.
A. 2. 105 Pa.
B. 3.105 Pa.
C. 4. 105 Pa.
D. 5.105 Pa.
A. p2 = 105. Pa.
B. p2 = 2.105 Pa.
C. p2 = 3.105 Pa.
D. p2 = 4.105 Pa.
A. T = 300 0K .
B. T = 540K.
C. T = 13,5 0K.
D. T = 6000K.
A. 1,5.105 Pa.
B. 2. 105 Pa.
C. 2,5.105 Pa.
D. 3.105 Pa.
A. \({p_2} = {7.10^5}Pa\)
B. \({p_2} = {8.10^5}Pa\)
C. \({p_2} = {9.10^5}Pa\)
D. \({p_2} = {10.10^5}Pa\)
A. 10 cm3.
B. 20 cm3.
C. 30 cm3.
D. 40 cm3.
A. 400K.
B. 420K.
C. 600K.
D. 150K.
A. 1,65 atm
B. 1,28atm
C. 3,27atm
D. 1,1atm
A. 273°C
B. 273°K
C. 280°C
D. 280°K
A. 40,5°C
B. 420°C
C. 147°C
D. 87°C
A. 2,5 lít
B. 2,8 lít
C. 25 lít
D. 27,7 lít
A. 2,78
B. 3,2
C. 2,24
D. 2,85
A. 12,92 lần
B. 10,8 lần
C. 2 lần
D. 1,5 lần
A. 4cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 0,5cm
A. 32,1g
B. 25,8g
C. 12,6g
D. 22,4 g
A. 97°C
B. 652°C
C. 1552°C
D. 132°C
A. 1,5.106Pa
B. 1,2.106Pa
C. 1,8.106Pa
D. 2,4.106Pa
A. Nung nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Nung nóng quả bóng bàn đang bị xẹp, quả bóng phồng lên.
C. Ép từ từ pittong để nén khí trong xilanh.
D. Cả B và C.
A. Khối lượng.
B. Thể tích.
C. Nhiệt độ.
D. Áp suất.
A. Khí trong qua bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng
B. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pittong chuyển động.
C. Khí trong một căn phòng khi nhiệt độ tăng.
D. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
A. có tốc độ trong bình lớn hơn.
B. dính lại với nhau.
C. nở ra lớn hơn.
D. càng xít lại gần nhau hơn.
A. 127°C
B. 60°C
C. 635°C
D. 1227°C
A. 0,125 mol.
B. 0,25 mol.
C. 1 mol.
D. 2 mol.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK