A. T2 > T1
B. T2 = T1
C. T2 < T1
D. T2 ≤ T1
A. Sang phải 5cm
B. sang trái 5cm
C. sang phải 10cm
D. sang trái 10cm
A. 4 lít
B. 8 lít
C. 12 lít
D. 16 lít
A. 2.105Pa, 8 lít
B. 4.105Pa, 9 lít
C. 4.105Pa, 12 lít
D. 2.105Pa, 12 lít
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 28 lít
A. 1 atm
B. 2atm
C. 4atm
D. 0,5atm
A. 4
B. 3
C. 2
D. áp suất không đổi
A. 1,25 atm
B. 1,5 atm
C. 2 atm
D. 2,5 atm
A. Có thể tăng hoặc giảm
B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ
D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 2730C
B. Khi t = 00C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B
C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ
D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A
A. 3900C
B. 1170C
C. 35,10C
D. 3510C
A. 2g
B. 4g
C. 6g
D. 8g
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 16,8 lít
D. 22,4 lít
A. 6,02.1023
B. 3,35.1022
C. 3,48.1023
D. 6,58.1023
A. Áp suất khí không đổi
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
A. 3,92kPa
B. 3,24kPa
C. 5,64kPa
D. 4,32kPa
A. 2,75 atm
B. 1,13 atm
C. 4,75 atm
D. 5,2 atm
A. V1 > V2
B. V1 < V2
C. V1 = V2
D. V1 ≥ V2
A. 2,75 atm
B. 2,13 atm
C. 3,75 atm
D. 3,2 atm
A. 40,50C
B. 4200C
C. 1470C
D. 870C
A. 5000C
B. 2270C
C. 4500C
D. 3800C
A. 870C
B. 3600C
C. 3500C
D. 3610C
A. 12,92 lần
B. 10,8 lần
C. 2 lần
D. 1,5 lần
A. 323,40C
B. 121,30C
C. 1150C
D. 50,40C
A. 4,8 atm
B. 2,2 atm
C. 1,8 atm
D. 1,25 atm
A. V3 > V2 > V1
B. V3 = V2 = V1
C. V3 < V2 < V1
D. V3 ≥ V2 ≥ V1
A. Điểm A có hoành độ bằng – 2730C
B. Điểm B có tung độ bằng 100cm3
C. Khối khí có thể tích bằng 100cm3 khi nhiệt độ khối khí bằng 136,50C
D. Trong quá trình biến đổi, áp suất của khối khí không đổi
A. Đẳng áp
B. đẳng nhiệt
C. đẳng tích
D. biến đổi bất kì
A. Đẳng áp
B. đẳng tích
C. đẳng nhiệt
D. bất kì
A. (p; T)
B. (p; V)
C. (p; T) hoặc (p; V)
D. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp
A. 1,5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 20 lít
B. 15 lít
C. 12 lít
D. 13,5 lít
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
A. Chất khí
B. chất lỏng
C. chất khí và chất lỏng
D. chất khí, chất lỏng và chất rắn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK