Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Đề thi HK2 môn Vật lý 10 năm học 2018-2019 trường THPT Hoàng Hoa Thám

Đề thi HK2 môn Vật lý 10 năm học 2018-2019 trường THPT Hoàng Hoa Thám

Câu hỏi 1 :

Khi nói về khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.          

B. Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất  

C. Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm.       

D. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.

Câu hỏi 2 :

Một ôtô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ôtô có giá trị: 

A. 25,92.10J       

B. 10J           

C. 51,84.10J                

D. 2.10J      

Câu hỏi 3 :

Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g=10m/s2 là bao nhiêu?  

A. -100 J                           

B.  200J         

C. -200J               

D.  100J      

Câu hỏi 5 :

Chọn phương án đúng và tổng quát nhất : Cơ năng của hệ vật và Trái Đất bảo toàn khi: 

A. Không có các lực cản, lực ma sát                  

B. Vận tốc của vật không đổi

C.  Vật chuyển động theo phương ngang                   

D. Lực tác dụng duy nhất là trọng lực (lực hấp dẫn) 

Câu hỏi 7 :

Một vật nằm yên có thể có: 

A. Động năng                   

B. Vận tốc     

C. Động lượng     

D. Thế năng 

Câu hỏi 8 :

Một xilanh chứa 150cm3khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3.Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi. 

A. 3.105Pa            

B. 4.105Pa       

C. 5.105Pa                   

D. 2.105Pa               

Câu hỏi 10 :

Chọn đáp án đúng : Cơ năng là: 

A. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại số         

B. Một đại lượng véc tơ

C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương 

D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0  

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất vô định  hình ? 

A. Vật rắn vô định không có cấu trúc tinh thể    

B. Vật rắn vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Vật rắn vô định hình có tính dị hướng                   

D. Khi bị nung nóng vật rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng

Câu hỏi 14 :

Với một  chất xác định hệ số nở dài và hệ số nở khối có mối liên hệ : 

A.  b = 3 a               

B.  b = a3             

C. b = 1/3 a                    

D. b = a1/2

Câu hỏi 15 :

Lực căng mặt ngoài của chất lỏng có phương : 

A. Hợp với mặt thoáng góc 45o        

B. Vuông góc với bề mặt chất lỏng

C. Bất kì                           

D. Tiếp tuyến với mặt thoáng và vuông góc với đường giới hạn mặt thoáng

Câu hỏi 16 :

Gọi lo là chiều dài của thanh rắn ở OoC, l là chiều dài ở toC, a là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây đúng ?  

A.  l=lo( 1+a.t)           

B. l=lo+ a.t       

C. l=loa.t           

D. \(l = \frac{{{l_o}}}{{1 + \alpha .t}}\)

Câu hỏi 17 :

Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn ? 

A. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc  

B. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút

C. Bấc đèn hút dầu                                           

D. Giấy thấm hút mực

Câu hỏi 18 :

Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng : 

A. Tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được       

B. Nhiệt lượng mà vật nhận được

C. Tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được          

D. Công mà vật nhận được

Câu hỏi 19 :

Phương án để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt là : 

A. Nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng            

B. Hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh

C. Một cách làm khác

D. Cả A và C                 

Câu hỏi 20 :

Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng : 

A. Duy trì nhiệt độ cho tác nhân         

B. Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân

C. Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh      

D. Lấy nhiệt lượng của tác nhân

Câu hỏi 21 :

Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quan tới sự nở vì nhiệt ? 

A. Rơle nhiệt              

B. Nhiệt kế kim loại    

C. Đồng hồ bấm dây      

D. Dụng cụ đo độ nở dài

Câu hỏi 22 :

Trong trường hợp nào, độ dâng của lên chất lỏng trong ống mao dẫn tăng ? 

A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng       

B.  Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng

C. Tăng đường kính ống mao dẫn       

D. Giảm đường kính ống mao dẫn

Câu hỏi 25 :

Công thức \(\frac{V}{T} = const\) áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định ? 

A. Quá trình bất kì        

B. Quá trình đẳng nhiệt   

C. Quá trình đẳng tích             

D. Quá trình đẳng áp

Câu hỏi 26 :

Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ? 

A. p ~\(\frac{1}{V}\)

B. \(p.V = const\)

C. V ~ P

D. V~ T

Câu hỏi 27 :

Trong hệ tọa độ p - T đường đẳng tích có dạng  ? 

A. Đường thẳng song song với trục tung          

B. Đường hypebol

C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ     

D. Đường thẳng song song với trục hoành 

Câu hỏi 29 :

Một xăm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20oC và áp suất 2 atm. Hỏi xăm có bị nổ không khi để ở ngoài nắng nhiệt độ 40oC. Coi sự tăng thể tích của xăm là không đáng kể và xăm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm. 

A. Bị  nổ vì khi để ngoài nắng áp suất của khí trong xăm p2 = 4 atm > 2,5 atm 

B.  Có thể nổ hoặc không nổ tùy thuộc vào vật liệu cấu tạo xăm

C. Không nổ vì khi để ngoài nắng áp suất của khí trong xăm p2 =1,87 atm < 2,5 atm 

D. Không nổ vì khi để ngoài nắng áp suất của khí trong xăm p2 =2,13 atm < 2,5 atm

Câu hỏi 32 :

Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích ? 

A. DU = A với A > 0        

B. DU = Q với Q > 0  

C. DU = A với A < 0        

D. DU = Q với Q <0

Câu hỏi 33 :

Hệ thức \DeltaU =  Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học 

A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp             

B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt

C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích       

D.  Áp dụng cho cả ba quá trình trên   

Câu hỏi 36 :

Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ? 

A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định  

B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định

C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định           

D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định

Câu hỏi 38 :

Tìm câu Sai khi nói về động lượng: 

A. Động lượng có đơn vị là : kgm/s2                

B. Động lượng là một đại lượng véc tơ

C. Động lượng được xác  định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật  

D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn

Câu hỏi 39 :

Tìm câu đúng khi nói về định lí biến thiên động lượng : 

A. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn là một hằng số 

B. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó luôn nhỏ hơn xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó

C. Độ biến thiên động lượng của một vật t rong một khoảng thời gian nào đó bằng xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó 

D. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó tỷ lệ thuận với xung của lực tác dụng tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó

Câu hỏi 40 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vị trí của các nguyên tử , phân tử trong chất rắn 

A. Các nguyên tử phẩn tử nằm ở nhưng vị trí xác định và chỉ dao động quanh các vị trí cân bằng này 

B. Các nguyên tử phẩn tử nằm ở những vị trí cố định

C. Các nguyên tử ,phân tử không có vị trí cố định mà luôn thay đổi 

D. Các nguyên tử ,phân tử nằm ở những vị trí cố định ,sau một tời gian nào đó chúng lại chuyển sang một vị  trí cố đinh khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK