A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
A. v/3
B. v
C. 3v
D. 2v
A. β = 3α
B. β = 2α
C. β = α3
D. β = α/3
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
A. p ~ t.
B. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}\)
C. \(\frac{p}{t} = \) hằng số.
D. \(\frac{{{p_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
A. công của lực ma sát tác dụng lên vật.
B. công của lực thế tác dụng lên vật.
C. công của trọng lực tác dụng lên vật.
D. công của ngoại lực tác dụng lên vật.
A. tổng động năng và thế năng của vật.
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt.
B. A < 0 : hệ nhận công.
C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt.
D. A > 0 : hệ nhận công.
A. Định luật bảo toàn khối lượng.
B. Định luật bảo toàn động lượng.
C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
D. Định luật bảo toàn cơ năng.
A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.
D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.
A. công của lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
B. tổng công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
C. công của trọng lực tác dụng vào vật bằng 0.
D. hiệu giữa công của trọng lực và lực ma sát tác dụng vào vật bằng 0.
A. Vật có khối lượng lớn hơn sẽ có vận tốc nhỏ hơn.
B. Vật có vận tốc lớn hơn sẽ có khối lượng nhỏ hơn.
C. Hai vật chuyển động cùng hướng, với vận tốc bằng nhau.
D. Hai vật chuyển động với vận tốc có thể khác nhau.
A. kg.m2/s2
B. N/m
C. W.s
D. J
A. 200 m/s.
B. 150\(\sqrt 2 \)m/s
C. 100 m/s
D. 150 m/s
A. 10 km/h
B. 100 m/s
C. 50 m/s
D. 36 km/h
A. 30kW
B. 60kW
C. 15kW
D. 120kW
A. bản chất của chất lỏng.
B. nhiệt độ của chất lỏng.
C. độ lớn lực căng bề mặt.
D. lực căng bề mặt và độ dài đường giới hạn.
A. Thế năng trọng trường của một vật thay đổi khi độ cao thay đổi
B. Thế năng đàn hồi của một vật càng thay đổi khi vật càng biến dạng
C. Thế năng trọng trường của một vật tăng khi vận tốc vật tăng
D. Thế năng đàn hồi của vật phụ thuộc vào độ biến dạng
A. 2,2
B. 0,45
C. 0,71
D. không thể tính được vì chưa cho g và m
A. 2
B. 1/3
C. 0,5
D. 3
A. Động lượng.
B. Động năng.
C. Vận tốc.
D. Thế năng.
A. giống nhau theo mọi phương.
B. phụ thuộc vào độ sâu của điểm đang xét.
C. phụ thuộc vào áp suất khí quyển.
D. không phụ thuộc gia tốc trọng trường.
A. bằng áp suất tĩnh tại điểm B.
B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
A. đẳng nhiệt.
B. đẳng tích.
C. đẳng áp.
D. bất kỳ.
A. tăng lên 8 lần.
B. giảm đi 8 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
A. bằng nhau.
B. nhiều hơn ở phòng nóng.
C. nhiều hơn ở phòng lạnh.
D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
A. 2,1 kg
B. 0,07 kg
C. 0,47 kg
D. 1,2 kg
A. kéo
B. nén
C. cắt
D. uốn
A. Cốc thuỷ tinh.
B. Cốc kim cương.
C. Cốc sắt.
D. Cốc nhựa.
A. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
B. Cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy không xác định
C. Cấu trúc đa tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Không có cấu trúc tinh thể và nhiệt độ nóng chảy xác định
A. Chất liệu của vật rắn
B. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn
C. Chiều dài của vật rắn
D. Tiết diện của vật rắn
A. \(11,{3.10^{10}}Pa\)
B. \({113.10^{10}}Pa\)
C. \(1,{13.10^{10}}Pa\)
D. \({1130.10^{10}}Pa\)
A. 4998 cm2
B. 4997 cm2
C. 4991 cm2
D. 4994 cm2
A. 55oC
B. 40oC
C. 110oC
D. 50oC
A. bằng áp suất tĩnh tại điểm B.
B. bằng 2/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
C. bằng 4/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
D. bằng 1/7 lần áp suất tĩnh tại điểm B.
A. đẳng nhiệt.
B. đẳng tích.
C. đẳng áp.
D. bất kỳ.
A. 4998 cm2
B. 4997 cm2
C. 4991 cm2
D. 4994 cm2
A. tăng lên 8 lần.
B. giảm đi 8 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
A. bằng nhau.
B. nhiều hơn ở phòng nóng.
C. nhiều hơn ở phòng lạnh.
D. còn tùy thuộc kích thước của chúng.
A. 55oC
B. 40oC
C. 110oC
D. 50oC
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK