A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn.
B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau.
D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
A. kg.m2/s2
B. N/m
C. W.s
D. J
A. 100\(\sqrt 2 \) m/s.
B. 150\(\sqrt 2 \)m/s
C. 100 m/s
D. 150 m/s
A. 18 km/h
B. 25 m/s
C. 1,6 m/s
D. 5 km/h
A. 30kW
B. 60kW
C. 15kW
D. 120kW
A. k lần
B. k2 lần
C. \(\sqrt k \) lần
D. 2k lần hoặc k4 lần
A. bản chất của chất lỏng.
B. độ dài đoạn giới hạn đó.
C. nhiệt độ của chất lỏng.
D. khối lượng riêng của chất lỏng.
A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi
B. Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng
C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng
D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
A. 4
B. 0,25
C. 1,46
D. không thể tính được vì chưa cho g và m
A. 2
B. 1/3
C. 0,5
D. 3
A. Động lượng.
B. Động năng.
C. Vận tốc.
D. Thế năng.
A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn.
B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau.
D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
A. bằng áp suất tĩnh tại điểm B.
B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
A. đẳng nhiệt.
B. đẳng tích.
C. đẳng áp.
D. bất kỳ.
A. tăng lên 6 lần.
B. giảm đi 6 lần.
C. tăng lên 1,5 lần.
D. giảm đi 1,5 lần.
A. bằng nhau.
B. nhiều hơn ở phòng nóng.
C. nhiều hơn ở phòng lạnh.
D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
A. 0,071 kg
B. 0,24 kg
C. 2,4 kg
D. 4,2 kg
A. kéo
B. nén
C. cắt
D. uốn
A. Cốc thuỷ tinh.
B. Cốc kim cương.
C. Cốc sắt.
D. Cốc nhựa.
A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng
B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
A. Đồng hồ bấm dây
B. Nhiệt kế kim loại
C. Ampe kế nhiệt
D. Rơle nhiệt
A. \(11,{3.10^{10}}Pa\)
B. \({113.10^{10}}Pa\)
C. \(1,{13.10^{10}}Pa\)
D. \({1130.10^{10}}Pa\)
A. 7193,1 cm2
B. 7196,5 cm2
C. 7189,6 cm2
D. 7198,3 cm2
A. 55oC
B. 35oC
C. 105oC
D. 50oC
A. bằng áp suất tĩnh tại điểm B.
B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
A. đẳng nhiệt.
B. đẳng tích.
C. đẳng áp.
D. bất kỳ.
A. tăng lên 6 lần.
B. giảm đi 6 lần.
C. tăng lên 1,5 lần.
D. giảm đi 1,5 lần.
A. bằng nhau.
B. nhiều hơn ở phòng nóng.
C. nhiều hơn ở phòng lạnh.
D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
A. 0,071 kg
B. 0,24 kg
C. 2,4 kg
D. 4,2 kg
A. Cốc thuỷ tinh.
B. Cốc kim cương.
C. Cốc sắt.
D. Cốc nhựa.
A. 55oC
B. 35oC
C. 105oC
D. 50oC
A. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng
B. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
C. Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
D. Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn.
B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau.
D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
A. bản chất của chất lỏng.
B. độ dài đoạn giới hạn đó.
C. nhiệt độ của chất lỏng.
D. khối lượng riêng của chất lỏng.
A. Khi xuống càng sâu trong lòng chất lỏng thì áp suất càng lớn.
B. Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc khối lượng riêng của chất lỏng.
C. Hai vị trí ở cùng một độ sâu trong chất lỏng thì có áp suất bằng nhau.
D. Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn đến thành bình.
A. 7193,1 cm2
B. 7196,5 cm2
C. 7189,6 cm2
D. 7198,3 cm2
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
A. 8.104 J.
B. 10. 104 J.
C. 33,44. 104 J.
D. 32.103 J.
A. 80J.
B. 100J.
C. 120J.
D. 20J.
A. 1. 106 J.
B. 2.106 J.
C. 3.106 J.
D. 4.106 J.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK