Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 HK2 năm 2019 trường THPT Lê Duẩn

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý 10 HK2 năm 2019 trường THPT Lê Duẩn

Câu hỏi 1 :

Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai?  

A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn. 

B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.

C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau. 

D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.

Câu hỏi 2 :

Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng? 

A. kg.m2/s2                 

B. N/m               

C. W.s                     

D. J

Câu hỏi 4 :

Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng 

A. 18 km/h                   

B. 25 m/s         

C. 1,6 m/s                       

D. 5 km/h

Câu hỏi 6 :

Tác dụng một lực F không đổi, làm vật dịch chuyển từ trạng thái nghỉ được  độ dời s và vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên k2 lần thì với cùng độ dời s. Vận tốc của vật đã tăng 

A. k  lần                            

B. k2 lần                  

C. \(\sqrt k \) lần                      

D. 2k lần hoặc k4 lần

Câu hỏi 7 :

Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào 

A.  bản chất của chất lỏng.                     

B. độ dài đoạn giới hạn đó.

C.  nhiệt độ của chất lỏng.                    

D. khối lượng riêng của chất lỏng.

Câu hỏi 8 :

Chọn câu sai

A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi 

B.  Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng

C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng 

D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng

Câu hỏi 11 :

Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm? 

A. Động lượng.               

B. Động năng.           

C.  Vận tốc.                      

D. Thế năng.

Câu hỏi 12 :

Chọn câu sai

A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn. 

B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.

C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau.  

D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.

Câu hỏi 13 :

Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ 

A. bằng áp suất tĩnh tại điểm B.       

B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.

C.  bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.              

D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.

Câu hỏi 14 :

Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

A. đẳng nhiệt.          

B. đẳng tích.               

C. đẳng áp.        

D. bất kỳ.

Câu hỏi 15 :

Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

A. tăng lên 6 lần. 

B.  giảm đi 6 lần.         

C. tăng lên 1,5 lần.     

D. giảm đi 1,5 lần.

Câu hỏi 16 :

Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

A. bằng nhau.              

B. nhiều hơn ở phòng nóng.

C. nhiều hơn ở phòng lạnh.                         

D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.

Câu hỏi 18 :

Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T. (Điền từ vào chỗ...) 

A. kéo                            

B. nén           

C. cắt                     

D. uốn

Câu hỏi 19 :

Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể?  

A. Cốc thuỷ tinh.                 

B. Cốc kim cương.           

C. Cốc sắt.                         

D. Cốc nhựa.

Câu hỏi 20 :

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng      

B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng

C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể 

D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu hỏi 21 :

Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt? 

A. Đồng hồ bấm dây               

B. Nhiệt kế kim loại

C. Ampe kế nhiệt                              

D. Rơle nhiệt

Câu hỏi 23 :

Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 500C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 400C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1

A. 7193,1 cm2         

B. 7196,5 cm2        

C. 7189,6 cm2                    

D. 7198,3 cm2                         

Câu hỏi 25 :

Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ 

A. bằng áp suất tĩnh tại điểm B.        

B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.

C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.          

D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.

Câu hỏi 26 :

Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

A. đẳng nhiệt.   

B. đẳng tích.               

C. đẳng áp.           

D. bất kỳ.

Câu hỏi 27 :

Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

A. tăng lên 6 lần.    

B. giảm đi 6 lần.         

C. tăng lên 1,5 lần.     

D. giảm đi 1,5 lần.

Câu hỏi 28 :

Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

A. bằng nhau.          

B. nhiều hơn ở phòng nóng.

C.  nhiều hơn ở phòng lạnh.                   

D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.

Câu hỏi 30 :

Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đa tinh thể? 

A. Cốc thuỷ tinh.              

B. Cốc kim cương.           

C. Cốc sắt.                                       

D. Cốc nhựa.

Câu hỏi 32 :

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng     

B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng

C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể 

D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu hỏi 33 :

Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai

A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn. 

B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.

C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau. 

D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.

Câu hỏi 34 :

Độ lớn lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường giới hạn không phụ thuộc vào 

A. bản chất của chất lỏng.              

B. độ dài đoạn giới hạn đó.

C. nhiệt độ của chất lỏng.                     

D. khối lượng riêng của chất lỏng.

Câu hỏi 35 :

Chọn câu sai.  

A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn. 

B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.

C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau. 

D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.

Câu hỏi 36 :

Một cánh cửa làm bằng sắt có kích thước (60cm) x (120cm) ở nhiệt độ 500C. Nếu nhiệt độ giảm bớt 400C thì diện tích của cánh cửa là (Cho biết hệ số nở khối của sắt là 36.10-6K-1

A. 7193,1 cm2         

B.  7196,5 cm2         

C.  7189,6 cm2                 

D. 7198,3 cm2                    

Câu hỏi 37 :

Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng? 

A. Nội năng là một dạng năng lượng. 

B. Nội năng là nhiệt lượng.

C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. 

D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.

Câu hỏi 38 :

Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 200C sôi là : 

A. 8.104 J. 

B.  10. 104 J.                 

C. 33,44. 104 J.              

D. 32.103 J.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK