A. Các phân tử khí ở xa nhau
B. Chất khí không có hình dạng xác định
C. Chất khí có thể tích xác định
D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa
A. Có thể tích riêng không đáng kể
B. Có lực tương tác không đáng kể
C. Có khối lượng đáng kể
D. Có khối lượng không đáng kể
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao.
A. Đẳng tích
B. Đẳng nhiệt
C. Đẳng áp
D. Đoạn nhiệt
A. 1 - > 2: đẳng áp; 2 - > 3: đẳng nhiệt; 3 - >1: đẳng tích
B. 1 - > 2: đẳng tích; 2 - > 3: đẳng nhiệt; 3 - >1: đẳng áp
C. 1 - > 2: đẳng nhiệt; 2 - > 3:đẳng áp ; 3 - >1: đẳng tích
D. 1 - > 2: đẳng áp; 2 - > 3:đẳng tích ; 3 - >1: đẳng nhiệt
A. Áp suất, thể tích, khối lượng
B. Áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối
C. Thể tích, áp suất, khối lượng
D. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng.
A. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
B. Không khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra.
C. Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pittông chuyển động.
D. Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
A. 600 K
B. 500 K
C. 280 K
D. 333 K
A. 1,85 kg/m3
B. 0,54kg/m3
C. 0,78 kg/m3
D. 0,75 kg/m3
A. tăng 6 lần.
B. Giảm 6 lần
C. Tăng 1,5 lần
D. Giảm 1,5 lần
A. tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. tăng hơn 2 lần.
D. Không đổi
A. 4,5.105 Pa
B. 8.105 Pa
C. 2,4.105 Pa
D. 2.105 Pa
A. tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 5 lần
D. Giảm 5 lần
A. 0,1 atm
B. 10 atm
C. 20atm
D. 100atm
A. 500oC
B. 227oC
C. 450oC
D. 380oC
A. 4,8 atm
B. 2,2 atm
C. 1,8 atm
D. 1,25 atm
A. pV = const
B. p/T = const
C. V/T = const
D. pV/T = const
A. 400 lít
B. 500 lít
C. 600 lít.
D. 700 lít.
A. 2,416 lít
B. 2,384 lít
C. 2,4 lít
D. 1,327 lít
A. 3,6m3
B. 4,8m3
C. 7,2m3
D. 14,4m3
A. 15cm3
B. 15,5cm3
C. 16cm3
D. 16,5cm3
A. 20cm
B. 23cm
C. 30cm
D. 32cm
A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
C. Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ
D. Cả A, B, C.
A. Khối lượng riêng và khối lượng mol
B. Khối lượng mol và thể tích phân tử
C.
Khối lượng mol và khối lượng phân tử
D. Cả 3 cách A, B, và C
A. Dao động quanh vị trí cân bằng
B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
D. Cả A, B, và C
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
A. 80cm
B. 90cm
C. 100cm
D. 120cm
A. 760mmHg
B. 756mmHg
C. 750mmHg
D. 746mmHg
A. 1,12 atm
B. 2,04 atm
C. 2,24 atm
D. 2,56 atm
A. 2,98 lần
B. 1,49 lần
C. 1,8 lần
D. 2 lần
A. 40kPa
B. 60kPa
C. 80kPa
D. 100kPa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK