A. \(W = \frac{1}{2}mv + mgz\)
B. \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + mgz\)
C. \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}k{(\Delta l)^2}\)
D. \(W = \frac{1}{2}m{v^2} + \frac{1}{2}k.\Delta l\)
A. Thế năng không đổi.
B. Động năng không đổi.
C. Cơ năng không đổi.
D. Độ biến thiên cơ năng bằng công của trọng lực.
A. kg.m2/s2
B. N/m
C. W.s
D. J
A. Lực kéo của động cơ sinh công dương
B. Lực ma sát sinh công âm
C. Trọng lực sinh công âm
D. Phản lực pháp tuyến sinh công âm
A. \(\overrightarrow p = 2m\overrightarrow {{v_1}} \)
B. \(\overrightarrow p = 2m\overrightarrow {{v_2}} \)
C. \(\overrightarrow p = m\overrightarrow {{v_1}} + m\overrightarrow {{v_2}} \)
D. \(\overrightarrow p = m\left( {{v_1} + {v_2}} \right)\)
A. Động lượng
B. Trọng lực
C. Công cơ học
D. Xung của lực
A. HP (mã lực)
B. W
C. J.s
D. Nm/s
A. tích của công và thời gian thực hiện công
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài
D. giá trị công thực hiện được .
A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.
B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không.
C. Lực là đại lượng vectơ nên công cũng là vectơ.
D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.
A. không đổi.
B. âm.
C. dương.
D. bằng không.
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
A. vận tốc của vật giảm.
B. vận tốc của vật v = hằng số.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
A. bằng động năng của vật.
B. bằng tổng động năng của vật và thế năng đàn hồi của lò xo.
C. bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
D. bằng động năng của vật và cũng bằng thế năng đàn hồi của lò xo.
A. 2mgh
B. mgh
C. \(m\sqrt {2gh} \)
D. \(\sqrt {2mgh} \)
A. 16 kg.m/s
B. 8 kg.m/s
C. 40 kg.m/s
D. 12,65 kg.m/s
A. 500J.
B. 250J.
C. 200 J.
D. 500\(\sqrt 2 \)J.
A. 0,045 J.
B. 0,050 J.
C. 0,030 J.
D. 0,080 J.
A. 20s
B. 5s
C. 15s
D. 18s
A. 20 kg.m/s
B. 2 kg.m/s
C. 10 kg.m/s
D. 1 kg.m/s
A. 980,50 N/m.
B. 490,25 N/m.
C. 468,75 N/m.
D. 208,33 N/m.
A. 4000 N
B. 2667 N
C. 2952 N
D. 5184 N
A. 2,5W
B. 25W
C. 250W
D. 125 W
A. \(\frac{{{W_d}}}{3}\)
B. \(\frac{{{W_d}}}{2}\)
C. \(\frac{{2{W_d}}}{3}\)
D. \(\frac{{{W_d}}}{6}\)
A. 11,3 m/s.
B. 9 m/s.
C. 8 m/s.
D. 10 m/s.
A. 3 m/s
B. 8 m/s
C. 80 m/s
D. 0,8 m/s.
A. 119250J
B. 128400J
C. 143100J
D. 115875J
A. 8000N
B. 6000N
C. 4000N
D. 2000N
A. 30o
B. 45o
C. 60o
D. 37o
A. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi
B. Động lượng của vật là đại lượng véctơ
C. Động lượng của một hệ kín luôn luôn thay đổi
D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn.
B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.
C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác (Mặt Trời, các hành tinh. . . ).
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi
A. Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa công có ích và công toàn phần do máy sinh ra khi hoạt động
B. Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa công có ích và công toàn phần
C. Hiệu suất được tính bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần
D. Hiệu suất có giá trị luôn nhỏ hơn 1
A. lực ma sát
B. lực phát động
C. lực kéo
D. trọng lực
A. 00
B. 600
C. 1800
D. 900
A. tích của công và thời gian thực hiện công
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian
C. công thực hiện được trên một đơn vị chiều dài
D. giá trị công thực hiện được.
A. Viên đạn khối lượng 10 g bay ra từ nòng súng với tốc độ 200 m/s thì có động năng là 200 J.
B. Hòn đá đang rơi tự do thì thế năng tăng.
C. Hai vật cùng khối lượng, trong hai hệ qui chiếu khác nhau vật nào có tốc độ lớn hơn thì có động năng lớn hơn.
D. Máy bay đang bay với tốc độ 720 km/h, người phi công nặng 65 kg có động năng đối với máy bay là 1300 kJ.
A. kg.m2/s2
B. N/m
C. W.s
D. J
A. lực kéo của động cơ sinh công dương
B. lực ma sát sinh công âm
C. trọng lực sinh công âm
D. phản lực sinh công âm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK