Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật lý 10 năm học 2018-2019 Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Nam

Đề thi HK2 môn Vật lý 10 năm học 2018-2019 Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Nam

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây sai : 

A. Động lượng là một đại lượng vectơ.     

B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.

C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.     

D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.

Câu hỏi 3 :

Chọn câu trả lời đúng :  Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở khối và hệ số nở dài α 

A. β = 3α        

B. β = 2α      

C. β = α3                      

D. β = α/3

Câu hỏi 4 :

Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình 

A. Đẳng nhiệt.                

B. Đẳng tích.    

C. Đẳng áp.             

D.  Đoạn nhiệt.

Câu hỏi 5 :

Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.  

A. p ~ t.                  

B. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)

C. \(\frac{p}{t} = \) hằng số.         

D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)

Câu hỏi 6 :

Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng 

A. công của lực ma sát tác dụng lên vật.  

B. công của lực thế tác dụng lên vật.

C. công của trọng lực tác dụng lên vật.                        

D. công của ngoại lực tác dụng lên vật.

Câu hỏi 7 :

Nội năng của một vật là 

A. tổng động năng và thế năng của vật. 

B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. 

D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

Câu hỏi 8 :

Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức \(\Delta U = Q + A\) với quy ước  

A.  Q > 0 : hệ truyền nhiệt.     

B. A < 0 : hệ nhận công.  

C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt.      

D. A > 0 : hệ nhận công.

Câu hỏi 9 :

Nguyên lí I NĐLH là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây? 

A. Định luật bảo toàn khối lượng.        

B. Định luật bảo toàn động lượng.

C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.        

D. Định luật bảo toàn cơ năng.

Câu hỏi 10 :

Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng : 

A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.      

B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.      

D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.

Câu hỏi 11 :

Một vật trượt trên mặt nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất nó trượt xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên. 

A. công của lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0. 

B. tổng công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.

C. công của trọng lực tác dụng vào vật bằng 0. 

D. hiệu giữa công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.

Câu hỏi 12 :

Hai vật có độ lớn động lượng bằng nhau. Chọn kết luận sai? 

A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn. 

B.  Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.

C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau. 

D.  Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.

Câu hỏi 13 :

Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của năng lượng? 

A.  kg.m2/s2 

B. N/m    

C. W.s                       

D. J

Câu hỏi 15 :

Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 5 J. Lấy g = 10 m/s2. Khi đó vận tốc của vật bằng 

A. 10 km/h              

B. 100 m/s                 

C. 50 m/s               

D. 36 km/h

Câu hỏi 17 :

Hệ số căng mặt ngoài của một chất lỏng không phụ thuộc vào 

A. bản chất của chất lỏng.                 

B. nhiệt độ của chất lỏng.

C. độ lớn lực căng bề mặt.               

D. lực căng bề mặt và độ dài đường giới hạn.

Câu hỏi 18 :

Chọn câu sai

A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi 

B.  Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng

C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng 

D.  Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng

Câu hỏi 21 :

Đại lượng vật lý nào bảo toàn trong va chạm đàn hồi và không bảo toàn trong va chạm mềm? 

A. Động lượng.            

B. Động năng.        

C. Vận tốc.                        

D. Thế năng.

Câu hỏi 22 :

Chọn phát biểu sai. Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng 

A. giống nhau theo mọi phương.         

B. phụ thuộc vào độ sâu của điểm đang xét.

C. phụ thuộc vào áp suất khí quyển.             

D. không phụ thuộc gia tốc trọng trường.

Câu hỏi 23 :

Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ 

A. bằng áp suất tĩnh tại điểm B.        

B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.

C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.    

D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.

Câu hỏi 24 :

Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

A. đẳng nhiệt.          

B. đẳng tích.             

C. đẳng áp.              

D. bất kỳ.

Câu hỏi 25 :

Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 2 lần và thể tích giảm 4 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

A. tăng lên 8 lần.       

B. giảm đi 8 lần.         

C. tăng lên 2 lần.       

D. giảm đi 2 lần.

Câu hỏi 26 :

Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

A. bằng nhau.          

B. nhiều hơn ở phòng nóng.

C. nhiều hơn ở phòng lạnh.               

D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.

Câu hỏi 28 :

Trên thực tế, người ta thường thay thanh đặc chịu biến dạng... bằng ống tròn, thanh có dạng chữ I hoặc chữ T. (Điền từ vào chỗ...) 

A. kéo                  

B. nén                

C.  cắt                 

D. uốn

Câu hỏi 29 :

Vật rắn nào sau đây thuộc vật rắn đơn tinh thể? 

A. Cốc thuỷ tinh.    

B. Cốc kim cương.           

C. Cốc sắt.                                          

D. Cốc nhựa.

Câu hỏi 30 :

Chất rắn kết tinh có? 

A. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định 

B. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định

C. Cấu trúc đa tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định. 

D. Không có cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu hỏi 31 :

Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? 

A. Chất liệu của vật rắn       

B. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn

C. Chiều dài của vật rắn                                      

D. Tiết diện của vật rắn

Câu hỏi 35 :

Tại điểm A trong ống dòng nằm ngang chảy ổn định có áp suất tĩnh bằng 7 lần áp suất động. Tại điểm B, vận tốc của chất lỏng tăng gấp đôi so với vận tốc tại điểm A thì áp suất động tại điểm B sẽ 

A. bằng áp suất tĩnh tại điểm B.      

B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.

C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.     

D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.

Câu hỏi 36 :

Quá trình biến đổi mà áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử khí chứa trong một đơn vị thể tích là quá trình 

A. đẳng nhiệt.    

B. đẳng tích.        

C. đẳng áp.         

D. bất kỳ.

Câu hỏi 38 :

Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 2 lần và thể tích giảm 4 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ 

A. tăng lên 8 lần.     

B. giảm đi 8 lần.         

C. tăng lên 2 lần.      

D. giảm đi 2 lần.

Câu hỏi 39 :

Hai phòng có thể tích bằng nhau và thông nhau bằng một cửa mở, nhiệt độ của hai phòng khác nhau. Số phân tử khí chứa trong hai phòng sẽ 

A. bằng nhau.              

B.  nhiều hơn ở phòng nóng.

C. nhiều hơn ở phòng lạnh.                

D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK